STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1. Chương trình đào tạo chuẩn | ||||
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10 | |
2 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) | A00; A01; D01; D07 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | |
5 | 7340301 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00; A01; D01; D07 | |
6 | 7460112 | Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) | A00; A01; D01; D07; X06 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tinh | A00; A01; D07; X06 | D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5; |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; X06 | D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5; |
9 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | A00; A01; D01; D07; X06 | D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
10 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí) | A00; A01; D01; D07; X06 | D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
12 | 7520107 | Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D07; X06 | |
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; X06 | D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
14 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) | A00; A01; D01; D07; X06 | D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
15 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) | A00; A01; D01; D07; X06 | D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
16 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) | A00; A01; D07 | D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
17 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) | A00; A01; D07; X06 | D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông) | A00; A01; D07; X06 | |
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông) | A00; A01; D07; X06 | D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
20 | 7520216-GTTM | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) | A00; A01; D07; X06 | Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07; X06 | D01: Học THPT có môn Hóa học, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
22 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01, V00; V01 | |
23 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; D01; D07; X06 | D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) | A00; A01; D01; D07; X06 | D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
25 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07; X06 | D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 31 7580205 5.5 |
26 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị) | A00; A01; D01; D07; X06 | D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 31 7580205 5.5 |
27 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) | A00; A01; D01; D07; X06 | D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 31 7580205 5.5 |
28 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) | A00; A01; D01; D07; X06 | |
29 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07; X06 | D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
30 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | |
31 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đuờng sắt) | A00; A01; D01; D07 | |
32 | 7840104 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ) | A00; A01; D01; D07 | |
2. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn | ||||
33 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) | A00; A01; D07; X06 | D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | ||||
34 | 7520116 ĐS | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) | A00; A01; D01; D07; X06 | D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
35 | 7520201 ĐS | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) | A00; A01; D07; X06 | D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
36 | 7520216 ĐS | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) | A00; A01; D07; X06 | D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
37 | 7580205 ĐS | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) | A00; A01; D01; D07; X06 | D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
38 | 7840101 ĐS | Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) | A00; A01; D01; D07 | |
4. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao | ||||
39 | 7340101 QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh) | A00; A01; D01; D07 | |
40 | 7340301 QT | Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh) | A00; A01; D01; D07 | |
41 | 7480201 QT | Công nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh) | A00; A01; D07; X06 | D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
42 | 7520103 QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07; X06 | D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
43 | 7580201 QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) | A00; A01; D01; D07; X06 | D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
44 | 7580205 QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp) | A00, A01; D03; D07; X06 | D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
45 | 7580205 QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) | A00, A01; D03; D07; X06 | D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
46 | 7580205 QT | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) | A00, A01; D03; D07; X06 | D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
47 | 7580301 QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07; X06 | |
48 | 7580302 QT | Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07; X06 | D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5 |
5.Chương trình liên kết quốc tế | ||||
49 | 7340101 LK | Chương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 |
1. Chương trình đào tạo chuẩn
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: D01; D09; D10
Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)
Mã ngành: 7310101
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)
Mã ngành: 7460112
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06
Khoa học máy tinh
Mã ngành: 7480101
Tổ hợp: A00; A01; D07; X06
Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5;
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp: A00; A01; D07; X06
Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5;
Công nghệ kỹ thuật giao thông
Mã ngành: 7510104
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06
Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)
Mã ngành: 7520103
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06
Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)
Mã ngành: 7520107
Tổ hợp: A00; A01; D07; X06
Kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: 7520114
Tổ hợp: A00; A01; D07; X06
Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí)
Mã ngành: 7520115
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06
Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)
Mã ngành: 7520116
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06
Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng)
Mã ngành: 7520130
Tổ hợp: A00; A01; D07
Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)
Mã ngành: 7520201
Tổ hợp: A00; A01; D07; X06
Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông)
Mã ngành: 7520207
Tổ hợp: A00; A01; D07; X06
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)
Mã ngành: 7520216
Tổ hợp: A00; A01; D07; X06
Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)
Mã ngành: 7520216-GTTM
Tổ hợp: A00; A01; D07; X06
Ghi chú: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kỹ thuật môi trường
Mã ngành: 7520320
Tổ hợp: A00; B00; D01; D07; X06
Ghi chú: D01: Học THPT có môn Hóa học, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kiến trúc
Mã ngành: 7580101
Tổ hợp: A00; A01, V00; V01
Quản lý đô thị và công trình
Mã ngành: 7580106
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06
Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)
Mã ngành: 7580201
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06
Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Mã ngành: 7580202
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06
Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 31 7580205 5.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị)
Mã ngành: 7580205
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06
Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 31 7580205 5.5
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)
Mã ngành: 7580210
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06
Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 31 7580205 5.5
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)
Mã ngành: 7580301
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06
Quản lý xây dựng
Mã ngành: 7580302
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06
Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đuờng sắt)
Mã ngành: 7840101
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ)
Mã ngành: 7840104
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
2. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn
Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)
Mã ngành: 7480106
Tổ hợp: A00; A01; D07; X06
Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)
Mã ngành: 7520116 ĐS
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06
Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)
Mã ngành: 7520201 ĐS
Tổ hợp: A00; A01; D07; X06
Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)
Mã ngành: 7520216 ĐS
Tổ hợp: A00; A01; D07; X06
Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)
Mã ngành: 7580205 ĐS
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06
Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)
Mã ngành: 7840101 ĐS
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
4. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh)
Mã ngành: 7340101 QT
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh)
Mã ngành: 7340301 QT
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07
Công nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh)
Mã ngành: 7480201 QT
Tổ hợp: A00; A01; D07; X06
Ghi chú: D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)
Mã ngành: 7520103 QT
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06
Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)
Mã ngành: 7580201 QT
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06
Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp)
Mã ngành: 7580205 QT
Tổ hợp: A00, A01; D03; D07; X06
Ghi chú: D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh)
Mã ngành: 7580205 QT
Tổ hợp: A00, A01; D03; D07; X06
Ghi chú: D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật)
Mã ngành: 7580205 QT
Tổ hợp: A00, A01; D03; D07; X06
Ghi chú: D03; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh)
Mã ngành: 7580301 QT
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06
Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)
Mã ngành: 7580302 QT
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X06
Ghi chú: D01; D07: Học THPT có môn Vật lí, trung bình môn cả 3 năm từ 5.5
5.Chương trình liên kết quốc tế
Chương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh)
Mã ngành: 7340101 LK
Tổ hợp: A00; A01; D01; D07