Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Hạ Long 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Hạ Long (UHL) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Hạ Long sử dụng nhiều phương thức xét tuyển khác nhau, cụ thể:

Phương thức 1: Xét điểm tho THPT

Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp

Phương thức 4: Xét đánh giá năng lực tư duy,…

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển UHL năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Điều kiện xét tuyển

PT1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (Mã: 100)

- Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm: Mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 15 điểm trở lên;

- Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành sư phạm: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201Giáo dục Mầm nonC00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77
27140201Giáo dục Mầm nonC00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77
37140202Giáo dục Tiểu họcB03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01
47140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A04; B00; C01; C02; D01; D07
57140210Sư phạm Tin họcA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06
67140217Sư phạm Ngữ vănC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78
77140221Sư phạm Âm nhạcN00kết hợp điểm thi và năng khiếu
87140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D09; D10; D14; D15
97140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07
107210403Thiết kế đồ họaA00; A01; C01; C03; C04; D01; X01; X02
117220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D14; D15; D45; X25; X78
127220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D14; D15; D45; X78; X90
137220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D06; D10; D14; D15; X25; X78
147220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; AH1; D01; D14; D15; DD2; X78; Y03
157229030Văn học (Văn báo chí truyền thông)C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78
167229042Quản lý văn hóaC00; C03; C04; D01; D14; D15; D65; X70
177340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C04; D01; D10; X01; X21
187340301Kế toánA00; A01; C01; C04; D01; D10; X01; X21
197480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06
207480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06
217620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B02; C02; C04; D01; D10; X01
227810101Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không).A01; C00; C04; D01; D07; D14; D15; X78
237810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01; D04; D10; D14; D45
247810201Quản trị khách sạnA00; A01; C03; C04; D01; D10; D11; X01
257810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC00; C03; C04; D01; D15; X01; X74; X78
267850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B02; D01; D10; X01; X21; X25

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: C00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A04; B00; C01; C02; D01; D07

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N00

Ghi chú: kết hợp điểm thi và năng khiếu

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X01; X02

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D10; D14; D15; D45; X25; X78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D04; D14; D15; D45; X78; X90

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01; D01; D06; D10; D14; D15; X25; X78

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A01; AH1; D01; D14; D15; DD2; X78; Y03

Văn học (Văn báo chí truyền thông)

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; D65; X70

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; D10; X01; X21

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; D10; X01; X21

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; B00; B02; C02; C04; D01; D10; X01

Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không).

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A01; C00; C04; D01; D07; D14; D15; X78

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D04; D10; D14; D45

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; D11; X01

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D15; X01; X74; X78

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; B02; D01; D10; X01; X21; X25

2
Điểm học bạ

2.1 Điều kiện xét tuyển

PT2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (Mã: 200)

Ngưỡng xét tuyển đối với các ngành ngoài sư phạm: Mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) của tổ hợp 3 môn xét tuyển đã cộng điểm ưu tiên đạt từ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc phải đạt từ 20 điểm trở lên.

Ghi chú: Không áp dụng phương thức này đối với các ngành đào tạo giáo viên.

2.2 Quy chế

2) Xét học bạ THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaA00; A01; C01; C03; C04; D01; X01; X02
27220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; D14; D15; D45; X25; X78
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D14; D15; D45; X78; X90
47220209Ngôn ngữ NhậtA01; D01; D06; D10; D14; D15; X25; X78
57220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; AH1; D01; D14; D15; DD2; X78; Y03
67229030Văn học (Văn báo chí truyền thông)C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78
77229042Quản lý văn hóaC00; C03; C04; D01; D14; D15; D65; X70
87340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C04; D01; D10; X01; X21
97340301Kế toánA00; A01; C01; C04; D01; D10; X01; X21
107480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06
127620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B02; C02; C04; D01; D10; X01
137810101Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không).A01; C00; C04; D01; D07; D14; D15; X78
147810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01; D04; D10; D14; D45
157810201Quản trị khách sạnA00; A01; C03; C04; D01; D10; D11; X01
167810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC00; C03; C04; D01; D15; X01; X74; X78
177850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B02; D01; D10; X01; X21; X25

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X01; X02

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D10; D14; D15; D45; X25; X78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D04; D14; D15; D45; X78; X90

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: A01; D01; D06; D10; D14; D15; X25; X78

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A01; AH1; D01; D14; D15; DD2; X78; Y03

Văn học (Văn báo chí truyền thông)

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; D65; X70

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; D10; X01; X21

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; D10; X01; X21

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; B00; B02; C02; C04; D01; D10; X01

Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không).

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A01; C00; C04; D01; D07; D14; D15; X78

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D04; D10; D14; D45

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; D11; X01

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D15; X01; X74; X78

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; B02; D01; D10; X01; X21; X25

3
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

3.1 Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh dùng kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội theo tổ hợp 3 môn xét tuyển do Trường Đại học Hạ Long quy định để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên;

- Ngưỡng điểm xét tuyển: Tổng điểm 3 môn xét tuyển theo thang điểm 30 đạt từ 15 điểm trở lên; xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201Giáo dục Mầm non
27140201Giáo dục Mầm non
37140202Giáo dục Tiểu học
47140209Sư phạm Toán học
57140210Sư phạm Tin học
67140217Sư phạm Ngữ văn
77140231Sư phạm Tiếng Anh
87140247Sư phạm Khoa học tự nhiên

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

4
Điểm xét tuyển kết hợp

4.1 Đối tượng

Đối tượng 1: Sử dụng điểm thi TN THPT năm 2025 của 2 môn Văn, Toán với chứng chỉ ngoại ngữ

1.1) Cho 18 ngành

+ Ngành xét tuyển: 1) Ngôn ngữ Anh; 2) Ngôn ngữ Trung Quốc; 3) Ngôn ngữ Nhật; 4) Ngôn ngữ Hàn Quốc; 5) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; 6) Quản trị khách sạn; 7) Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; 8) Khoa học máy tính; 9) Quản lý văn hóa; 10) Nuôi trồng thủy sản; 11) Quản lý tài nguyên và môi trường; 12) Quản trị kinh doanh; 13) Thiết kế đồ hoạ; 14) Văn học; 15) Công nghệ thông tin; 16) Kế toán; 17) Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không); 18) Sư phạm Tiếng Anh.

1.2) Gồm 06 ngành:

1) Ngôn ngữ Trung Quốc; 2) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; 3) Quản trị khách sạn; 4) Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; 5) Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không); 6) Quản trị kinh doanh.

1.3) Ngôn ngữ Nhật

1.4) Ngôn ngữ Hàn Quốc

Đối tượng 2: Sử dụng điểm thi TN THPT năm 2025 của 2 môn Văn, Toán với kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh/TP trực thuộc TƯ/cấp Quốc gia.

4.2 Điều kiện xét tuyển

1) Đối tượng 1

1.1) 18 ngành

- Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS 4.5 trở lên;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành Sư phạm Tiếng Anh phải đảm bảo điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt).

1.2) 6 ngành

- Thí sinh có Chứng chỉ năng lực Tiếng Trung Quốc HSK4 trở lên;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Trung Quốc (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

1.3) Ngôn ngữ Nhật

- Thí sinh có Chứng chỉ năng lực Tiếng Nhật N4 trở lên;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Nhật (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

1.4) Ngôn ngữ Hàn Quốc

- Thí sinh có chứng chỉ năng lực Tiếng Hàn Quốc TOPIK cấp 3 trở lên;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Hàn (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

2) Đối tượng 2

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn tiếng Anh;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn tiếng Anh (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).  Riêng ngành Sư phạm Tiếng Anh phải đảm bảo điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt).

Gồm 18 ngành: 1) Ngôn ngữ Anh; 2) Ngôn ngữ Trung Quốc; 3) Ngôn ngữ Nhật; 4) Ngôn ngữ Hàn Quốc; 5) Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; 6) Quản trị khách sạn; 7) Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; 8) Khoa học máy tính; 9) Quản lý văn hóa; 10) Nuôi trồng thủy sản; 11) Quản lý tài nguyên và môi trường; 12) Quản trị kinh doanh; 13) Thiết kế đồ hoạ; 14) Văn học; 15) Công nghệ thông tin; 16) Kế toán; 17) Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không); 18) Sư phạm Tiếng Anh.

Không áp dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét kết hợp đối với  ngành đào tạo giáo viên.

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn tiếng Nhật;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn tiếng Nhật (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/Cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

Ngôn ngữ Nhật

 

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn tiếng Trung Quốc;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn tiếng Trung Quốc (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/Cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn Toán;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Anh;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Anh và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia  môn Toán (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành Sư phạm Toán học phải đảm bảo điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt).

Gồm 03 ngành: 1) Khoa học máy tính; 2) Công nghệ thông tin; 3) Sư phạm Toán học.

Không áp dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét kết hợp đối với  ngành đào tạo giáo viên.

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn Tin;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn Tin (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành Sư phạm Tin học phải đảm bảo điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt).

Gồm 04 ngành:

1) Khoa học máy tính;

2) Công nghệ thông tin;

3) Thiết kế đồ họa;

4) Sư phạm Tin học.

Không áp dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét kết hợp đối với  ngành đào tạo giáo viên.

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia 1 trong các môn Vật lý/Hóa học/Sinh học;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia 1 trong các môn Vật lý/Hóa học/Sinh học (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành Sư phạm Khoa học Tự nhiên phải đảm bảo điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt).

Gồm 03 ngành:

1) Nuôi trông thủy sản;

2) Quản lý tài nguyên và môi trường;

3) Sư phạm Khoa học Tự nhiên.

Không áp dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét kết hợp đối với  ngành đào tạo giáo viên.

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh/Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn Ngữ văn;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Toán, Anh;

- Tổng điểm 2 môn Toán, Anh và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia môn Ngữ văn (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Điều kiện học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt).

Sư phạm Ngữ văn.

Không áp dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) để xét kết hợp đối với  ngành đào tạo giáo viên.

 

- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh/Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia 1 trong các môn Lịch sử/Địa lý/Giáo dục Kinh tế và Pháp luật;

- Sử dụng kết quả thi TN THPT 2025 của 2 môn Văn, Toán;

- Tổng điểm 2 môn Văn, Toán và điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia  1 trong các môn Lịch sử/Địa lý/Giáo dục Kinh tế và Pháp luật (điểm quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, Tp trực thuộc trung ương/cấp Quốc gia nhân đôi) đạt từ 20,00 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên).

Gồm 02 ngành: 1) Quản lý văn hóa; 2) Văn học.

4.3 Quy chế

1. Quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế sang thang điểm 10 gồm: chứng chỉ tiếng Anh (IELTS), chứng chỉ năng lực tiếng Trung Quốc (HSK), chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (N), chứng chỉ năng lực tiếng Hàn Quốc (TOPIK), cụ thể như sau:

Ngoại ngữ Tiếng Anh Ngoại ngữ khác

Tiếng Anh

 

IELTS

Điểm quy đổi

Tiếng Trung

 

HSK

(1->6)

Tiếng Nhật

 

N

(5->1)

Tiếng Hàn

 

TOPIK

(1->6)

Điểm

 

quy đổi

4.5-5.0 7,5   N4 TOPIK3 8,0
5.5 8,0 HSK4 N3 TOPIK4 9,0
6.0 8,5 HSK5 N2 TOPIK5 9,5
6.5 9,0 HSK6 N1 TOPIK6 10
7.0 9,5        
7.5-9.0 10        

2. Quy đổi kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gồm các môn: tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Nhật, Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân; quy đổi kết quả học lực giỏi ở bậc THPT sang thang điểm 10, cụ thể như sau:

Đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Học sinh đạt học lực giỏi ở bậc THPT
Giải Điểm quy đổi Kết quả học lực ở 3 năm: lớp 10, 11, 12 Điểm quy đổi
Ba 8,0 Giỏi 9,0
Nhì 9,0    
Nhất 10    

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140210Sư phạm Tin học
27140217Sư phạm Ngữ văn
37140231Sư phạm Tiếng Anh
47140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
57210403Thiết kế đồ họa
67220201Ngôn ngữ Anh
77220204Ngôn ngữ Trung Quốc
87220209Ngôn ngữ Nhật
97220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
107229030Văn học (Văn báo chí truyền thông)
117229042Quản lý văn hóa
127340101Quản trị kinh doanh
137340301Kế toán
147480101Khoa học máy tính
157480201Công nghệ thông tin
167620301Nuôi trồng thủy sản
177810101Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không).
187810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
197810201Quản trị khách sạn
207810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
217850101Quản lý tài nguyên và môi trường

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Văn học (Văn báo chí truyền thông)

Mã ngành: 7229030

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không).

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

5
Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế

5.1 Điều kiện xét tuyển

Thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hai môn Văn, Toán với điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ (điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ  nhân đôi). Tổng điểm các môn Văn, Toán và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ đạt từ 20 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành đào tạo giáo viên, học lực lớp 12 đạt loại Giỏi (Tốt) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu học
27140209Sư phạm Toán học
37140210Sư phạm Tin học
47140217Sư phạm Ngữ văn
57140231Sư phạm Tiếng Anh
67210403Thiết kế đồ họa
77220201Ngôn ngữ Anh
87220204Ngôn ngữ Trung Quốc
97220209Ngôn ngữ Nhật
107220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
117229030Văn học (Văn báo chí truyền thông)
127229042Quản lý văn hóa
137340101Quản trị kinh doanh
147340301Kế toán
157480101Khoa học máy tính
167480201Công nghệ thông tin
177620301Nuôi trồng thủy sản
187810101Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không).
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
207810201Quản trị khách sạn
217810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
227850101Quản lý tài nguyên và môi trường

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Văn học (Văn báo chí truyền thông)

Mã ngành: 7229030

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không).

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
151140201Giáo dục Mầm non0ĐGNL SPHN
ĐT THPTC00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77
27140201Giáo dục Mầm non0ĐGNL SPHN
ĐT THPTC00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77
37140202Giáo dục Tiểu học0ĐGNL SPHNCCQT
ĐT THPTB03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01
47140209Sư phạm Toán học0CCQTĐGNL SPHN
ĐT THPTA00; A01; A04; B00; C01; C02; D01; D07
57140210Sư phạm Tin học0ĐGNL SPHNKết HợpCCQT
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06
67140217Sư phạm Ngữ văn0ĐGNL SPHNKết HợpCCQT
ĐT THPTC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78
77140221Sư phạm Âm nhạc0ĐT THPTN00
87140231Sư phạm Tiếng Anh0ĐGNL SPHNCCQTKết Hợp
ĐT THPTD01; D09; D10; D14; D15
97140247Sư phạm Khoa học tự nhiên0ĐGNL SPHNKết Hợp
ĐT THPTA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07
107210403Thiết kế đồ họa0CCQTKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01; X01; X02
117220201Ngôn ngữ Anh0CCQTKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D10; D14; D15; D45; X25; X78
127220204Ngôn ngữ Trung Quốc0CCQTKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D04; D14; D15; D45; X78; X90
137220209Ngôn ngữ Nhật0CCQTKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D06; D10; D14; D15; X25; X78
147220210Ngôn ngữ Hàn Quốc0CCQTKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA01; AH1; D01; D14; D15; DD2; X78; Y03
157229030Văn học (Văn báo chí truyền thông)0CCQTKết Hợp
ĐT THPTHọc BạC00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78
167229042Quản lý văn hóa0CCQTKết Hợp
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D01; D14; D15; D65; X70
177340101Quản trị kinh doanh0CCQTKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C04; D01; D10; X01; X21
187340301Kế toán0CCQTKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C04; D01; D10; X01; X21
197480101Khoa học máy tính0CCQTKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06
207480201Công nghệ thông tin0CCQTKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06
217620301Nuôi trồng thủy sản0CCQTKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; B00; B02; C02; C04; D01; D10; X01
227810101Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không).0CCQTKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA01; C00; C04; D01; D07; D14; D15; X78
237810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0CCQTKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01; D04; D10; D14; D45
247810201Quản trị khách sạn0CCQTKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; C04; D01; D10; D11; X01
257810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống0CCQTKết Hợp
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D01; D15; X01; X74; X78
267850101Quản lý tài nguyên và môi trường0CCQTKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; B00; B02; D01; D10; X01; X21; X25

1. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77

2. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNCCQTĐT THPT

• Tổ hợp: B03; C01; C02; C03; C04; D01; D04; X01

3. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGNL SPHNĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; B00; C01; C02; D01; D07

4. Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNKết HợpCCQTĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06

5. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNKết HợpCCQTĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78

6. Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: N00

7. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNCCQTKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15

8. Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNKết HợpĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07

9. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

• Phương thức xét tuyển: CCQTKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; X01; X02

10. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: CCQTKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D10; D14; D15; D45; X25; X78

11. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: CCQTKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D04; D14; D15; D45; X78; X90

12. Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

• Phương thức xét tuyển: CCQTKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D06; D10; D14; D15; X25; X78

13. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

• Phương thức xét tuyển: CCQTKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; AH1; D01; D14; D15; DD2; X78; Y03

14. Văn học (Văn báo chí truyền thông)

Mã ngành: 7229030

• Phương thức xét tuyển: CCQTKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74; X78

15. Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

• Phương thức xét tuyển: CCQTKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; D65; X70

16. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: CCQTKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; D10; X01; X21

17. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: CCQTKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; D10; X01; X21

18. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

• Phương thức xét tuyển: CCQTKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06

19. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: CCQTKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06

20. Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

• Phương thức xét tuyển: CCQTKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B02; C02; C04; D01; D10; X01

21. Du lịch (Du lịch và dịch vụ hàng không).

Mã ngành: 7810101

• Phương thức xét tuyển: CCQTKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C04; D01; D07; D14; D15; X78

22. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: CCQTKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D04; D10; D14; D45

23. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: CCQTKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; D01; D10; D11; X01

24. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

• Phương thức xét tuyển: CCQTKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D15; X01; X74; X78

25. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

• Phương thức xét tuyển: CCQTKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B02; D01; D10; X01; X21; X25

26. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 51140201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; X04; X70; X73; X74; X77

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hạ Long các năm Tại đây

Quy đổi điểm

Xem chi tiết Bảng quy đổi điểm của các phương thức xét tuyển tại trường Đại học Hạ Long năm 2025 TẠI ĐÂY

Thời gian và hồ sơ xét tuyển UHL

I. Thời gian xét tuyển:

Năm 2025, thí sinh xét phương thức khác phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT (gồm: xét học bạ, xét kết hợp, đánh giá năng lực tư duy,…) thì đăng ký nguyện vọng cùng thời điểm với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

1. Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT 2025:

- Trước ngày 15/7/2025: Thí sinh thực hành đăng ký nguyện vọng (NV) xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Từ ngày 16/7-17h ngày 28/7/2025: Thí sinh chính thức đăng ký, điều chỉnh NV xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Từ ngày 29/7-17h ngày 5/8/2025: Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Đến 17h ngày 30/8/2025: Thí sinh hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Từ ngày 01/9-31/12/2025: Thí sinh đăng ký xét tuyển các đợt bổ sung (nếu còn chỉ tiêu)

Ghi chú:

(A) Đối với thí sinh xét tuyển vào ngành Sư phạm Âm nhạc, ngoài việc thực hiện CÁC MỐC THỜI GIAN QUY ĐỊNH TRÊN thì cần phải nộp hồ sơ đăng ký sơ tuyển năng khiếu về phòng Đào tạo – Trường Đại học Hạ Long, cụ thể:

Đợt 1:

- Trước ngày 31/5/2025: Nộp hồ sơ sơ tuyển năng khiếu

- Trước ngày 15/6/2025: Tổ chức sơ tuyển năng khiếu.

Đợt 2:

- Trước ngày 30/6/2025: Nộp hồ sơ sơ tuyển năng khiếu

- Trước ngày 15/7/2025: Tổ chức sơ tuyển năng khiếu.

 (B) Đối với thí sinh XÉT KẾT HỢP (thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/cấp quốc gia), ngoài việc thực hiện CÁC MỐC THỜI GIAN QUY ĐỊNH TRÊN, cần phải nộp minh chứng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/kết quả học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/cấp quốc gia (bản công chứng) về phòng Đào tạo – Trường Đại học Hạ Long (Trước ngày 20/7/2025).

2. Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025 (THÍ SINH TỰ DO)

a) Đối với thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào ngành Sư phạm Âm nhạc:

- Nộp hồ sơ đăng ký sơ tuyển năng khiếu theo thời gian quy định ở mục 4.1. phần ghi chú; tải tại đây 

- Thực hiện CÁC MỐC THỜI GIAN QUY ĐỊNH Ở MỤC 4.1

b) Đối với thí sinh có nguyện vọng xét tuyển các ngành còn lại (trừ ngành Sư phạm Âm nhạc):

Đợt 1: Trước ngày 31/5/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển về Trường Đại học Hạ Long; Thực hiện CÁC MỐC THỜI GIAN QUY ĐỊNH Ở MỤC 4.1.

Đợt 2: Trước ngày 30/6/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển về Trường Đại học Hạ Long; Thực hiện CÁC MỐC THỜI GIAN QUY ĐỊNH Ở MỤC 4.1.

Đợt 3: Trước ngày 31/7/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển về Trường Đại học Hạ Long

Đợt 4: Trước ngày 31/8/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển về Trường Đại học Hạ Long

Đợt 5: Trước ngày 30/9/2025: Nộp hồ sơ xét tuyển về Trường Đại học Hạ Long

II. Hồ sơ xét tuyển

a) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2025

- Xét tuyển đợt 1: Thí sinh làm hồ sơ theo hướng dẫn ở trường THPT;

- Xét tuyển bổ sung (đợt 2): Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường Đại học Hạ Long (địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38)), gồm:

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển Biểu 1tải tại đây (Dành cho thí sinh xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025) Biểu 1A tải tại đây (Dành cho thí sinh xét tuyển ngành SPAN)

(2) Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;

b) Xét tuyển bằng học bạ THPT

Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây:http://tuyensinh.uhl.edu.vn/

- Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên

(1) file ảnh học bạ trang thông tin cá nhân và lớp 12;

(2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);

(3) file ảnh căn cước công dân.

Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long.

- Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển Biểu 2tải tại đây

(2) Học bạ THPT lớp 12 (bản phô tô công chứng);

(3) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025;

(4) Căn cước công dân (bản phô tô).

Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).

c) Xét tuyển theo phương thức kết hợp

Cách 1: Nộp hồ sơ trực tuyến tại đây: http://tuyensinh.uhl.edu.vn/

- Hướng dẫn: Thí sinh chụp ảnh các hồ sơ sau đây để tải lên trang đăng ký trực tuyến ở link trên

(1) file ảnh (chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế HOẶC Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương, cấp quốc gia;

(2) file ảnh bằng tốt nghiệp THPT (chỉ áp dụng với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);

(3) Căn cước công dân (bản phô tô).

Cách 2: Nộp trực tiếp hồ sơ tại Trường Đai học Hạ Long.

- Hướng dẫn: Hồ sơ gồm có:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển  Biểu 3 tải tại đây

(2) Bằng tốt nghiệp THPT (bản phô tô công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025;

(3) Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc Giấy chứng nhận HSG cấp tỉnh, TP trực thuộc trung ương, cấp quốc gia;

(4) Căn cước công dân (bản phô tô).

Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hạ Long, Phường Nam Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh (Cô Hiền, ĐT: 0386.17.38.38).

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Hạ Long
  • Tên trường: Trường Đại Học Hạ Long
  • Mã trường: HLU
  • Tên tiếng Anh: Ha Long University
  • Tên viết tắt: UHL 
  • Địa chỉ: 258, Bạch Đằng, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
  • Website: https://uhl.edu.vn/

Trường Đại học Hạ Long (Ha Long University) là trường công lập, trực thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh. Trường được thành lập theo Quyết định số 1869/QĐ-TTg ngày 13/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường ĐH Hạ Long trên cơ sở sáp nhập 2 trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Ninh và Cao đẳng Văn hóa, Nghệ thuật và Du lịch Hạ Long.