Điểm chuẩn vào trường DDU - Đại Học Đông Đô năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh theo các phương thức sau đây: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 (5% chỉ tiêu); Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (73% chỉ tiêu); Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (1% chỉ tiêu); Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu (1% chỉ tiêu);...
Điểm chuẩn DDU - Đại học Đông Đô năm 2024 xét điểm thi TN THPT; Xét học bạ THPT đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 18/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; C00; D01; D04 | 15 | |
Ngôn ngữ Nhật | A00; C00; D01; D04 | 15 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A00; C00; D01; DD2 | 15 | |
Quản lý nhà nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
Kiến trúc | V00; V01; H01; H04 | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00; D07 | 19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đông Đô sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; C00; D01; D04 | 16.5 | |
Ngôn ngữ Nhật | A00; C00; D01; D04 | 16.5 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A00; C00; D01; DD2 | 16.5 | |
Quản lý nhà nước | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 16.5 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
Kiến trúc | V00; V01; H01; H04 | 16.5 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
Thú y | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
Dược học | A00; A02; B00; D07 | 24 | |
Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19.5 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00; D07 | 19.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đông Đô sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây