3. Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ): Tổng điểm trung bình của 04 môn (Toán, Lý, Hóa, Tiếng Anh):
- 05 học kỳ đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024.
- 06 học kỳ đối với thí sinh tự do (tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước).
Thời gian đăng ký và xét tuyển:
Đối với phương án xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ): Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 01 tháng 02 năm 2024, các thí sinh đăng ký xét tuyển online tại địa chỉ: https://by.tn/pvu-hocba
Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
1. Bản sao công chứng: Bản xác nhận hoặc học bạ có kết quả học tập của 05 hoặc 06 học kỳ học THPT.
2. Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (sau khi có kết quả thi THPT) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bản sao) đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước.
3. Bản sao (không công chứng) chứng chỉ IELTS, TOEFL IBT (nếu có).
4. Một phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để Trường thông báo kết quả xét tuyển.
Địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Cô Phạm Thị Hoài Lan, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Dầu khí Việt Nam, 762 Cách Mạng Tháng Tám, P. Long toàn, TP. Bà Rịa, T. Bà Rịa-Vũng Tàu. Điện thoại: 0961 904 334.
Quy chế
Tất cả các thí sinh là học sinh THPT có kết quả học tập THPT (Học bạ):Tổng điểm trung bình của 04 môn (Toán, Lý, Hóa, Tiếng Anh):
05 học kỳ đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024.
06 học kỳ đối với thí sinh tự do (tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước).
+ Đối với hệ liên kết với Học viện Mỏ và Công nghệ New Mexico (Mỹ):
Tất cả các thí sinh đang là sinh viên các trường đại học kỹ thuật khác nếu có nguyện vọng.
Tất cả các thí sinh là học sinh THPT có kết quả học tập trung bình THPT là 6.50/10
Học sinh đang học lớp 12 có điểm trung bình học 5 học kỳ đạt tối thiểu 6,50 (trên thang điểm 10) (có xem xét kết quả học tập các môn Toán, Vật lý, Hóa học và Tiếng Anh và kết quả học kỳ 2 lớp 12 khi xét tuyển).
Thi sinh đã tốt nghiệp trung học với điểm trung bình học tập 3 năm học đạt tối thiểu 6,50 (trên thang điểm 10) (có xem xét kết quả học tập các môn Toán, Vật lý, Hóa học và Tiếng Anh).
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
---|
1 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06 | |
2 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06 | |
3 | 7520604 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06 | |
Mã ngành: 7520301
Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06
Mã ngành: 7520501
Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06
Mã ngành: 7520604
Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X11; X12; X10; X07; X08; X06