Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Đồng Nai 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Đồng Nai (DNU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Đồng Nai tuyển 1.609 chỉ tiêu và sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT - 100;
  • Xét kết quả học tập cấp THPT - 200;
  • Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển - 405;
  •  Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển - 406

Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh:

Độ chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: = 0.

Độ lệch điểm giữa phương thức tuyển sinh:

Ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: điểm môn Tiếng Anh thi tốt nghiệp THPT 07 điểm trở lên trong tổ hợp môn xét tuyển.

Đối với các chứng chỉ ngoại ngữ được dùng để miễn thi tốt nghiệp THPT theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông hiện hành, cơ sở đào tạo được quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ để đưa vào tổ hợp môn xét tuyển với trọng số tính điểm xét không vượt quá 50% (chỉ nhận điểm chứng chỉ ngoại ngữ IELTS theo Bảng tham chiếu Trường sẽ thông tin sau).

Ngành Sư phạm Toán: điểm môn Toán thi tốt nghiệp THPT từ 05 điểm trở lên trong tổ hợp môn xét tuyển.

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025:

Hiện nay, đề án tuyển sinh 2025 của trường chưa được công bố. Tham khảo đề án tuyển sinh 2024 chi tiết phía dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Xét tuyển căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024 (ngành Mầm non thi tuyển môn năng khiếu).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201Giáo dục mầm non (Cao đẳng)M05; M07; M08; M13
27140201Giáo dục mầm nonM05; M07; M08; M13
37140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; A01
47140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D07; D90
57140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; D01
67140231Sư phạm Tiếng AnhD01; A01
77220201Ngôn ngữ AnhD01; A01
87340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01
97340301Kế toánA00; A01; D01
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D90
117520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D90

Giáo dục mầm non (Cao đẳng)

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: M05; M07; M08; M13

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M05; M07; M08; M13

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; C00; D01; A01

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D14; D01

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; A01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn (các ngành Giáo dục Mầm non, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ điện- điện tử).

- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Xét tuyển dựa trên học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 từ trung bình trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201Giáo dục mầm non (Cao đẳng)M05; M07; M08; M13
27140201Giáo dục mầm nonM05; M07; M08; M13
37510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D90
47520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D90

Giáo dục mầm non (Cao đẳng)

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: M05; M07; M08; M13

Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M05; M07; M08; M13

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

Danh sách ngành đào tạo năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
151140201Giáo dục mầm non (Cao đẳng)20ĐT THPTHọc BạM05; M07; M08; M13
27140201Giáo dục mầm non101ĐT THPTHọc BạM05; M07; M08; M13
37140202Giáo dục Tiểu học364ĐT THPTA00; C00; D01; A01
47140209Sư phạm Toán học50ĐT THPTA00; A01; D07; D90
57140217Sư phạm Ngữ văn52ĐT THPTC00; D14; D01
67140231Sư phạm Tiếng Anh89ĐT THPTD01; A01
77220201Ngôn ngữ Anh130ĐT THPTD01; A01
87340101Quản trị kinh doanh220ĐT THPTA00; A01; D01
97340301Kế toán220ĐT THPTA00; A01; D01
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử120ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D90
117520103Kỹ thuật cơ khí120ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D90

1. Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: M05; M07; M08; M13

2. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 364

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00; C00; D01; A01

3. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

4. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 52

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C00; D14; D01

5. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 89

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; A01

6. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; A01

7. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 220

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01

8. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 220

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01

9. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

10. Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D90

11. Giáo dục mầm non (Cao đẳng)

Mã ngành: 51140201

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: M05; M07; M08; M13

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Đồng Nai các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Đồng Nai
  • Tên trường: Trường Đại Học Đồng Nai
  • Mã trường: DNU
  • Tên tiếng Anh: Dong Nai University
  • Tên viết tắt: DNU
  • Địa chỉ: Số 4 Lê Qúy Đôn, Phường Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
  • Website: https://dnpu.edu.vn/