Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Gia Định 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường GDU - Đại học Gia Định năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Gia Định tuyển sinh trình độ đại học chính quy theo 03 phương thức xét tuyển: Xét tuyển theo điểm học bạ THPT; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh.

Điểm chuẩn GDU - Đại học Gia Định năm 2024 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố đến các thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; A01; C00; D0115
27310608Đông phương họcA01; A01; C00; D0115
37320104Truyền thông đa phương tiệnA01; A01; C00; D0115
47320106Công nghệ truyền thôngA00; A01; C01; D0115
57320108Quan hệ công chúngA01; A01; C00; D0115
67340101Quản trị kinh doanhA01; A01; C00; D0115
77340115MarketingA01; A01; C00; D0115
87340120Kinh doanh quốc tếA01; A01; C00; D0115
97340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0115
107340122Thương mại điện tửA01; A01; C00; D0115
117340201Tài chính ngân hàngA01; A01; C00; D0115
127340205Công nghệ tài chínhA01; A01; C00; D0115
137340301Kế toánA01; A01; C00; D0115
147380101LuậtA01; A01; C00; D0115
157380107Luật kinh tếA01; A01; C00; D0115
167480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D0115
177480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D0115
187480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115
197510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA01; A01; C00; D0115
207810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; A01; C00; D0115
217810201Quản trị khách sạnA01; A01; C00; D0115

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; C00; D0116.5
27310608Đông phương họcA00; A01; C00; D0116.5
37320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D0116.5
47320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0116.5
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0116.5
67340115MarketingA00; A01; C00; D0116.5
77340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D0116.5
87340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; D0116.5
97340201Tài chính ngân hàngA00; A01; C00; D0116.5
107340301Kế toánA00; A01; C00; D0116.5
117380101LuậtA00; A01; C00; D0116.5
127480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D0116.5
137480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D0116.5
147480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0116.5
157510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; D0116.5
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0116.5
177810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0116.5

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh600
27310608Đông phương học600
37320104Truyền thông đa phương tiện600
47320106Công nghệ truyền thông600
57320108Quan hệ công chúng600
67340101Quản trị kinh doanh600
77340115Marketing600
87340120Kinh doanh quốc tế600
97340121Kinh doanh thương mại600
107340122Thương mại điện tử600
117340201Tài chính ngân hàng600
127340205Công nghệ tài chính600
137340301Kế toán600
147380101Luật600
157380107Luật kinh tế600
167480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu600
177480103Kỹ thuật phần mềm600
187480201Công nghệ thông tin600
197510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng600
207810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600
217810201Quản trị khách sạn600