Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Hải Phòng 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Phòng (HPUni) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh 3075 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
 
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT;
 
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc kết quả học tập THPT (năm lớp 11 và năm lớp 12);
 
Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức;
 
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
 

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

1.2 Quy chế

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT)

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3 là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyền sinh của Bộ GDĐT và của Nhà trường.

Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201_01Giáo dục Mầm nonM00; M01; M03; M04
27140202_01Giáo dục Tiểu họcA01; C01; C02; C03; C04; D01
37140206_01Giáo dục Thể chấtT00; T01; T02; T05
47140209_01Sư phạm Toán họcA00; A01; C01; C02; D07
57140217_01Sư phạm Ngữ vănC00; C03; C04; D01; D14; D15
67140231_01Sư phạm Tiếng AnhD01; D06; D09; D10; D14; D15
77220201_01Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D14; D15
87220204_01Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D09; D14; D15; D45
97310101_02Kinh tế ngoại thươngA00; A01; C01; C03; C04; D01
107310101_03Quản lý kinh tếA00; A01; C01; C03; C04; D01
117310101_04Logistics và vận tải đa phương thứcA00; A01; C01; C03; C04; D01
127310101_20Logistics và vận tải đa phương thức (CLC)A00; A01; C01; C03; C04; D01
137340101_01Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C03; C04; D01
147340101_02Quản trị tài chính kế toánA00; A01; C01; C03; C04; D01
157340101_20Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC)A00; A01; C01; C03; C04; D01
167340115_01Marketing sốA00; A01; C01; C03; C04; D01
177340122_01Thương mại điện tửA00; A01; C01; C03; C04; D01
187340201_02Tài chính doanh nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; D07
197340301_02Kế toán doanh nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; D07
207340301_03Kế toán - Kiểm toánA00; A01; C01; C02; D01; D07
217340301_20Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC)A00; A01; C01; C02; D01; D07
227380101_01LuậtA00; C00; C03; C04; D01; X01
237480201_01Công nghệ thông tinA00; A01; C01; C02; D01
247480201_02Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; C02; D01
257480201_20Thiết kế game và Multimedia (CLC)A00; A01; C01; C02; D01
267510103_02Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; C01; C02; D01
277510202_01Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; C02; D01
287510203_01Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; C02; D01
297510301_02Điện công nghiệp và dân dụngA00; A01; C01; C02; D01
307510301_20Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC)A00; A01; C01; C02; D01
317510303_02Điện tự động công nghiệpA00; A01; C01; C02; D01
327580101_01Kiến trúcA00; A01; D01; V01
337760101_01Công tác xã hộiC00; C03; C04; D01; D14; D15
347810103_01Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; C04; D01; D14; D15
357810103_02Quản trị lữ hành, khách sạnC00; C03; C04; D01; D14; D15
367810103_03Hướng dẫn du lịchC00; C03; C04; D01; D14; D15

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201_01

Tổ hợp: M00; M01; M03; M04

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202_01

Tổ hợp: A01; C01; C02; C03; C04; D01

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206_01

Tổ hợp: T00; T01; T02; T05

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D07

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217_01

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231_01

Tổ hợp: D01; D06; D09; D10; D14; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201_01

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204_01

Tổ hợp: D01; D04; D09; D14; D15; D45

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7310101_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310101_03

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Logistics và vận tải đa phương thức

Mã ngành: 7310101_04

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Logistics và vận tải đa phương thức (CLC)

Mã ngành: 7310101_20

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: 7340101_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC)

Mã ngành: 7340101_20

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Marketing số

Mã ngành: 7340115_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: 7340201_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: 7340301_03

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC)

Mã ngành: 7340301_20

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Luật

Mã ngành: 7380101_01

Tổ hợp: A00; C00; C03; C04; D01; X01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480201_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Thiết kế game và Multimedia (CLC)

Mã ngành: 7480201_20

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: 7510103_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Điện công nghiệp và dân dụng

Mã ngành: 7510301_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC)

Mã ngành: 7510301_20

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7510303_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; V01

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101_01

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_01

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Quản trị lữ hành, khách sạn

Mã ngành: 7810103_02

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 7810103_03

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

2
Điểm học bạ

2.1 Đối tượng

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT

2.2 Quy chế

- Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 11 và năm lớp 12 để xét tuyển;

- Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất) không xét tuyển theo phương thức này.

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT)

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = TBC M1 + TBC M2 + TBC M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

- TBC M1, TBC M2, TBC M3 là trung bình cộng điểm cả năm lớp 11 và điểm cả năm lớp 12 của từng môn (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) trong tổ hợp xét tuyển.

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và của Nhà trường.

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140206_01Giáo dục Thể chấtT00; T01; T02; T05
27310101_02Kinh tế ngoại thươngA00; A01; C01; C03; C04; D01
37310101_03Quản lý kinh tếA00; A01; C01; C03; C04; D01
47310101_04Logistics và vận tải đa phương thứcA00; A01; C01; C03; C04; D01
57310101_20Logistics và vận tải đa phương thức (CLC)A00; A01; C01; C03; C04; D01
67340101_01Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; C03; C04; D01
77340101_02Quản trị tài chính kế toánA00; A01; C01; C03; C04; D01
87340101_20Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC)A00; A01; C01; C03; C04; D01
97340115_01Marketing sốA00; A01; C01; C03; C04; D01
107340122_01Thương mại điện tửA00; A01; C01; C03; C04; D01
117340201_02Tài chính doanh nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; D07
127340301_02Kế toán doanh nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; D07
137340301_03Kế toán - Kiểm toánA00; A01; C01; C02; D01; D07
147340301_20Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC)A00; A01; C01; C02; D01; D07
157380101_01LuậtA00; C00; C03; C04; D01; D07
167480201_01Công nghệ thông tinA00; A01; C01; C02; D01
177480201_02Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; C02; D01
187480201_20Thiết kế game và Multimedia (CLC)A00; A01; C01; C02; D01
197510103_02Xây dựng dân dụng và công nghiệpA00; A01; C01; C02; D01
207510202_01Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; C02; D01
217510203_01Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; C02; D01
227510301_02Điện công nghiệp và dân dụngA00; A01; C01; C02; D01
237510301_20Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC)A00; A01; C01; C02; D01
247510303_02Điện tự động công nghiệpA00; A01; C01; C02; D01
257580101_01Kiến trúcA00; A01; D01; V01
267760101_01Công tác xã hộiC00; C03; C04; D01; D14; D15
277810103_01Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; C04; D01; D14; D15
287810103_02Quản trị lữ hành, khách sạnC00; C03; C04; D01; D14; D15
297810103_03Hướng dẫn du lịchC00; C03; C04; D01; D14; D15

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206_01

Tổ hợp: T00; T01; T02; T05

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7310101_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310101_03

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Logistics và vận tải đa phương thức

Mã ngành: 7310101_04

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Logistics và vận tải đa phương thức (CLC)

Mã ngành: 7310101_20

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: 7340101_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC)

Mã ngành: 7340101_20

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Marketing số

Mã ngành: 7340115_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: 7340201_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: 7340301_03

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC)

Mã ngành: 7340301_20

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Luật

Mã ngành: 7380101_01

Tổ hợp: A00; C00; C03; C04; D01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480201_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Thiết kế game và Multimedia (CLC)

Mã ngành: 7480201_20

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: 7510103_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Điện công nghiệp và dân dụng

Mã ngành: 7510301_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC)

Mã ngành: 7510301_20

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7510303_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; V01

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101_01

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_01

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Quản trị lữ hành, khách sạn

Mã ngành: 7810103_02

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 7810103_03

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

3
Điểm xét tuyển kết hợp

3.1 Đối tượng

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc kết quả học tập THPT (năm lớp 11 và năm lớp 12);

3.2 Quy chế

+ Bảng quy đối Chứng chỉ quốc tế sang điểm thang 10

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT)

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1+ M2 + ĐQĐCC + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2 là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

ĐQĐCC: Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và của Nhà trường.

Hoặc ĐXT = TBC M1 + TBC M2 + ĐQĐCC + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: TBС М1, ТВС M2 là trung bình cộng điểm cả năm lớp 11 và điểm cả năm lớp 12 của từng môn (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) trong tổ hợp xét tuyển.

ĐQĐCC: Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế

 Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

- Điểm trung bình cộng 02 môn còn lại (không phải ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyền tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các môn theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101_02Kinh tế ngoại thương
27310101_03Quản lý kinh tế
37310101_04Logistics và vận tải đa phương thức
47310101_20Logistics và vận tải đa phương thức (CLC)
57340101_01Quản trị kinh doanh
67340101_02Quản trị tài chính kế toán
77340101_20Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC)
87340115_01Marketing số
97340122_01Thương mại điện tử
107340201_02Tài chính doanh nghiệp
117340301_02Kế toán doanh nghiệp
127340301_03Kế toán - Kiểm toán
137340301_20Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC)
147380101_01Luật
157480201_01Công nghệ thông tin
167480201_02Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
177480201_20Thiết kế game và Multimedia (CLC)
187510103_02Xây dựng dân dụng và công nghiệp
197510202_01Công nghệ chế tạo máy
207510203_01Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
217510301_02Điện công nghiệp và dân dụng
227510301_20Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC)
237510303_02Điện tự động công nghiệp
247580101_01Kiến trúc
257760101_01Công tác xã hội
267810103_01Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
277810103_02Quản trị lữ hành, khách sạn
287810103_03Hướng dẫn du lịch

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7310101_02

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310101_03

Logistics và vận tải đa phương thức

Mã ngành: 7310101_04

Logistics và vận tải đa phương thức (CLC)

Mã ngành: 7310101_20

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: 7340101_02

Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC)

Mã ngành: 7340101_20

Marketing số

Mã ngành: 7340115_01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122_01

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: 7340201_02

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_02

Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: 7340301_03

Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC)

Mã ngành: 7340301_20

Luật

Mã ngành: 7380101_01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480201_02

Thiết kế game và Multimedia (CLC)

Mã ngành: 7480201_20

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: 7510103_02

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202_01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203_01

Điện công nghiệp và dân dụng

Mã ngành: 7510301_02

Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC)

Mã ngành: 7510301_20

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7510303_02

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101_01

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101_01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_01

Quản trị lữ hành, khách sạn

Mã ngành: 7810103_02

Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 7810103_03

4
Điểm ĐGNL HCM

4.1 Đối tượng

Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức

4.2 Điều kiện xét tuyển

Các ngành Sư phạm, Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo phương thức này.

Thí sinh có điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM (APT) đạt từ 600 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101_02Kinh tế ngoại thương
27310101_03Quản lý kinh tế
37310101_04Logistics và vận tải đa phương thức
47310101_20Logistics và vận tải đa phương thức (CLC)
57340101_01Quản trị kinh doanh
67340101_02Quản trị tài chính kế toán
77340101_20Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC)
87340115_01Marketing số
97340122_01Thương mại điện tử
107340201_02Tài chính doanh nghiệp
117340301_02Kế toán doanh nghiệp
127340301_03Kế toán - Kiểm toán
137340301_20Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC)
147380101_01Luật
157480201_01Công nghệ thông tin
167480201_02Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
177480201_20Thiết kế game và Multimedia (CLC)
187510103_02Xây dựng dân dụng và công nghiệp
197510202_01Công nghệ chế tạo máy
207510203_01Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
217510301_02Điện công nghiệp và dân dụng
227510301_20Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC)
237510303_02Điện tự động công nghiệp
247580101_01Kiến trúc
257760101_01Công tác xã hội
267810103_01Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
277810103_02Quản trị lữ hành, khách sạn
287810103_03Hướng dẫn du lịch

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7310101_02

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310101_03

Logistics và vận tải đa phương thức

Mã ngành: 7310101_04

Logistics và vận tải đa phương thức (CLC)

Mã ngành: 7310101_20

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: 7340101_02

Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC)

Mã ngành: 7340101_20

Marketing số

Mã ngành: 7340115_01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122_01

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: 7340201_02

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_02

Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: 7340301_03

Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC)

Mã ngành: 7340301_20

Luật

Mã ngành: 7380101_01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480201_02

Thiết kế game và Multimedia (CLC)

Mã ngành: 7480201_20

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: 7510103_02

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202_01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203_01

Điện công nghiệp và dân dụng

Mã ngành: 7510301_02

Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC)

Mã ngành: 7510301_20

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7510303_02

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101_01

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101_01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_01

Quản trị lữ hành, khách sạn

Mã ngành: 7810103_02

Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 7810103_03

5
Điểm ĐGNL HN

5.1 Đối tượng

Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức

5.2 Điều kiện xét tuyển

Các ngành Sư phạm, Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo phương thức này.

Thí sinh có điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (HSA) đạt từ 75 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101_02Kinh tế ngoại thươngQ00
27310101_03Quản lý kinh tếQ00
37310101_04Logistics và vận tải đa phương thứcQ00
47310101_20Logistics và vận tải đa phương thức (CLC)Q00
57340101_01Quản trị kinh doanhQ00
67340101_02Quản trị tài chính kế toánQ00
77340101_20Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC)Q00
87340115_01Marketing sốQ00
97340122_01Thương mại điện tửQ00
107340201_02Tài chính doanh nghiệpQ00
117340301_02Kế toán doanh nghiệpQ00
127340301_03Kế toán - Kiểm toánQ00
137340301_20Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC)Q00
147380101_01LuậtQ00
157480201_01Công nghệ thông tinQ00
167480201_02Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệuQ00
177480201_20Thiết kế game và Multimedia (CLC)Q00
187510103_02Xây dựng dân dụng và công nghiệpQ00
197510202_01Công nghệ chế tạo máyQ00
207510203_01Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửQ00
217510301_02Điện công nghiệp và dân dụngQ00
227510301_20Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC)Q00
237510303_02Điện tự động công nghiệpQ00
247580101_01Kiến trúcQ00
257760101_01Công tác xã hộiQ00
267810103_01Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQ00
277810103_02Quản trị lữ hành, khách sạnQ00
287810103_03Hướng dẫn du lịchQ00

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7310101_02

Tổ hợp: Q00

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310101_03

Tổ hợp: Q00

Logistics và vận tải đa phương thức

Mã ngành: 7310101_04

Tổ hợp: Q00

Logistics và vận tải đa phương thức (CLC)

Mã ngành: 7310101_20

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Tổ hợp: Q00

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: 7340101_02

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC)

Mã ngành: 7340101_20

Tổ hợp: Q00

Marketing số

Mã ngành: 7340115_01

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122_01

Tổ hợp: Q00

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: 7340201_02

Tổ hợp: Q00

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_02

Tổ hợp: Q00

Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: 7340301_03

Tổ hợp: Q00

Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC)

Mã ngành: 7340301_20

Tổ hợp: Q00

Luật

Mã ngành: 7380101_01

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Tổ hợp: Q00

Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480201_02

Tổ hợp: Q00

Thiết kế game và Multimedia (CLC)

Mã ngành: 7480201_20

Tổ hợp: Q00

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: 7510103_02

Tổ hợp: Q00

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202_01

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203_01

Tổ hợp: Q00

Điện công nghiệp và dân dụng

Mã ngành: 7510301_02

Tổ hợp: Q00

Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC)

Mã ngành: 7510301_20

Tổ hợp: Q00

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7510303_02

Tổ hợp: Q00

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101_01

Tổ hợp: Q00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101_01

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_01

Tổ hợp: Q00

Quản trị lữ hành, khách sạn

Mã ngành: 7810103_02

Tổ hợp: Q00

Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 7810103_03

Tổ hợp: Q00

6
Điểm Đánh giá Tư duy

6.1 Đối tượng

Phương thức 4: Xét kết quả thi Đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức

6.2 Điều kiện xét tuyển

 Các ngành Sư phạm, Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo phương thức này.

Thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (TSA) đạt từ 50 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101_02Kinh tế ngoại thươngK00
27310101_03Quản lý kinh tếK00
37310101_04Logistics và vận tải đa phương thứcK00
47310101_20Logistics và vận tải đa phương thức (CLC)K00
57340101_01Quản trị kinh doanhK00
67340101_02Quản trị tài chính kế toánK00
77340101_20Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC)K00
87340115_01Marketing sốK00
97340122_01Thương mại điện tửK00
107340201_02Tài chính doanh nghiệpK00
117340301_02Kế toán doanh nghiệpK00
127340301_03Kế toán - Kiểm toánK00
137340301_20Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC)K00
147380101_01LuậtK00
157480201_01Công nghệ thông tinK00
167480201_02Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệuK00
177480201_20Thiết kế game và Multimedia (CLC)K00
187510103_02Xây dựng dân dụng và công nghiệpK00
197510202_01Công nghệ chế tạo máyK00
207510203_01Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửK00
217510301_02Điện công nghiệp và dân dụngK00
227510301_20Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC)K00
237510303_02Điện tự động công nghiệpK00
247580101_01Kiến trúcK00
257760101_01Công tác xã hộiK00
267810103_01Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhK00
277810103_02Quản trị lữ hành, khách sạnK00
287810103_03Hướng dẫn du lịchK00

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7310101_02

Tổ hợp: K00

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310101_03

Tổ hợp: K00

Logistics và vận tải đa phương thức

Mã ngành: 7310101_04

Tổ hợp: K00

Logistics và vận tải đa phương thức (CLC)

Mã ngành: 7310101_20

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Tổ hợp: K00

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: 7340101_02

Tổ hợp: K00

Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC)

Mã ngành: 7340101_20

Tổ hợp: K00

Marketing số

Mã ngành: 7340115_01

Tổ hợp: K00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122_01

Tổ hợp: K00

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: 7340201_02

Tổ hợp: K00

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_02

Tổ hợp: K00

Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: 7340301_03

Tổ hợp: K00

Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC)

Mã ngành: 7340301_20

Tổ hợp: K00

Luật

Mã ngành: 7380101_01

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Tổ hợp: K00

Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480201_02

Tổ hợp: K00

Thiết kế game và Multimedia (CLC)

Mã ngành: 7480201_20

Tổ hợp: K00

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: 7510103_02

Tổ hợp: K00

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202_01

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203_01

Tổ hợp: K00

Điện công nghiệp và dân dụng

Mã ngành: 7510301_02

Tổ hợp: K00

Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC)

Mã ngành: 7510301_20

Tổ hợp: K00

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7510303_02

Tổ hợp: K00

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101_01

Tổ hợp: K00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101_01

Tổ hợp: K00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_01

Tổ hợp: K00

Quản trị lữ hành, khách sạn

Mã ngành: 7810103_02

Tổ hợp: K00

Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 7810103_03

Tổ hợp: K00

7
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

7.1 Điều kiện xét tuyển

Các ngành Sư phạm, Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc không xét tuyển theo phương thức này.

Đối với kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học sư phạm Hà Nội (SPT): thí sinh có tổng điểm 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyền của ngành đăng ký đạt từ 16,00 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101_02Kinh tế ngoại thương A00; A01; C01; C03; C04; D01
27310101_03Quản lý kinh tế A00; A01; C01; C03; C04; D01
37310101_04Logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; C01; C03; C04; D01
47310101_20Logistics và vận tải đa phương thức (CLC) A00; A01; C01; C03; C04; D01
57340101_01Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; C03; C04; D01
67340101_02Quản trị tài chính kế toán A00; A01; C01; C03; C04; D01
77340101_20Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC) A00; A01; C01; C03; C04; D01
87340115_01Marketing số A00; A01; C01; C03; C04; D01
97340122_01Thương mại điện tử A00; A01; C01; C03; C04; D01
107340201_02Tài chính doanh nghiệp A00; A01; C01; C02; D01; D07
117340301_02Kế toán doanh nghiệp A00; A01; C01; C02; D01; D07
127340301_03Kế toán - Kiểm toán A00; A01; C01; C02; D01; D07
137340301_20Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC) A00; A01; C01; C02; D01; D07
147380101_01Luật A00; C00; C03; C04; D01
157480201_01Công nghệ thông tin A00; A01; C01; C02; D01
167480201_02Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; C02; D01
177480201_20Thiết kế game và Multimedia (CLC) A00; A01; C01; C02; D01
187510103_02Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; C01; C02; D01
197510202_01Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; C02; D01
207510203_01Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; C02; D01
217510301_02Điện công nghiệp và dân dụng A00; A01; C01; C02; D01
227510301_20Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC) A00; A01; C01; C02; D01
237510303_02Điện tự động công nghiệp A00; A01; C01; C02; D01
247580101_01Kiến trúc A00; A01; D01
257760101_01Công tác xã hội C00; C03; C04; D01; D14; D15
267810103_01Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; C04; D01; D14; D15
277810103_02Quản trị lữ hành, khách sạn C00; C03; C04; D01; D14; D15
287810103_03Hướng dẫn du lịch C00; C03; C04; D01; D14; D15

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7310101_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310101_03

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Logistics và vận tải đa phương thức

Mã ngành: 7310101_04

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Logistics và vận tải đa phương thức (CLC)

Mã ngành: 7310101_20

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: 7340101_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC)

Mã ngành: 7340101_20

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Marketing số

Mã ngành: 7340115_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: 7340201_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: 7340301_03

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC)

Mã ngành: 7340301_20

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Luật

Mã ngành: 7380101_01

Tổ hợp: A00; C00; C03; C04; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480201_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Thiết kế game và Multimedia (CLC)

Mã ngành: 7480201_20

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: 7510103_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Điện công nghiệp và dân dụng

Mã ngành: 7510301_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC)

Mã ngành: 7510301_20

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7510303_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101_01

Tổ hợp: A00; A01; D01

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101_01

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_01

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Quản trị lữ hành, khách sạn

Mã ngành: 7810103_02

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 7810103_03

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

8
ƯTXT, XT thẳng

8.1 Đối tượng

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140201_01Giáo dục Mầm non0ĐT THPTM00; M01; M03; M04
27140202_01Giáo dục Tiểu học0ĐT THPTA01; C01; C02; C03; C04; D01
37140206_01Giáo dục Thể chất0ĐT THPTHọc BạT00; T01; T02; T05
47140209_01Sư phạm Toán học0ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D07
57140217_01Sư phạm Ngữ văn0ĐT THPTC00; C03; C04; D01; D14; D15
67140231_01Sư phạm Tiếng Anh0ĐT THPTD01; D06; D09; D10; D14; D15
77220201_01Ngôn ngữ Anh0ĐT THPTD01; D09; D10; D14; D15
87220204_01Ngôn ngữ Trung Quốc0ĐT THPTD01; D04; D09; D14; D15; D45
97310101_02Kinh tế ngoại thương0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
107310101_03Quản lý kinh tế0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
117310101_04Logistics và vận tải đa phương thức0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
127310101_20Logistics và vận tải đa phương thức (CLC)0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
137340101_01Quản trị kinh doanh0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
147340101_02Quản trị tài chính kế toán0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
157340101_20Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC)0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
167340115_01Marketing số0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
177340122_01Thương mại điện tử0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
187340201_02Tài chính doanh nghiệp0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
197340301_02Kế toán doanh nghiệp0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
207340301_03Kế toán - Kiểm toán0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
217340301_20Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC)0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
227380101_01Luật0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; C00; C03; C04; D01
Học BạA00; C00; C03; C04; D01; D07
ĐT THPTA00; C00; C03; C04; D01; X01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
237480201_01Công nghệ thông tin0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
247480201_02Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
257480201_20Thiết kế game và Multimedia (CLC)0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
267510103_02Xây dựng dân dụng và công nghiệp0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
277510202_01Công nghệ chế tạo máy0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
287510203_01Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
297510301_02Điện công nghiệp và dân dụng0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
307510301_20Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC)0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
317510303_02Điện tự động công nghiệp0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
327580101_01Kiến trúc0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN A00; A01; D01
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; V01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
337760101_01Công tác xã hội0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN C00; C03; C04; D01; D14; D15
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D01; D14; D15
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
347810103_01Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN C00; C03; C04; D01; D14; D15
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D01; D14; D15
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
357810103_02Quản trị lữ hành, khách sạn0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN C00; C03; C04; D01; D14; D15
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D01; D14; D15
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
367810103_03Hướng dẫn du lịch0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐGNL SPHN C00; C03; C04; D01; D14; D15
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D01; D14; D15
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

1. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201_01

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: M00; M01; M03; M04

2. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202_01

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A01; C01; C02; C03; C04; D01

3. Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206_01

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: T00; T01; T02; T05

4. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209_01

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D07

5. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217_01

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15

6. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231_01

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D06; D09; D10; D14; D15

7. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201_01

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15

8. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204_01

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D04; D09; D14; D15; D45

9. Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7310101_02

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; K00; Q00

10. Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310101_03

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; K00; Q00

11. Logistics và vận tải đa phương thức

Mã ngành: 7310101_04

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; K00; Q00

12. Logistics và vận tải đa phương thức (CLC)

Mã ngành: 7310101_20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; K00; Q00

13. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; K00; Q00

14. Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: 7340101_02

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; K00; Q00

15. Kinh doanh số và đổi mới sáng tạo (CLC)

Mã ngành: 7340101_20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; K00; Q00

16. Marketing số

Mã ngành: 7340115_01

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; K00; Q00

17. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122_01

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; K00; Q00

18. Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: 7340201_02

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; K00; Q00

19. Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_02

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; K00; Q00

20. Kế toán - Kiểm toán

Mã ngành: 7340301_03

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; K00; Q00

21. Kế toán doanh nghiệp theo định hướng ACCA (CLC)

Mã ngành: 7340301_20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; K00; Q00

22. Luật

Mã ngành: 7380101_01

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; C00; C03; C04; D01; D07; X01; K00; Q00

23. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; K00; Q00

24. Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7480201_02

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; K00; Q00

25. Thiết kế game và Multimedia (CLC)

Mã ngành: 7480201_20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; K00; Q00

26. Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Mã ngành: 7510103_02

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; K00; Q00

27. Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202_01

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; K00; Q00

28. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203_01

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; K00; Q00

29. Điện công nghiệp và dân dụng

Mã ngành: 7510301_02

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; K00; Q00

30. Công nghệ điện tử, vi mạch và bán dẫn (CLC)

Mã ngành: 7510301_20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; K00; Q00

31. Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7510303_02

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; K00; Q00

32. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101_01

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; V01; K00; Q00

33. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101_01

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; K00; Q00

34. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103_01

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; K00; Q00

35. Quản trị lữ hành, khách sạn

Mã ngành: 7810103_02

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; K00; Q00

36. Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 7810103_03

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐGNL SPHNĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hải Phòng các năm Tại đây

Quy đổi điểm

Xem chi tiết Bảng quy đổi điểm của các phương thức xét tuyển tại Đại Học Hải Phòng năm 2025 TẠI ĐÂY

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Hải Phòng
  • Tên trường: Trường Đại Học Hải Phòng
  • Mã trường: THP
  • Tên tiếng Anh: Haiphong University
  • Tên viết tắt: HPUni
  • Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng
  • Website: dhhp.edu.vn

Đơn vị tiền thân của Trường Đại học Hải Phòng được thành lập từ năm 1959. Ngày 20/4/2000, Trường Đại học Sư phạm Hải Phòng được thành lập theo Quyết định số 48/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở sáp nhập bốn đơn vị giáo dục, đào tạo của thành phố Hải Phòng (Trường Cao đẳng Sư phạm Hải Phòng, Trường Đại học Tại chức, Trường Cán bộ quản lý giáo dục và bồi dưỡng giáo viên, Trung tâm Ngoại ngữ Hải Phòng. Ngày 09/4/2004, Trường Đại học Sư phạm Hải Phòng được đổi tên thành Trường Đại học Hải Phòng theo Quyết định số 60/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ