Điểm chuẩn vào trường DNU - Đại Học Đồng Nai năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Đồng Nai sử dụng các phương thức tuyển sinh sau: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2024 (ngành Mầm non thi tuyển môn năng khiếu) và Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn (các ngành Giáo dục Mầm non, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ điện - điện tử).
Điểm chuẩn DNU - Đại Học Đồng Nai năm 2024 xét theo điểm thi TN THPT; Xét kết quả học tập THPT (học bạ) đã được công bố đến đến tất cả thí sinh ngày 17/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 51140201 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | M05; M07; M08; M13 | 20.5 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M05; M07; M08; M13 | 22.25 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A01 | 24.25 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 25.25 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D01 | 25.5 | |
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01 | 24.75 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01 | 22.75 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 18.5 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 19.75 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 17 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 51140201 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | M05; M07; M08; M13 | 24.31 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M05; M07; M08; M13 | 24.39 | |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 20.35 | |
4 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 17.05 |