Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Giao Thong Van Tai (Co so Phia Bac) nam 2024

Điểm chuẩn vào trường UTC - Đại học Giao thông Vận tải (cơ sở phía Bắc) năm 2024

Trường Đại học giao thông vận tải năm 2024 tuyển 6.000 chỉ tiêu, trong đó tại Hà Nội: 4.500, tại Phân hiệu TP. HCM: 1.500.

Điểm chuẩn UTC - Đại học Giao thông vận tải năm 2024 xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Kết quả kỳ thi ĐGTD của ĐHBKHN và phương thức xét tuyển kết hợp đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải dưới đây.

 

 

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 24.1
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.19
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.1
4 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.96
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.46
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.2
7 7340301 QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.51
8 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01; D07 23.91
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25.41
10 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D07 24.55
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.41
12 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 24.4
13 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 23.37
14 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.45
15 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 24.93
16 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.84
17 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 25.66
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 24.25
19 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 23.86
20 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 25.35
21 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 24.63
22 7520207 Kỷ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 25.15
23 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; D07 25.89
24 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 25.15
25 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 22.8
26 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 22.25
27 7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01 21.6
28 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 23.28
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 23.19
30 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 21.4
31 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 21.15
32 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 21.15
33 7580205 QT Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu • Đường bộ Việt • Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt -Nhật) A00; A01; D01; D03; D07 20.5
34 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 22.65
35 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24.45
36 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 22.85
37 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.93
38 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 21.35
39 7810103 Quàn trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.3
40 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 25.07
41 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 25.01
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.84
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.8
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 28.23
4 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.87
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 27.29
6 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 26.59
7 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 27.2
8 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.75
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 26.56
10 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 26.65
11 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01; D07 26.89
12 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 26.68
13 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 25.94
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 27.21
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 26.07
16 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 25.87
17 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 27.45
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 27.83
19 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 27.88
20 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 26.2
21 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 25.56
22 7580101 Kiến trúc A00; A01 26.27
23 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 25.53
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 24.8
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông A00; A01; D01; D07 23.08
26 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D07 28.51
27 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt -Anh) A00; A01; D01; D07 27.04
28 7340301 QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.17
29 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt -Anh) A00; A01; D01; D07 27.94
30 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.13
31 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 24.96
32 7580205 QT Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01/D03; D07 24.62
33 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.42
34 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.12
35 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10 26.71
36 7580302 LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire -Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 20.95
37 7340101 LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie -Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bàng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 20.09
38 7580205 LK Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn Quốc) A00; A01; D01; D07 18
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế 53.21
2 7340101 Quản trị kinh doanh 52.06
3 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh) 52.64
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng 51.49
5 7340301 Kế toán 51.19
6 7340301 QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) 50
7 7460112 Toán ứng dụng 50.34
8 7480101 Khoa học máy tính 58.34
9 7480106 Kỹ thuật máy tính 54.06
10 7480201 Công nghệ thông tin 57.58
11 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) 51.35
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 59.91
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí 53.26
14 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) 50.04
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 56.16
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt 50.08
17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 50.49
18 7520130 Kỹ thuật ô tô 56.14
19 7520201 Kỹ thuật điện 51.37
20 7520207 Kỷ thuật điện tử - viễn thông 53.64
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 56.79
22 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo 54.53
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng 50.47
24 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 50
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 50.09
26 7580205 QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu • Đường bộ Việt • Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt -Nhật) 50
27 7580301 Kinh tế xây dựng 52.62
28 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) 51.32
29 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) 50
30 7810103 Quàn trị dịch vụ du lịch và lữ hành 50
31 7840101 Khai thác vận tải 50.59
32 7840104 Kinh tế vận tải 50.35
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng TLI; THI; TVI 28.8
2 7480101 Khoa học máy tính TLI; THI 28.18
3 7480201 Công nghệ thông tin TU; THI 28.08
4 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử TLI; THI; TVI 27.58
5 7520130 Kỹ thuật ô tô TU; THI; TVI 27.22
6 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá TLI; THI 28.1
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com