Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Đông Á 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Đông Á (UDA) năm 2025

Đại học Đông Á công bố 6 phương thức dự kiến tuyển sinh Đại học chính quy năm 2025 với hơn 40 ngành đào tạo tại Đà Nẵng và 16 ngành tại Phân hiệu Đắk Lắk. Dự kiến tuyển sinh hơn 6.500 chỉ tiêu.

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM.

Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu.

Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210404Thiết kế thời trangD01, H02, V01, H01
27220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D10, D14
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, D04, D14
47220209Ngôn ngữ Nhật BảnA01, D01, D06, D14
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01, D01, D02, D14
67229042Quản lý văn hoáD01, C00, R02, C14
77310206Quan hệ Quốc tếD01, C00, A07, C14
87310401Tâm lý họcD01, C00, D15, C14
97320104Truyền thông đa phương tiệnA00, A01, D01, D14
107340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, A07
117340115MarketingA00, A01, D01, A07
127340120Kinh doanh Quốc tếA07, D01, C00, C14
137340122Thương mại điện tửA00, A01, D01, A07
147340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, A07
157340301Kế toánA00, A01, D01, A07
167340404Quản trị nhân lựcA00, A07, C00, D01
177340406Quản trị văn phòngA00, A07, C00, D01
187380101LuậtA01, C00, D01, C03
197380107Luật kinh tếA01, C00, D01, C03
207480106Kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)
217480107Trí tuệ nhân tạoA00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)
227480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, H01, (Toán, Văn, Tin)
237510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, C01
247510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, C01
257510301Công nghệ kỹ thuật điện – điện tửA00, A01, D01, C01
267510303CNKT điều khiển & tự động hoáA00, A01, D01, C01
277510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, A07
287540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D01, B03
297620101Nông nghiệpA00, B00, D01, B03
307640101Thú y (Mới)A00, B00, D01, B03
317720101Y khoa (Mới)A00, B03, B00, D08
327720201Dược họcA00, B00, B03, D01
337720301Điều dưỡngA00, A02, B00, D08
347720302Hộ sinhA00, A02, B00, D08
357720401Dinh dưỡngA00, B00, D08, D07
367810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hànhC00, C03, D01, D15
377810201Quản trị khách sạnC00, C03, D01, D15
387810202Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uốngC00, C03, D01, D15

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: D01, H02, V01, H01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01, D01, D10, D14

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01, D01, D04, D14

Ngôn ngữ Nhật Bản

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01, D01, D06, D14

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A01, D01, D02, D14

Quản lý văn hoá

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: D01, C00, R02, C14

Quan hệ Quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01, C00, A07, C14

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01, C00, D15, C14

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00, A01, D01, D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A07, D01, C00, C14

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00, A07, C00, D01

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00, A07, C00, D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01, C00, D01, C03

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A01, C00, D01, C03

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00, A01, D01, H01, (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

CNKT điều khiển & tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00, B00, D01, B03

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A00, B00, D01, B03

Thú y (Mới)

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00, B00, D01, B03

Y khoa (Mới)

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00, B03, B00, D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00, B00, B03, D01

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00, A02, B00, D08

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: A00, A02, B00, D08

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A00, B00, D08, D07

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00, C03, D01, D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00, C03, D01, D15

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: C00, C03, D01, D15

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐH Đông Á quy định. Cụ thể, điểm xét tuyển dựa trên kết quả điểm trung bình cả năm lớp 12 phải đạt mức ≥ 6.0 điểm.

Riêng đối với các ngành khối Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT, trong đó:

  • Ngành Y khoa, Dược: kết quả học bạ trong cả 3 năm THPT từ điểm 8.0 trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 điểm.
  • Ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật Phục hồi Chức năng: từ 6.5 điểm trở lên kèm điều kiện học lực đạt mức Khá (loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 điểm.

Quy chế

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học bạ THPT

Thời gian xét tuyển

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm từ 06/01/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210404Thiết kế thời trangD01, H02, V01, H01
27220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D10, D14
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, D04, D14
47220209Ngôn ngữ Nhật BảnA01, D01, D06, D14
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01, D01, D02, D14
67229042Quản lý văn hoáD01, C00, R02, C14
77310206Quan hệ Quốc tếD01, C00, A07, C14
87310401Tâm lý họcD01, C00, D15, C14
97320104Truyền thông đa phương tiệnA00, A01, D01, D14
107340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, A07
117340115MarketingA00, A01, D01, A07
127340120Kinh doanh Quốc tếA07, D01, C00, C14
137340122Thương mại điện tửA00, A01, D01, A07
147340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, A07
157340301Kế toánA00, A01, D01, A07
167340404Quản trị nhân lựcA00, A07, C00, D01
177340406Quản trị văn phòngA00, A07, C00, D01
187380101LuậtA01, C00, D01, C03
197380107Luật kinh tếA01, C00, D01, C03
207480106Kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)
217480107Trí tuệ nhân tạoA00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)
227480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, H01, (Toán, Văn, Tin)
237510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, C01
247510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, C01
257510301Công nghệ kỹ thuật điện – điện tửA00, A01, D01, C01
267510303CNKT điều khiển & tự động hoáA00, A01, D01, C01
277510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, A07
287540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D01, B03
297620101Nông nghiệpA00, B00, D01, B03
307640101Thú y (Mới)A00, B00, D01, B03
317720101Y khoa (Mới)A00, B03, B00, D08
327720201Dược họcA00, B00, B03, D01
337720301Điều dưỡngA00, A02, B00, D08
347720302Hộ sinhA00, A02, B00, D08
357720401Dinh dưỡngA00, B00, D08, D07
367810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hànhC00, C03, D01, D15
377810201Quản trị khách sạnC00, C03, D01, D15
387810202Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uốngC00, C03, D01, D15

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: D01, H02, V01, H01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01, D01, D10, D14

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01, D01, D04, D14

Ngôn ngữ Nhật Bản

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01, D01, D06, D14

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A01, D01, D02, D14

Quản lý văn hoá

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: D01, C00, R02, C14

Quan hệ Quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01, C00, A07, C14

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01, C00, D15, C14

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00, A01, D01, D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A07, D01, C00, C14

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00, A07, C00, D01

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00, A07, C00, D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01, C00, D01, C03

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A01, C00, D01, C03

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00, A01, D01, H01, (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

CNKT điều khiển & tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00, B00, D01, B03

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A00, B00, D01, B03

Thú y (Mới)

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00, B00, D01, B03

Y khoa (Mới)

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00, B03, B00, D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00, B00, B03, D01

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00, A02, B00, D08

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: A00, A02, B00, D08

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A00, B00, D08, D07

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00, C03, D01, D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00, C03, D01, D15

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: C00, C03, D01, D15

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM

Đối với phương thức xét kết quả kỳ thi ĐGNL 2025 của ĐH Quốc gia TP. HCM, thí sinh cần tham dự kỳ thi và đạt ngưỡng điểm đầu vào do ĐH Đông Á quy định để đủ điều kiện trúng tuyển. Thời gian xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức sẽ được thông báo tại website https://donga.edu.vn/. Thí sinh theo dõi và đăng ký xét tuyển bằng Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của ĐH Đông Á.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210404Thiết kế thời trang
27220201Ngôn ngữ Anh
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc
47220209Ngôn ngữ Nhật Bản
57220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
67229042Quản lý văn hoá
77310206Quan hệ Quốc tế
87310401Tâm lý học
97320104Truyền thông đa phương tiện
107340101Quản trị kinh doanh
117340115Marketing
127340120Kinh doanh Quốc tế
137340122Thương mại điện tử
147340201Tài chính – Ngân hàng
157340301Kế toán
167340404Quản trị nhân lực
177340406Quản trị văn phòng
187380101Luật
197380107Luật kinh tế
207480106Kỹ thuật máy tính
217480107Trí tuệ nhân tạo
227480201Công nghệ thông tin
237510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
247510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
257510301Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
267510303CNKT điều khiển & tự động hoá
277510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
287540101Công nghệ thực phẩm
297620101Nông nghiệp
307640101Thú y (Mới)
317720101Y khoa (Mới)
327720201Dược học
337720301Điều dưỡng
347720302Hộ sinh
357720401Dinh dưỡng
367810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
377810201Quản trị khách sạn
387810202Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật Bản

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Quản lý văn hoá

Mã ngành: 7229042

Quan hệ Quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

Mã ngành: 7510301

CNKT điều khiển & tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Thú y (Mới)

Mã ngành: 7640101

Y khoa (Mới)

Mã ngành: 7720101

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

4
Kết hợp (PT4)

Quy chế

Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm môn năng khiếu.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210404Thiết kế thời trangD01, H02, V01, H01
27220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D10, D14
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, D04, D14
47220209Ngôn ngữ Nhật BảnA01, D01, D06, D14
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01, D01, D02, D14
67229042Quản lý văn hoáD01, C00, R02, C14
77310206Quan hệ Quốc tếD01, C00, A07, C14
87310401Tâm lý họcD01, C00, D15, C14
97320104Truyền thông đa phương tiệnA00, A01, D01, D14
107340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, A07
117340115MarketingA00, A01, D01, A07
127340120Kinh doanh Quốc tếA07, D01, C00, C14
137340122Thương mại điện tửA00, A01, D01, A07
147340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, A07
157340301Kế toánA00, A01, D01, A07
167340404Quản trị nhân lựcA00, A07, C00, D01
177340406Quản trị văn phòngA00, A07, C00, D01
187380101LuậtA01, C00, D01, C03
197380107Luật kinh tếA01, C00, D01, C03
207480106Kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)
217480107Trí tuệ nhân tạoA00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)
227480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, H01, (Toán, Văn, Tin)
237510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, C01
247510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, C01
257510301Công nghệ kỹ thuật điện – điện tửA00, A01, D01, C01
267510303CNKT điều khiển & tự động hoáA00, A01, D01, C01
277510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, A07
287540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D01, B03
297620101Nông nghiệpA00, B00, D01, B03
307640101Thú y (Mới)A00, B00, D01, B03
317720101Y khoa (Mới)A00, B03, B00, D08
327720201Dược họcA00, B00, B03, D01
337720301Điều dưỡngA00, A02, B00, D08
347720302Hộ sinhA00, A02, B00, D08
357720401Dinh dưỡngA00, B00, D08, D07
367810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hànhC00, C03, D01, D15
377810201Quản trị khách sạnC00, C03, D01, D15
387810202Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uốngC00, C03, D01, D15

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: D01, H02, V01, H01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01, D01, D10, D14

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01, D01, D04, D14

Ngôn ngữ Nhật Bản

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01, D01, D06, D14

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A01, D01, D02, D14

Quản lý văn hoá

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: D01, C00, R02, C14

Quan hệ Quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01, C00, A07, C14

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01, C00, D15, C14

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00, A01, D01, D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A07, D01, C00, C14

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00, A07, C00, D01

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00, A07, C00, D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01, C00, D01, C03

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A01, C00, D01, C03

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00, A01, D01, H01, (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

CNKT điều khiển & tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00, B00, D01, B03

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A00, B00, D01, B03

Thú y (Mới)

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00, B00, D01, B03

Y khoa (Mới)

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00, B03, B00, D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00, B00, B03, D01

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00, A02, B00, D08

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: A00, A02, B00, D08

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A00, B00, D08, D07

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00, C03, D01, D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00, C03, D01, D15

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: C00, C03, D01, D15

5
Kết hợp (PT 5)

Quy chế

Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

TT

Chứng chỉ ngoại ngữ

(tương đương)

Quy đổi điểm

Điểm ưu tiên

1

IELTS 6.5 trở lên

10

1

2

IELTS 6.0 đến dưới 6.5

9.5

0.75

3

IELTS 5.5 đến dưới 6.0

9.0

0.5

4

IELTS 5.0 đến dưới 5.5

8.5

0.25

5

IELTS 4.0 đến dưới 5.0

8.0

0

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210404Thiết kế thời trangD01, H02, V01, H01
27220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D10, D14
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, D04, D14
47220209Ngôn ngữ Nhật BảnA01, D01, D06, D14
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01, D01, D02, D14
67229042Quản lý văn hoáD01, C00, R02, C14
77310206Quan hệ Quốc tếD01, C00, A07, C14
87310401Tâm lý họcD01, C00, D15, C14
97320104Truyền thông đa phương tiệnA00, A01, D01, D14
107340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, A07
117340115MarketingA00, A01, D01, A07
127340120Kinh doanh Quốc tếA07, D01, C00, C14
137340122Thương mại điện tửA00, A01, D01, A07
147340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, A07
157340301Kế toánA00, A01, D01, A07
167340404Quản trị nhân lựcA00, A07, C00, D01
177340406Quản trị văn phòngA00, A07, C00, D01
187380101LuậtA01, C00, D01, C03
197380107Luật kinh tếA01, C00, D01, C03
207480106Kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)
217480107Trí tuệ nhân tạoA00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)
227480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, H01, (Toán, Văn, Tin)
237510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, C01
247510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, C01
257510301Công nghệ kỹ thuật điện – điện tửA00, A01, D01, C01
267510303CNKT điều khiển & tự động hoáA00, A01, D01, C01
277510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, A07
287540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D01, B03
297620101Nông nghiệpA00, B00, D01, B03
307640101Thú y (Mới)A00, B00, D01, B03
317720101Y khoa (Mới)A00, B03, B00, D08
327720201Dược họcA00, B00, B03, D01
337720301Điều dưỡngA00, A02, B00, D08
347720302Hộ sinhA00, A02, B00, D08
357720401Dinh dưỡngA00, B00, D08, D07
367810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hànhC00, C03, D01, D15
377810201Quản trị khách sạnC00, C03, D01, D15
387810202Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uốngC00, C03, D01, D15

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: D01, H02, V01, H01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01, D01, D10, D14

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01, D01, D04, D14

Ngôn ngữ Nhật Bản

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01, D01, D06, D14

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A01, D01, D02, D14

Quản lý văn hoá

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: D01, C00, R02, C14

Quan hệ Quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01, C00, A07, C14

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01, C00, D15, C14

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00, A01, D01, D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A07, D01, C00, C14

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00, A07, C00, D01

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00, A07, C00, D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01, C00, D01, C03

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A01, C00, D01, C03

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00, A01, D01, H01, (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

CNKT điều khiển & tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00, B00, D01, B03

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A00, B00, D01, B03

Thú y (Mới)

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00, B00, D01, B03

Y khoa (Mới)

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00, B03, B00, D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00, B00, B03, D01

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00, A02, B00, D08

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: A00, A02, B00, D08

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A00, B00, D08, D07

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00, C03, D01, D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00, C03, D01, D15

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: C00, C03, D01, D15

6
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Phương thức 6: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210404Thiết kế thời trangD01, H02, V01, H01
27220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D10, D14
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, D04, D14
47220209Ngôn ngữ Nhật BảnA01, D01, D06, D14
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01, D01, D02, D14
67229042Quản lý văn hoáD01, C00, R02, C14
77310206Quan hệ Quốc tếD01, C00, A07, C14
87310401Tâm lý họcD01, C00, D15, C14
97320104Truyền thông đa phương tiệnA00, A01, D01, D14
107340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, A07
117340115MarketingA00, A01, D01, A07
127340120Kinh doanh Quốc tếA07, D01, C00, C14
137340122Thương mại điện tửA00, A01, D01, A07
147340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, A07
157340301Kế toánA00, A01, D01, A07
167340404Quản trị nhân lựcA00, A07, C00, D01
177340406Quản trị văn phòngA00, A07, C00, D01
187380101LuậtA01, C00, D01, C03
197380107Luật kinh tếA01, C00, D01, C03
207480106Kỹ thuật máy tínhA00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)
217480107Trí tuệ nhân tạoA00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)
227480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, H01, (Toán, Văn, Tin)
237510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, C01
247510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, C01
257510301Công nghệ kỹ thuật điện – điện tửA00, A01, D01, C01
267510303CNKT điều khiển & tự động hoáA00, A01, D01, C01
277510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, A07
287540101Công nghệ thực phẩmA00, B00, D01, B03
297620101Nông nghiệpA00, B00, D01, B03
307640101Thú y (Mới)A00, B00, D01, B03
317720101Y khoa (Mới)A00, B03, B00, D08
327720201Dược họcA00, B00, B03, D01
337720301Điều dưỡngA00, A02, B00, D08
347720302Hộ sinhA00, A02, B00, D08
357720401Dinh dưỡngA00, B00, D08, D07
367810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hànhC00, C03, D01, D15
377810201Quản trị khách sạnC00, C03, D01, D15
387810202Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uốngC00, C03, D01, D15

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: D01, H02, V01, H01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01, D01, D10, D14

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01, D01, D04, D14

Ngôn ngữ Nhật Bản

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01, D01, D06, D14

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A01, D01, D02, D14

Quản lý văn hoá

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: D01, C00, R02, C14

Quan hệ Quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01, C00, A07, C14

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01, C00, D15, C14

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00, A01, D01, D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A07, D01, C00, C14

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00, A07, C00, D01

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00, A07, C00, D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01, C00, D01, C03

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A01, C00, D01, C03

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00, A01, D01, H01, (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

CNKT điều khiển & tự động hoá

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00, B00, D01, B03

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A00, B00, D01, B03

Thú y (Mới)

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00, B00, D01, B03

Y khoa (Mới)

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00, B03, B00, D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00, B00, B03, D01

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00, A02, B00, D08

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: A00, A02, B00, D08

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A00, B00, D08, D07

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00, C03, D01, D15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00, C03, D01, D15

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: C00, C03, D01, D15

Danh sách ngành đào tạo năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210404Thiết kế thời trang0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpD01, H02, V01, H01
27220201Ngôn ngữ Anh0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA01, D01, D10, D14
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA01, D01, D04, D14
47220209Ngôn ngữ Nhật Bản0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA01, D01, D06, D14
57220210Ngôn ngữ Hàn Quốc0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA01, D01, D02, D14
67229042Quản lý văn hoá0ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu TiênD01, C00, R02, C14
77310206Quan hệ Quốc tế0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpD01, C00, A07, C14
87310401Tâm lý học0ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu TiênD01, C00, D15, C14
97320104Truyền thông đa phương tiện0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA00, A01, D01, D14
107340101Quản trị kinh doanh0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA00, A01, D01, A07
117340115Marketing0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA00, A01, D01, A07
127340120Kinh doanh Quốc tế0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA07, D01, C00, C14
137340122Thương mại điện tử0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA00, A01, D01, A07
147340201Tài chính – Ngân hàng0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA00, A01, D01, A07
157340301Kế toán0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA00, A01, D01, A07
167340404Quản trị nhân lực0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA00, A07, C00, D01
177340406Quản trị văn phòng0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA00, A07, C00, D01
187380101Luật0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA01, C00, D01, C03
197380107Luật kinh tế0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA01, C00, D01, C03
207480106Kỹ thuật máy tính0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)
217480107Trí tuệ nhân tạo0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)
227480201Công nghệ thông tin0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA00, A01, D01, H01, (Toán, Văn, Tin)
237510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA00, A01, D01, C01
247510205Công nghệ kỹ thuật ô tô0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA00, A01, D01, C01
257510301Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA00, A01, D01, C01
267510303CNKT điều khiển & tự động hoá0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA00, A01, D01, C01
277510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpA00, A01, D01, A07
287540101Công nghệ thực phẩm0ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu TiênA00, B00, D01, B03
297620101Nông nghiệp0ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu TiênA00, B00, D01, B03
307640101Thú y (Mới)0ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu TiênA00, B00, D01, B03
317720101Y khoa (Mới)0ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu TiênA00, B03, B00, D08
327720201Dược học0ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu TiênA00, B00, B03, D01
337720301Điều dưỡng0ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu TiênA00, A02, B00, D08
347720302Hộ sinh0ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu TiênA00, A02, B00, D08
357720401Dinh dưỡng0ĐGNL HCM
Kết HợpHọc BạĐT THPTƯu TiênA00, B00, D08, D07
367810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpC00, C03, D01, D15
377810201Quản trị khách sạn0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpC00, C03, D01, D15
387810202Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống0ĐGNL HCM
Học BạĐT THPTƯu TiênKết HợpC00, C03, D01, D15

1. Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: D01, H02, V01, H01

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A01, D01, D10, D14

3. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A01, D01, D04, D14

4. Ngôn ngữ Nhật Bản

Mã ngành: 7220209

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A01, D01, D06, D14

5. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A01, D01, D02, D14

6. Quản lý văn hoá

Mã ngành: 7229042

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: D01, C00, R02, C14

7. Quan hệ Quốc tế

Mã ngành: 7310206

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: D01, C00, A07, C14

8. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: D01, C00, D15, C14

9. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00, A01, D01, D14

10. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

11. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

12. Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A07, D01, C00, C14

13. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

14. Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

15. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

16. Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00, A07, C00, D01

17. Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00, A07, C00, D01

18. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A01, C00, D01, C03

19. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A01, C00, D01, C03

20. Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)

21. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00, A01, D01, (Toán, Văn, Tin)

22. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00, A01, D01, H01, (Toán, Văn, Tin)

23. Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

24. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

25. Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

26. CNKT điều khiển & tự động hoá

Mã ngành: 7510303

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00, A01, D01, C01

27. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: A00, A01, D01, A07

28. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, B00, D01, B03

29. Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, B00, D01, B03

30. Thú y (Mới)

Mã ngành: 7640101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, B00, D01, B03

31. Y khoa (Mới)

Mã ngành: 7720101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, B03, B00, D08

32. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, B00, B03, D01

33. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A02, B00, D08

34. Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, A02, B00, D08

35. Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpHọc BạĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00, B00, D08, D07

36. Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C00, C03, D01, D15

37. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C00, C03, D01, D15

38. Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMHọc BạĐT THPTƯu TiênKết Hợp

• Tổ hợp: C00, C03, D01, D15

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đông Á các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Đông Á
  • Tên trường: Trường Đại Học Đông Á
  • Mã trường: DAD
  • Tên tiếng Anh: Dong A University
  • Tên viết tắt: UDA
  • Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Website: https://donga.edu.vn/

Đại học Đông Á là một trường đại học tư thục tại thành phố Đà Nẵng, Việt Nam, là một đại học đào tạo đa ngành. 

Trường đại học Đông Á phấn đấu trở thành đại học uy tín ở Việt Nam và châu Á về giá trị khoa học và đào tạo, đóng góp xuất sắc vào sự phát triển cộng đồng.

Cơ sở chính tại 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đà Nẵng có tổng diện tích sàn 18.600m², 10 tầng với 140 phòng chức năng. Trong đó có: 10 phòng thực hành CNTT, 15 phòng thực hành ngoại ngữ, 24 phòng thực hành nghề nghiệp, thư viện điện tử, hội trường, 7 giảng đường lớn,...

Phân hiệu Đại học Đông Á tại Đắk Lắk có tổng diện tích mặt bằng 10 ha, gồm 3 block nhà A, B, C đang vận hành với công năng 115 phòng học lý thuyết, 27 phòng thực hành chuyên môn, thư viện, hội trường lớn, khu thể thao đa năng cùng đầy đủ các phòng chức năng.