Điểm chuẩn vào trường Đại Học Đông Đô năm 2023
Năm 2023, trường Đại học Đông Đô xét tuyển 2.128 chỉ tiêu, trong đó ngành luật kinh tế có chỉ tiêu cao nhất 296.
Điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2023 đã được công bố ngày 24/8. Xem chi tiết điểm chuẩn của trường theo điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Đông Đô - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
3 | 7720201 | Điều Dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
4 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7 | 7240301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; H00 | 15 | |
11 | 7220209 | Ngôn Ngữ Nhật | A01; C00; D01; D14 | 15 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; D01; D04; D20 | 15 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 16.5 | Kết quả học tập lớp 12 |
2 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; C00 | 16.5 | Kết quả học tập lớp 12 |
3 | 7720201 | Điều Dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19.5 | Kết quả học tập lớp 12 |
4 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | Kết quả học tập lớp 12 |
5 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00; A02; B00; D07 | 19.5 | Kết quả học tập lớp 12 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | Kết quả học tập lớp 12 |
7 | 7240301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | Kết quả học tập lớp 12 |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | Kết quả học tập lớp 12 |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | Kết quả học tập lớp 12 |
10 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; H00 | 16.5 | Kết quả học tập lớp 12 |
11 | 7220209 | Ngôn Ngữ Nhật | A01; C00; D01; D14 | 16.5 | Kết quả học tập lớp 12 |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; D01; D04; D20 | 16.5 | Kết quả học tập lớp 12 |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | Kết quả học tập lớp 12 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | Kết quả học tập lớp 12 |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | Kết quả học tập lớp 12 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 16.5 | Kết quả học tập lớp 12 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Đông Đô năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com