Điểm chuẩn vào trường HDIU - Đại Học Đông Đô năm 2025
Điểm chuẩn DDU - Đại học Đông Đô năm 2025 được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; C00; D01; D04 | 15 | |
Ngôn ngữ Nhật | A00; C00; D01; D04 | 15 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A00; C00; D01; DD2 | 15 | |
Quản lý nhà nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
Kiến trúc | V00; V01; H01; H04 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00; D07 | 19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đông Đô sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; C00; D01; D04 | 16.5 | |
Ngôn ngữ Nhật | A00; C00; D01; D04 | 16.5 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A00; C00; D01; DD2 | 16.5 | |
Quản lý nhà nước | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 16.5 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
Kiến trúc | V00; V01; H01; H04 | 16.5 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
Thú y | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
Dược học | A00; A02; B00; D07 | 24 | |
Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19.5 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00; D07 | 19.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đông Đô sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây