Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Hạ Long 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Hạ Long (UHL) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Hạ Long sử dụng nhiều phương thức xét tuyển khác nhau, cụ thể:

Phương thức 1: Xét điểm tho THPT

Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp

Phương thức 4: Xét đánh giá năng lực tư duy,…

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển UHL năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

PT1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Mã: 100)

- Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm: Mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 15 điểm trở lên;

- Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành sư phạm: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Trình độ Đại học
17140201Giáo dục Mầm nonC00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77
27140202Giáo dục Tiểu họcB03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01
37140209Sư phạm Toán họcA00; B00; A01; A04; D07; D01; C01; C02
47140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06
57140217Sư phạm Ngữ vănC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78
67140221Sư phạm Âm nhạc(Văn - Hát - Thẩm âm Tiết tấu)
77140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D10; D09; D15; D14
87140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; B00; A02; A01; D07; C01; C02
97210403Thiết kế đồ họaA00; A01; C01; C03; C04; D01; X01; X02
107220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D15; X78; D10; D45; X25; D14Môn ngoại ngữ hệ số 2
117220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D15; D45; X78; X90; D14Môn ngoại ngữ hệ số 2
127220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D06; D15; X78; X25; D10; D14Môn ngoại ngữ hệ số 2
137220210Ngôn ngữ Hàn QuốcAH1; A01; D01; DD2; D15; X78; Y03; D14Môn ngoại ngữ hệ số 2
147229030Văn họcC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78
157229042Quản lý văn hóaC00; C03; C04; D01; D14; D15; D65; X70
167340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D10; X21; X01; C01; C04; D01
177340301Kế toánA00; A01; D10; X21; X01; C01; C04; D01
187480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06
197480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06
207620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B02; C02; C04; D01; D10; X01
217810101Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không).D01; D14; D15; C00; C04; X78; A01; D07
227810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D10; D04; C00; D14; D45
237810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D10; C04; X01; C03; D11
247810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC04; C03; D01; C00; X74; X01; X78; D15
257850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B02; D01; D10; X01; X21; X25
2. Trình độ cao đẳng
2651140201Giáo dục Mầm nonC00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77
276210225Thanh nhạc(Văn - Hát - Thẩm âm Tiết tấu)Lấy điểm môn văn trong học bạ THPT

1. Trình độ Đại học

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; B00; A01; A04; D07; D01; C01; C02

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: (Văn - Hát - Thẩm âm Tiết tấu)

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D10; D09; D15; D14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; B00; A02; A01; D07; C01; C02

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X01; X02

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D15; X78; D10; D45; X25; D14

Ghi chú: Môn ngoại ngữ hệ số 2

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D04; D15; D45; X78; X90; D14

Ghi chú: Môn ngoại ngữ hệ số 2

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01; D01; D06; D15; X78; X25; D10; D14

Ghi chú: Môn ngoại ngữ hệ số 2

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: AH1; A01; D01; DD2; D15; X78; Y03; D14

Ghi chú: Môn ngoại ngữ hệ số 2

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; D65; X70

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D10; X21; X01; C01; C04; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D10; X21; X01; C01; C04; D01

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; B00; B02; C02; C04; D01; D10; X01

Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không).

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00; C04; X78; A01; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; D04; C00; D14; D45

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; C04; X01; C03; D11

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: C04; C03; D01; C00; X74; X01; X78; D15

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; B02; D01; D10; X01; X21; X25

2. Trình độ cao đẳng

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: C00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77

Thanh nhạc

Mã ngành: 6210225

Tổ hợp: (Văn - Hát - Thẩm âm Tiết tấu)

Ghi chú: Lấy điểm môn văn trong học bạ THPT

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

PT2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (Mã: 200)

Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm: Mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc phải đạt từ 20 điểm trở lên.

Ghi chú: Không áp dụng phương thức này đối với các ngành đào tạo giáo viên.

Quy chế

2) Xét học bạ THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Trình độ Đại học
17140201Giáo dục Mầm nonC00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77
27140202Giáo dục Tiểu họcB03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01
37140209Sư phạm Toán họcA00; B00; A01; A04; D07; D01; C01; C02
47140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06
57140217Sư phạm Ngữ vănC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78
67140221Sư phạm Âm nhạc(Văn - Hát - Thẩm âm Tiết tấu)
77140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D10; D09; D15; D14
87140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; B00; A02; A01; D07; C01; C02
97210403Thiết kế đồ họaA00; A01; C01; C03; C04; D01; X01; X02
107220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D15; X78; D10; D45; X25; D14Môn ngoại ngữ hệ số 2
117220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D15; D45; X78; X90; D14Môn ngoại ngữ hệ số 2
127220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D06; D15; X78; X25; D10; D14Môn ngoại ngữ hệ số 2
137220210Ngôn ngữ Hàn QuốcAH1; A01; D01; DD2; D15; X78; Y03; D14Môn ngoại ngữ hệ số 2
147229030Văn họcC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78
157229042Quản lý văn hóaC00; C03; C04; D01; D14; D15; D65; X70
167340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D10; X21; X01; C01; C04; D01
177340301Kế toánA00; A01; D10; X21; X01; C01; C04; D01
187480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06
197480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06
207620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B02; C02; C04; D01; D10; X01
217810101Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không).D01; D14; D15; C00; C04; X78; A01; D07
227810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D10; D04; C00; D14; D45
237810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D10; C04; X01; C03; D11
247810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC04; C03; D01; C00; X74; X01; X78; D15
257850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B02; D01; D10; X01; X21; X25
2. Trình độ cao đẳng
2651140201Giáo dục Mầm nonC00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77
276210225Thanh nhạc(Văn - Hát - Thẩm âm Tiết tấu)Lấy điểm môn văn trong học bạ THPT

1. Trình độ Đại học

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; B00; A01; A04; D07; D01; C01; C02

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: (Văn - Hát - Thẩm âm Tiết tấu)

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D10; D09; D15; D14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; B00; A02; A01; D07; C01; C02

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X01; X02

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D15; X78; D10; D45; X25; D14

Ghi chú: Môn ngoại ngữ hệ số 2

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D04; D15; D45; X78; X90; D14

Ghi chú: Môn ngoại ngữ hệ số 2

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01; D01; D06; D15; X78; X25; D10; D14

Ghi chú: Môn ngoại ngữ hệ số 2

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: AH1; A01; D01; DD2; D15; X78; Y03; D14

Ghi chú: Môn ngoại ngữ hệ số 2

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; D65; X70

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D10; X21; X01; C01; C04; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D10; X21; X01; C01; C04; D01

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; B00; B02; C02; C04; D01; D10; X01

Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không).

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00; C04; X78; A01; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; D04; C00; D14; D45

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; C04; X01; C03; D11

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: C04; C03; D01; C00; X74; X01; X78; D15

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; B02; D01; D10; X01; X21; X25

2. Trình độ cao đẳng

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: C00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77

Thanh nhạc

Mã ngành: 6210225

Tổ hợp: (Văn - Hát - Thẩm âm Tiết tấu)

Ghi chú: Lấy điểm môn văn trong học bạ THPT

3
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh dùng kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội theo tổ hợp 3 môn xét tuyển do Trường Đại học Hạ Long quy định để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên;

- Ngưỡng điểm xét tuyển: Tổng điểm 3 môn xét tuyển theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên; xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

4
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Đối tượng 1: Sử dụng điểm thi TN THPT năm 2025 của 2 môn Văn, Toán với chứng chỉ ngoại ngữ

1.1) Cho 18 ngành

+ Ngành xét tuyển: 1) Ngôn ngữ Anh; 2) Ngôn ngữ Trung Quốc; 3) Ngôn ngữ Nhật; 4) Ngôn ngữ Hàn Quốc; 5) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; 6) Quản trị khách sạn; 7) Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; 8) Khoa học máy tính; 9) Quản lý văn hóa; 10) Nuôi trồng thủy sản; 11) Quản lý tài nguyên và môi trường; 12) Quản trị kinh doanh; 13) Thiết kế đồ hoạ; 14) Văn học; 15) Công nghệ thông tin; 16) Kế toán; 17) Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không); 18) Sư phạm Tiếng Anh.

1.2) Gồm 06 ngành:

1) Ngôn ngữ Trung Quốc; 2) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; 3) Quản trị khách sạn; 4) Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; 5) Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không); 6) Quản trị kinh doanh.

1.3) Ngôn ngữ Nhật

1.4) Ngôn ngữ Hàn Quốc

Đối tượng 2: Sử dụng điểm thi TN THPT năm 2025 của 2 môn Văn, Toán với kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc TƯ/cấp Quốc gia.

Điều kiện xét tuyển

1) Đối tượng 1

1.1) 18 ngành

- Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS 4.5 trở lên;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành Sư phạm Tiếng Anh phải đảm bảo điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt).

1.2) 6 ngành

- Thí sinh có Chứng chỉ năng lực Tiếng Trung Quốc HSK4 trở lên;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Trung Quốc (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

1.3) Ngôn ngữ Nhật

- Thí sinh có Chứng chỉ năng lực Tiếng Nhật N4 trở lên;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Nhật (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

1.4) Ngôn ngữ Hàn Quốc

- Thí sinh có chứng chỉ năng lực Tiếng Hàn Quốc TOPIK cấp 3 trở lên;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Hàn (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

2) Đối tượng 2

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn tiếng Anh;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn tiếng Anh (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).  Riêng ngành Sư phạm Tiếng Anh phải đảm bảo điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt).

Gồm 18 ngành: 1) Ngôn ngữ Anh; 2) Ngôn ngữ Trung Quốc; 3) Ngôn ngữ Nhật; 4) Ngôn ngữ Hàn Quốc; 5) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; 6) Quản trị khách sạn; 7) Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; 8) Khoa học máy tính; 9) Quản lý văn hóa; 10) Nuôi trồng thủy sản; 11) Quản lý tài nguyên và môi trường; 12) Quản trị kinh doanh; 13) Thiết kế đồ hoạ; 14) Văn học; 15) Công nghệ thông tin; 16) Kế toán; 17) Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không); 18) Sư phạm Tiếng Anh.

Không áp dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét kết hợp đối với  ngành đào tạo giáo viên.

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn tiếng Nhật;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn tiếng Nhật (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/Cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

Ngôn ngữ Nhật

 

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn tiếng Trung Quốc;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn tiếng Trung Quốc (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/Cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn Toán;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Anh;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Anh và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia  môn Toán (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành Sư phạm Toán học phải đảm bảo điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt).

Gồm 03 ngành: 1) Khoa học máy tính; 2) Công nghệ thông tin; 3) Sư phạm Toán học.

Không áp dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét kết hợp đối với  ngành đào tạo giáo viên.

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn Tin;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn Tin (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành Sư phạm Tin học phải đảm bảo điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt).

Gồm 04 ngành:

1) Khoa học máy tính;

2) Công nghệ thông tin;

3) Thiết kế đồ họa;

4) Sư phạm Tin học.

Không áp dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét kết hợp đối với  ngành đào tạo giáo viên.

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia 1 trong các môn Vật lý/Hóa học/Sinh học;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia 1 trong các môn Vật lý/Hóa học/Sinh học (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành Sư phạm Khoa học Tự nhiên phải đảm bảo điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt).

Gồm 03 ngành:

1) Nuôi trông thủy sản;

2) Quản lý tài nguyên và môi trường;

3) Sư phạm Khoa học Tự nhiên.

Không áp dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét kết hợp đối với  ngành đào tạo giáo viên.

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh/Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn Ngữ văn;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Toán, Anh;

- Tổng điểm 2 môn Toán, Anh và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn Ngữ văn (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt).

Sư phạm Ngữ văn.

Không áp dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét kết hợp đối với  ngành đào tạo giáo viên.

 

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh/Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia 1 trong các môn Lịch sử/Địa lý/Giáo dục Kinh tế và Pháp luật;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia  1 trong các môn Lịch sử/Địa lý/Giáo dục Kinh tế và Pháp luật (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

Gồm 02 ngành: 1) Quản lý văn hóa; 2) Văn học.

Quy chế

1. Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế sang thang điểm 10 gồm: chứng chỉ tiếng Anh (IELTS), chứng chỉ năng lực tiếng Trung Quốc (HSK), chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (N), chứng chỉ năng lực tiếng Hàn Quốc (TOPIK), cụ thể như sau:

Ngoại ngữ Tiếng Anh Ngoại ngữ khác

Tiếng Anh

 

IELTS

Điểm quy đổi

Tiếng Trung

 

HSK

(1->6)

Tiếng Nhật

 

N

(5->1)

Tiếng Hàn

 

TOPIK

(1->6)

Điểm

 

quy đổi

4.5-5.0 7,5   N4 TOPIK3 8,0
5.5 8,0 HSK4 N3 TOPIK4 9,0
6.0 8,5 HSK5 N2 TOPIK5 9,5
6.5 9,0 HSK6 N1 TOPIK6 10
7.0 9,5        
7.5-9.0 10        

2. Quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gồm các môn: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Nhật, Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân; quy đổi kết quả học lực giỏi ở bậc THPT sang thang điểm 10, cụ thể như sau:

Đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Học sinh đạt học lực giỏi ở bậc THPT
Giải Điểm quy đổi Kết quả học lực ở 3 năm: lớp 10, 11, 12 Điểm quy đổi
Ba 8,0 Giỏi 9,0
Nhì 9,0    
Nhất 10    

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Trình độ Đại học
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140209Sư phạm Toán học
47140210Sư phạm Tin học
57140217Sư phạm Ngữ văn
67140221Sư phạm Âm nhạc
77140231Sư phạm Tiếng Anh
87140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
97210403Thiết kế đồ họa
107220201Ngôn ngữ AnhMôn ngoại ngữ hệ số 2
117220204Ngôn ngữ Trung QuốcMôn ngoại ngữ hệ số 2
127220209Ngôn ngữ NhậtMôn ngoại ngữ hệ số 2
137220210Ngôn ngữ Hàn QuốcMôn ngoại ngữ hệ số 2
147229030Văn học
157229042Quản lý văn hóa
167340101Quản trị kinh doanh
177340301Kế toán
187480101Khoa học máy tính
197480201Công nghệ thông tin
207620301Nuôi trồng thủy sản
217810101Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không).
227810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
237810201Quản trị khách sạn
247810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
257850101Quản lý tài nguyên và môi trường
2. Trình độ cao đẳng
2651140201Giáo dục Mầm non
276210225Thanh nhạcLấy điểm môn văn trong học bạ THPT

1. Trình độ Đại học

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ghi chú: Môn ngoại ngữ hệ số 2

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ghi chú: Môn ngoại ngữ hệ số 2

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ghi chú: Môn ngoại ngữ hệ số 2

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Ghi chú: Môn ngoại ngữ hệ số 2

Văn học

Mã ngành: 7229030

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không).

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

2. Trình độ cao đẳng

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

Thanh nhạc

Mã ngành: 6210225

Ghi chú: Lấy điểm môn văn trong học bạ THPT

5
Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hai môn Văn, Toán với điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ  nhân đôi). Tổng điểm các môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ đạt từ 20 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành đào tạo giáo viên, học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Trình độ Đại học
17140201Giáo dục Mầm non80Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77
27140202Giáo dục Tiểu học120Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạB03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01
37140209Sư phạm Toán học80Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; B00; A01; A04; D07; D01; C01; C02
47140210Sư phạm Tin học40Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06
57140217Sư phạm Ngữ văn40Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78
67140221Sư phạm Âm nhạc30Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc Bạ(Văn - Hát - Thẩm âm Tiết tấu)
77140231Sư phạm Tiếng Anh40Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạD01; D10; D09; D15; D14
87140247Sư phạm Khoa học tự nhiên40Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; B00; A02; A01; D07; C01; C02
97210403Thiết kế đồ họa100Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01; X01; X02
107220201Ngôn ngữ Anh180Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D15; X78; D10; D45; X25; D14
117220204Ngôn ngữ Trung Quốc450Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D04; D15; D45; X78; X90; D14
127220209Ngôn ngữ Nhật30Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D06; D15; X78; X25; D10; D14
137220210Ngôn ngữ Hàn Quốc140Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạAH1; A01; D01; DD2; D15; X78; Y03; D14
147229030Văn học50Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78
157229042Quản lý văn hóa80Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D01; D14; D15; D65; X70
167340101Quản trị kinh doanh200Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D10; X21; X01; C01; C04; D01
177340301Kế toán150Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D10; X21; X01; C01; C04; D01
187480101Khoa học máy tính50Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06
197480201Công nghệ thông tin240Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06
207620301Nuôi trồng thủy sản30Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; B00; B02; C02; C04; D01; D10; X01
217810101Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không).100Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạD01; D14; D15; C00; C04; X78; A01; D07
227810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành340Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D10; D04; C00; D14; D45
237810201Quản trị khách sạn190Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D10; C04; X01; C03; D11
247810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống170Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạC04; C03; D01; C00; X74; X01; X78; D15
257850101Quản lý tài nguyên và môi trường70Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; B00; B02; D01; D10; X01; X21; X25
2. Trình độ cao đẳng
2651140201Giáo dục Mầm non40Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77
276210225Thanh nhạc5Kết HợpĐGTD BK
ĐT THPTHọc Bạ(Văn - Hát - Thẩm âm Tiết tấu)

1. Trình độ Đại học

1. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77

2. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01

3. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; A01; A04; D07; D01; C01; C02

4. Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06

5. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78

6. Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Văn - Hát - Thẩm âm Tiết tấu)

7. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D10; D09; D15; D14

8. Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; A02; A01; D07; C01; C02

9. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X01; X02

10. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D15; X78; D10; D45; X25; D14

11. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 450

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D04; D15; D45; X78; X90; D14

12. Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D06; D15; X78; X25; D10; D14

13. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: AH1; A01; D01; DD2; D15; X78; Y03; D14

14. Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78

15. Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; D65; X70

16. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D10; X21; X01; C01; C04; D01

17. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D10; X21; X01; C01; C04; D01

18. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06

19. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06

20. Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B02; C02; C04; D01; D10; X01

21. Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không).

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; C00; C04; X78; A01; D07

22. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 340

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; D04; C00; D14; D45

23. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 190

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D10; C04; X01; C03; D11

24. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Chỉ tiêu: 170

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C04; C03; D01; C00; X74; X01; X78; D15

25. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B02; D01; D10; X01; X21; X25

2. Trình độ cao đẳng

1. Thanh nhạc

Mã ngành: 6210225

Chỉ tiêu: 5

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: (Văn - Hát - Thẩm âm Tiết tấu)

2. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hạ Long các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển UHL

I. Thời gian xét tuyển:

Năm 2025, thí sinh xét phương thức khác phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT (gồm: xét học bạ, xét kết hợp, đánh giá năng lực tư duy,…) thì đăng ký nguyện vọng cùng thời điểm với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

1. Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT 2025:

- Trước ngày 15/7/2025: Thí sinh thực hành đăng ký nguyện vọng (NV) xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Từ ngày 16/7-17h ngày 28/7/2025: Thí sinh chính thức đăng ký, điều chỉnh NV xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Từ ngày 29/7-17h ngày 5/8/2025: Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Đến 17h ngày 30/8/2025: Thí sinh hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Từ ngày 01/9-31/12/2025: Thí sinh đăng ký xét tuyển các đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu)

Ghi chú:

(A) Đối với thí sinh xét tuyển vào ngành Sư phạm Âm nhạc, ngoài việc thực hiện CÁC MỐC THỜI GIAN QUY ĐỊNH TRÊN thì cần phải nộp hồ sơ đăng ký sơ tuyển năng khiếu về phòng Đào tạo – Trường Đại học Hạ Long, cụ thể:

Đợt 1:

- Trước ngày 31/5/2025: Nộp hồ sơ sơ tuyển năng khiếu

- Trước ngày 15/6/2025: Tổ chức sơ tuyển năng khiếu.

Đợt 2:

- Trước ngày 30/6/2025: Nộp hồ sơ sơ tuyển năng khiếu

- Trước ngày 15/7/2025: Tổ chức sơ tuyển năng khiếu.

 (B) Đối với thí sinh XÉT KẾT HỢP (thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/cấp quốc gia), ngoài việc thực hiện CÁC MỐC THỜI GIAN QUY ĐỊNH TRÊN, cần phải nộp minh chứng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/cấp quốc gia (bản công chứng) về phòng Đào tạo – Trường Đại học Hạ Long (Trước ngày 20/7/2025).

2. Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025 (THÍ SINH TỰ DO)

a) Đối với thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào ngành Sư phạm Âm nhạc:

- Nộp hồ sơ đăng ký sơ tuyển năng khiếu theo thời gian quy định ở mục 4.1. phần ghi chú; tải tại đây 

- Thực hiện CÁC MỐC THỜI GIAN QUY ĐỊNH Ở MỤC 4.1

b) Đối với thí sinh có nguyện vọng xét tuyển các ngành còn lại (trừ ngành Sư phạm Âm nhạc):

Đợt 1: Trước ngày 31/5/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển về Trường Đại học Hạ Long; Thực hiện CÁC MỐC THỜI GIAN QUY ĐỊNH Ở MỤC 4.1.

Đợt 2: Trước ngày 30/6/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển về Trường Đại học Hạ Long; Thực hiện CÁC MỐC THỜI GIAN QUY ĐỊNH Ở MỤC 4.1.

Đợt 3: Trước ngày 31/7/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển về Trường Đại học Hạ Long

Đợt 4: Trước ngày 31/8/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển về Trường Đại học Hạ Long

Đợt 5: Trước ngày 30/9/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển về Trường Đại học Hạ Long

II. Hồ sơ xét tuyển

a) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2025

- Xét tuyển đợt 1: Thí sinh làm hồ sơ theo hướng dẫn ở trường THPT;

- Xét tuyển bổ sung (đợt 2): Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Hạ Long (địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38)), gồm:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển Biểu 1tải tại đây (Dành cho thí sinh xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025) Biểu 1A tải tại đây (Dành cho thí sinh xét tuyển ngành SPAN)

(2) Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;

b) Xét tuyển bằng học bạ THPT

Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây:http://tuyensinh.uhl.edu.vn/

- Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên

(1) file ảnh học bạ trang thông tin cá nhân và lớp 12;

(2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);

(3) file ảnh căn cước công dân.

Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long.

- Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển Biểu 2tải tại đây

(2) Học bạ THPT lớp 12 (bản phô tô công chứng);

(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025;

(4) Căn cước công dân (bản phô tô).

Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).

c) Xét tuyển theo phương thức kết hợp

Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây: http://tuyensinh.uhl.edu.vn/

- Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên

(1) file ảnh (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HOẶC Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương, cấp quốc gia;

(2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);

(3) Căn cước công dân (bản phô tô).

Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long.

- Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển  Biểu 3 tải tại đây

(2) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025;

(3) Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương, cấp quốc gia;

(4) Căn cước công dân (bản phô tô).

Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Hạ Long
  • Tên trường: Trường Đại Học Hạ Long
  • Mã trường: HLU
  • Tên tiếng Anh: Ha Long University
  • Tên viết tắt: UHL 
  • Địa chỉ: 258, Bạch Đằng, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
  • Website: https://uhl.edu.vn/

Trường Đại học Hạ Long (Ha Long University) là trường công lập, trực thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh. Trường được thành lập theo Quyết định số 1869/QĐ-TTg ngày 13/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường ĐH Hạ Long trên cơ sở sáp nhập 2 trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh và Cao đẳng Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long.