Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Đại Học Duy Tân 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Duy Tân (DTU) năm 2025

Theo tiến sĩ Võ Thanh Hải, Phó giám đốc thường trực ĐH Duy Tân, năm 2025 ĐH Duy Tân xét gần 9.000 chỉ tiêu với 54 ngành, gần 100 chuyên ngành với các phương thức sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi THPT

Phương thức 2: Xét học bạ

Phương thức 3: Xét điểm thi đánh giá năng lực và kỳ thi V-SAT.

Có thể trường sẽ bổ sung một số tổ hợp mới cho khối ngành kinh doanh quản lý như toán, lý, kinh tế pháp luật.

Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của Đại học Duy Tân sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết đề án năm 2024 của Đại học Duy Tân phía dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Chỉ tiêu

50% tổng chỉ tiêu

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Trường công bố sau khi có điểm thi

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ họaA00; A16; V01; D0116
27210404Thiết kế thời trangA00; A16; V01; D0116
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D7216
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D15; D7216
57220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1516
67220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D13; D09; D1016
77229030Văn họcC00; C15; D01; C0416
87310104Kinh tế đầu tưA00; A16; C01; D0116
97310206Quan hệ quốc tếC00; C15; D01; A0116
107310630Việt Nam họcC00; C15; D01; A0116
117320104Truyền thông đa phương tiệnC00; C15; D01; A0016
127320108Quan hệ công chúngC00; C15; D01; A0116
137340101Quản trị kinh doanhA00; A16; C01; D0116
147340115MarketingA00; A16; C01; D0116
157340121Kinh doanh thương mạiA00; A16; C01; D0116
167340122Thương mại điện tửA00; A16; C01; D0116
177340201Tài chính - Ngân hàngA00; A16; C01; D0116
187340301Kế toánA00; A16; C01; D0116
197340302Kiểm toánA00; A16; C01; D0116
207340404Quản trị nhân lựcA00; A16; C01; D0116
217340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A16; A01; D0116
227340412Quản trị sự kiệnA00; C00; C15; D0116
237380101LuậtA00; C00; C15; D0116
247380107Luật kinh tếA00; C00; C15; D0116
257420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; B0316
267460108Khoa học dữ liệuA00; A16; A01; D0116
277480101Khoa học máy tínhA00; A16; A01; D0116
287480102Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệuA00; A16; A01; D0116
297480103Kỹ thuật phần mềmA00; A16; A01; D0116
307480107Trí tuệ Nhân tạoA00; A16; A01; D0116
317480202An toàn Thông tinA00; A16; A01; D0116
327510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựngA00; A16; C01; D0116
337510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A16; C01; D0116
347510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A16; C01; D0116
357510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A16; B00; C0216
367510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A16; C01; D0116
377520201Kỹ thuật điệnA00; A16; C01; D0116
387520202Kỹ thuật Y sinhA00; A01; B00; B0316
397520216Kỹ thuật Điện và Tự động hóaA00; A16; C01; D0116
407540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; C0116
417580101Kiến trúcV00; V01; M02; M0422Môn Vẽ nhân hệ số 2
427580201Kỹ thuật xây dựngA00; A16; C01; D0116
437720201DượcA00; A16; B00; B0321
447720201DượcA16; B00; D90; D0822.5
457720301Điều dưỡngA00; A16; B00; B0319
467720501Bác sĩ Răng Hàm MặtA00; A16; B00; D9022.5
477810101Du lịchA00; C00; C15; D0116
487810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C15; D0116
497810201Quản trị khách sạnA00; C00; C15; D0116
507810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngA00; C00; C15; D0116
517810501Kinh tế gia đìnhA00; C00; C15; D0116
527850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A16; B00; C1516

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A16; V01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: A00; A16; V01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D72

Điểm chuẩn 2024: 16

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D14; D15; D72

Điểm chuẩn 2024: 16

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 16

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D13; D09; D10

Điểm chuẩn 2024: 16

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C15; D01; C04

Điểm chuẩn 2024: 16

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: C00; C15; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 16

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C15; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 16

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; C15; D01; A00

Điểm chuẩn 2024: 16

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; C15; D01; A01

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A16; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; B00; B03

Điểm chuẩn 2024: 16

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A16; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A16; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A16; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A16; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Trí tuệ Nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A16; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

An toàn Thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A16; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; A16; B00; C02

Điểm chuẩn 2024: 16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520202

Tổ hợp: A00; A01; B00; B03

Điểm chuẩn 2024: 16

Kỹ thuật Điện và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; B00; C01

Điểm chuẩn 2024: 16

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; M02; M04

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Môn Vẽ nhân hệ số 2

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Dược

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A16; B00; B03

Điểm chuẩn 2024: 21

Dược

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A16; B00; D90; D08

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A16; B00; B03

Điểm chuẩn 2024: 19

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; A16; B00; D90

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Kinh tế gia đình

Mã ngành: 7810501

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A16; B00; C15

Điểm chuẩn 2024: 16

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Xét học bạ)

+ Xét kết quả học tập năm lớp 12

+ Xét điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 11 và học lỳ 1 năm lớp 12

Chỉ tiêu

40% tổng chỉ tiêu

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Thí sinh có kết quả Tổng điểm 3 môn học năm lớp 12 hoặc Tổng điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 11 cộng học kỳ I, năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển theo khối nêu tại Bảng 6 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 điểm cho tất cả các ngành. Ngoại trừ, ngành Kiến trúc đạt 12 điểm/2 môn học bạ và khối ngành Khoa học sức khoẻ đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT qui định.

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Ngành kiến trúc: 

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm thi môn Năng khiếu + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Trong đó: Điểm môn 1,2,3 = Điểm năm lớp 12 của môn 1,2,3 hoặc Điểm TB học tập năm lớp 11 cộng điểm học kì 1 năm lớp 12 của môn 1,2,3

Thời gian xét tuyển

+ Đợt 1: Từ 01/03 đến 20/06/2024

+ Đợt 2: Từ 30/06 đến 10/08/2024 (Nếu có)

+ Đợt 3: Theo thông báo tuyển sinh

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ họaA01; V01; C02; D0118
27210404Thiết kế thời trangA00; V01; C02; D0118
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; A0118
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D15; D0918
57220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D14; D1518
67220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; D13; D09; D1018
77229030Văn họcC00; D01; C03; C0418
87310104Kinh tế đầu tưA00; C01; C02; D0118
97310206Quan hệ quốc tếC00; D01; C01; A0118
107310630Việt Nam họcC00; D01; C01; A0118
117320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; A01; A0018
127320108Quan hệ công chúngC00; D01; C01; A0118
137340101Quản trị kinh doanhA00; C01; C02; D0118
147340115MarketingA00; C01; C02; D0118
157340121Kinh doanh thương mạiA00; C01; C02; D0118
167340122Thương mại điện tửA00; C01; C02; D0118
177340201Tài chính - Ngân hàngA00; C01; C02; D0118
187340301Kế toánA00; C01; C02; D0118
197340302Kiểm toánA00; C01; C02; D0118
207340404Quản trị nhân lựcA00; C01; C02; D0118
217340405Hệ thống thông tin quản lýA00; C01; C02; D0118Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
227340412Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D0118
237380101LuậtA00; A01; C00; D0118
247380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0118
257420201Công nghệ sinh họcA02; B00; B03; D0818
267460108Khoa học dữ liệuA00; C01; C02; D0118
277480101Khoa học máy tinhA00; C01; C02; D0118
287480102Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệuA00; C01; C02; D0118
297480103Kỹ thuật phần mềm*A00; C01; C02; D0118Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
307480107Trí tuệ Nhân tạoA00; C01; C02; D0118
317480202An toàn Thông tinA00; C01; C02; D0118
327510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựngA00; C01; C02; D0118
337510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; C01; C02; D0118
347510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử *A00; C01; C02; D0118Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
357510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; C01; C02; B0018
367510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; C01; C02; D0118
377520201Kỹ thuật điệnA00; A16; C01; D01
387520202Kỹ thuật Y sinhA00; B00; B03; C0218
397520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00; C01; C02; D0118
407540101Công nghệ thực phẩmA00; C01; C02; B0018
417580101Kiến trúcV00; V01; V02; V0620Điểm vẽ nhân hệ số 2
427580201Kỹ thuật xây dựngA00; C01; C02; D0118
437720201DượcA00; B00; B03; C0224HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
447720201DượcA00; B00; A02; D0824HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
457720301Điều dưỡngA00; B00; B03; C0219.5HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
467720501Bác sĩ Răng Hàm MặtA00; B00; A02; D0824HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
477810101Du lịchA00; A01; C00; D0118
487810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0118
497810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0118Ngành đạt kiểm định UNWTO
507810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0118
517810501Kinh tế gia đìnhA00; A01; C00; D0118
527850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; C01; C02; B0018

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A01; V01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: A00; V01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; A01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D14; D15; D09

Điểm chuẩn 2024: 18

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; D13; D09; D10

Điểm chuẩn 2024: 18

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; C03; C04

Điểm chuẩn 2024: 18

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: C00; D01; C01; A01

Điểm chuẩn 2024: 18

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; C01; A01

Điểm chuẩn 2024: 18

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01; A01; A00

Điểm chuẩn 2024: 18

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; D01; C01; A01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B03; D08

Điểm chuẩn 2024: 18

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Khoa học máy tinh

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Kỹ thuật phần mềm*

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

Trí tuệ Nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

An toàn Thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử *

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; C01; C02; B00

Điểm chuẩn 2024: 18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520202

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02

Điểm chuẩn 2024: 18

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; C01; C02; B00

Điểm chuẩn 2024: 18

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02; V06

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Điểm vẽ nhân hệ số 2

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; C01; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Dược

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

Dược

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; A02; D08

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Ghi chú: HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; B00; A02; D08

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Ngành đạt kiểm định UNWTO

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Kinh tế gia đình

Mã ngành: 7810501

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; C01; C02; B00

Điểm chuẩn 2024: 18

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024

Chỉ tiêu

10% tổng chỉ tiêu

Điều kiện xét tuyển

- Đối với kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: Thí sinh đạt mức điểm từ 70 điểm trở lên cho tất cả các ngành. Ngoại trừ, khối ngành Khoa học sức khỏe thí sinh đạt mức 70 điểm trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT qui định theo qui chế tuyển sinh hàng năm.

Ngành Kiến trúc, không sử dụng phương thức xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực do 2 Đại học Quốc gia tổ chức.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ họa85
27210404Thiết kế thời trang85
37220201Ngôn ngữ Anh85
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc85
57220209Ngôn ngữ Nhật85
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc85
77229030Văn học85
87310104Kinh tế đầu tư85
97310206Quan hệ quốc tế85
107310630Việt Nam học85
117320104Truyền thông đa phương tiện85
127320108Quan hệ công chúng85
137340101Quản trị kinh doanh85
147340115Marketing85
157340121Kinh doanh thương mại85
167340122Thương mại điện tử85
177340201Tài chính - Ngân hàng85
187340301Kế toán85
197340302Kiểm toán85
207340404Quản trị nhân lực85
217340405Hệ thống thông tin quản lý85Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
227340412Quản trị sự kiện85
237380101Luật85
247380107Luật kinh tế85
257420201Công nghệ sinh học85
267460108Khoa học dữ liệu85
277480101Khoa học máy tinh85
287480102Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu85
297480103Kỹ thuật phần mềm85Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
307480107Trí tuệ Nhân tạo85
317480202An toàn Thông tin85
327510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng85
337510205Công nghệ kỹ thuật ô tô85
347510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử85Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
357510406Công nghệ kỹ thuật môi trường85
367510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng85
377520201Kỹ thuật điệnA00; A16; C01; D01
387520202Kỹ thuật Y sinh85
397520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa85
407540101Công nghệ thực phẩm85
417580101Kiến trúc85
427580201Kỹ thuật xây dựng85
437720201Dược100HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
447720201Dược100HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
457720301Điều dưỡng90HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
467720501Bác sĩ Răng Hàm Mặt100HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
477810101Du lịch85
487810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành85
497810201Quản trị khách sạn85Ngành đạt kiểm định UNWTO
507810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống85
517810501Kinh tế gia đình85
527850101Quản lý tài nguyên và môi trường85

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm chuẩn 2024: 85

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm chuẩn 2024: 85

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 85

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn 2024: 85

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm chuẩn 2024: 85

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm chuẩn 2024: 85

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm chuẩn 2024: 85

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Điểm chuẩn 2024: 85

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Điểm chuẩn 2024: 85

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn 2024: 85

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn 2024: 85

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn 2024: 85

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 85

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024: 85

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm chuẩn 2024: 85

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 85

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 85

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 85

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn 2024: 85

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn 2024: 85

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Điểm chuẩn 2024: 85

Ghi chú: Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Điểm chuẩn 2024: 85

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 85

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 85

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn 2024: 85

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Điểm chuẩn 2024: 85

Khoa học máy tinh

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn 2024: 85

Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn 2024: 85

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn 2024: 85

Ghi chú: Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

Trí tuệ Nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Điểm chuẩn 2024: 85

An toàn Thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm chuẩn 2024: 85

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Điểm chuẩn 2024: 85

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn 2024: 85

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn 2024: 85

Ghi chú: Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn 2024: 85

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn 2024: 85

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A16; C01; D01

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520202

Điểm chuẩn 2024: 85

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm chuẩn 2024: 85

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn 2024: 85

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn 2024: 85

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn 2024: 85

Dược

Mã ngành: 7720201

Điểm chuẩn 2024: 100

Ghi chú: HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

Dược

Mã ngành: 7720201

Điểm chuẩn 2024: 100

Ghi chú: HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn 2024: 90

Ghi chú: HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

Mã ngành: 7720501

Điểm chuẩn 2024: 100

Ghi chú: HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm chuẩn 2024: 85

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 85

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn 2024: 85

Ghi chú: Ngành đạt kiểm định UNWTO

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Điểm chuẩn 2024: 85

Kinh tế gia đình

Mã ngành: 7810501

Điểm chuẩn 2024: 85

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn 2024: 85

4
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2024

Chỉ tiêu

10% tổng chỉ tiêu

Điều kiện xét tuyển

- Đối với kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM: Thí sinh đạt mức điểm từ 600 điểm trở lên cho tất cả các ngành. Ngoại trừ, khối ngành Khoa học sức khỏe thí sinh đạt mức 600 điểm trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT qui định theo qui chế tuyển sinh hàng năm.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế đồ họa650
27210404Thiết kế thời trang650
37220201Ngôn ngữ Anh650
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc650
57220209Ngôn ngữ Nhật650
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc650
77229030Văn học650
87310104Kinh tế đầu tư650
97310206Quan hệ quốc tế650
107310630Việt Nam học650
117320104Truyền thông đa phương tiện650
127320108Quan hệ công chúng650
137340101Quản trị kinh doanh650
147340115Marketing650
157340121Kinh doanh thương mại650
167340122Thương mại điện tử650
177340201Tài chính - Ngân hàng650
187340301Kế toán650
197340302Kiểm toán650
207340404Quản trị nhân lực650
217340405Hệ thống thông tin quản lý650Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
227340412Quản trị sự kiện650
237380101Luật650
247380107Luật kinh tế650
257420201Công nghệ sinh học650
267460108Khoa học dữ liệu650
277480101Khoa học máy tinh650
287480102Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu650
297480103Kỹ thuật phần mềm650Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
307480107Trí tuệ Nhân tạo650
317480202An toàn Thông tin650
327510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng650
337510205Công nghệ kỹ thuật ô tổ650
347510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử650Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ
357510406Công nghệ kỹ thuật môi trường650
367510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng650
377520201Kỹ thuật điện
387520202Kỹ thuật Y sinh650
397520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa650
407540101Công nghệ thực phẩm650
417580101Kiến trúc650
427580201Kỹ thuật xây dựng650
437720201Dược750HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
447720201Dược750HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
457720301Điều dưỡng700HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
467720501Bác sĩ Răng Hàm Mặt750HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
477810101Du lịch650
487810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành650
497810201Quản trị khách sạn650Ngành đạt kiểm định UNWTO
507810202Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống650
517810501Kinh tế gia đình650
527850101Quản lý tài nguyên và môi trường650

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm chuẩn 2024: 650

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm chuẩn 2024: 650

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 650

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn 2024: 650

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm chuẩn 2024: 650

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm chuẩn 2024: 650

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm chuẩn 2024: 650

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Điểm chuẩn 2024: 650

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Điểm chuẩn 2024: 650

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn 2024: 650

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn 2024: 650

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn 2024: 650

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 650

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024: 650

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm chuẩn 2024: 650

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 650

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 650

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 650

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn 2024: 650

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn 2024: 650

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Điểm chuẩn 2024: 650

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 650

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 650

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn 2024: 650

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Điểm chuẩn 2024: 650

Khoa học máy tinh

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn 2024: 650

Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn 2024: 650

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

Trí tuệ Nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Điểm chuẩn 2024: 650

An toàn Thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm chuẩn 2024: 650

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Điểm chuẩn 2024: 650

Công nghệ kỹ thuật ô tổ

Mã ngành: 7510205

Điểm chuẩn 2024: 650

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: Ngành đạt kiểm định ABET-Hoa Kỳ

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn 2024: 650

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn 2024: 650

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: 7520202

Điểm chuẩn 2024: 650

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm chuẩn 2024: 650

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn 2024: 650

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn 2024: 650

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn 2024: 650

Dược

Mã ngành: 7720201

Điểm chuẩn 2024: 750

Ghi chú: HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

Dược

Mã ngành: 7720201

Điểm chuẩn 2024: 750

Ghi chú: HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn 2024: 700

Ghi chú: HL lớp 12 Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên

Bác sĩ Răng Hàm Mặt

Mã ngành: 7720501

Điểm chuẩn 2024: 750

Ghi chú: HL lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Điểm chuẩn 2024: 650

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 650

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn 2024: 650

Ghi chú: Ngành đạt kiểm định UNWTO

Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Điểm chuẩn 2024: 650

Kinh tế gia đình

Mã ngành: 7810501

Điểm chuẩn 2024: 650

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn 2024: 650

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng thí sinh theo qui chế của Bộ GDĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của Trường

a) Thí sinh quy định tại Khoản 1, 2 Điều 8, quy chế tuyển sinh năm 2022 do Bộ GDĐT ban hành dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng):

b) Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;

c) Thí sinh đạt giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích các môn văn hóa cấp cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

d) Thí sinh là học sinh tốt nghiệp các trường THPT chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

e) Thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia dự tuyển vào các ngành thể dục thể thao phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển;

f) Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật dự tuyển vào các ngành nghệ thuật phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyến;

g) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế dự tuyển vào các ngành phù hợp với nghề đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

h) Thí sinh tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia" trên Đài truyền hình Việt Nam.

i) Thí sinh là học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định;

k) Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.

1) Thí sinh là người Việt Nam học ở nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam (trừ khối ngành Khoa học Sức khỏe).

Điều kiện xét tuyển

- Xét tuyển thẳng theo qui chế của Bộ GDĐT: Đối tượng được xét tuyển thẳng theo Điều 8, quy chế tuyển sinh do Bộ GDĐT ban hành

- Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhHọc phíChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại Học Duy Tân các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Đại Học Duy Tân
Preview
  • Tên trường: Đại Học Duy Tân
  • Mã trường: DDT
  • Tên tiếng Anh: Duy Tan University
  • Tên viết tắt: DTU
  • Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê - Tp. Đà Nẵng
  • Website: https://duytan.edu.vn/

Tọa lạc giữa trung tâm thành phố Đà Nẵng, bên bờ biển Thái Bình Dương quanh năm đầy nắng ấm, Đại học Duy Tân đang từng ngày vươn lên cùng thành phố với khát vọng đổi mới theo hướng hiện đại. Đại học Duy Tân được thành lập từ ngày 11/11/1994 theo Quyết định 666/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Năm 2015, Trường đã chuyển đổi sang loại hình Tư thục theo Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Duy Tân là Đại học Tư thục Đầu tiên và Lớn nhất miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực.