Điểm chuẩn Đại Học Gia Định 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Gia Dinh nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại học Gia Định năm 2022

Năm 2022, Trường Đại học Gia Định tuyển 2000 chỉ tiêu và sử dụng 3 phương thức xét tuyển. Năm nay, trường ra mắt Chương trình đào tạo tài năng với 5 ngành học: Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ thông tin, Marketing và Kinh doanh quốc tế.

Điểm chuẩn Đại học Gia Định năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM cụ thể dưới đây.

Điểm chuẩn Đại Học Gia Định năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Gia Định năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Gia Định năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Gia Định - 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15.5
2 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 15
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 15
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A00; C00; D01 15
5 7340115 Marketing A01; A00; C00; D01 15
6 7810201 Quản trị khách sạn A01; A00; C00; D01 15
7 7380101 Luật A01; A00; C00; D01 15
8 7340201 Tài chính ngân hàng A01; A00; C00; D01 15
9 7310608 Đông phương học A01; A00; C00; D01 15
10 7340301 Kế toán A01; A00; C00; D01 15
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; A00; C00; D01 15
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; A00; C00; D01 15
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; A00; C00; D01 15
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; A00; C00; D01 15
15 7340122 Thương mại điện tử A01; A00; C00; D01 15
16 7320108 Quan hệ công chúng A01; A00; C00; D01 15
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; A00; C00; D01 15
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 Chương trình tài năng
19 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A00; C00; D01 18 Chương trình tài năng
20 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; A00; C00; D01 18 Chương trình tài năng
21 7340115 Marketing A01; A00; C00; D01 18 Chương trình tài năng
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; A00; C00; D01 18 Chương trình tài năng
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 16.5
2 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 16.5
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 16.5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A00; C00; D01 17
5 7340115 Marketing A01; A00; C00; D01 16.5
6 7810201 Quản trị khách sạn A01; A00; C00; D01 16.5
7 7380101 Luật A01; A00; C00; D01 16.5
8 7340201 Tài chính ngân hàng A01; A00; C00; D01 16.5
9 7310608 Đông phương học A01; A00; C00; D01 16.5
10 7340301 Kế toán A01; A00; C00; D01 16.5
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; A00; C00; D01 16.5
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; A00; C00; D01 16.5
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; A00; C00; D01 16.5
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; A00; C00; D01 16.5
15 7340122 Thương mại điện tử A01; A00; C00; D01 16.5
16 7320108 Quan hệ công chúng A01; A00; C00; D01 16.5
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; A00; C00; D01 16.5
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 Chương trình tài năng
19 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A00; C00; D01 18 Chương trình tài năng
20 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; A00; C00; D01 18 Chương trình tài năng
21 7340115 Marketing A01; A00; C00; D01 18 Chương trình tài năng
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; A00; C00; D01 18 Chương trình tài năng
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 600
2 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01 600
3 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 600
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A00; C00; D01 600
5 7340115 Marketing A01; A00; C00; D01 600
6 7810201 Quản trị khách sạn A01; A00; C00; D01 600
7 7380101 Luật A01; A00; C00; D01 600
8 7340201 Tài chính ngân hàng A01; A00; C00; D01 600
9 7310608 Đông phương học A01; A00; C00; D01 600
10 7340301 Kế toán A01; A00; C00; D01 600
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; A00; C00; D01 600
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; A00; C00; D01 600
13 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; A00; C00; D01 600
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; A00; C00; D01 600
15 7340122 Thương mại điện tử A01; A00; C00; D01 600
16 7320108 Quan hệ công chúng A01; A00; C00; D01 600
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; A00; C00; D01 600
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 700 Chương trình tài năng
19 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A00; C00; D01 700 Chương trình tài năng
20 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; A00; C00; D01 700 Chương trình tài năng
21 7340115 Marketing A01; A00; C00; D01 700 Chương trình tài năng
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; A00; C00; D01 700 Chương trình tài năng
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Gia Định năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Luyện thi THPT-ĐH Tuyensinh247