Điểm chuẩn vào trường DDU - Đại Học Đông Đô năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh theo các phương thức sau đây: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 (5% chỉ tiêu); Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (73% chỉ tiêu); Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (1% chỉ tiêu); Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu (1% chỉ tiêu);...
Điểm chuẩn DDU - Đại học Đông Đô năm 2024 xét điểm thi TN THPT; Xét học bạ THPT đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 18/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; C00; D01; D04 | 15 | |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00; C00; D01; D04 | 15 | |
3 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A00; C00; D01; DD2 | 15 | |
4 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 15 | |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
13 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H01; H04 | 15 | |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
15 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
16 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
17 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
18 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00; D07 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; C00; D01; D04 | 16.5 | |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A00; C00; D01; D04 | 16.5 | |
3 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A00; C00; D01; DD2 | 16.5 | |
4 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D01 | 16.5 | |
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
13 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H01; H04 | 16.5 | |
14 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
15 | 7640101 | Thú y | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
16 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 24 | |
17 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19.5 | |
18 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00; D07 | 19.5 |