Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Hải Dương 2024

Đề án tuyển sinh Đại Học Hải Dương (UHD) năm 2024

Các phương thức tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Hải Dương như sau:

1) Xét tuyển thẳng

2) Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

3) Xét tuyển căn cứ kết quả học tập THPT.

4) Xét tuyển kết hợp.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

+ Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và đã đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển;

Điều kiện xét tuyển

+ Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) phải đạt 15,0 điểm trở lên.

+ Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: Ngưỡng đầu vào theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với
điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Cụ thể: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
151140201Giáo dục Mầm non (CĐ)C00; C19; C20; D01
27140201Giáo dục Mầm non (trình độ đại học)C00; C19; C20; D01
37140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D01
47140205Sư phạm Giáo dục Chính trịD01; C00; C14; C20
57140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; D01
67140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01
77140217Sư phạm Ngữ VănC00; C03; D01; D14
87140218Sư phạm Lịch SửC00; C03; D14
97140219Sư phạm Địa líD01; C00; C20; C04
107140231Sư phạm tiếng AnhD01; D14; D15
117140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D01
127220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; A01
137310101Kinh tếA00; A01; D01
147340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01
157340115MarketingA00; A01; D01
167340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01
177340301Kế toánA00; A01; D01
187340406Quản trị văn phòngA00; A01; D01; C00
197480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01
207510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01
217520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D01
227760103Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtB03; C00; D01

Giáo dục Mầm non (CĐ)

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01

Giáo dục Mầm non (trình độ đại học)

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Sư phạm Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: D01; C00; C14; C20

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; D01

Sư phạm Ngữ Văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14

Sư phạm Lịch Sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; C03; D14

Sư phạm Địa lí

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: D01; C00; C20; C04

Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A02; B00; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; A01

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D01

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Tổ hợp: B03; C00; D01

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

+ Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt 15,5 điểm trở lên.

+ Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Cụ thể: Xét kết quả học tập cả năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
151140201Giáo dục Mầm non (CĐ)C00; C19; C20; D01
27140201Giáo dục Mầm non (trình độ đại học)C00; C19; C20; D01
37140202Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C00; D01
47140205Sư phạm Giáo dục Chính trịD01; C00; C14; C20
57140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; D01
67140210Sư phạm Tin họcA00; A01; D01
77140217Sư phạm Ngữ VănC00; C03; D01; D14
87140218Sư phạm Lịch SửC00; C03; D14
97140219Sư phạm Địa líD01; C00; C20; C04
107140231Sư phạm tiếng AnhD01; D14; D15
117140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D01
127220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; A01
137310101Kinh tếA00; A01; D01
147340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01
157340115MarketingA00; A01; D01
167340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01
177340301Kế toánA00; A01; D01
187340406Quản trị văn phòngA00; A01; D01; C00
197480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01
207510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01
217520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D01
227760103Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtB03; C00; D01

Giáo dục Mầm non (CĐ)

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01

Giáo dục Mầm non (trình độ đại học)

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00; C19; C20; D01

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Sư phạm Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: D01; C00; C14; C20

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A02; D01

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; D01

Sư phạm Ngữ Văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14

Sư phạm Lịch Sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; C03; D14

Sư phạm Địa lí

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: D01; C00; C20; C04

Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A02; B00; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; A01

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; D01

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D01

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Tổ hợp: B03; C00; D01

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

1) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua
toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành thuộc lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật - công nghệ, xã hội và nhân văn.

2) Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDĐT, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể trong các trường hợp sau:

a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế
hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

b) Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa,
nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

c) Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

d) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi
tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

đ) Thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia dự tuyểnvào các ngành thể dục thể thao phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

4
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế xét tuyển thay thế môn tiếng Anh kết hợp điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm 02 môn trung bình cả năm lớp 12 (theo các tổ hợp xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện xét tuyển

+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 46 điểm hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R >=785, S>= 160 & W >=150);

+ Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

+Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải còn hạn sử dụng tính tới thời điểm xét tuyển.

Điểm quy đổi môn tiếng Anh như sau:

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế Điểm quy đổi
IELTS TOEFL iBT TOEIC
5.5 46 - 59 785/160/150 8.5
6.0 60 - 78 840/160/160 9.0
6.5 79 - 93 890/170/170 9.5
≥ 7.0 94 - 101 945/180/180 10

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140206Giáo dục thể chấtT00; T01; T02; T03
27140231Sư phạm tiếng AnhD01; D14; D15
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; A01

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T01; T02; T03

Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; A01

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hải Dương các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Hải Dương
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Hải Dương
  • Mã trường: DKT
  • Tên tiếng Anh: University of Hai Duong
  • Tên viết tắt: UHD
  • Địa chỉ: University of Hai Duong
  • Website: http://uhd.edu.vn/

Trường Đại học Hải Dương trở thành đại học ứng dụng, đa ngành, đa lĩnh vực, thuộc nhóm trường đại học công lập trực thuộc tỉnh hàng đầu của Miền Bắc vào năm 2025. Kết nối với các cơ sở đào tạo, các doanh nghiệp trong và ngoài nước để trở thành trường đại học tự chủ và trách nhiệm xã hội, phục vụ cộng đồng có uy tín  trong nước và tiếp cận khu vực vào năm 2030.