Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải (UTC) năm 2025

ĐH Giao thông Vận tải - UTC tuyển sinh 2025 với 4.500 chỉ tiêu qua 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT 2025 và học sinh đoạt giải quốc tế

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ)

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả ĐGNL của ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2025 và ĐGNL của ĐH Quốc gia TPHCM (với các ngành tuyển sinh và đào tạo tại phân hiệu TP.HCM

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả ĐGTD năm 2025 của ĐH Bách khoa Hà Nội với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.

Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển (trong đó điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có).

Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường theo bảng dưới:

Cách quy đổi như sau:

STT  Điểm IELTS  Điểm quy đổi
1  5.0  8
2  5.5  8,5
3 6.0  9
4  6.5  9,5
5  từ 7.0 trở lên 10

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
Chương trình đào tạo chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D10
27310101Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)
A00; A01; D01; D07
37340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
47340101 LKChương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
57340201Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
67340301Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
A00; A01; D01; D07
77460112Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)
A00; A01; D01; D07
87480101Khoa học máy tinh
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
97480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
107510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
117520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)
A00; A01; D01; D07
127520107Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
137520114Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D07
147520115Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí)
A00; A01; D01; D07
157520116Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)
A00; A01; D01; D07
167520130Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng)
A00; A01; D07
177520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
187520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
197520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
207520216-GTTMKỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
217520320Kỹ thuật môi trường
A00; B00; D01; D07
227580101Kiến trúc
A00; A01, V00; V01
237580106Quản lý đô thị và công trình
A00; A01; D01; D07
247580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)
A00; A01; D01; D07
257580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00; A01; D01; D07
267580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị)
A00; A01; D01; D07
277580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)
A00; A01; D01; D07
287580215Kỹ thuật an toàn giao thông
A00; A01; D01; D07
297580301Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)
A00; A01; D01; D07
307580302Quản lý xây dựng
A00; A01; D01; D07
317810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07
327840101Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đuờng sắt)
A00; A01; D01; D07
337840104Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ)
A00; A01; D01; D07
Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
347520116-ĐSKỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)
A00; A01; D01; D07
357520201-ĐSKỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
367520216-ĐSKỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
377580205-ĐSKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)
A00; A01; D01; D07
387840101-ĐSKhai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)
A00; A01; D01; D07
Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn
397480106Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
407520207-BDKỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
417340101 QTQuản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
427340301 QTKế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh)
A00; A01; D01; D07
437480201 QTCông nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
447520103 QTKỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
457580201 QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)
A00; A01; D01; D07
467580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp)
A00, A01; D03; D07; A00; A01; D01
477580301 QTKinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
487580302 QTQuản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07

Chương trình đào tạo chuẩn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10

Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101 LK

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học máy tinh

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; D07

Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí)

Mã ngành: 7520115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng)

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; D07

Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông)

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)

Mã ngành: 7520216-GTTM

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01, V00; V01

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị)

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)

Mã ngành: 7580210

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật an toàn giao thông

Mã ngành: 7580215

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đuờng sắt)

Mã ngành: 7840101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ)

Mã ngành: 7840104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7520116-ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7520201-ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7520216-ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7580205-ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7840101-ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn

Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp)

Mã ngành: 7520207-BD

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)

Chương trình tiên tiến, chất lượng cao

Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

Mã ngành: 7340101 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh)

Mã ngành: 7340301 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh)

Mã ngành: 7480201 QT

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)

Mã ngành: 7520103 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)

Mã ngành: 7580201 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp)

Mã ngành: 7580205 QT

Tổ hợp: A00, A01; D03; D07; A00; A01; D01

Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh)

Mã ngành: 7580301 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)

Mã ngành: 7580302 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. Cụ thể:

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, dự thi trong thời gian không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:

TT Tên môn thi HSG/Nội dung đề tài dự thi Tên ngành xét tuyển
1 Toán Tất cả các ngành
2 Vật lý Tất cả các ngành
3 Hóa học Tất cả các ngành
4 Sinh học Kỹ thuật môi trường
5 Tin học Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật robot, Kỹ thuật cơ điện tử, Hệ thống giao thông thông minh, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông
6 Tiếng Anh Ngôn ngữ Anh

 

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) năm 2025 với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội. 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
Chương trình đào tạo chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D10; Q00
27310101Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)
A00; A01; D01; D07; Q00
37340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07; Q00
47340201Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07; Q00
57340301Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
A00; A01; D01; D07; Q00
67510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07; Q00
77520107Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00
87520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00
97520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00
107520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00
117580301Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)
A00; A01; D01; D07; Q00
127580302Quản lý xây dựng
A00; A01; D01; D07; Q00
137810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07; Q00
147840101Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đuờng sắt)
A00; A01; D01; D07; Q00
157840104Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ)
A00; A01; D01; D07; Q00
Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
167840101-ĐSKhai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)
A00; A01; D01; D07; Q00
Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
177340101 QTQuản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07; Q00
187340301 QTKế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh)
A00; A01; D01; D07; Q00
197580301 QTKinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07; Q00
207580302 QTQuản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07; Q00

Chương trình đào tạo chuẩn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; Q00

Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00

Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông)

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); Q00

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đuờng sắt)

Mã ngành: 7840101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ)

Mã ngành: 7840104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7840101-ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

Chương trình tiên tiến, chất lượng cao

Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

Mã ngành: 7340101 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh)

Mã ngành: 7340301 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh)

Mã ngành: 7580301 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)

Mã ngành: 7580302 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; Q00

4
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 với các ngành tuyển sinh và đào tạo tại Phân hiệu TP.HCM.

5
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy năm 2025 của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐHBK HN) với một số ngành tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
Chương trình đào tạo chuẩn
17460112Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)
A00; A01; D01; D07; K00
27480101Khoa học máy tinh
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
37480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
47520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)
A00; A01; D01; D07; K00
57520107Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
67520114Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D07; K00
77520115Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí)
A00; A01; D01; D07; K00
87520116Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)
A00; A01; D01; D07; K00
97520130Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng)
A00; A01; D07; K00
107520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
117520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
127520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
137520216-GTTMKỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
147520320Kỹ thuật môi trường
A00; B00; D01; D07; K00
157580106Quản lý đô thị và công trình
A00; A01; D01; D07; K00
167580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)
A00; A01; D01; D07; K00
177580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00; A01; D01; D07; K00
187580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị)
A00; A01; D01; D07; K00
197580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)
A00; A01; D01; D07; K00
207580215Kỹ thuật an toàn giao thông
A00; A01; D01; D07; K00
Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
217520116-ĐSKỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)
A00; A01; D01; D07; K00
227520201-ĐSKỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
237520216-ĐSKỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
247580205-ĐSKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)
A00; A01; D01; D07; K00
Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn
257480106Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
267520207-BDKỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
277480201 QTCông nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00
287520103 QTKỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07; K00
297580201 QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)
A00; A01; D01; D07; K00
307580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp)
A00, A01; D03; D07; A00; A01; D01; K00

Chương trình đào tạo chuẩn

Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00

Khoa học máy tinh

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00

Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; D07; K00

Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí)

Mã ngành: 7520115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00

Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00

Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng)

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; D07; K00

Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông)

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá, Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)

Mã ngành: 7520216-GTTM

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07; K00

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị)

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)

Mã ngành: 7580210

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00

Kỹ thuật an toàn giao thông

Mã ngành: 7580215

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00

Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7520116-ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7520201-ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7520216-ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7580205-ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00

Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn

Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp)

Mã ngành: 7520207-BD

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00

Chương trình tiên tiến, chất lượng cao

Công nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh)

Mã ngành: 7480201 QT

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin); K00

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)

Mã ngành: 7520103 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)

Mã ngành: 7580201 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp)

Mã ngành: 7580205 QT

Tổ hợp: A00, A01; D03; D07; A00; A01; D01; K00

6
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ):

Sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ THPT) để xét tuyển với hầu hết các ngành tuyển sinh. Sử dụng tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (đi 6 kỳ học THPT) (trong các tổ hợp, điểm môn Toán nhân 2) để xét tuyển.

Trong đó, điểm từng môn của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (xét theo mỗi năm học) dưới 5.50 điểm.

Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường theo bảng dưới:

Cách quy đổi như sau:

STT  Điểm IELTS  Điểm quy đổi
1  5.0  8
2  5.5  8,5
3 6.0  9
4  6.5  9,5
5  từ 7.0 trở lên 10

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
Chương trình đào tạo chuẩn
17220201Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D10
27310101Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)
A00; A01; D01; D07
37340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
47340101 LKChương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
57340201Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
67340301Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
A00; A01; D01; D07
77460112Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)
A00; A01; D01; D07
87510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
97520103Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)
A00; A01; D01; D07
107520115Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí)
A00; A01; D01; D07
117520116Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)
A00; A01; D01; D07
127520216-GTTMKỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
137520320Kỹ thuật môi trường
A00; B00; D01; D07
147580101Kiến trúc
A00; A01, V00; V01
157580106Quản lý đô thị và công trình
A00; A01; D01; D07
167580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)
A00; A01; D01; D07
177580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00; A01; D01; D07
187580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị)
A00; A01; D01; D07
197580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)
A00; A01; D01; D07
207580215Kỹ thuật an toàn giao thông
A00; A01; D01; D07
217580301Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)
A00; A01; D01; D07
227580302Quản lý xây dựng
A00; A01; D01; D07
237810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07
247840101Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đuờng sắt)
A00; A01; D01; D07
257840104Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ)
A00; A01; D01; D07
Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
267520116-ĐSKỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)
A00; A01; D01; D07
277520201-ĐSKỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
287520216-ĐSKỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
297580205-ĐSKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)
A00; A01; D01; D07
307840101-ĐSKhai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)
A00; A01; D01; D07
Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn
317480106Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
327520207-BDKỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
337340101 QTQuản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
347340301 QTKế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh)
A00; A01; D01; D07
357480201 QTCông nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh)
A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)
367520103 QTKỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
377580201 QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)
A00; A01; D01; D07
387580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp)
A00, A01; D03; D07; A00; A01; D01
397580301 QTKinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07
407580302 QTQuản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)
A00; A01; D01; D07

Chương trình đào tạo chuẩn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10

Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình liên kết QT Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101 LK

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng)

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí)

Mã ngành: 7520115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực)

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh)

Mã ngành: 7520216-GTTM

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01, V00; V01

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ (bao gồm lớp tài năng), Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, Đường sắt, Xây dựng sân bay cảng hàng không, Công trình giao thông đô thị)

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị)

Mã ngành: 7580210

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật an toàn giao thông

Mã ngành: 7580215

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng, Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đuờng sắt)

Mã ngành: 7840101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thủy bộ)

Mã ngành: 7840104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7520116-ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7520201-ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7520216-ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7580205-ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)

Mã ngành: 7840101-ĐS

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn

Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chip-bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp)

Mã ngành: 7520207-BD

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)

Chương trình tiên tiến, chất lượng cao

Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

Mã ngành: 7340101 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Viêt - Anh)

Mã ngành: 7340301 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông Tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt - Anh)

Mã ngành: 7480201 QT

Tổ hợp: A00; A01; D07; GT1 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh)

Mã ngành: 7520103 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT)

Mã ngành: 7580201 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC cầu đường bộ Việt - Pháp)

Mã ngành: 7580205 QT

Tổ hợp: A00, A01; D03; D07; A00; A01; D01

Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt - Anh)

Mã ngành: 7580301 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)

Mã ngành: 7580302 QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông vận tải các năm Tại đây

Học phí

Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2022-2023 áp dụng cho chương trình đại trà: các ngành thuộc khối ngành III là 347.820 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành V là 409.168 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành VII là 332.435 đồng /1 tín chỉ. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao: các ngành thuộc khối ngành III là 634.375 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành V là 696.875 đồng /1 tín chỉ. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 97/NĐ-CP của Chính phủ cho phép, năm 2023-2024 học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 23% so với năm 2022-2023. Mỗi năm tiếp theo, dự kiến học phí sẽ tăng 10% theo quy định của Nghị định 97/NĐ-CP. Khi Nhà trường được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đề án tự chủ chi thường xuyên, học phí sẽ thu theo đề án nhưng hệ đại trà không tăng quá 2 lần, đối với các chương trình đào tạo đã đạt chuẩn kiểm định mức học phí tối đa không quá 2,5 lần.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
Preview
  • Tên trường: Đại học Giao thông vận tải
  • Mã trường: GHA
  • Tên viết tắt: UTC
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications
  • Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 3 phố Cầu giấy, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội.
  • Website: tuyensinh.utc.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay

Trường Đại học Giao thông vận tải có tiền thân là Trường Cao đẳng Công chính Việt Nam được khai giảng lại dưới chính quyền cách mạng ngày 15 tháng 11 năm 1945 theo Sắc lệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh; Nghị định thư của Bộ trưởng Quốc gia Giáo dục Vũ Đình Hòe và Bộ trưởng Bộ Giao thông công chính Đào Trọng Kim.

Tháng 8/1960, Ban Xây dựng Trường Đại học Giao thông vận tải được thành lập và tuyển sinh khóa 1 trình độ Đại học. Ngày 24/03/1962, trường chính thức mang tên Trường Đại học Giao thông vận tải theo Quyết định số 42/CP ngày 24/03/1962 của Hội đồng Chính phủ.

Trường Đại học Giao thông vận tải hiện có 2 cơ sở. Trụ sở chính tại số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội. Phân hiệu Thành phố Hồ Chí Minh tại 450-451 đường Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9 .

Trường Đại học Giao thông vận tải có sứ mạng đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ chất lượng cao theo xu thế hội nhập, có trách nhiệm xã hội nhằm thúc đẩy sự phát triển bền vững của ngành giao thông vận tải và đất nước.