Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Dầu Khí Việt Nam 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Dầu Khí Việt Nam (PVU) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Dầu Khí Việt Nam (PVU) qua 5 phương thức xét tuyển 

Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Đại học Dầu Khí Việt Nam đang được cập nhật. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 bên dưới. 

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

- Thí sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM, Đại học Quốc gia Hà Nội

- Thí sinh có kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

- Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ): Tổng điểm trung bình của 04 môn (Toán, Lý, Hóa, Tiếng Anh)

+ 05 học kỳ đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024.

+ 06 học kỳ đối với thí sinh tự do (tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước)

Thời gian xét tuyển

Theo Quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17520301Kỹ thuật Hóa họcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06
27520501Kỹ thuật Địa chấtA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06
37520604Kỹ thuật Dầu khíA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06

Kỹ thuật Địa chất

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06

Kỹ thuật Dầu khí

Mã ngành: 7520604

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06

2
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

- Thí sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024; tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM, Đại học Quốc gia Hà Nội

- Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ): Tổng điểm trung bình của 04 môn (Toán, Lý, Hóa, Tiếng Anh)

+ 05 học kỳ đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024.

+ 06 học kỳ đối với thí sinh tự do (tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước)

Thời gian xét tuyển

Bắt đầu nhận hồ sơ từ tháng 4/2024

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17520301Kỹ thuật Hóa học
27520501Kỹ thuật Địa chất
37520604Kỹ thuật Dầu khí

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7520301

Kỹ thuật Địa chất

Mã ngành: 7520501

Kỹ thuật Dầu khí

Mã ngành: 7520604

3
Điểm học bạ

Quy chế

Tất cả các thí sinh là học sinh THPT có kết quả học tập THPT (Học bạ):Tổng điểm trung bình của 04 môn (Toán, Lý, Hóa, Tiếng Anh):

05 học kỳ đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024.

06 học kỳ đối với thí sinh tự do (tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước).

+ Đối với hệ liên kết với Học viện Mỏ và Công nghệ New Mexico (Mỹ):

Tất cả các thí sinh đang là sinh viên các trường đại học kỹ thuật khác nếu có nguyện vọng.

Tất cả các thí sinh là học sinh THPT có kết quả học tập trung bình THPT là 6.50/10

Học sinh đang học lớp 12 có điểm trung bình học 5 học kỳ đạt tối thiểu 6,50 (trên thang điểm 10) (có xem xét kết quả học tập các môn Toán, Vật lý, Hóa học và Tiếng Anh và kết quả học kỳ 2 lớp 12 khi xét tuyển).

Thi sinh đã tốt nghiệp trung học với điểm trung bình học tập 3 năm học đạt tối thiểu 6,50 (trên thang điểm 10) (có xem xét kết quả học tập các môn Toán, Vật lý, Hóa học và Tiếng Anh).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17520301Kỹ thuật Hóa họcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06
27520501Kỹ thuật Địa chấtA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06
37520604Kỹ thuật Dầu khíA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06

Kỹ thuật Địa chất

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06

Kỹ thuật Dầu khí

Mã ngành: 7520604

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17520301Kỹ thuật Hóa họcK00
27520501Kỹ thuật Địa chấtK00
37520604Kỹ thuật Dầu khíK00

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Địa chất

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Dầu khí

Mã ngành: 7520604

Tổ hợp: K00

5
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM, Đại học Quốc gia Hà Nội

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17520301Kỹ thuật Hóa họcQ00
27520501Kỹ thuật Địa chấtQ00
37520604Kỹ thuật Dầu khíQ00

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Địa chất

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Dầu khí

Mã ngành: 7520604

Tổ hợp: Q00

6
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17520301Kỹ thuật Hóa học
27520501Kỹ thuật Địa chất
37520604Kỹ thuật Dầu khí

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7520301

Kỹ thuật Địa chất

Mã ngành: 7520501

Kỹ thuật Dầu khí

Mã ngành: 7520604

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17520301Kỹ thuật Hóa học0ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
27520501Kỹ thuật Địa chất0ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37520604Kỹ thuật Dầu khí0ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

1. Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 7520301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06; K00; Q00

2. Kỹ thuật Địa chất

Mã ngành: 7520501

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06; K00; Q00

3. Kỹ thuật Dầu khí

Mã ngành: 7520604

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06; K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Dầu Khí Việt Nam các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Dầu Khí Việt Nam
  • Tên trường: Trường Đại Học Dầu Khí Việt Nam
  • Mã trường: PVU
  • Tên tiếng Anh: PetroVietnam University
  • Tên viết tắt: PVU
  • Địa chỉ: 762 Cách Mạng Tháng Tám, phường Long Toàn, TP. Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
  • Website: www.pvu.edu.vn

Ngày 25/11/2010, Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định số 2157/QĐ-TTg thành lập Trường Đại học Dầu khí Việt Nam (Trường ĐHDKVN, Trường). Theo quyết định này, Trường ĐHDKVN là trường đại học công lập đặc biệt, do Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (Tập đoàn, PVN) làm chủ đầu tư, không nhận hỗ trợ từ ngân sách nhà nước. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, gắn kết đào tạo với nghiên cứu khoa học và sản xuất kinh doanh, góp phần đảm bảo sự phát triển bền vững của Ngành Dầu khí Việt Nam. Trường ĐHDKVN là trường đại học định hướng nghề nghiệp-ứng dụng, phấn đấu trở thành một trong những Trường đại học đào tạo chuyên ngành dầu khí có uy tín của khu vực Đông Nam Á và Châu Á vào năm 2035.