Đề án tuyển sinh Đại Học Hà Tĩnh năm 2023

➤ Thông tin tuyển sinh Đại Học Hà Tĩnh năm 2023 đầy đủ và chi tiết nhất

Đề án tuyển sinh đang được cập nhật, quý bạn vui lòng chờ tải sau.

Trường: Đại học Đại Học Hà TĩnhXem điểm chuẩn

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT) đăng ký xét tuyển vào trường;

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

- Đáp ứng các điều kiện khác của Quy chế Tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD-ĐT), Quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hà Tĩnh.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024 Trường Đại học Hà Tĩnh dự kiến tuyển sinh theo các phương thức tuyển sinh sau:

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã 100);

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT (Mã 200);

3.3. Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (Chứng chỉ IELTS; Chứng chỉ HSK) (Mã 409);

3.4. Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức để xét tuyển (Mã 402);

3.5. Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (Mã 411);

3.6. Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (theo điều 8, quy chế tuyển sinh) (Mã 301).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT 

Ngành học

Mã ngành 

Chỉ tiêu (dự kiến) 

Ghi chú 

Giáo dục Tiểu học

7140202

35

 

Giáo dục Mầm non

7140201

30

 

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

30

 

Sư phạm Toán học

7140209

30

 

Giáo dục Chính trị

7140205

20

 

Sư phạm Vật lý

7140211

20

 

Sư phạm Hóa học

7140212

20

 

Sư phạm Tin học

7140210

20

 

Quản trị kinh doanh

7340101

100

 

10 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

50

 

11 

Kế toán

7340301

100

 

12 

Luật

7380101

100

 

13 

Khoa học môi trường

7440301

100

 

14 

Công nghệ thông tin

7480201

50

 

15 

Kỹ thuật xây dựng

7580201

40

 

16 

Khoa học cây trồng

7620110

30

 

17 

Kinh tế nông nghiệp

7620115 

30

 

18 

Thú y

7640101

30

 

19 

Ngôn ngữ Anh

7220201

30

 

20 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

130

 

21 

Chính trị học

7310201 

30

 

22 

QTDV Du lịch và Lữ hành

7810103

50

 

Điểm thi THPT

1. Phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (Mã 100): Xét theo tổ hợp bài thi/môn thi

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có) 

TT 

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp

Giáo dục Tiểu học

7140202

C04: Văn, Toán, Địa; C14: Văn,Toán, GDCD;

B03: Toán, Sinh, Văn; D01: Văn, Toán, Anh

Giáo dục Mầm non

7140201

M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);

M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc);

M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát);

M09: Toán, NK1 (Kể chuyện - Đọc diễn cảm); NK2 (Hát - Nhạc).

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;

D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;.

Sư phạm Toán học

7140209

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hóa, Sinh

Giáo dục Chính trị

7140205

A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

Sư phạm Vật lý

7140211

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; C01: Văn, Toán, Lý

Sư phạm Hóa học

7140212

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;

C02: Văn, Toán, Hóa; D07: Toán, Hóa, Anh.

Sư phạm Tin học

7140210

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa; C04: Toán, Văn, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh

10 

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa; C04: Toán, Văn, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh

11 

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa; C04: Toán, Văn, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh

12 

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh

13 

Khoa học môi trường

7440301

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;

B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh

14 

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD

15 

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD

16 

Khoa học cây trồng

7620110

A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;

B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh

17 

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh

18 

Thú y

7640101

A00: Toán, Lý, Hóa; A09: Toán, Địa, GDCD;

B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh

19 

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;

D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh

20 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh;

D04: Văn, Toán, Trung; D66: Văn, GDCD, Anh

21 

Chính trị học

7310201

A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh

22 

QTDV Du lịch và Lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa; C04: Toán, Văn, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh

Hồ sơ xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT

Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 2).

+ Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2024);

Điểm học bạ

2. Phương thức xét kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT (Mã 200): Xét theo tổ hợp bài thi/môn thi

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có) 

Hồ sơ xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11 hoặc 12 THPT

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 1);

+ Bản sao có công chứng học bạ THPT;

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2024);

Chứng chỉ quốc tế

3. Phương thức xét tuyển Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (Mã 409):

Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi CCQT (theo bảng dưới) + Tổng điểm thi môn còn lại trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (không bao gồm môn Ngoại ngữ) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Bảng quy đổi chứng chỉ quốc tế:

Chứng chỉ IELTS

5.0

5.5

6.0

6.5

7.0

7.5

8.0 – 9.0

Điểm Tiếng Anh

8.5

9.0

9.5

10

10

10

10

 

Chứng chỉ HSK

Cấp độ 3

Cấp độ 4 trở lên

Điểm Tiếng Trung

9.0

10

Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 3).

+ Các giấy tờ liên quan đến phương thức xét tuyển.

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2024);

Điểm thi ĐGNL QG HN

4. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội:

- Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG Hà Nội tổ chức:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGNL*30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 3).

+ Các giấy tờ liên quan đến phương thức xét tuyển.

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2024);

Điểm thi ĐGNL QG HCM

5. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh:

- Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm ĐGNL*30/1200 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 3).

+ Các giấy tờ liên quan đến phương thức xét tuyển.

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2024);

Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN

6. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024 (Mã 402):

- Thí sinh có kết quả thi đánh giá tư duy (ĐGTD) do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức:

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi ĐGTD*30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 3).

+ Các giấy tờ liên quan đến phương thức xét tuyển.

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2024);

Thời gian xét tuyển sớm và dự kiến xét tuyển các đợt trong năm

+ Xét tuyển sớm.

- Tuyển sinh lần 1: tháng 2/2024

- Tuyển sinh lần 2: tháng 3/2024

- Tuyển sinh lần 3: tháng 4/2024

- Tuyển sinh lần 4: tháng 5/2024

- Tuyển sinh lần 5: tháng 6/2024

- Tuyển sinh lần 6: tháng 7/2024

+  Xét tuyển đợt 1

- Tuyển sinh: tháng 8/2024

+ Xét tuyển đợt bổ sung

- Tuyển sinh lần 1: tháng 9/2024

- Tuyển sinh lần 2: tháng 10/2024

- Tuyển sinh lần 3: tháng 11/2024

- Tuyển sinh lần 4: tháng 12/2024

Xem thêm điểm chuẩn Đại Học Hà Tĩnh