Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Đồng Nai 2024

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Đồng Nai (DNU) năm 2024

Năm 2024, trường Đại học Đồng Nai sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:

1) Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2024 (ngành Mầm non thi tuyển môn năng khiếu)

2) Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn (các ngành Giáo dục Mầm non, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ điện - điện tử).

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Xét tuyển căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024 (ngành Mầm non thi tuyển môn năng khiếu).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
151140201Giáo dục mầm non (Cao đẳng)
M05; M07; M08; M13
27140201Giáo dục mầm non
M05; M07; M08; M13
37140202Giáo dục Tiểu học
A00; C00; D01; A01
47140209Sư phạm Toán học
A00; A01; D07; D90
57140217Sư phạm Ngữ văn
C00; D14; D01
67140231Sư phạm Tiếng Anh
D01; A01
77220201Ngôn ngữ Anh
D01; A01
87340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01
97340301Kế toán
A00; A01; D01
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; D01; D90
117520103Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D90

Giáo dục mầm non (Cao đẳng)

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: M05; M07; M08; M13

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M05; M07; M08; M13

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; C00; D01; A01

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D14; D01

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; A01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn (các ngành Giáo dục Mầm non, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ điện- điện tử).

- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Xét tuyển dựa trên học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 từ trung bình trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
151140201Giáo dục mầm non (Cao đẳng)
M05; M07; M08; M13
27140201Giáo dục mầm non
M05; M07; M08; M13
37510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; D01; D90
47520103Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D90

Giáo dục mầm non (Cao đẳng)

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: M05; M07; M08; M13

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M05; M07; M08; M13

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đồng Nai các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Đồng Nai
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Đồng Nai
  • Mã trường: DNU
  • Tên tiếng Anh: Dong Nai University
  • Tên viết tắt: DNU
  • Địa chỉ: Số 4 Lê Qúy Đôn, Phường Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
  • Website: https://dnpu.edu.vn/