Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Đông Đô 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Đông Đô (HDIU) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Đông Đô (HDIU) tuyển sinh theo 3 phương thức sau: 

1) Xét tuyển bằng kết quả thi THPTQG 

- Xét điểm thi THPT quốc gia 2025: Tổng điểm 3 môn thi THPT quốc gia 2025 thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ điểm sàn do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định trở lên

- Xét điểm thi THPT quốc gia 2024: Tổng điểm 3 môn thi THPT quốc gia 2024 thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ điểm sàn do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định trở lên

2) Xét học bạ: Tổng điểm tổng kết cuối năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16,5 trở lên

3) Xét điểm đánh giá năng lực: Điểm thi Đánh giá năng lực năm 2025

Hiện tại, đề án tuyển sinh 2025 ĐH Đông Đô chưa được công bố. Dưới đây là thông tin tuyển sinh 2025 và chi tiết đề án tuyển sinh 2024.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Xét tuyển bằng kết quả thi THPTQG 

- Xét điểm thi THPT quốc gia 2025: Tổng điểm 3 môn thi THPT quốc gia 2025 thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ điểm sàn do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định trở lên

- Xét điểm thi THPT quốc gia 2024: Tổng điểm 3 môn thi THPT quốc gia 2024 thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ điểm sàn do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00; C00; D01; D04
27220209Ngôn ngữ NhậtA00; C00; D01; D04
37220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA00; C00; D01; DD2
47310205Quản lý nhà nướcA00; A01; B00; D01
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D01
67340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07
77340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D01
87340301Kế toánA00; A01; B00; D01
97380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01
107480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D01
117510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; D07
127510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07
137580101Kiến trúcV00; V01; H01; H04
147580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D01
157640101Thú yA00; A01; B00; D01
167720201Dược họcA00; A02; B00; D07
177720301Điều dưỡngA00; A01; B00; B08
187720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A02; B00; D07

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A00; C00; D01; D04

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A00; C00; D01; D04

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A00; C00; D01; DD2

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; H01; H04

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm tổng kết cuối năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16,5 trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = Tổng điểm tổng kết cuối năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00; C00; D01; D04
27220209Ngôn ngữ NhậtA00; C00; D01; D04
37220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA00; C00; D01; DD2
47310205Quản lý nhà nướcA00; A01; B00; D01
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D01
67340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07
77340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D01
87340301Kế toánA00; A01; B00; D01
97380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D01
107480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D01
117510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B00; D07
127510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07
137580101Kiến trúcV00; V01; H01; H04
147580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D01
157640101Thú yA00; A01; B00; D01
167720201Dược họcA00; A02; B00; D07
177720301Điều dưỡngA00; A01; B00; B08
187720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A02; B00; D07

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A00; C00; D01; D04

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A00; C00; D01; D04

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A00; C00; D01; DD2

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; H01; H04

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

3
Điểm Đánh giá Tư duy

Quy chế

Xét điểm đánh giá năng lực: Điểm thi Đánh giá năng lực năm 2025

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đông Đô các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Đông Đô
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Đông Đô
  • Mã trường: DDU
  • Tên tiếng Anh: Dong Do University
  • Tên viết tắt: HDIU
  • Địa chỉ: Km25, QL6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, thành phố Hà Nội.
  • Website: https://hdiu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaihocDongDo
Trường Đại học Đông Đô (viết tắt HDIU) được thành lập vào ngày 03 tháng 10 năm 1994 theo Quyết định số 534/TTg của Thủ tướng chính phủ. Gần 30 năm qua Trường đã khẳng định được vị thế là nơi đào tạo nhân lực chất lượng cao của cả nước.