Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Hải Dương 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Dương (UHD) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Hải Dương tuyển sinh dựa trên 4 phương thức như sau: 

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ điểm tổng kết các môn học tập cấp THPT

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

- Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 làm căn cứ để xét tuyển;

- Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm các trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt 15,0 điểm trở lên.

- Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: Ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Cụ thể: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

1.2 Quy chế

- Trường Đại học Hải Dương xét tuyển (đối với từng thí sinh) theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các nguyện vọng đăng ký (NV1 là NV ưu tiên cao nhất). Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) theo mã ngành đào tạo và chỉ trúng tuyển 01 (một) NV có ưu tiên cao hơn và sẽ không được xét các NV có ưu tiên tiếp theo.

- Trường Đại học Hải Dương xét tuyển theo mã ngành đào tạo, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng của thí sinh.

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.

- Trường Đại học Hải Dương không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh, không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ
nghề.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (CĐ)C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74
27140201 Giáo dục Mầm non (ĐH)C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74
37140202 Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
47140205 Giáo dục Chính trịA00; C00; C02; C03; C04; C19; C20; D01; X70
57140206 Giáo dục Thể chấtT00; T01; T02; T03; T05
67140209 Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07
77140210 Sư phạm Tin họcA00; A01; A02; A12; B00; C01; C02; D01
87140211 Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; A10; C01; D11; X05
97140212 Sư phạm Hoá họcA00; B00; C02; D07; D12
107140213 Sư phạm Sinh họcA02; B00; B01; B02; B03; B08
117140217 Sư phạm Ngữ vănC00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74
127140218 Sư phạm Lịch sửA07; A08; C00; C03; C19; D09; D14; X17; X70
137140219 Sư phạm Địa lýA09; C00; C04; C20; D10; D15; X21; X74
147140231 Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D07; D11; D12; D14; D15
157140246 Sư phạm công nghệA00; A01; A02; A13; B00; C01; D01; D07
167140247 Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07
177220201 Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78
187229030 Văn họcC00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74
197310101 Kinh tếA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
207340101 Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
217340115 MarketingA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
227340201 Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
237340301 Kế toánA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
247340406 Quản trị văn phòngA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
257460101 Toán họcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07
267480201 Công nghệ thông tinA00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01
277510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D07
287510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01
297520201 Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
307760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtA00; B00; B03; B08; C00; C03; C14; D01; X01
317810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; D66; X78

Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (CĐ)

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74

Giáo dục Mầm non (ĐH)

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: A00; C00; C02; C03; C04; C19; C20; D01; X70

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T01; T02; T03; T05

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; A02; A12; B00; C01; C02; D01

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; A10; C01; D11; X05

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; D12

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A02; B00; B01; B02; B03; B08

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: A07; A08; C00; C03; C19; D09; D14; X17; X70

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: A09; C00; C04; C20; D10; D15; X21; X74

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: A01; D01; D07; D11; D12; D14; D15

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; A02; A13; B00; C01; D01; D07

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01

Toán học

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D07

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C00; C03; C14; D01; X01

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; D66; X78

2
Điểm học bạ

2.1 Đối tượng

Xét tuyển căn cứ điểm tổng kết các môn học cấp THPT theo kết quả học tập cả năm lớp 12.

- Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt 15,5 điểm trở lên.

- Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Kết hợp kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Cụ thể: Xét kết quả học tập cả năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

- Đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng:

+ Xét kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

+ Đối với những người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên: học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên hoặc đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

+ Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 hoặc điểm trung bình môn trong khối lượng kiến văn hóa cấp THPT của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (CĐ)C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74
27140201 Giáo dục Mầm non (ĐH)C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74
37140202 Giáo dục Tiểu họcA00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
47140205 Giáo dục Chính trịA00; C00; C02; C03; C04; C19; C20; D01; X70
57140209 Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; B00; C02; D01; C01; D07
67140210 Sư phạm Tin họcA00; A01; A02; B00; C02; D01; A12; C01
77140211 Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; X05; A10; C01; D11
87140212 Sư phạm Hoá họcA00; B00; C02; D07; D12
97140213 Sư phạm Sinh họcA02; B00; B01; B02; B03; B08
107140217 Sư phạm Ngữ vănC00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74; C09
117140218 Sư phạm Lịch sửA08; C00; C03; C19; D09; D14; X17; X70; A07
127140219 Sư phạm Địa lýA09; C00; C04; C20; D10; D15; X21; X74
137140231 Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D14; D15; D07; D11; D12
147140246 Sư phạm công nghệA00; A01; A02; A13; B00; D01; C01; d07
157140247 Sư phạm khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00; C02; D01; C01; D07
167220201 Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78
177229030 Văn họcC00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74; C09
187310101 Kinh tếA00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
197340101 Quản trị kinh doanhA00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
207340115 MarketingA00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
217340201 Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
227340301 Kế toánA00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
237340406 Quản trị văn phòngA00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
247460101 Toán họcA00; A01; A02; B00; C02; D01; C01; D07
257480201 Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C02; C04; D01; A12; C01
267510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; A02; C02; C04; A12; C01; D07
277510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A01; A02; C02; C04; D01; A12; C01
287520201 Kỹ thuật điệnA00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
297760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtA00; B00; B03; B08; C00; C03; C14; D01; X01
307810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; D66; X78

Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (CĐ)

Mã ngành: 51140201

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74

Giáo dục Mầm non (ĐH)

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: A00; C00; C02; C03; C04; C19; C20; D01; X70

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C02; D01; C01; D07

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C02; D01; A12; C01

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; X05; A10; C01; D11

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; D12

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A02; B00; B01; B02; B03; B08

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74; C09

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: A08; C00; C03; C19; D09; D14; X17; X70; A07

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: A09; C00; C04; C20; D10; D15; X21; X74

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: A01; D01; D14; D15; D07; D11; D12

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A00; A01; A02; A13; B00; D01; C01; d07

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C02; D01; C01; D07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74; C09

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01

Toán học

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C02; D01; C01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C02; C04; D01; A12; C01

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; C02; C04; A12; C01; D07

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; A02; C02; C04; D01; A12; C01

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C00; C03; C14; D01; X01

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; D66; X78

3
ƯTXT, XT thẳng

3.1 Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Theo khoản 1, khoản 2, Điều 8 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.): Mỗi thí sinh xét tuyển thẳng chỉ được lựa chọn 01 ngành đào tạo theo thành tích đã đạt được phù hợp với nội dung, tổ hợp môn xét tuyển của ngành học tương ứng và có đủ điều kiện dự tuyển theo quy định.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao xuống thấp theo thành tích đã đạt được, trường hợp hai thí sinh có thành tích như nhau thì xét thêm các tiêu chí: học tập; kinh nghiệm và các chế độ ưu tiên khác,...cho đến hết chỉ tiêu.

1) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành thuộc lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật - công nghệ, xã hội và nhân văn.

2) Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDĐT, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể trong các trường hợp sau:

a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; ca, múa.

b) Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

c) Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

d) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

đ) Thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia dự tuyển vào các ngành thể dục thể thao phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

e) Đối với thí sinh xét tuyển thẳng vào ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non.

Thực hiện xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Theo khoản 1, khoản 2, khoản 3, Điều 8 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022.): Thí sinh có bằng trung cấp ngành sư phạm loại giỏi trở lên, hoặc có bằng trung cấp ngành sư phạm loại khá và có ít nhất 02 năm làm việc đúng ngành được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao xuống thấp theo thành tích đã đạt được, trường hợp hai thí sinh có thành tích như nhau thì xét thêm các tiêu chí: học tập; kinh nghiệm và các chế độ ưu tiên khác,... cho đến hết chỉ tiêu.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (CĐ)
27140201 Giáo dục Mầm non (ĐH)
37140202 Giáo dục Tiểu học
47140205 Giáo dục Chính trị
57140206 Giáo dục Thể chất
67140209 Sư phạm Toán học
77140210 Sư phạm Tin học
87140211 Sư phạm Vật lý
97140212 Sư phạm Hoá học
107140213 Sư phạm Sinh học
117140217 Sư phạm Ngữ văn
127140218 Sư phạm Lịch sử
137140219 Sư phạm Địa lý
147140231 Sư phạm Tiếng Anh
157140246 Sư phạm công nghệ
167140247 Sư phạm khoa học tự nhiên
177220201 Ngôn ngữ Anh
187229030 Văn học
197310101 Kinh tế
207340101 Quản trị kinh doanh
217340115 Marketing
227340201 Tài chính - Ngân hàng
237340301 Kế toán
247340406 Quản trị văn phòng
257460101 Toán học
267480201 Công nghệ thông tin
277510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
287510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
297520201 Kỹ thuật điện
307760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
317810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (CĐ)

Mã ngành: 51140201

Giáo dục Mầm non (ĐH)

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Văn học

Mã ngành: 7229030

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Toán học

Mã ngành: 7460101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

4
Điểm xét tuyển kết hợp

4.1 Quy chế

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, xét tuyển thay thế môn tiếng Anh kết hợp điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm 02 môn học tập THPT cả năm lớp 12 (theo các tổ hợp xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS >5.5 hoặc TOEFL iBT>46 điểm hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R >=785, S >= 160 & W >=150);

+ Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc điểm học tập THPT cả năm lớp 12.

+Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải còn hạn sử dụng tính tới thời điểm xét tuyển quy đổi môn tiếng Anh sang thang điểm 10 như sau:

IELTS

TOEFL iBT

TOEIC (L&R/S/W)

Điểm quy đổi tương đương điểm thi tốt nghiệp THPT

5.5

46-59

785/160/150

8,50

6.0

60-78

840/160/160

9,00

6.5

79-93

890/170/170

9,50

≥ 7.0

94-101

945/180/180

10,00

Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

Giữa các tổ hợp xét tuyển: Không có sự chênh lệch về ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển.

Giữa các phương thức tuyển sinh

- Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển quy về phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã phương thức 100)

- Quy đổi điểm trúng tuyển: Nhà trường sẽ công bố theo Kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thời gian công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào.

- Ngưỡng đầu vào:

+ Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngoài ra, đối với các ngành đào tạo giáo viên theo môn học, yêu cầu kiến thức môn học tương ứng của kết quả học tập cả năm lớp 12 phải đạt điểm từ 6,5 trở lên.

+ Nhóm ngành Kinh tế, Kỹ thuật, Khoa học xã hội và Nhân văn: Theo kết quả thi THPT phải đạt 15,00 điểm; Theo kết quả học tập THPT cả năm lớp 12 phải đạt 15,50 điểm

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
151140201Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (CĐ)
27140201 Giáo dục Mầm non (ĐH)
37140202 Giáo dục Tiểu học
47140205 Giáo dục Chính trị
57140209 Sư phạm Toán học
67140210 Sư phạm Tin học
77140211 Sư phạm Vật lý
87140212 Sư phạm Hoá học
97140213 Sư phạm Sinh học
107140217 Sư phạm Ngữ văn
117140218 Sư phạm Lịch sử
127140219 Sư phạm Địa lý
137140231 Sư phạm Tiếng Anh
147140246 Sư phạm công nghệ
157140247 Sư phạm khoa học tự nhiên
167220201 Ngôn ngữ Anh
177229030 Văn học
187310101 Kinh tế
197340101 Quản trị kinh doanh
207340115 Marketing
217340201 Tài chính - Ngân hàng
227340301 Kế toán
237340406 Quản trị văn phòng
247460101 Toán học
257480201 Công nghệ thông tin
267510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử
277510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
287520201 Kỹ thuật điện
297760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
307810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (CĐ)

Mã ngành: 51140201

Giáo dục Mầm non (ĐH)

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Văn học

Mã ngành: 7229030

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Toán học

Mã ngành: 7460101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
151140201Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (CĐ)0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74
27140201 Giáo dục Mầm non (ĐH)0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74
37140202 Giáo dục Tiểu học0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
Học BạA00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
47140205 Giáo dục Chính trị0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; C00; C02; C03; C04; C19; C20; D01; X70
57140206 Giáo dục Thể chất0Ưu Tiên
ĐT THPTT00; T01; T02; T03; T05
67140209 Sư phạm Toán học0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTA00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07
Học BạA00; A01; A02; B00; C02; D01; C01; D07
77140210 Sư phạm Tin học0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTA00; A01; A02; A12; B00; C01; C02; D01
Học BạA00; A01; A02; B00; C02; D01; A12; C01
87140211 Sư phạm Vật lý0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTA00; A01; A02; A10; C01; D11; X05
Học BạA00; A01; A02; X05; A10; C01; D11
97140212 Sư phạm Hoá học0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C02; D07; D12
107140213 Sư phạm Sinh học0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA02; B00; B01; B02; B03; B08
117140217 Sư phạm Ngữ văn0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTC00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74
Học BạC00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74; C09
127140218 Sư phạm Lịch sử0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTA07; A08; C00; C03; C19; D09; D14; X17; X70
Học BạA08; C00; C03; C19; D09; D14; X17; X70; A07
137140219 Sư phạm Địa lý0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA09; C00; C04; C20; D10; D15; X21; X74
147140231 Sư phạm Tiếng Anh0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTA01; D01; D07; D11; D12; D14; D15
Học BạA01; D01; D14; D15; D07; D11; D12
157140246 Sư phạm công nghệ0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTA00; A01; A02; A13; B00; C01; D01; D07
Học BạA00; A01; A02; A13; B00; D01; C01; d07
167140247 Sư phạm khoa học tự nhiên0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTA00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07
Học BạA00; A01; A02; B00; C02; D01; C01; D07
177220201 Ngôn ngữ Anh0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78
187229030 Văn học0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTC00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74
Học BạC00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74; C09
197310101 Kinh tế0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
Học BạA00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
207340101 Quản trị kinh doanh0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
Học BạA00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
217340115 Marketing0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
Học BạA00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
227340201 Tài chính - Ngân hàng0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
Học BạA00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
237340301 Kế toán0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
Học BạA00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
247340406 Quản trị văn phòng0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
Học BạA00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
257460101 Toán học0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTA00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07
Học BạA00; A01; A02; B00; C02; D01; C01; D07
267480201 Công nghệ thông tin0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTA00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01
Học BạA00; A01; A02; C02; C04; D01; A12; C01
277510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTA00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D07
Học BạA00; A01; A02; C02; C04; A12; C01; D07
287510302 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTA00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01
Học BạA00; A01; A02; C02; C04; D01; A12; C01
297520201 Kỹ thuật điện0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01
Học BạA00; A01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; C01
307760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; B00; B03; B08; C00; C03; C14; D01; X01
317810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành0Ưu TiênKết Hợp
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; D66; X78

1. Giáo dục Mầm non (ĐH)

Mã ngành: 7140201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74

2. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01

3. Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; C02; C03; C04; C19; C20; D01; X70

4. Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: T00; T01; T02; T03; T05

5. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07

6. Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A12; B00; C01; C02; D01

7. Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A10; C01; D11; X05

8. Sư phạm Hoá học

Mã ngành: 7140212

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; D12

9. Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A02; B00; B01; B02; B03; B08

10. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74

11. Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A07; A08; C00; C03; C19; D09; D14; X17; X70

12. Sư phạm Địa lý

Mã ngành: 7140219

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A09; C00; C04; C20; D10; D15; X21; X74

13. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D11; D12; D14; D15

14. Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A13; B00; C01; D01; D07; d07

15. Sư phạm khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07

16. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78

17. Văn học

Mã ngành: 7229030

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01; X01; X70; X74

18. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01

19. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01

20. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01

21. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01

22. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01

23. Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01

24. Toán học

Mã ngành: 7460101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07

25. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01

26. Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D07

27. Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01

28. Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01

29. Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

Mã ngành: 7760103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C00; C03; C14; D01; X01

30. Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; D66; X78

31. Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm non (CĐ)

Mã ngành: 51140201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết HợpĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14; X01; X70; X74

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hải Dương các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Hải Dương
  • Tên trường: Trường Đại Học Hải Dương
  • Mã trường: DKT
  • Tên tiếng Anh: University of Hai Duong
  • Tên viết tắt: UHD
  • Địa chỉ: University of Hai Duong
  • Website: http://uhd.edu.vn/

Trường Đại học Hải Dương trở thành đại học ứng dụng, đa ngành, đa lĩnh vực, thuộc nhóm trường đại học công lập trực thuộc tỉnh hàng đầu của Miền Bắc vào năm 2025. Kết nối với các cơ sở đào tạo, các doanh nghiệp trong và ngoài nước để trở thành trường đại học tự chủ và trách nhiệm xã hội, phục vụ cộng đồng có uy tín  trong nước và tiếp cận khu vực vào năm 2030.