Điểm chuẩn Đại Học Dầu Khí Việt Nam 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Dau Khi Viet Nam nam 2024

Điểm chuẩn vào trường PVU - Đại Học Dầu Khí Việt Nam năm 2024

Trường Đại học Dầu khí Việt Nam tuyển 200 chỉ tiêu năm 2024 cùng với 5 phương thức: điểm thi tốt nghiệp, học bạ, ĐGNL HN, HCM, ĐGTD ĐH BK HN,...

Điểm chuẩn PVU - ĐH Dầu khí Việt Nam năm 2024 dựa theo năm phương thức xét tuyển là: Điểm thi tốt nghiệp THPT; học bạ; kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN; ĐGNL của ĐHQG TPHCM; ĐGTD của ĐHBK HN đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Dầu Khí Việt Nam năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Dầu Khí Việt Nam năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Dầu Khí Việt Nam năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Dầu Khí Việt Nam - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) A00; A01; D07 20
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) A00; A01; D07 20
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) A00; A01; D07 20
4 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D07 20
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) 750 Hệ chính quy
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) 750 Hệ chính quy
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) 750 Hệ chính quy
4 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) 750 Hệ chính quy
5 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) 700 Hệ liên kết
6 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) 700 Hệ liên kết
7 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) 700 Hệ liên kết
8 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) 700 Hệ liên kết
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) A00; A01; D07 31 Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) A00; A01; D07 31 Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) A00; A01; D07 31 Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh
4 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D07 31 Hệ chính quy; ĐTB 4 môn Toán, Lý, Hóa, Anh
5 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) 7 Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước)
6 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) 7 Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước)
7 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) 7 Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước)
8 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) 7 Hệ liên kết, TB điểm tổng kết các HK (05 HK đối với HS tốt nghiệp 2024 và 06 học kỳ với TS tốt nghiệp năm 2023 trở về trước)
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) 72 Hệ chính quy
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) 72 Hệ chính quy
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) 72 Hệ chính quy
4 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) 72 Hệ chính quy
5 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) 60 Hệ liên kết
6 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) 60 Hệ liên kết
7 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) 60 Hệ liên kết
8 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) 60 Hệ liên kết
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) 95 Hệ chính quy
2 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) 95 Hệ chính quy
3 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) 95 Hệ chính quy
4 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) 95 Hệ chính quy
5 7520301 Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) 80 Hệ liên kết
6 7520604 Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) 80 Hệ liên kết
7 7520501 Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) 80 Hệ liên kết
8 7480101 Khoa học Máy tính (Khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo) 80 Hệ liên kết
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Dầu Khí Việt Nam năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com