Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường UTC - Đại học Giao thông Vận tải (cơ sở phía Bắc) năm 2024

Trường Đại học giao thông vận tải năm 2024 tuyển 6.000 chỉ tiêu, trong đó tại Hà Nội: 4.500, tại Phân hiệu TP. HCM: 1.500.

Điểm chuẩn UTC - Đại học Giao thông vận tải năm 2024 xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ; Kết quả kỳ thi ĐGTD của ĐHBKHN và phương thức xét tuyển kết hợp đã được công bố. Chi tiết cụ thể được đăng tải dưới đây.

 

 

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0724.1
Kinh tếA00; A01; D01; D0725.19
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0725.1
Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh)A00; A01; D01; D0723.96
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.46
Kế toánA00; A01; D01; D0725.2
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)A00; A01; D01; D0723.51
Toán ứng dụngA00; A01; D01; D0723.91
Khoa học máy tínhA00; A01; D0725.41
Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D0724.55
Công nghệ thông tinA00; A01; D0725.41
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)A00; A01; D01; D0724.4
Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D01; D0723.37
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0726.45
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0724.93
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)A00; A01; D01; D0723.84
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0725.66
Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D0724.25
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D0723.86
Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0725.35
Kỹ thuật điệnA00; A01; D0724.63
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0725.15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; D0725.89
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0725.15
Hệ thống giao thông thông minhA00; A01; D01; D0722.8
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0722.25
Kiến trúcA00; A01; V00; V0121.6
Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; D01; D0723.28
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0723.19
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00; A01; D01; D0721.4
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷA00; A01; D01; D0721.15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0721.15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu • Đường bộ Việt • Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt -Nhật)A00; A01; D01; D03; D0720.5
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; D01; D0722.65
Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0724.45
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)A00; A01; D01; D0722.85
Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0723.93
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)A00; A01; D01; D0721.35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0724.3
Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0725.07
Kinh tế vận tảiA00; A01; D01; D0725.01

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhD01; D09; D1026.71
Kinh tếA00; A01; D01; D0727.87
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0727.84
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie -Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bàng tiếng Anh)A00; A01; D01; D0720.09
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt -Anh)A00; A01; D01; D0727.04
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0728.23
Kế toánA00; A01; D01; D0727.8
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)A00; A01; D01; D0726.17
Toán ứng dụngA00; A01; D01; D0726.89
Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D0728.51
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt -Anh)A00; A01; D01; D0727.94
Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D01; D0726.68
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0727.21
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)A00; A01; D01; D0726.13
Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D0726.07
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D0725.87
Kỹ thuật điệnA00; A01; D0727.45
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0727.83
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0727.88
Hệ thống giao thông thông minhA00; A01; D01; D0726.2
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0725.94
Kiến trúcA00; A0126.27
Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; D01; D0726.65
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0725.56
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00; A01; D01; D0724.96
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷA00; A01; D01; D0724.8
Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thôngA00; A01; D01; D0723.08
Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn Quốc)A00; A01; D01; D0718
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)A00; A01; D01/D03; D0724.62
Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; D01; D0725.53
Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0726.75
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt - Anh)A00; A01; D01; D0725.42
Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0726.56
Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire -Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D0720.95
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)A00; A01; D01; D0725.12
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0727.29
Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0726.59
Kinh tế vận tảiA00; A01; D01; D0727.2

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tế53.21
Quản trị kinh doanh52.06
Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh)52.64
Tài chính - Ngân hàng51.49
Kế toán51.19
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)50
Toán ứng dụng50.34
Khoa học máy tính58.34
Kỹ thuật máy tính54.06
Công nghệ thông tin57.58
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)51.35
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng59.91
Kỹ thuật cơ khí53.26
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)50.04
Kỹ thuật cơ điện tử56.16
Kỹ thuật nhiệt50.08
Kỹ thuật cơ khí động lực50.49
Kỹ thuật ô tô56.14
Kỹ thuật điện51.37
Kỹ thuật điện tử - viễn thông53.64
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá56.79
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo54.53
Kỹ thuật xây dựng50.47
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông50.09
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu • Đường bộ Việt • Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt -Nhật)50
Kinh tế xây dựng52.62
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)51.32
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành50
Khai thác vận tải50.59
Kinh tế vận tải50.35

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Khoa học máy tínhTLI; THI28.18
Công nghệ thông tinTU; THI28.08
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngTLI; THI; TVI28.8
Kỹ thuật cơ điện tửTLI; THI; TVI27.58
Kỹ thuật ô tôTU; THI; TVI27.22
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáTLI; THI28.1

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây