Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh của Đại học Hà Nội (HANU) năm 2025

Năm 2025, trường xét tuyển dựa trên 5 phương thức như sau:

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
 
Phương thức 2. Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
 
Phương thức 3. Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
 
Chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
 
Ghi chú: Môn viết chữ IN HOA là môn nhân hệ số 2; Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).
 
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
 
Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anhhoặc Toán, Tin học, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 30, chưa nhân hệ số, đã tính điểm ưu tiên).

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220101Tiếng Việt và Văn hoá Việt NamXét học bạ dành cho người nước ngoài
27220201Ngôn ngữ AnhD0135.43Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
37220201 TTNgôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiếnD0133Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
47220202Ngôn ngữ NgaD01; D0232Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
57220202Ngôn ngữ NgaD03
67220203Ngôn ngữ PhápD01; D0332.99Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
77220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0435.8Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
87220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiếnD01; D0434.95Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
97220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0534.2Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
107220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0133.14Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
117220207Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD0131.4Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
127220207Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD04
137220208Ngôn ngữ ItaliaD0132.41Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
147220208 TTNgôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiếnD0130.48Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
157220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0634.45Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
167220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD234.59Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
177220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD04
187220210 TTNgôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiếnD01; DD2; D04
197310111Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)D0125.78Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
207310601Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)D0125.27Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
217320104Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)D0125.65Thang điểm 30
227320109Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)D01; D0331.05Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
237340101Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)D0130.72Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
247340115Marketing (dạy bằng tiếng Anh)D0133.93Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
257340201Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)D0132.53Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
267340205Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)A01; D0118.85Thang điểm 30
277340301Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)D0125.08Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
287480201Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)A01; D0124.17Thang điểm 30
297480201Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)K01
307480201 TTCông nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiếnA01; D0116.7Thang điểm 30
317480201 TTCông nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiếnK01
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)D0133.04Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40
337810103 TTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiếnD0132.11Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: Xét học bạ dành cho người nước ngoài

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 35.43

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220201 TT

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 33

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D02

Điểm chuẩn 2024: 32

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D03

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 32.99

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 35.8

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220204 TT

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 34.95

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Tổ hợp: D01; D05

Điểm chuẩn 2024: 34.2

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Mã ngành: 7220206

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 33.14

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Mã ngành: 7220207

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 31.4

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Mã ngành: 7220207

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Italia

Mã ngành: 7220208

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 32.41

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220208 TT

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 30.48

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06

Điểm chuẩn 2024: 34.45

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; DD2

Điểm chuẩn 2024: 34.59

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220210 TT

Tổ hợp: D01; DD2; D04

Điểm chuẩn 2024:

Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7310111

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.78

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.27

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.65

Ghi chú: Thang điểm 30

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

Mã ngành: 7320109

Tổ hợp: D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 31.05

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 30.72

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 33.93

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 32.53

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18.85

Ghi chú: Thang điểm 30

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.08

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.17

Ghi chú: Thang điểm 30

Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7480201 TT

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.7

Ghi chú: Thang điểm 30

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7480201 TT

Tổ hợp: K01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 33.04

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7810103 TT

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 32.11

Ghi chú: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, thang điểm 40

2
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển theo quy định của Bộ GD và ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220101Tiếng Việt và Văn hoá Việt NamXét học bạ dành cho người nước ngoài
27220201Ngôn ngữ AnhD01
37220201 TTNgôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiếnD01
47220202Ngôn ngữ NgaD02; D03; D01
57220203Ngôn ngữ PhápD03; D01
67220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04; D01
77220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiếnD04; D01
87220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D05
97220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD01
107220207Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD01; D04
117220208Ngôn ngữ ItaliaD01
127220208 TTNgôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiếnD01
137220209Ngôn ngữ NhậtD06; D01
147220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD2; D04
157220210 TTNgôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiếnD01; DD2; D04
167310111Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)D01
177310601Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)D01
187320104Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)D01
197320109Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)D03; D01
207340101Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)D01
217340115Marketing (dạy bằng tiếng Anh)D01
227340201Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)D01
237340205Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)D01; A01
247340301Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)D01
257480201Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)D01; A01; K01
267480201 TTCông nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiếnD01; A01; K01
277810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)D01
287810103 TTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiếnD01

Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: Xét học bạ dành cho người nước ngoài

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220201 TT

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D02; D03; D01

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D03; D01

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D04; D01

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220204 TT

Tổ hợp: D04; D01

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Tổ hợp: D01; D05

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Mã ngành: 7220206

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Mã ngành: 7220207

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Italia

Mã ngành: 7220208

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220208 TT

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D06; D01

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; DD2; D04

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220210 TT

Tổ hợp: D01; DD2; D04

Điểm chuẩn 2024:

Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7310111

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

Mã ngành: 7320109

Tổ hợp: D03; D01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: D01; A01

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; A01; K01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7480201 TT

Tổ hợp: D01; A01; K01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7810103 TT

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

3
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Xét tuyển kết hợp theo quy định của Đại học Hà Nội

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220101Tiếng Việt và Văn hoá Việt NamXét học bạ dành cho người nước ngoài
27220201Ngôn ngữ AnhD0121.28Học bạ và CCQT
37220201 TTNgôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiếnD0122.58Học bạ và CCQT
47220202Ngôn ngữ NgaD01; D0219Học bạ và CCQT
57220202Ngôn ngữ NgaD03
67220203Ngôn ngữ PhápD01; D0320.7Học bạ và CCQT
77220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0423.54Học bạ và CCQT
87220204 TTNgôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiếnD01; D0421.56Học bạ và CCQT
97220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0520.94Học bạ và CCQT
107220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0120.38Học bạ và CCQT
117220207Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD0118.83Học bạ và CCQT
127220207Ngôn ngữ Bồ Đào NhaD04
137220208Ngôn ngữ ItaliaD0120.2Học bạ và CCQT
147220208 TTNgôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiếnD0118.12Học bạ và CCQT
157220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0621.08Học bạ và CCQT
167220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD221.1Học bạ và CCQT
177220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD04
187220210 TTNgôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiếnD01; DD2; D04
197310111Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)D0118.58Học bạ và CCQT
207310601Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)D0120.55Học bạ và CCQT
217320104Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)D0121.48Học bạ và CCQT
227320109Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)D01; D0321.14Học bạ và CCQT
237340101Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)D0120.66Học bạ và CCQT
247340115Marketing (dạy bằng tiếng Anh)D0121.24Học bạ và CCQT
257340201Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)D0119.83Học bạ và CCQT
267340205Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)A01; D0119.11Học bạ và CCQT
277340301Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)D0118.86Học bạ và CCQT
287480201Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)A01; D0118.32Học bạ và CCQT
297480201Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)K01
307480201 TTCông nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiếnA01; D0118.06Học bạ và CCQT
317480201 TTCông nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiếnK01
327810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)D0120.62Học bạ và CCQT
337810103 TTQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiếnD0118.96Học bạ và CCQT

Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam

Mã ngành: 7220101

Tổ hợp: Xét học bạ dành cho người nước ngoài

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 21.28

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220201 TT

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 22.58

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D02

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D03

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 20.7

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 23.54

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220204 TT

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 21.56

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Tổ hợp: D01; D05

Điểm chuẩn 2024: 20.94

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Mã ngành: 7220206

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 20.38

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Mã ngành: 7220207

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18.83

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Mã ngành: 7220207

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Italia

Mã ngành: 7220208

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 20.2

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220208 TT

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18.12

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06

Điểm chuẩn 2024: 21.08

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; DD2

Điểm chuẩn 2024: 21.1

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7220210 TT

Tổ hợp: D01; DD2; D04

Điểm chuẩn 2024:

Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7310111

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18.58

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 20.55

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 21.48

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

Mã ngành: 7320109

Tổ hợp: D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 21.14

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 20.66

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 21.24

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 19.83

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 19.11

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18.86

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18.32

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7480201 TT

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18.06

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7480201 TT

Tổ hợp: K01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 20.62

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Mã ngành: 7810103 TT

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 18.96

Ghi chú: Học bạ và CCQT

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Hà Nội các năm Tại đây

Học phí

Học phí áp dụng đối với sinh viên hình thức đào tạo chính quy khóa 2024, cụ thể như sau:

-  Nhóm dạy chuyên ngành bằng ngoại ngữ

+ Các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương: 720.000 đ/tín chỉ.

+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, bổ trợ, dự án TN, thực tập và khóa luận tốt nghiệp:

  • 820.000 đ/tín chỉ (với ngành Truyền thông doanh nghiệp dạy bằng tiếng Pháp).
  • 880.000 đ/tín chỉ (với các ngành dạy bằng tiếng Anh).
  • 1.030.000 đ/tín chỉ (với ngành Công nghệ tài chính)
  • 1.740.000 đ/tín chỉ (với CTĐT tiên tiến các ngành: Công nghệ thông tin và Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành dạy bằng tiếng Anh).

-  Nhóm ngành Ngôn ngữ:

+ Các học phần của CTĐT tiêu chuẩn và các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương và cơ sở ngành (dạy bằng tiếng Việt) của CTĐT tiên tiến: 720.000 đ/tín chỉ.

+ Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành (dạy bằng ngoại ngữ), ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của CTĐT tiên tiến:

  • 1.140.000 đ/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Italia).
  • 1.400.000 đ/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc).

Ghi chú: Mức học phí được điều chỉnh từng năm học theo lộ trình điều chỉnh học phí của Chính phủ và tùy thuộc tình hình thực tế với mức tăng không quá 15%/năm học (Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ).

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Đại học Hà Nội
  • Tên viết tắt: HANU
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University
  • Địa chỉ: Km9, đường Nguyễn Trãi, Q.Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: https://www.hanu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihochanoi/

Trường Đại học Hà Nội đã trải qua 60 năm hình thành và phát triển, trong 60 năm đó Nhà trường đã có một số lần được đổi tên, mỗi sự kiện ấy đều gắn với những thăng trầm và bối cảnh lịch sử xã hội theo từng thời kỳ như: Trường Ngoại ngữ (1959-1960), Trường Bổ túc Ngoại ngữ (1960-1967), Trường Đại học Ngoại ngữ (1967-1978), Trường Cao đẳng Bổ túc Ngoại ngữ (1978-1984), Trường Đại học Ngoại ngữ (1984-2006) và từ 2006 đến nay là Trường Đại học Hà Nội. 60 năm chưa phải là một lịch sử dài lâu nhưng với sự nỗ lực không ngừng của toàn thể cán bộ, giảng viên, nhân viên, từ một trường bổ túc ngoại ngữ với 2 chương trình Trung văn và Nga văn, Trường Đại học Hà Nội đã trở thành một trường đại học đa ngành với 20 ngành, 48 chương trình đào tạo ở cả 3 trình độ cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ, tiên phong tại Việt Nam trong hoạt động dạy và học hoàn toàn bằng ngoại ngữ.