Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Đại Học Duy Tân 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Duy Tân (DTU) năm 2025

Đại học Duy Tân tổ chức xét tuyển đồng thời 05 phương thức tuyển sinh như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo qui chế của Bộ GDĐT

Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;

Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ) năm lớp 12

Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2025, ngoại trừ ngành Kiến trúc

Phương thức 5: Xét kết quả kỳ thi V- SAT

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển DTU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương của Việt Nam hoặc Nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GDĐT. 

- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

Quy chế

Đối với các ngành chung:

Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

Đối với ngành Kiến trúc:

      Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

Qui định mức quy đổi điểm IELTS 

Điểm IELTS

5.5

6.0

6.5

7.0

7.5 trở lên

Điểm quy đổi

8.0

8.5

9.0

9.5

10

Trường hợp thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEIC, TOEFL, VSTEP, ... theo quy định của Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT được quy đổi về thang điểm IELTS để xét điểm quy đổi

Thời gian xét tuyển

Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Đại học Duy Tân tổ chức (Đợt 1: 27/4/2025, Đợt 2: 13/07/2025) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Đại học Duy Tân.

Đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: https://duytan.edu.vn/tuyensinh/dangkynangkhieu/

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
01. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT
17210403Ngành Thiết kế Đồ họaA00; A01; D01; C01; C02; V01
27210404Ngành Thiết kế Thời trangA00; A01; D01; C01; C02; V01
37460108Ngành Khoa học Dữ liệuA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
47480101Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tínhA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
57480102Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệuA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
67480103Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia)A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
77480107Ngành Trí tuệ Nhân tạoA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
87480202Ngành An toàn Thông tinA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
97510102Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
107510205Ngành Công nghệ Chế tạo MáyA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
117510205Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tôA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
127510301Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh); A01; C01; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
137510406Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; A02; B00; B03; C01; C02
147510205Ngành Kỹ thuật ĐiệnA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
157520216Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
167540101Ngành Công nghệ Thực phẩm A00; A02; B00; B03; C01; C02
177580101Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; V06
187580201Ngành Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
197850101Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trườngA00; A02; B00; B03; C01; C02
02. TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH
207310104Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tếA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
217340101Ngành Quản trị Kinh doanhA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
227340115Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital MarketingA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
237340121Ngành Kinh doanh Thương mại A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
247340122Ngành Thương mại Điện tử A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
257340201Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàngA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
267340205Ngành Công nghệ Tài chínhA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
277340301Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trịA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
287340302Ngành Kiểm toánA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
297340404Ngành Quản trị Nhân lực A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
307510605Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứngA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
03. TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN
317220201Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10; D14; D15
327220204Ngành Ngôn Ngữ Trung QuốcA01; D01; D09; D10; D14; D15
337220209Ngành Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D09; D10; D14; D15
347220210Ngành Ngôn Ngữ Hàn QuốcA01; D01; D09; D10; D14; D15
357229030Ngành Văn họcC00; C03; C04; D01; D14; D15
367310206Ngành Quan hệ Quốc tếC00; C03; C04; D01; D14; D15
377310630Ngành Việt Nam họcC00; C03; C04; D01; D14; D15
387320104Ngành Truyền thông Đa phương tiệnC00; C03; C04; D01; D14; D15
397320108Ngành Quan hệ Công chúng C00; C03; C04; D01; D14; D15
407380101Ngành LuậtC00; C03; C04; D01; D14; D15
417380107Ngành Luật kinh tếC00; C03; C04; D01; D14; D15
04. TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL
427340412Ngành Quản trị Sự kiện A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
437810101Ngành Du lịchA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
447810103Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hànhA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
457810201Ngành Quản trị Khách sạn A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
467810202Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uốngA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
477810501Ngành Kinh tế Gia đìnhA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
05. Y - DƯỢC DTU
487420201Ngành Công nghệ Sinh họcA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
497520212Ngành Kỹ thuật Y sinhA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
507720101Ngành Y KhoaA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
517720201Ngành DượcA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
527720301Ngành Điều dưỡng A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
537720501Ngành Răng-Hàm-MặtA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
547720601Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y họcA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
06. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ
557340101Ngành Quản trị Kinh doanhA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
567340405Ngành Hệ thống Thông tin Quản lýA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
577480103Ngành Kỹ thuật Phần mềmA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
587480202Ngành An toàn Thông tin A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
597580201Ngành Kỹ thuật Xây dựngA00;  A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
07. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY)
607340101 (LK)Ngành Quản trị Kinh doanhA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
617480101 (LK)Ngành Khoa học Máy tínhA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
627810201 (LK)Ngành Quản trị Khách sạnA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
08. CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ)
637340101 (HP)Ngành Quản trị Kinh doanh A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
647340115 (HP)Ngành Marketing A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
657340201 (HP)Ngành Tài chính-Ngân hànhA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
667510605 (HP)Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứngA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
09. CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT
677210403Ngành Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; C02; D01; V01
687480103Ngành Kỹ thuật Phần mềmA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
697510205Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
707520216Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
717540101Ngành Công nghệ Thực phẩmA00; A02; B00; B03; C01; C02
727580201Ngành Kỹ thuật Xây dựng A00;  A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
737720301Ngành Điều dưỡngA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

01. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT

Ngành Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; C02; V01

Ngành Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; C02; V01

Ngành Khoa học Dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia)

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Trí tuệ Nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành An toàn Thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

Ngành Công nghệ Chế tạo Máy

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh); A01; C01; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; C01; C02

Ngành Kỹ thuật Điện

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa 

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Thực phẩm 

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; C01; C02

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02; V06

Ngành Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; C01; C02

02. TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH

Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Kinh doanh Thương mại 

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Thương mại Điện tử 

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Công nghệ Tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Quản trị Nhân lực 

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

03. TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN

Ngành Ngôn ngữ Anh 

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Ngành Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Ngành Quan hệ Quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Ngành Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Ngành Quan hệ Công chúng 

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

04. TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL

Ngành Quản trị Sự kiện 

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Quản trị Khách sạn 

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Kinh tế Gia đình

Mã ngành: 7810501

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

05. Y - DƯỢC DTU

Ngành Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Ngành Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Ngành Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Ngành Dược

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Ngành Điều dưỡng 

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Ngành Răng-Hàm-Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

06. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ

Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Kỹ thuật Phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành An toàn Thông tin 

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00;  A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

07. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY)

Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101 (LK)

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101 (LK)

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Quản trị Khách sạn

Mã ngành: 7810201 (LK)

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

08. CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ)

Ngành Quản trị Kinh doanh 

Mã ngành: 7340101 (HP)

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Marketing 

Mã ngành: 7340115 (HP)

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Tài chính-Ngân hành

Mã ngành: 7340201 (HP)

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605 (HP)

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

09. CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT

Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; V01

Ngành Kỹ thuật Phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; C01; C02

Ngành Kỹ thuật Xây dựng 

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00;  A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét Kết quả Học tập THPT (Xét Học bạ) lớp 12: theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12 

Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Tổng điểm 3 môn đạt từ 24 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;

- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 3 môn đạt từ 19,5 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

- Đối với ngành Kiến trúc: Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp môn + Điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2.

Điểm Xét tuyển = (điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật * 2) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).

Trong đó: 

+ Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp đạt từ 12 điểm trở lên;

+ Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước.

- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn đạt từ 18 điểm trở lên

Qui định mức quy đổi điểm IELTS 

Điểm IELTS

5.5

6.0

6.5

7.0

7.5 trở lên

Điểm quy đổi

8.0

8.5

9.0

9.5

10

Trường hợp thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEIC, TOEFL, VSTEP, ... theo quy định của Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT được quy đổi về thang điểm IELTS để xét điểm quy đổi

Thời gian xét tuyển

Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Đại học Duy Tân tổ chức (Đợt 1: 27/4/2025, Đợt 2: 13/07/2025) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Đại học Duy Tân.

+Đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: https://duytan.edu.vn/tuyensinh/dangkynangkhieu/

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
01. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT
17210403Ngành Thiết kế Đồ họaA00; A01; D01; C01; C02; V01
27210404Ngành Thiết kế Thời trangA00; A01; D01; C01; C02; V01
37460108Ngành Khoa học Dữ liệuA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
47480101Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tínhA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
57480102Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệuA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
67480103Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia)A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
77480107Ngành Trí tuệ Nhân tạoA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
87480202Ngành An toàn Thông tinA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
97510102Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
107510205Ngành Công nghệ Chế tạo MáyA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
117510205Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tôA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
127510301Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh); A01; C01; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
137510406Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; A02; B00; B03; C01; C02
147510205Ngành Kỹ thuật ĐiệnA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
157520216Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
167540101Ngành Công nghệ Thực phẩm A00; A02; B00; B03; C01; C02
177580101Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; V06
187580201Ngành Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
197850101Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trườngA00; A02; B00; B03; C01; C02
02. TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH
207310104Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tếA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
217340101Ngành Quản trị Kinh doanhA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
227340115Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital MarketingA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
237340121Ngành Kinh doanh Thương mại A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
247340122Ngành Thương mại Điện tử A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
257340201Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàngA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
267340205Ngành Công nghệ Tài chínhA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
277340301Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trịA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
287340302Ngành Kiểm toánA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
297340404Ngành Quản trị Nhân lực A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
307510605Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứngA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
03. TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN
317220201Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10; D14; D15
327220204Ngành Ngôn Ngữ Trung QuốcA01; D01; D09; D10; D14; D15
337220209Ngành Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D09; D10; D14; D15
347220210Ngành Ngôn Ngữ Hàn QuốcA01; D01; D09; D10; D14; D15
357229030Ngành Văn họcC00; C03; C04; D01; D14; D15
367310206Ngành Quan hệ Quốc tếC00; C03; C04; D01; D14; D15
377310630Ngành Việt Nam họcC00; C03; C04; D01; D14; D15
387320104Ngành Truyền thông Đa phương tiệnC00; C03; C04; D01; D14; D15
397320108Ngành Quan hệ Công chúng C00; C03; C04; D01; D14; D15
407380101Ngành LuậtC00; C03; C04; D01; D14; D15
417380107Ngành Luật kinh tếC00; C03; C04; D01; D14; D15
04. TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL
427340412Ngành Quản trị Sự kiện A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
437810101Ngành Du lịchA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
447810103Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hànhA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
457810201Ngành Quản trị Khách sạn A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
467810202Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uốngA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
477810501Ngành Kinh tế Gia đìnhA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
05. Y - DƯỢC DTU
487420201Ngành Công nghệ Sinh họcA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
497520212Ngành Kỹ thuật Y sinhA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
507720101Ngành Y KhoaA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
517720201Ngành DượcA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
527720301Ngành Điều dưỡng A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
537720501Ngành Răng-Hàm-MặtA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
547720601Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y họcA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
06. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ
557340101Ngành Quản trị Kinh doanhA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
567340405Ngành Hệ thống Thông tin Quản lýA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
577480103Ngành Kỹ thuật Phần mềmA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
587480202Ngành An toàn Thông tin A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
597580201Ngành Kỹ thuật Xây dựngA00;  A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
07. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY)
607340101 (LK)Ngành Quản trị Kinh doanhA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
617480101 (LK)Ngành Khoa học Máy tínhA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
627810201 (LK)Ngành Quản trị Khách sạnA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
08. CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ)
637340101 (HP)Ngành Quản trị Kinh doanh A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
647340115 (HP)Ngành Marketing A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
657340201 (HP)Ngành Tài chính-Ngân hànhA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
667510605 (HP)Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứngA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
09. CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT
677210403Ngành Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; C02; D01; V01
687480103Ngành Kỹ thuật Phần mềmA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
697510205Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
707520216Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
717540101Ngành Công nghệ Thực phẩmA00; A02; B00; B03; C01; C02
727580201Ngành Kỹ thuật Xây dựng A00;  A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
737720301Ngành Điều dưỡngA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

01. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT

Ngành Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; C02; V01

Ngành Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; C02; V01

Ngành Khoa học Dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia)

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Trí tuệ Nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành An toàn Thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

Ngành Công nghệ Chế tạo Máy

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh); A01; C01; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; C01; C02

Ngành Kỹ thuật Điện

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa 

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Thực phẩm 

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; C01; C02

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02; V06

Ngành Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; C01; C02

02. TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH

Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Kinh doanh Thương mại 

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Thương mại Điện tử 

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Công nghệ Tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Quản trị Nhân lực 

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

03. TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN

Ngành Ngôn ngữ Anh 

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Ngành Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Ngành Quan hệ Quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Ngành Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Ngành Quan hệ Công chúng 

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

04. TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL

Ngành Quản trị Sự kiện 

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Quản trị Khách sạn 

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Kinh tế Gia đình

Mã ngành: 7810501

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

05. Y - DƯỢC DTU

Ngành Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Ngành Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Ngành Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Ngành Dược

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Ngành Điều dưỡng 

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Ngành Răng-Hàm-Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

06. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ

Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Kỹ thuật Phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành An toàn Thông tin 

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00;  A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

07. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY)

Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101 (LK)

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101 (LK)

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Quản trị Khách sạn

Mã ngành: 7810201 (LK)

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

08. CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ)

Ngành Quản trị Kinh doanh 

Mã ngành: 7340101 (HP)

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Marketing 

Mã ngành: 7340115 (HP)

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Tài chính-Ngân hành

Mã ngành: 7340201 (HP)

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605 (HP)

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

09. CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT

Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; V01

Ngành Kỹ thuật Phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; C01; C02

Ngành Kỹ thuật Xây dựng 

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00;  A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

 Xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM (Mã phương thức: 402)

- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức TỐT (xếp loại GIỎI) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên;

- Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học tập cả năm lớp 12 đạt đánh giá mức Khá (xếp loại Khá) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;

- Đối với các ngành còn lại: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;

- Đối với ngành Kiến trúc: Không xét kết quả thi Đánh giá năng lực.

Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và liên kết đào tạo với nước ngoài: Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo các điều kiện về trình độ Tiếng Anh.

Qui định mức quy đổi điểm IELTS 

Điểm IELTS

5.5

6.0

6.5

7.0

7.5 trở lên

Điểm quy đổi

8.0

8.5

9.0

9.5

10

Trường hợp thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEIC, TOEFL, VSTEP, ... theo quy định của Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT được quy đổi về thang điểm IELTS để xét điểm quy đổi.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
01. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT
17210403Ngành Thiết kế Đồ họa
27210404Ngành Thiết kế Thời trang
37460108Ngành Khoa học Dữ liệu
47480101Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính
57480102Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu
67480103Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia)
77480107Ngành Trí tuệ Nhân tạo
87480202Ngành An toàn Thông tin
97510102Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 
107510205Ngành Công nghệ Chế tạo Máy
117510205Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
127510301Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 
137510406Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
147510205Ngành Kỹ thuật Điện
157520216Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa 
167540101Ngành Công nghệ Thực phẩm 
177580201Ngành Kỹ thuật Xây dựng
187850101Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường
02. TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH
197310104Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế
207340101Ngành Quản trị Kinh doanh
217340115Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing
227340121Ngành Kinh doanh Thương mại 
237340122Ngành Thương mại Điện tử 
247340201Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng
257340205Ngành Công nghệ Tài chính
267340301Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị
277340302Ngành Kiểm toán
287340404Ngành Quản trị Nhân lực 
297510605Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng
03. TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN
307220201Ngành Ngôn ngữ Anh 
317220204Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc
327220209Ngành Ngôn ngữ Nhật
337220210Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc
347229030Ngành Văn học
357310206Ngành Quan hệ Quốc tế
367310630Ngành Việt Nam học
377320104Ngành Truyền thông Đa phương tiện
387320108Ngành Quan hệ Công chúng 
397380101Ngành Luật
407380107Ngành Luật kinh tế
04. TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL
417340412Ngành Quản trị Sự kiện 
427810101Ngành Du lịch
437810103Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
447810201Ngành Quản trị Khách sạn 
457810202Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống
467810501Ngành Kinh tế Gia đình
05. Y - DƯỢC DTU
477420201Ngành Công nghệ Sinh học
487520212Ngành Kỹ thuật Y sinh
497720101Ngành Y Khoa
507720201Ngành Dược
517720301Ngành Điều dưỡng
527720501Ngành Răng-Hàm-Mặt
537720601Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
06. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ
547340101Ngành Quản trị Kinh doanh
557340405Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý
567480103Ngành Kỹ thuật Phần mềm 
577480202Ngành An toàn Thông tin 
587580201Ngành Kỹ thuật Xây dựng
07. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY)
597340101 (LK)Ngành Quản trị Kinh doanh
607480101 (LK)Ngành Khoa học Máy tính
617810201 (LK)Ngành Quản trị Khách sạn
08. CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ)
627340101 (HP)Ngành Quản trị Kinh doanh 
637340115 (HP)Ngành Marketing 
647340201 (HP)Ngành Tài chính-Ngân hành
657510605 (HP)Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng
09. CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT
667210403Ngành Thiết kế đồ họa
677480103Ngành Kỹ thuật Phần mềm
687510205Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
697520216Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa
707540101Ngành Công nghệ Thực phẩm
717580201Ngành Kỹ thuật Xây dựng 
727720301Ngành Điều dưỡng

01. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT

Ngành Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngành Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Ngành Khoa học Dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480101

Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia)

Mã ngành: 7480103

Ngành Trí tuệ Nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Ngành An toàn Thông tin

Mã ngành: 7480202

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 

Mã ngành: 7510102

Ngành Công nghệ Chế tạo Máy

Mã ngành: 7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 

Mã ngành: 7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7510406

Ngành Kỹ thuật Điện

Mã ngành: 7510205

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa 

Mã ngành: 7520216

Ngành Công nghệ Thực phẩm 

Mã ngành: 7540101

Ngành Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường

Mã ngành: 7850101

02. TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH

Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310104

Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing

Mã ngành: 7340115

Ngành Kinh doanh Thương mại 

Mã ngành: 7340121

Ngành Thương mại Điện tử 

Mã ngành: 7340122

Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Ngành Công nghệ Tài chính

Mã ngành: 7340205

Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị

Mã ngành: 7340301

Ngành Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Ngành Quản trị Nhân lực 

Mã ngành: 7340404

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

03. TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN

Ngành Ngôn ngữ Anh 

Mã ngành: 7220201

Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngành Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Ngành Quan hệ Quốc tế

Mã ngành: 7310206

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Ngành Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Ngành Quan hệ Công chúng 

Mã ngành: 7320108

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

04. TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL

Ngành Quản trị Sự kiện 

Mã ngành: 7340412

Ngành Du lịch

Mã ngành: 7810101

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Ngành Quản trị Khách sạn 

Mã ngành: 7810201

Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống

Mã ngành: 7810202

Ngành Kinh tế Gia đình

Mã ngành: 7810501

05. Y - DƯỢC DTU

Ngành Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Ngành Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520212

Ngành Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Ngành Dược

Mã ngành: 7720201

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Ngành Răng-Hàm-Mặt

Mã ngành: 7720501

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

Mã ngành: 7720601

06. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ

Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý

Mã ngành: 7340405

Ngành Kỹ thuật Phần mềm 

Mã ngành: 7480103

Ngành An toàn Thông tin 

Mã ngành: 7480202

Ngành Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

07. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY)

Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101 (LK)

Ngành Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101 (LK)

Ngành Quản trị Khách sạn

Mã ngành: 7810201 (LK)

08. CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ)

Ngành Quản trị Kinh doanh 

Mã ngành: 7340101 (HP)

Ngành Marketing 

Mã ngành: 7340115 (HP)

Ngành Tài chính-Ngân hành

Mã ngành: 7340201 (HP)

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605 (HP)

09. CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT

Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngành Kỹ thuật Phần mềm

Mã ngành: 7480103

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Ngành Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Ngành Kỹ thuật Xây dựng 

Mã ngành: 7580201

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GDĐT 

Thời gian xét tuyển

Phương thức xét tuyển thẳng: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến ngày 30/06/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
01. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT
17210403Ngành Thiết kế Đồ họa
27210404Ngành Thiết kế Thời trang
37460108Ngành Khoa học Dữ liệu
47480101Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính
57480102Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu
67480103Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia)
77480107Ngành Trí tuệ Nhân tạo
87480202Ngành An toàn Thông tin
97510102Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 
107510205Ngành Công nghệ Chế tạo Máy
117510205Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
127510301Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 
137510406Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
147510205Ngành Kỹ thuật Điện
157520216Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa 
167540101Ngành Công nghệ Thực phẩm 
177580101Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất
187580201Ngành Kỹ thuật Xây dựng
197850101Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường
02. TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH
207310104Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế
217340101Ngành Quản trị Kinh doanh
227340115Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing
237340121Ngành Kinh doanh Thương mại 
247340122Ngành Thương mại Điện tử 
257340201Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng
267340205Ngành Công nghệ Tài chính
277340301Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị
287340302Ngành Kiểm toán
297340404Ngành Quản trị Nhân lực 
307510605Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng
03. TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN
317220201Ngành Ngôn ngữ Anh 
327220204Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc
337220209Ngành Ngôn ngữ Nhật
347220210Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc
357229030Ngành Văn học
367310206Ngành Quan hệ Quốc tế
377310630Ngành Việt Nam học
387320104Ngành Truyền thông Đa phương tiện
397320108Ngành Quan hệ Công chúng 
407380101Ngành Luật
417380107Ngành Luật kinh tế
04. TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL
427340412Ngành Quản trị Sự kiện 
437810101Ngành Du lịch
447810103Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
457810201Ngành Quản trị Khách sạn 
467810202Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống
477810501Ngành Kinh tế Gia đình
05. Y - DƯỢC DTU
487420201Ngành Công nghệ Sinh học
497520212Ngành Kỹ thuật Y sinh
507720101Ngành Y Khoa
517720201Ngành Dược
527720301Ngành Điều dưỡng
537720501Ngành Răng-Hàm-Mặt
547720601Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
06. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ
557340101Ngành Quản trị Kinh doanh
567340405Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý
577480103Ngành Kỹ thuật Phần mềm 
587480202Ngành An toàn Thông tin 
597580201Ngành Kỹ thuật Xây dựng
07. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY)
607340101 (LK)Ngành Quản trị Kinh doanh
617480101 (LK)Ngành Khoa học Máy tính
627810201 (LK)Ngành Quản trị Khách sạn
08. CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ)
637340101 (HP)Ngành Quản trị Kinh doanh 
647340115 (HP)Ngành Marketing 
657340201 (HP)Ngành Tài chính-Ngân hành
667510605 (HP)Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng
09. CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT
677210403Ngành Thiết kế đồ họa
687480103Ngành Kỹ thuật Phần mềm
697510205Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
707520216Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa
717540101Ngành Công nghệ Thực phẩm
727580201Ngành Kỹ thuật Xây dựng 
737720301Ngành Điều dưỡng

01. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT

Ngành Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngành Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Ngành Khoa học Dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480101

Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia)

Mã ngành: 7480103

Ngành Trí tuệ Nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Ngành An toàn Thông tin

Mã ngành: 7480202

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 

Mã ngành: 7510102

Ngành Công nghệ Chế tạo Máy

Mã ngành: 7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 

Mã ngành: 7510301

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7510406

Ngành Kỹ thuật Điện

Mã ngành: 7510205

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa 

Mã ngành: 7520216

Ngành Công nghệ Thực phẩm 

Mã ngành: 7540101

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580101

Ngành Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường

Mã ngành: 7850101

02. TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH

Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310104

Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing

Mã ngành: 7340115

Ngành Kinh doanh Thương mại 

Mã ngành: 7340121

Ngành Thương mại Điện tử 

Mã ngành: 7340122

Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Ngành Công nghệ Tài chính

Mã ngành: 7340205

Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị

Mã ngành: 7340301

Ngành Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Ngành Quản trị Nhân lực 

Mã ngành: 7340404

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

03. TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN

Ngành Ngôn ngữ Anh 

Mã ngành: 7220201

Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngành Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Ngành Quan hệ Quốc tế

Mã ngành: 7310206

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Ngành Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Ngành Quan hệ Công chúng 

Mã ngành: 7320108

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

04. TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL

Ngành Quản trị Sự kiện 

Mã ngành: 7340412

Ngành Du lịch

Mã ngành: 7810101

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Ngành Quản trị Khách sạn 

Mã ngành: 7810201

Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống

Mã ngành: 7810202

Ngành Kinh tế Gia đình

Mã ngành: 7810501

05. Y - DƯỢC DTU

Ngành Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Ngành Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520212

Ngành Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Ngành Dược

Mã ngành: 7720201

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Ngành Răng-Hàm-Mặt

Mã ngành: 7720501

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

Mã ngành: 7720601

06. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ

Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý

Mã ngành: 7340405

Ngành Kỹ thuật Phần mềm 

Mã ngành: 7480103

Ngành An toàn Thông tin 

Mã ngành: 7480202

Ngành Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

07. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY)

Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101 (LK)

Ngành Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101 (LK)

Ngành Quản trị Khách sạn

Mã ngành: 7810201 (LK)

08. CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ)

Ngành Quản trị Kinh doanh 

Mã ngành: 7340101 (HP)

Ngành Marketing 

Mã ngành: 7340115 (HP)

Ngành Tài chính-Ngân hành

Mã ngành: 7340201 (HP)

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605 (HP)

09. CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT

Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngành Kỹ thuật Phần mềm

Mã ngành: 7480103

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Ngành Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Ngành Kỹ thuật Xây dựng 

Mã ngành: 7580201

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

5
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Xét kết quả kỳ thi V- SAT

Quy chế

Qui định mức quy đổi điểm IELTS 

Điểm IELTS

5.5

6.0

6.5

7.0

7.5 trở lên

Điểm quy đổi

8.0

8.5

9.0

9.5

10

Trường hợp thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh TOEIC, TOEFL, VSTEP, ... theo quy định của Thông tư 24/2024/TT-BGDĐT được quy đổi về thang điểm IELTS để xét điểm quy đổi

Thời gian xét tuyển

Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Đại học Duy Tân tổ chức (Đợt 1: 27/4/2025, Đợt 2: 13/07/2025) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Đại học Duy Tân.

Đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: https://duytan.edu.vn/tuyensinh/dangkynangkhieu/

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
01. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT
17210403Ngành Thiết kế Đồ họaA00; A01; D01; C01; C02; V01
27210404Ngành Thiết kế Thời trangA00; A01; D01; C01; C02; V01
37460108Ngành Khoa học Dữ liệuA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
47480101Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tínhA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
57480102Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệuA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
67480103Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia)A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
77480107Ngành Trí tuệ Nhân tạoA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
87480202Ngành An toàn Thông tinA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
97510102Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
107510205Ngành Công nghệ Chế tạo MáyA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
117510205Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tôA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
127510301Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh); A01; C01; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
137510406Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; A02; B00; B03; C01; C02
147510205Ngành Kỹ thuật ĐiệnA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
157520216Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
167540101Ngành Công nghệ Thực phẩm A00; A02; B00; B03; C01; C02
177580101Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thấtV00; V01; V02; V06
187580201Ngành Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
197850101Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trườngA00; A02; B00; B03; C01; C02
02. TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH
207310104Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tếA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
217340101Ngành Quản trị Kinh doanhA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
227340115Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital MarketingA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
237340121Ngành Kinh doanh Thương mại A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
247340122Ngành Thương mại Điện tử A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
257340201Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàngA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
267340205Ngành Công nghệ Tài chínhA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
277340301Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trịA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
287340302Ngành Kiểm toánA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
297340404Ngành Quản trị Nhân lực A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
307510605Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứngA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
03. TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN
317220201Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10; D14; D15
327220204Ngành Ngôn Ngữ Trung QuốcA01; D01; D09; D10; D14; D15
337220209Ngành Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D09; D10; D14; D15
347220210Ngành Ngôn Ngữ Hàn QuốcA01; D01; D09; D10; D14; D15
357229030Ngành Văn họcC00; C03; C04; D01; D14; D15
367310206Ngành Quan hệ Quốc tếC00; C03; C04; D01; D14; D15
377310630Ngành Việt Nam họcC00; C03; C04; D01; D14; D15
387320104Ngành Truyền thông Đa phương tiệnC00; C03; C04; D01; D14; D15
397320108Ngành Quan hệ Công chúng C00; C03; C04; D01; D14; D15
407380101Ngành LuậtC00; C03; C04; D01; D14; D15
417380107Ngành Luật kinh tếC00; C03; C04; D01; D14; D15
04. TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL
427340412Ngành Quản trị Sự kiện A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
437810101Ngành Du lịchA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
447810103Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hànhA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
457810201Ngành Quản trị Khách sạn A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
467810202Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uốngA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
477810501Ngành Kinh tế Gia đìnhA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
05. Y - DƯỢC DTU
487420201Ngành Công nghệ Sinh họcA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
497520212Ngành Kỹ thuật Y sinhA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
507720101Ngành Y KhoaA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
517720201Ngành DượcA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
527720301Ngành Điều dưỡng A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
537720501Ngành Răng-Hàm-MặtA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
547720601Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y họcA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
06. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ
557340101Ngành Quản trị Kinh doanhA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
567340405Ngành Hệ thống Thông tin Quản lýA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
577480103Ngành Kỹ thuật Phần mềmA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
587480202Ngành An toàn Thông tin A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
597580201Ngành Kỹ thuật Xây dựngA00;  A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
07. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY)
607340101 (LK)Ngành Quản trị Kinh doanhA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
617480101 (LK)Ngành Khoa học Máy tínhA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
627810201 (LK)Ngành Quản trị Khách sạnA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
08. CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ)
637340101 (HP)Ngành Quản trị Kinh doanh A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
647340115 (HP)Ngành Marketing A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
657340201 (HP)Ngành Tài chính-Ngân hànhA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
667510605 (HP)Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứngA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
09. CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT
677210403Ngành Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; C02; D01; V01
687480103Ngành Kỹ thuật Phần mềmA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
697510205Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
707520216Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
717540101Ngành Công nghệ Thực phẩmA00; A02; B00; B03; C01; C02
727580201Ngành Kỹ thuật Xây dựng A00;  A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
737720301Ngành Điều dưỡngA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

01. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT

Ngành Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; C02; V01

Ngành Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; C02; V01

Ngành Khoa học Dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia)

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Trí tuệ Nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành An toàn Thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

Ngành Công nghệ Chế tạo Máy

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh); A01; C01; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; C01; C02

Ngành Kỹ thuật Điện

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa 

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Thực phẩm 

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; C01; C02

Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02; V06

Ngành Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; C01; C02

02. TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH

Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Kinh doanh Thương mại 

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Thương mại Điện tử 

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Công nghệ Tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Quản trị Nhân lực 

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

03. TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN

Ngành Ngôn ngữ Anh 

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Ngành Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Ngành Quan hệ Quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Ngành Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Ngành Quan hệ Công chúng 

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

04. TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL

Ngành Quản trị Sự kiện 

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Quản trị Khách sạn 

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Kinh tế Gia đình

Mã ngành: 7810501

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

05. Y - DƯỢC DTU

Ngành Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Ngành Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520212

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Ngành Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Ngành Dược

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Ngành Điều dưỡng 

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Ngành Răng-Hàm-Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

06. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ

Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Kỹ thuật Phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành An toàn Thông tin 

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00;  A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

07. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY)

Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101 (LK)

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101 (LK)

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Quản trị Khách sạn

Mã ngành: 7810201 (LK)

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

08. CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ)

Ngành Quản trị Kinh doanh 

Mã ngành: 7340101 (HP)

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Marketing 

Mã ngành: 7340115 (HP)

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Tài chính-Ngân hành

Mã ngành: 7340201 (HP)

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605 (HP)

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

09. CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT

Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; V01

Ngành Kỹ thuật Phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

Ngành Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; C01; C02

Ngành Kỹ thuật Xây dựng 

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00;  A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
01. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT
17210403Ngành Thiết kế Đồ họa0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; D01; C01; C02; V01
27210404Ngành Thiết kế Thời trang0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; D01; C01; C02; V01
37460108Ngành Khoa học Dữ liệu0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
47480101Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
57480102Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
67480103Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia)0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
77480107Ngành Trí tuệ Nhân tạo0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
87480202Ngành An toàn Thông tin0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
97510102Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
107510205Ngành Công nghệ Chế tạo Máy0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
117510205Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
127510301Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh); A01; C01; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
137510406Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A02; B00; B03; C01; C02
147510205Ngành Kỹ thuật Điện0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
157520216Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa 0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00;  A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
167540101Ngành Công nghệ Thực phẩm 0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A02; B00; B03; C01; C02
177580101Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATV00; V01; V02; V06
187580201Ngành Kỹ thuật Xây dựng0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
197850101Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A02; B00; B03; C01; C02
02. TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH
207310104Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
217340101Ngành Quản trị Kinh doanh0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
227340115Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
237340121Ngành Kinh doanh Thương mại 0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
247340122Ngành Thương mại Điện tử 0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
257340201Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
267340205Ngành Công nghệ Tài chính0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
277340301Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
287340302Ngành Kiểm toán0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
297340404Ngành Quản trị Nhân lực 0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
307510605Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
03. TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN
317220201Ngành Ngôn ngữ Anh 0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA01; D01; D09; D10; D14; D15
327220204Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA01; D01; D09; D10; D14; D15
337220209Ngành Ngôn ngữ Nhật0Ưu TiênĐGNL HCM
V-SATĐT THPTHọc BạA01; D01; D09; D10; D14; D15
347220210Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA01; D01; D09; D10; D14; D15
357229030Ngành Văn học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATC00; C03; C04; D01; D14; D15
367310206Ngành Quan hệ Quốc tế0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATC00; C03; C04; D01; D14; D15
377310630Ngành Việt Nam học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATC00; C03; C04; D01; D14; D15
387320104Ngành Truyền thông Đa phương tiện0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATC00; C03; C04; D01; D14; D15
397320108Ngành Quan hệ Công chúng 0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATC00; C03; C04; D01; D14; D15
407380101Ngành Luật0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATC00; C03; C04; D01; D14; D15
417380107Ngành Luật kinh tế0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATC00; C03; C04; D01; D14; D15
04. TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL
427340412Ngành Quản trị Sự kiện 0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
437810101Ngành Du lịch0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
447810103Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
457810201Ngành Quản trị Khách sạn 0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
467810202Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
477810501Ngành Kinh tế Gia đình0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
05. Y - DƯỢC DTU
487420201Ngành Công nghệ Sinh học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
497520212Ngành Kỹ thuật Y sinh0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
507720101Ngành Y Khoa0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
517720201Ngành Dược0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
527720301Ngành Điều dưỡng0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
537720501Ngành Răng-Hàm-Mặt0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
547720601Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)
06. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ
557340101Ngành Quản trị Kinh doanh0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
567340405Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
577480103Ngành Kỹ thuật Phần mềm 0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
587480202Ngành An toàn Thông tin 0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
597580201Ngành Kỹ thuật Xây dựng0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00;  A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
07. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY)
607340101 (LK)Ngành Quản trị Kinh doanh0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
617480101 (LK)Ngành Khoa học Máy tính0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
627810201 (LK)Ngành Quản trị Khách sạn0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
08. CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ)
637340101 (HP)Ngành Quản trị Kinh doanh 0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
647340115 (HP)Ngành Marketing 0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
657340201 (HP)Ngành Tài chính-Ngân hành0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
667510605 (HP)Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)
09. CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT
677210403Ngành Thiết kế đồ họa 0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; V01
687480103Ngành Kỹ thuật Phần mềm0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
697510205Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
707520216Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)
717540101Ngành Công nghệ Thực phẩm0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A02; B00; B03; C01; C02
727580201Ngành Kỹ thuật Xây dựng 0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00;  A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)
737720301Ngành Điều dưỡng0ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

01. TRƯỜNG CÔNG NGHỆ & KỸ THUẬT

1. Ngành Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; C02; V01

2. Ngành Khoa học Dữ liệu

Mã ngành: 7460108

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

3. Ngành Khoa học Máy tính có các chuyên ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

4. Ngành Mạng Máy tính & Truyền thông Dữ liệu

Mã ngành: 7480102

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

5. Ngành Trí tuệ Nhân tạo

Mã ngành: 7480107

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

6. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 

Mã ngành: 7510102

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

7. Ngành Công nghệ Chế tạo Máy

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

8. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

9. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7510406

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; C01; C02

10. Ngành Kỹ thuật Điện

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

11. Ngành Kiến trúc có chuyên ngành: Kiến trúc công trình, Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: V00; V01; V02; V06

12. Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường

Mã ngành: 7850101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; C01; C02

13. Ngành Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; C02; V01

14. Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành Công nghệ Phần mềm; Thiết kế Games và Multimedia)

Mã ngành: 7480103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

15. Ngành An toàn Thông tin

Mã ngành: 7480202

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

16. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

17. Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa 

Mã ngành: 7520216

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

18. Ngành Công nghệ Thực phẩm 

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; C01; C02

19. Ngành Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

02. TRƯỜNG KINH TẾ & KINH DOANH

1. Ngành Kinh tế Đầu tư có chuyên ngành: Kinh tế đầu tư; Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310104

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

2. Ngành Marketing có các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Marketing, Digital Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

3. Ngành Kinh doanh Thương mại 

Mã ngành: 7340121

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

4. Ngành Thương mại Điện tử 

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

5. Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

6. Ngành Công nghệ Tài chính

Mã ngành: 7340205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

7. Ngành Kế toán có các chuyên ngành: Kế toán Doanh nghiệp; Kế toán Quản trị

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

8. Ngành Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

9. Ngành Quản trị Nhân lực 

Mã ngành: 7340404

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

10. Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

11. Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

03. TRƯỜNG NGÔN NGỮ & XÃ HỘI NHÂN VĂN

1. Ngành Ngôn ngữ Anh 

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

2. Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

3. Ngành Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

4. Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

5. Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

6. Ngành Quan hệ Quốc tế

Mã ngành: 7310206

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

7. Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

8. Ngành Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

9. Ngành Quan hệ Công chúng 

Mã ngành: 7320108

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

10. Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

11. Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

04. TRƯỜNG DU LỊCH-ĐẠT KIỂM ĐỊNH QUỐC TẾ UNWTO.TEDQUAL

1. Ngành Quản trị Sự kiện 

Mã ngành: 7340412

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

2. Ngành Du lịch

Mã ngành: 7810101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

3. Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

4. Ngành Quản trị Khách sạn 

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

5. Ngành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uống

Mã ngành: 7810202

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

6. Ngành Kinh tế Gia đình

Mã ngành: 7810501

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

05. Y - DƯỢC DTU

1. Ngành Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

2. Ngành Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520212

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

3. Ngành Y Khoa

Mã ngành: 7720101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

4. Ngành Dược

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

5. Ngành Răng-Hàm-Mặt

Mã ngành: 7720501

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

6. Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

Mã ngành: 7720601

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

7. Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

06. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ

1. Ngành Hệ thống Thông tin Quản lý

Mã ngành: 7340405

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

2. Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

3. Ngành Kỹ thuật Phần mềm 

Mã ngành: 7480103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

4. Ngành An toàn Thông tin 

Mã ngành: 7480202

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

5. Ngành Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

07. CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC TẠI CHỖ LẤY BẰNG MỸ (ĐH TROY)

1. Ngành Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101 (LK)

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

2. Ngành Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101 (LK)

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

3. Ngành Quản trị Khách sạn

Mã ngành: 7810201 (LK)

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

08. CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG (NAM KHUÊ)

1. Ngành Quản trị Kinh doanh 

Mã ngành: 7340101 (HP)

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

2. Ngành Marketing 

Mã ngành: 7340115 (HP)

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

3. Ngành Tài chính-Ngân hành

Mã ngành: 7340201 (HP)

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

4. Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605 (HP)

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)

09. CHƯƠNG TRÌNH VIỆT- NHẬT

1. Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; V01

2. Ngành Kỹ thuật Phần mềm

Mã ngành: 7480103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

3. Ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

4. Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X26 (Toán, Tin, Anh)

5. Ngành Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; C01; C02

6. Ngành Kỹ thuật Xây dựng 

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lý, Tin); X07 (Toán, Lý, Công nghệ)

7. Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B03; D08; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại Học Duy Tân các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển DTU

I. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1. Phương thức xét tuyển thẳng: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến ngày 30/06/2025.

2. Phương thức xét tuyển theo Học bạ THPT lớp 12, Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM, Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: 

Thí sinh đăng kí trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy chế tuyển sinh đại học đúng thời gian quy định.

Thí sinh tham gia xét tuyển ngành Kiến trúc sẽ đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) do Đại học Duy Tân tổ chức (Đợt 1: 27/4/2025, Đợt 2: 13/07/2025) hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Đại học Duy Tân.

+Đăng ký dự thi môn Vẽ Mỹ thuật: https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/dangkynangkhieu/

II. HỒ SƠ NHẬP HỌC

1. Bản chính Giấy báo Trúng tuyển nhập học (do ĐH Duy Tân cấp);

2. Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 (đối với thí sinh xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT);

3. 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

4. Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT nếu đã tốt nghiệp trước năm 2025;

5. 01 bản sao Giấy khai sinh;

6. Bản sao các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như giấy chứng nhận con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chính sách như thương binh của bản thân hoặc của cha mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác...;

7. Bản sao các giấy Chứng nhận học sinh giỏi, đạt giải cuộc thi Khoa học Kỹ thuật,…(nếu có);
8. Bản sao chứng chỉ tiếng Anh IELTS, TOEIC, TOEFL IBT, TOEFL ITP, Chứng chỉ tiếng Trung HSK, Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK (nếu có)

9. Bản sao Giấy xác nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự đối với Nam giới còn trong độ tuổi do cơ quan quân sự tại địa phương cấp.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Đại Học Duy Tân
  • Tên trường: Đại Học Duy Tân
  • Mã trường: DDT
  • Tên tiếng Anh: Duy Tan University
  • Tên viết tắt: DTU
  • Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng
  • Website: https://duytan.edu.vn/

Tọa lạc giữa trung tâm thành phố Đà Nẵng, bên bờ biển Thái Bình Dương quanh năm đầy nắng ấm, Đại học Duy Tân đang từng ngày vươn lên cùng thành phố với khát vọng đổi mới theo hướng hiện đại. Đại học Duy Tân được thành lập từ ngày 11/11/1994 theo Quyết định 666/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Năm 2015, Trường đã chuyển đổi sang loại hình Tư thục theo Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Duy Tân là Đại học Tư thục Đầu tiên và Lớn nhất miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực.