Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Gia Định 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Gia Định (GDU) năm 2025

Năm 2025, Đại học Gia Định tuyển sinh qua 3 phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (theo Quy chế Tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT)

Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM 2025

Năm nay, Nhà trường dự kiến mở thêm nhóm ngành sức khỏe như: Răng Hàm Mặt, Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Trí tuệ nhân tạo (AI), Ngôn ngữ Trung Quốc , Tâm lý học

Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học Gia Định. Các em học sinh tham khảo thông tin tuyển sinh 2025 và đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức 1: Xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2025

Thời gian xét tuyển

Nhận hồ sơ dự tuyển Đại học chính quy năm 2025: từ 7/1/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; A01; C00; D0115
27310608Đông phương họcA01; A01; C00; D0115
37320104Truyền thông đa phương tiệnA01; A01; C00; D0115
47320106Công nghệ truyền thôngA00; A01; C01; D0115
57320108Quan hệ công chúngA01; A01; C00; D0115
67340101Quản trị kinh doanhA01; A01; C00; D0115
77340115MarketingA01; A01; C00; D0115
87340120Kinh doanh quốc tếA01; A01; C00; D0115
97340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0115
107340122Thương mại điện tửA01; A01; C00; D0115
117340201Tài chính ngân hàngA01; A01; C00; D0115
127340205Công nghệ tài chínhA01; A01; C00; D0115
137340301Kế toánA01; A01; C00; D0115
147380101LuậtA01; A01; C00; D0115
157380107Luật kinh tếA01; A01; C00; D0115
167480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D0115
177480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D0115
187480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115
197510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01; A01; C00; D0115
207810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; A01; C00; D0115
217810201Quản trị khách sạnA01; A01; C00; D0115

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A01; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A01; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A01; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A01; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A01; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A01; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A01; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A01; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A01; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A01; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

2
Điểm học bạ

Quy chế

Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (theo Quy chế Tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT)

Thời gian xét tuyển

Nhận hồ sơ dự tuyển Đại học chính quy năm 2025: từ 7/1/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ anhA00; A01; C00; D0116.5
27310608Đông phương họcA00; A01; C00; D0116.5
37320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D0116.5
47320106Công nghệ truyền thôngA00; A01; C01; D01
57320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0116.5
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0116.5
77340115MarketingA00; A01; C00; D0116.5
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D0116.5
97340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D01
107340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; D0116.5
117340201Tài chính ngân hàngA00; A01; C00; D0116.5
127340205Công nghệ tài chínhA01; C00; D01
137340301Kế toánA00; A01; C00; D0116.5
147380101LuậtA00; A01; C00; D0116.5
157380107Luật kinh tếA01; C00; D01
167480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D0116.5
177480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D0116.5
187480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0116.5
197510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D0116.5
207810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0116.5
217810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0116.5

Ngôn ngữ anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024:

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024:

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 3: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM 2025

Thời gian xét tuyển

Nhận hồ sơ dự tuyển Đại học chính quy năm 2025: từ 7/1/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ Anh600
27310608Đông phương học600
37320104Truyền thông đa phương tiện600
47320106Công nghệ truyền thông600
57320108Quan hệ công chúng600
67340101Quản trị kinh doanh600
77340115Marketing600
87340120Kinh doanh quốc tế600
97340121Kinh doanh thương mại600
107340122Thương mại điện tử600
117340201Tài chính ngân hàng600
127340205Công nghệ tài chính600
137340301Kế toán600
147380101Luật600
157380107Luật kinh tế600
167480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu600
177480103Kỹ thuật phần mềm600
187480201Công nghệ thông tin600
197510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng600
207810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600
217810201Quản trị khách sạn600

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 600

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm chuẩn 2024: 600

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn 2024: 600

Công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7320106

Điểm chuẩn 2024: 600

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 600

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024: 600

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn 2024: 600

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm chuẩn 2024: 600

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 600

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 600

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Điểm chuẩn 2024: 600

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 600

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 600

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 600

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn 2024: 600

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn 2024: 600

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 600

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn 2024: 600

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Gia Định các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Gia Định
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Gia Định
  • Mã trường: GDU
  • Tên tiếng Anh: Gia Dinh University
  • Tên viết tắt: GDU
  • Địa chỉ: 185 -187 Hoàng Văn Thụ, P.8, Q. Phú Nhuận, Tp HCM
  • Website: https://giadinh.edu.vn/

Trường Đại học tư thục Công nghệ - Thông tin Gia Định (tên cũ) được thành lập theo Quyết định số 959/QĐ-TTg ngày 31 tháng 07 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ và chính thức đổi tên thành Trường Đại học Gia Định vào ngày 20/11/ 2017. 

Trải qua quá trình 18 năm hình thành và phát triển, Trường Đại học Gia Định đã có những sự thay đổi, những bước phát triển không ngừng.