Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Gia Định 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Gia Định (GDU) năm 2025

Năm 2025, Đại học Gia Định tuyển sinh qua 3 phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (theo Quy chế Tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT)

Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM 2025

Năm nay, Nhà trường dự kiến mở thêm nhóm ngành sức khỏe như: Răng Hàm Mặt, Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Trí tuệ nhân tạo (AI), Ngôn ngữ Trung Quốc , Tâm lý học

Thời gian đào tạo ngành răng hàm mặt tại Trường ĐH Gia Định là 6 năm với học phí 170 triệu đồng/năm. Chỉ tiêu cho ngành này năm nay là 50.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 1: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2025

Thời gian xét tuyển

Theo Quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
37310401Tâm lý họcA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
47310608Đông phương họcA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
57320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
67320106Công nghệ truyền thôngA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
77320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
87340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
97340115MarketingA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
107340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
117340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
127340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
137340201Tài chính ngân hàngA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
147340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
157340301Kế toánA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
167380101LuậtA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
177380107Luật kinh tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
187480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
197480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
207480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
217480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
227510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
237720301Điều dưỡngA00; A01; B00; B01; B03; D07; D08
247720501Răng hàm mặtA00; A01; B00; B01; B03; D07; D08
257720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; A01; B00; B01; B03; D07; D08
267810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
277810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A01; B00; B01; B03; D07; D08

Răng hàm mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; A01; B00; B01; B03; D07; D08

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; A01; B00; B01; B03; D07; D08

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

2
Điểm học bạ

Quy chế

Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (theo Quy chế Tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT)

Hình thức 1: (Theo tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 12)

Thí sinh được xét tuyển khi có điểm trung bình cộng ba môn trong tổ hợp (Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 3) đạt từ 17 điểm trở lên.

Hình thức 2: (Theo điểm trung bình tổ hợp 3 môn của cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12)

- [(Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 3) + (Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3)] /2 đạt từ 17 điểm trở lên.


LƯU Ý:

- Ngưỡng đầu vào ngành Răng Hàm Mặt dành cho thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8 điểm trở lên.

- Ngưỡng đầu vào ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng, Điều dưỡng dành cho thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

 

Thời gian xét tuyển

Các đợt xét tuyển trong năm:

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
37310401Tâm lý họcA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
47310608Đông phương họcA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
57320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
67320106Công nghệ truyền thôngA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
77320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
87340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
97340115MarketingA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
107340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
117340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
127340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
137340201Tài chính ngân hàngA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
147340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
157340301Kế toánA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
167380101LuậtA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
177380107Luật kinh tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
187480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
197480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
207480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
217480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
227510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
237720301Điều dưỡngA00; A01; B00; B01; B03; D07; D08
247720501Răng hàm mặtA00; A01; B00; B01; B03; D07; D08
257720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; A01; B00; B01; B03; D07; D08
267810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
277810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A01; B00; B01; B03; D07; D08

Răng hàm mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; A01; B00; B01; B03; D07; D08

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; A01; B00; B01; B03; D07; D08

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM 2025

Thời gian xét tuyển

Lịch tuyển sinh (dự kiến) căn cứ vào các kỳ thi do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức. Trường Đại học Gia Định dự kiến tổ chức 02 đợt xét tuyển:

+ Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển (dự kiến):

Đợt 1 (dự kiến): Từ ngày 18/04/2025 đến 25/04/2025.

Đợt 2 (dự kiến): Từ ngày 10/06/2025 đến 30/06/2025.

Thí sinh có thể xem các thông tin liên quan đến kỳ thi đánh giá năng lực, điểm xét tuyển, kết quả xét tuyển,... tại địa chỉ website: https://giadinh.edu.vn/

Hồ sơ xét tuyển gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Gia Định

Học bạ THPT (sao y công chứng)

CCCD (sao y công chứng)

Giấy chứng nhận thuộc diện hưởng ưu tiên (nếu có)

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
37310401Tâm lý học
47310608Đông phương học
57320104Truyền thông đa phương tiện
67320106Công nghệ truyền thông
77320108Quan hệ công chúng
87340101Quản trị kinh doanh
97340115Marketing
107340120Kinh doanh quốc tế
117340121Kinh doanh thương mại
127340122Thương mại điện tử
137340201Tài chính ngân hàng
147340205Công nghệ tài chính
157340301Kế toán
167380101Luật
177380107Luật kinh tế
187480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
197480103Kỹ thuật phần mềm
207480107Trí tuệ nhân tạo
217480201Công nghệ thông tin
227510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
237720301Điều dưỡng
247720501Răng hàm mặt
257720603Kỹ thuật phục hồi chức năng
267810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
277810201Quản trị khách sạn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Răng hàm mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
37310401Tâm lý học0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
47310608Đông phương học0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
57320104Truyền thông đa phương tiện0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
67320106Công nghệ truyền thông0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
77320108Quan hệ công chúng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
87340101Quản trị kinh doanh0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
97340115Marketing0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
107340120Kinh doanh quốc tế0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
117340121Kinh doanh thương mại0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
127340122Thương mại điện tử0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
137340201Tài chính ngân hàng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
147340205Công nghệ tài chính0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
157340301Kế toán0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
167380101Luật0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
177380107Luật kinh tế0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
187480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
197480103Kỹ thuật phần mềm0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
207480107Trí tuệ nhân tạo0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
217480201Công nghệ thông tin0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)
227510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
237720301Điều dưỡng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; B01; B03; D07; D08
247720501Răng hàm mặt0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; B01; B03; D07; D08
257720603Kỹ thuật phục hồi chức năng0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; B01; B03; D07; D08
267810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01
277810201Quản trị khách sạn0ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

2. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

3. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

4. Đông phương học

Mã ngành: 7310608

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

5. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

6. Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

7. Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

8. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

9. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

10. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

11. Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

12. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

13. Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

14. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

15. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

16. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

17. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

18. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

19. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

20. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

21. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K01 (Toán, Anh, Tin)

22. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

23. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B01; B03; D07; D08

24. Răng hàm mặt

Mã ngành: 7720501

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B01; B03; D07; D08

25. Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B01; B03; D07; D08

26. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

27. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Gia Định các năm Tại đây

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Gia Định
  • Tên trường: Trường Đại Học Gia Định
  • Mã trường: GDU
  • Tên tiếng Anh: Gia Dinh University
  • Tên viết tắt: GDU
  • Địa chỉ: 185 -187 Hoàng Văn Thụ, P.8, Q. Phú Nhuận, Tp HCM
  • Website: https://giadinh.edu.vn/

Trường Đại học tư thục Công nghệ - Thông tin Gia Định (tên cũ) được thành lập theo Quyết định số 959/QĐ-TTg ngày 31 tháng 07 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ và chính thức đổi tên thành Trường Đại học Gia Định vào ngày 20/11/ 2017. 

Trải qua quá trình 18 năm hình thành và phát triển, Trường Đại học Gia Định đã có những sự thay đổi, những bước phát triển không ngừng.