Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải (UTC) năm 2025

ĐH Giao thông Vận tải - UTC tuyển sinh 2025 với 4.540 chỉ tiêu qua 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT 2025 và học sinh đoạt giải quốc tế

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ)

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả ĐGNL của ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2025 và ĐGNL của ĐH Quốc gia TPHCM (với các ngành tuyển sinh và đào tạo tại phân hiệu TP.HCM

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả ĐGTD năm học 2024-2025 của ĐH Bách khoa Hà Nội với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển UTC năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Khi đăng ký xét tuyển ngành Kỹ thuật máy tính của Trường Đại học Giao thông vận tải, thí sinh phải đạt tổng điểm từ 80% thang điểm xét trở lên. Ví dụ đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, thí sinh phải đạt từ 24/30 điểm và điểm môn Toán phải từ 8.0 điểm trở lên; với các phương thức xét tuyển khác, điều kiện đăng ký xét tuyển quy đổi tương đương theo quy định. 

Ngành Kiến trúc, với tổ hợp V00 và V01, thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật năm 2025 từ các Trường tổ chức thi môn này để đăng ký xét tuyển cùng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của 02 môn còn lại trong tổ hợp (trong đó điểm môn Toán nhân đôi), cộng điểm ưu tiên theo quy định (nếu có)

Quy chế

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.

Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển (trong đó điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có).

Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường theo bảng dưới:

Cách quy đổi như sau:

STT  Điểm IELTS  Điểm quy đổi
1  5.0  8
2  5.5  8,5
3 6.0  9
4  6.5  9,5
5  từ 7.0 trở lên 10

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10
27310101Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)A00; A01; D01; D07
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07
47340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07
57340301Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)A00; A01; D01; D07
67460112Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)A00; A01; D01; D07; X06
77480101Khoa học máy tinhA00; A01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5;
87480201Công nghệ thông tinA00; A01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5;
97510104Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
107510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07
117520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
127520107Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)A00; A01; D07; X06
137520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D07; X06D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
147520115Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
157520116Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
167520130Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng)A00; A01; D07D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
177520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)A00; A01; D07; X06D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
187520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông)A00; A01; D07; X06
197520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)A00; A01; D07; X06D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
207520216-GTTMKỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)A00; A01; D07; X06Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
217520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; D01; D07; X06D01: Học THPT có môn Hóa học, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
227580101Kiến trúcA00; A01, V00; V01
237580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
247580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
257580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 31 7580205 5.5
267580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 31 7580205 5.5
277580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 31 7580205 5.5
287580301Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)A00; A01; D01; D07; X06
297580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D07
317840101Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đuờng sắt)A00; A01; D01; D07
327840104Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ)A00; A01; D01; D07
2. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn
337480106Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)A00; A01; D07; X06D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
347520116 ĐSKỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
357520201 ĐSKỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)A00; A01; D07; X06D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
367520216 ĐSKỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)A00; A01; D07; X06D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
377580205 ĐSKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
387840101 ĐSKhai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)A00; A01; D01; D07
4. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
397340101 QTQuản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh)A00; A01; D01; D07
407340301 QTKế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh)A00; A01; D01; D07
417480201 QTCông nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh)A00; A01; D07; X06D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
427520103 QTKỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
437580201 QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
447580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp)A00, A01; D03; D07; X06D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
457580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh)A00, A01; D03; D07; X06D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
467580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật)A00, A01; D03; D07; X06D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
477580301 QTKinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh)A00; A01; D01; D07; X06
487580302 QTQuản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
5.Chương trình liên kết quốc tế
497340101 LKChương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D07

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10

Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Khoa học máy tinh

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5;

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5;

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Mã ngành: 7510104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; D07; X06

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; D07; X06

Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí)

Mã ngành: 7520115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng)

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; D07

Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D07; X06

Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông)

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; D07; X06

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D07; X06

Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)

Mã ngành: 7520216-GTTM

Tổ hợp: A00; A01; D07; X06

Ghi chú: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07; X06

Ghi chú: D01: Học THPT có môn Hóa học, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01, V00; V01

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 31 7580205 5.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị)

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 31 7580205 5.5

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)

Mã ngành: 7580210

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 31 7580205 5.5

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đuờng sắt)

Mã ngành: 7840101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ)

Mã ngành: 7840104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn

Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; D07; X06

Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7520116 ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7520201 ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D07; X06

Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7520216 ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D07; X06

Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7580205 ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7840101 ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

4. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao

Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh)

Mã ngành: 7340101 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh)

Mã ngành: 7340301 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh)

Mã ngành: 7480201 QT

Tổ hợp: A00; A01; D07; X06

Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)

Mã ngành: 7520103 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)

Mã ngành: 7580201 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp)

Mã ngành: 7580205 QT

Tổ hợp: A00, A01; D03; D07; X06

Ghi chú: D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh)

Mã ngành: 7580205 QT

Tổ hợp: A00, A01; D03; D07; X06

Ghi chú: D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật)

Mã ngành: 7580205 QT

Tổ hợp: A00, A01; D03; D07; X06

Ghi chú: D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh)

Mã ngành: 7580301 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)

Mã ngành: 7580302 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

5.Chương trình liên kết quốc tế

Chương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101 LK

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. Cụ thể:

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, dự thi trong thời gian không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:

TT Tên môn thi HSG/Nội dung đề tài dự thi Tên ngành xét tuyển
1 Toán Tất cả các ngành
2 Vật lý Tất cả các ngành
3 Hóa học Tất cả các ngành
4 Sinh học Kỹ thuật môi trường
5 Tin học Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật robot, Kỹ thuật cơ điện tử, Hệ thống giao thông thông minh, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông
6 Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh

Ưu tiên xét tuyển

Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được ưu tiên xét tuyển theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải, thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển. Cụ thể như sau:

- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của Nhà trường;

- Được cộng 01 điểm vào tổng điểm xét tuyển, lưu ý: tổng tất cả điểm cộng không vượt quá 03 điểm (theo thang điểm 30) và không vượt quá tổng điểm tối đa là 30 điểm

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm học 2024-2025

Điều kiện xét tuyển

Điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên theo quy định (nếu có) dự kiến đạt từ 75 điểm trở lên (theo thang điểm 150) được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Ngưỡng đầu vào này có thể sẽ được điều chỉnh sau khi thí sinh biết điểm thi của đợt thi cuối cùng của kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của ĐHQGHN.

Thí sinh lưu ý chọn bài thi phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển trong phần thi thứ ba (bài thi khoa học/bài thi tiếng Anh):

- Với các ngành khối kỹ thuật: thí sinh phải chọn bài thi khoa học có môn Vật lí

- Với ngành Ngôn ngữ Anh: thí sinh phải chọn bài thi tiếng Anh. 

Quy chế

Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm học 2024-2025, có điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên theo quy định (nếu có) dự kiến đạt từ 75 điểm trở lên (theo thang điểm 150) được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Ngưỡng đầu vào này có thể sẽ được điều chỉnh sau khi thí sinh biết điểm thi của đợt thi cuối cùng của kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của ĐHQGHN. Thí sinh lưu ý chọn bài thi phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển trong phần thi thứ ba (bài thi khoa học/bài thi tiếng Anh): Với các ngành khối kỹ thuật: thí sinh phải chọn bài thi khoa học có môn Vật lí, với ngành Ngôn ngữ Anh: thí sinh phải chọn bài thi tiếng Anh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17220201Ngôn ngữ AnhHSA - Tiếng Anh
27310101Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)Q00
37340101Quản trị kinh doanhQ00
47340201Tài chính - Ngân hàngQ00
57340301Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)Q00
67510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngQ00
77520107Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)Q00Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học
87520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)Q00(Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học
97520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông)Q00(Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học
107580301Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)Q00
117580302Quản lý xây dựngQ00(Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học
127810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQ00
137840101Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đuờng sắt)Q00
147840104Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ)Q00
2. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn
157480106Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)Q00Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
167840101 ĐSKhai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)A00; A01; D01; D07; Q00
4. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
177340101 QTQuản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh)Q00
187340301 QTKế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh)Q00
197580301 QTKinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh)Q00
207580302 QTQuản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)Q00Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: HSA - Tiếng Anh

Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: Q00

Ghi chú: Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học

Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: Q00

Ghi chú: (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông)

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: Q00

Ghi chú: (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: Q00

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: Q00

Ghi chú: (Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Q00

Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đuờng sắt)

Mã ngành: 7840101

Tổ hợp: Q00

Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ)

Mã ngành: 7840104

Tổ hợp: Q00

2. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn

Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: Q00

Ghi chú: Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học

3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7840101 ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

4. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao

Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh)

Mã ngành: 7340101 QT

Tổ hợp: Q00

Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh)

Mã ngành: 7340301 QT

Tổ hợp: Q00

Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh)

Mã ngành: 7580301 QT

Tổ hợp: Q00

Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)

Mã ngành: 7580302 QT

Tổ hợp: Q00

Ghi chú: Thí sinh phải chọn thi tổ hợp có môn Vật lý trong phần thi Khoa học

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK HN) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội.

Quy chế

Phương thức sử dụng kết quả đánh giá tư duy năm học 2024-2025 của ĐHBK Hà Nội (áp dụng với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội):

Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do ĐHBKHN tổ chức năm học 2024-2025, có điểm thi ĐGTD + điểm ưu tiên (nếu có) dự kiến từ 50 điểm trở lên (theo thang điểm 100 điểm) được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Ngưỡng đầu vào này có thể sẽ được điều chỉnh sau khi thí sinh biết điểm thi của kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 của ĐHBK HN

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17460112Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)K00
27480101Khoa học máy tinhK00
37480201Công nghệ thông tinK00
47510104Công nghệ kỹ thuật giao thôngK00
57520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)K00
67520107Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)K00
77520114Kỹ thuật cơ điện tửK00
87520115Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí)K00
97520116Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)K00
107520130Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng)K00
117520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)K00
127520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông)K00
137520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)K00
147520216-GTTMKỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)K00
157520320Kỹ thuật môi trườngK00
167580106Quản lý đô thị và công trìnhK00
177580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)K00
187580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyK00
197580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị)K00
207580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)K00
2. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn
217480106Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)K00
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
227520116 ĐSKỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)K00
237520201 ĐSKỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)K00
247520216 ĐSKỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)K00
257580205 ĐSKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)K00
4. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
267480201 QTCông nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh)K00
277520103 QTKỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)K00
287580201 QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)K00
297580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp)K00
307580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh)K00
317580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật)K00

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: K00

Khoa học máy tinh

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Mã ngành: 7510104

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí)

Mã ngành: 7520115

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng)

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông)

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)

Mã ngành: 7520216-GTTM

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: K00

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị)

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)

Mã ngành: 7580210

Tổ hợp: K00

2. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn

Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: K00

3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7520116 ĐS

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7520201 ĐS

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7520216 ĐS

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7580205 ĐS

Tổ hợp: K00

4. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao

Công nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh)

Mã ngành: 7480201 QT

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)

Mã ngành: 7520103 QT

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)

Mã ngành: 7580201 QT

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp)

Mã ngành: 7580205 QT

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh)

Mã ngành: 7580205 QT

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật)

Mã ngành: 7580205 QT

Tổ hợp: K00

5
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ):

Sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ THPT) để xét tuyển với hầu hết các ngành tuyển sinh. Sử dụng tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (đi 6 kỳ học THPT) (trong các tổ hợp, điểm môn Toán nhân 2) để xét tuyển.

Trong đó, điểm từng môn của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (xét theo mỗi năm học) dưới 5.50 điểm.

Ngành Kiến trúc, với tổ hợp V00 và V01, thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật năm 2025 từ các Trường tổ chức thi môn này để đăng ký xét tuyển cùng kết quả học tập THPT của 02 môn còn lại trong tổ hợp (trong đó điểm môn Toán nhân đôi), cộng điểm ưu tiên theo quy định (nếu có), trong đó điểm của hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (của từng năm học) dưới 5.50 điểm

Với các thí sinh đã hoàn thành chương trình học dự bị đại học năm học 2024-2025 xét chuyển đại học, điểm xét chuyển là tổng điểm tổng kết của ba môn thi cuối khóa (thuộc một tổ hợp xét tuyển) của các thí sinh phải đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường Đại học GTVT. Nhà trường sẽ phân bố chỉ tiêu riêng theo ngành cho các thí sinh diện này trên cơ sở đề nghị của các trường đào tạo dự bị và khả năng đáp ứng của Trường

Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường theo bảng dưới:

Cách quy đổi như sau:

STT  Điểm IELTS  Điểm quy đổi
1  5.0  8
2  5.5  8,5
3 6.0  9
4  6.5  9,5
5  từ 7.0 trở lên 10

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10
27310101Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)A00; A01; D01; D07
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07
47340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07
57340301Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)A00; A01; D01; D07
67460112Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)A00; A01; D01; D07; X06
77510104Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
87510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07
97520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
107520115Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
117520116Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
127520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)A00; A01; D07; X06D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
137520216-GTTMKỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)A00; A01; D07; X06Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
147520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; D01; D07; X06D01: Học THPT có môn Hóa học, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
157580101Kiến trúcA00; A01, V00; V01
167580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
177580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
187580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 31 7580205 5.5
197580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 31 7580205 5.5
207580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 31 7580205 5.5
217580301Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)A00; A01; D01; D07; X06
227580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
237810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D07
247840101Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đuờng sắt)A00; A01; D01; D07
257840104Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ)A00; A01; D01; D07
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
267520116 ĐSKỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
277520201 ĐSKỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)A00; A01; D07; X06D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
287520216 ĐSKỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)A00; A01; D07; X06D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
297580205 ĐSKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
307840101 ĐSKhai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)A00; A01; D01; D07
4. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
317340101 QTQuản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh)A00; A01; D01; D07
327340301 QTKế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh)A00; A01; D01; D07
337480201 QTCông nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh)A00; A01; D07; X06D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
347520103 QTKỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
357580201 QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
367580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp)A00, A01; D03; D07; X06D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
377580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh)A00, A01; D03; D07; X06D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
387580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật)A00, A01; D03; D07; X06D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
397580301 QTKinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh)A00; A01; D01; D07; X06
407580302 QTQuản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)A00; A01; D01; D07; X06D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
5.Chương trình liên kết quốc tế
417340101 LKChương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D07

1. Chương trình đào tạo chuẩn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10

Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Mã ngành: 7510104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí)

Mã ngành: 7520115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D07; X06

Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)

Mã ngành: 7520216-GTTM

Tổ hợp: A00; A01; D07; X06

Ghi chú: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07; X06

Ghi chú: D01: Học THPT có môn Hóa học, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01, V00; V01

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 31 7580205 5.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị)

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 31 7580205 5.5

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)

Mã ngành: 7580210

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 31 7580205 5.5

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đuờng sắt)

Mã ngành: 7840101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ)

Mã ngành: 7840104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7520116 ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7520201 ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D07; X06

Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7520216 ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D07; X06

Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7580205 ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7840101 ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

4. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao

Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh)

Mã ngành: 7340101 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh)

Mã ngành: 7340301 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh)

Mã ngành: 7480201 QT

Tổ hợp: A00; A01; D07; X06

Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)

Mã ngành: 7520103 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)

Mã ngành: 7580201 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp)

Mã ngành: 7580205 QT

Tổ hợp: A00, A01; D03; D07; X06

Ghi chú: D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh)

Mã ngành: 7580205 QT

Tổ hợp: A00, A01; D03; D07; X06

Ghi chú: D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật)

Mã ngành: 7580205 QT

Tổ hợp: A00, A01; D03; D07; X06

Ghi chú: D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh)

Mã ngành: 7580301 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)

Mã ngành: 7580302 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06

Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5

5.Chương trình liên kết quốc tế

Chương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101 LK

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Chương trình đào tạo chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh60ĐT THPTHọc BạD01; D09; D10
ĐGNL HNHSA - Tiếng Anh
27310101Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)85ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
37340101Quản trị kinh doanh100ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
47340201Tài chính - Ngân hàng60ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
57340301Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)100ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
67460112Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)70ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BKK00
77480101Khoa học máy tinh60ĐT THPTA00; A01; D07; X06
ĐGTD BKK00
87480201Công nghệ thông tin210ĐT THPTA00; A01; D07; X06
ĐGTD BKK00
97510104Công nghệ kỹ thuật giao thông50ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BKK00
107510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng100ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
117520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)150ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BKK00
127520107Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)40ĐT THPTA00; A01; D07; X06
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
137520114Kỹ thuật cơ điện tử70ĐT THPTA00; A01; D07; X06
ĐGTD BKK00
147520115Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí)70ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BKK00
157520116Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)150ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BKK00
167520130Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng)160ĐT THPTA00; A01; D07
ĐGTD BKK00
177520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)80ĐT THPTA00; A01; D07; X06
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
187520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông)150ĐT THPTA00; A01; D07; X06
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
197520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)130ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07; X06
ĐGTD BKK00
207520216-GTTMKỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)40ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07; X06
ĐGTD BKK00
217520320Kỹ thuật môi trường50ĐT THPTHọc BạA00; B00; D01; D07; X06
ĐGTD BKK00
227580101Kiến trúc50ĐT THPTHọc BạA00; A01, V00; V01
237580106Quản lý đô thị và công trình50ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BKK00
247580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)210ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BKK00
257580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy50ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BKK00
267580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị)600ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BKK00
277580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)50ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BKK00
287580301Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)110ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06
ĐGNL HNQ00
297580302Quản lý xây dựng60ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06
ĐGNL HNQ00
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành100ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
317840101Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đuờng sắt)120ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
327840104Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ)155ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
2. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn
337480106Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)90ĐT THPTA00; A01; D07; X06
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
347520116 ĐSKỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)45ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BKK00
357520201 ĐSKỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)45ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07; X06
ĐGTD BKK00
367520216 ĐSKỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)45ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07; X06
ĐGTD BKK00
377580205 ĐSKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)45ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BKK00
387840101 ĐSKhai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)60ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNA00; A01; D01; D07; Q00
4. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
397340101 QTQuản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh)50ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
407340301 QTKế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh)90ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07
ĐGNL HNQ00
417480201 QTCông nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh)90ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07; X06
ĐGTD BKK00
427520103 QTKỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)90ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BKK00
437580201 QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)60ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06
ĐGTD BKK00
447580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp)30ĐT THPTHọc BạA00, A01; D03; D07; X06
ĐGTD BKK00
457580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh)40ĐT THPTHọc BạA00, A01; D03; D07; X06
ĐGTD BKK00
467580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật)30ĐT THPTHọc BạA00, A01; D03; D07; X06
ĐGTD BKK00
477580301 QTKinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh)50ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06
ĐGNL HNQ00
487580302 QTQuản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)50ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; X06
ĐGNL HNQ00
5.Chương trình liên kết quốc tế
497340101 LKChương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh)40ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07

1. Chương trình đào tạo chuẩn

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D09; D10; HSA - Tiếng Anh

2. Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 85

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

3. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

4. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

5. Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

6. Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)

Mã ngành: 7460112

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; K00

7. Khoa học máy tinh

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D07; X06; K00

8. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D07; X06; K00

9. Công nghệ kỹ thuật giao thông

Mã ngành: 7510104

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; K00

10. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

11. Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)

Mã ngành: 7520103

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; K00

12. Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7520107

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D07; X06; K00; Q00

13. Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D07; X06; K00

14. Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí)

Mã ngành: 7520115

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; K00

15. Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)

Mã ngành: 7520116

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; K00

16. Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng)

Mã ngành: 7520130

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D07; K00

17. Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D07; X06; K00; Q00

18. Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông)

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D07; X06; K00; Q00

19. Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D07; X06; K00

20. Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; B00; D01; D07; X06; K00

21. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01, V00; V01

22. Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; K00

23. Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; K00

24. Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; K00

25. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị)

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu: 600

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; K00

26. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)

Mã ngành: 7580210

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; K00

27. Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)

Mã ngành: 7580301

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; Q00

28. Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; Q00

29. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

30. Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đuờng sắt)

Mã ngành: 7840101

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

31. Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ)

Mã ngành: 7840104

Chỉ tiêu: 155

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

32. Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)

Mã ngành: 7520216-GTTM

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D07; X06; K00

2. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn

1. Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)

Mã ngành: 7480106

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D07; X06; K00; Q00

3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

1. Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7520116 ĐS

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; K00

2. Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7520201 ĐS

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D07; X06; K00

3. Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7520216 ĐS

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D07; X06; K00

4. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7580205 ĐS

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; K00

5. Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7840101 ĐS

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

4. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao

1. Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh)

Mã ngành: 7340101 QT

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

2. Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh)

Mã ngành: 7340301 QT

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

3. Công nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh)

Mã ngành: 7480201 QT

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D07; X06; K00

4. Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)

Mã ngành: 7520103 QT

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; K00

5. Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)

Mã ngành: 7580201 QT

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; K00

6. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp)

Mã ngành: 7580205 QT

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00, A01; D03; D07; X06; K00

7. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh)

Mã ngành: 7580205 QT

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00, A01; D03; D07; X06; K00

8. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật)

Mã ngành: 7580205 QT

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BK

• Tổ hợp: A00, A01; D03; D07; X06; K00

9. Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh)

Mã ngành: 7580301 QT

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; Q00

10. Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)

Mã ngành: 7580302 QT

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06; Q00

5.Chương trình liên kết quốc tế

1. Chương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101 LK

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông vận tải các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển UTC

1. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT): Theo quy định của Bộ GD&ĐT 

+ Lưu ý: Sau khi có hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, Nhà trường sẽ có Thông báo hướng dẫn thí sinh thời gian nôp hồ sơ đăng ký xét tuyển cụ thể;

Với thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc theo tổ hợp V00, V01: thí sinh nộp phiếu báo điểm môn Vẽ Mỹ thuật do các trường khác tổ chức thi năm 2025 cho Trường Đại học GTVT (mã tuyển sinh GHA) và tại Phân hiệu Tp. Hồ Chí Minh (mã tuyển sinh GSA).

Thời gian dự kiến đến ngày 25/07/2025, thời gian có thể được điều chỉnh để phù hợp với lịch xét tuyển đợt 1 của Bộ GD&ĐT.

Với các thí sinh đăng ký xét tuyển chương trình liên kết quốc tế không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, thí sinh sẽ tham gia xét tuyển, phỏng vấn và kiểm tra trình độ tiếng Anh (theo Thông báo riêng của Nhà trường).

2. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

Theo quy định của Bộ GD&ĐT, sau khi có hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, Nhà trường sẽ có Thông báo hướng dẫn thí sinh cách nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển;

Với thí sinh xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ tại Trường Đại học GTVT (mã tuyển sinh GHA) hoặc tại Phân hiệu Tp. Hồ Chí Minh (mã tuyển sinh GSA).

Học phí

Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2022-2023 áp dụng cho chương trình đại trà: các ngành thuộc khối ngành III là 347.820 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành V là 409.168 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành VII là 332.435 đồng /1 tín chỉ. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao: các ngành thuộc khối ngành III là 634.375 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành V là 696.875 đồng /1 tín chỉ. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 97/NĐ-CP của Chính phủ cho phép, năm 2023-2024 học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 23% so với năm 2022-2023. Mỗi năm tiếp theo, dự kiến học phí sẽ tăng 10% theo quy định của Nghị định 97/NĐ-CP. Khi Nhà trường được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đề án tự chủ chi thường xuyên, học phí sẽ thu theo đề án nhưng hệ đại trà không tăng quá 2 lần, đối với các chương trình đào tạo đã đạt chuẩn kiểm định mức học phí tối đa không quá 2,5 lần.

File PDF đề án

  • Tải file PDF đề án năm 2025 (cập nhật ngày 23/5) tại đây
  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
  • Tên trường: Đại học Giao thông vận tải
  • Mã trường: GHA
  • Tên viết tắt: UTC
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications
  • Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 3 phố Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội.
  • Website: tuyensinh.utc.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay

Trường Đại học Giao thông vận tải có tiền thân là Trường Cao đẳng Công chính Việt Nam được khai giảng lại dưới chính quyền cách mạng ngày 15 tháng 11 năm 1945 theo Sắc lệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh; Nghị định thư của Bộ trưởng Quốc gia Giáo dục Vũ Đình Hòe và Bộ trưởng Bộ Giao thông công chính Đào Trọng Kim.

Tháng 8/1960, Ban Xây dựng Trường Đại học Giao thông vận tải được thành lập và tuyển sinh khóa 1 trình độ Đại học. Ngày 24/03/1962, trường chính thức mang tên Trường Đại học Giao thông vận tải theo Quyết định số 42/CP ngày 24/03/1962 của Hội đồng Chính phủ.

Trường Đại học Giao thông vận tải hiện có 2 cơ sở. Trụ sở chính tại số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội. Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh tại 450-451 đường Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9 .

Trường Đại học Giao thông vận tải có sứ mạng đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ chất lượng cao theo xu thế hội nhập, có trách nhiệm xã hội nhằm thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành giao thông vận tải và đất nước.