Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Hàng Hải Việt Nam (VMU) năm 2025

Năm 2025, Đại học Hàng Hải Việt Nam tuyên sinh dựa trên 6 phương thức như sau: 

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển kết hợp:

Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập, rèn luyện THPT (học bạ):

Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực hoặc tư duy

Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và học bạ THPT

Phương thức 6 (PT6): Xét tuyển thẳng: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển VMU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ
1D101Điều khiển tàu biểnC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
2D102Khai thác máy tàu biểnC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
3D103Điện tự động giao thông vận tảiC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
4D104Điện tử viễn thôngC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
5D105Điện tự động công nghiệpC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
6D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
7D108Máy tàu thuỷC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
8D109Máy & tự động hoá xếp dỡC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
9D110Xây dựng công trình thuỷC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
10D111Kỹ thuật an toàn hàng hảiC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
11D112Xây dựng dân dụng & công nghiệpC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
12D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
13D114Công nghệ thông tinC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
14D115Kỹ thuật môi trườngC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
15D116Kỹ thuật cơ khíC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
16D117Kỹ thuật cơ điện tửC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
17D118Công nghệ phần mềmC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
18D119Kỹ thuật truyền thông & MMTC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
19D121Tự động hoá hệ thống điệnC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
20D122Kỹ thuật ô tôC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
21D123Kỹ thuật nhiệt lạnhC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
22D126Kỹ thuật công nghệ hóa họcC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
23D127Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
24D128Máy & tự động công nghiệpC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
25D129Quản lý hàng hảiC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
26D130Quản lý công trình xây dựngC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
27D131Quản lý kỹ thuật công nghiệpC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
28H106Điện tự động công nghiệp (nâng cao)C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
29H114Công nghệ thông tin (nâng cao)C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
30S101Điều khiển tàu biểnC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
31S102Khai thác máy tàu biểnC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
2. Nhóm Kinh tế
32D401Kinh tế vận tải biểnC01; D01; C03; C04; D09; A01
33D402Kinh tế ngoại thươngC01; D01; C03; C04; D09; A01
34D403Quản trị kinh doanhC01; D01; C03; C04; D09; A01
35D404Quản trị tài chính kế toánC01; D01; C03; C04; D09; A01
36D407Logistics và chuỗi cung ứngC01; D01; C03; C04; D09; A01
37D410Kinh tế vận tải thủyC01; D01; C03; C04; D09; A01
38D411Quản trị tài chính ngân hàngC01; D01; C03; C04; D09; A01
39D412Truyền thông MarketingC01; D01; C03; C04; D09; A01
40H401Kinh tế vận tải biển (nâng cao)C01; D01; C03; C04; D09; A01
41H402Kinh tế ngoại thương (nâng cao)C01; D01; C03; C04; D09; A01
3. Nhóm ngành luật
42D120Luật hàng hảiD01; C03; C04; C00; D14; D15
43D132Luật Kinh doanhD01; C03; C04; C00; D14; D15
4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến
44D124Tiếng Anh thương mạiA01; D01; D09; D10; D14; D15
45D125Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D10; D14; D15
5. Nhóm chương trình tiên tiến
46A403Quản lý kinh doanh và MarketingA01; D01; D09; D10; D14; D15
47A404Quản lý kinh doanh thương mại điện tửA01; D01; D09; D10; D14; D15
48A408Kinh tế Hàng hảiA01; D01; D09; D10; D14; D15
49A409Kinh doanh quốc tế và LogisticsA01; D01; D09; D10; D14; D15

1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: D101

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: D102

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: D103

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điện tử viễn thông

Mã ngành: D104

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: D105

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: D107

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Máy tàu thuỷ

Mã ngành: D108

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Máy & tự động hoá xếp dỡ

Mã ngành: D109

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Xây dựng công trình thuỷ

Mã ngành: D110

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật an toàn hàng hải

Mã ngành: D111

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: D112

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: D113

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: D114

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: D115

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: D116

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: D117

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Công nghệ phần mềm

Mã ngành: D118

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật truyền thông & MMT

Mã ngành: D119

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Tự động hoá hệ thống điện

Mã ngành: D121

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: D122

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: D123

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: D126

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)

Mã ngành: D127

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: D128

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Quản lý hàng hải

Mã ngành: D129

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: D130

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: D131

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điện tự động công nghiệp (nâng cao)

Mã ngành: H106

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Công nghệ thông tin (nâng cao)

Mã ngành: H114

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: S101

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: S102

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

2. Nhóm Kinh tế

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: D401

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: D402

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: D403

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: D404

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: D407

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: D410

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

Quản trị tài chính ngân hàng

Mã ngành: D411

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

Truyền thông Marketing

Mã ngành: D412

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

Kinh tế vận tải biển (nâng cao)

Mã ngành: H401

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

Kinh tế ngoại thương (nâng cao)

Mã ngành: H402

Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01

3. Nhóm ngành luật

Luật hàng hải

Mã ngành: D120

Tổ hợp: D01; C03; C04; C00; D14; D15

Luật Kinh doanh

Mã ngành: D132

Tổ hợp: D01; C03; C04; C00; D14; D15

4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: D124

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: D125

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

5. Nhóm chương trình tiên tiến

Quản lý kinh doanh và Marketing

Mã ngành: A403

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

Mã ngành: A404

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: A408

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

Kinh doanh quốc tế và Logistics

Mã ngành: A409

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15

2
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.

Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tốp xét tuyển cộng điểm ưu tiên, đồng thời thí sinh đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 499 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595 trở lên hoặc tương đương trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2025).

Tiêu chí 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi gồm: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.

Tiêu chí 3: Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, KHTN thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ
1D101Điều khiển tàu biển
2D102Khai thác máy tàu biển
3D103Điện tự động giao thông vận tải
4D104Điện tử viễn thông
5D105Điện tự động công nghiệp
6D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
7D108Máy tàu thuỷ
8D109Máy & tự động hoá xếp dỡ
9D110Xây dựng công trình thuỷ
10D111Kỹ thuật an toàn hàng hải
11D112Xây dựng dân dụng & công nghiệp
12D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
13D114Công nghệ thông tin
14D115Kỹ thuật môi trường
15D116Kỹ thuật cơ khí
16D117Kỹ thuật cơ điện tử
17D118Công nghệ phần mềm
18D119Kỹ thuật truyền thông & MMT
19D121Tự động hoá hệ thống điện
20D122Kỹ thuật ô tô
21D123Kỹ thuật nhiệt lạnh
22D126Kỹ thuật công nghệ hóa học
23D127Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)
24D128Máy & tự động công nghiệp
25D129Quản lý hàng hải
26D130Quản lý công trình xây dựng
27D131Quản lý kỹ thuật công nghiệp
28H106Điện tự động công nghiệp (nâng cao)
29H114Công nghệ thông tin (nâng cao)
30S101Điều khiển tàu biển
31S102Khai thác máy tàu biển
2. Nhóm Kinh tế
32D401Kinh tế vận tải biển
33D402Kinh tế ngoại thương
34D403Quản trị kinh doanh
35D404Quản trị tài chính kế toán
36D407Logistics và chuỗi cung ứng
37D410Kinh tế vận tải thủy
38D411Quản trị tài chính ngân hàng
39D412Truyền thông Marketing
40H401Kinh tế vận tải biển (nâng cao)
41H402Kinh tế ngoại thương (nâng cao)
3. Nhóm ngành luật
42D120Luật hàng hải
43D132Luật Kinh doanh
4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến
44D124Tiếng Anh thương mại
45D125Ngôn ngữ Anh
5. Nhóm chương trình tiên tiến
46A403Quản lý kinh doanh và Marketing
47A404Quản lý kinh doanh thương mại điện tử
48A408Kinh tế Hàng hải
49A409Kinh doanh quốc tế và Logistics

1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: D101

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: D102

Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: D103

Điện tử viễn thông

Mã ngành: D104

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: D105

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: D107

Máy tàu thuỷ

Mã ngành: D108

Máy & tự động hoá xếp dỡ

Mã ngành: D109

Xây dựng công trình thuỷ

Mã ngành: D110

Kỹ thuật an toàn hàng hải

Mã ngành: D111

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: D112

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: D113

Công nghệ thông tin

Mã ngành: D114

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: D115

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: D116

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: D117

Công nghệ phần mềm

Mã ngành: D118

Kỹ thuật truyền thông & MMT

Mã ngành: D119

Tự động hoá hệ thống điện

Mã ngành: D121

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: D122

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: D123

Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: D126

Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)

Mã ngành: D127

Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: D128

Quản lý hàng hải

Mã ngành: D129

Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: D130

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: D131

Điện tự động công nghiệp (nâng cao)

Mã ngành: H106

Công nghệ thông tin (nâng cao)

Mã ngành: H114

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: S101

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: S102

2. Nhóm Kinh tế

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: D401

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: D402

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: D403

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: D404

Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: D407

Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: D410

Quản trị tài chính ngân hàng

Mã ngành: D411

Truyền thông Marketing

Mã ngành: D412

Kinh tế vận tải biển (nâng cao)

Mã ngành: H401

Kinh tế ngoại thương (nâng cao)

Mã ngành: H402

3. Nhóm ngành luật

Luật hàng hải

Mã ngành: D120

Luật Kinh doanh

Mã ngành: D132

4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: D124

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: D125

5. Nhóm chương trình tiên tiến

Quản lý kinh doanh và Marketing

Mã ngành: A403

Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

Mã ngành: A404

Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: A408

Kinh doanh quốc tế và Logistics

Mã ngành: A409

3
Điểm học bạ

Quy chế

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành Nâng cao, 02 chuyên ngành lớp chọn. Xét tuyển dựa trên học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, 2024, 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ
1D101Điều khiển tàu biểnC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
2D102Khai thác máy tàu biểnC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
3D103Điện tự động giao thông vận tảiC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
4D104Điện tử viễn thôngC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
5D105Điện tự động công nghiệpC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
6D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
7D108Máy tàu thuỷC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
8D109Máy & tự động hoá xếp dỡC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
9D110Xây dựng công trình thuỷC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
10D111Kỹ thuật an toàn hàng hảiC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
11D112Xây dựng dân dụng & công nghiệpC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
12D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
13D114Công nghệ thông tinC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
14D115Kỹ thuật môi trườngC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
15D116Kỹ thuật cơ khíC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
16D117Kỹ thuật cơ điện tửC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
17D118Công nghệ phần mềmC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
18D119Kỹ thuật truyền thông & MMTC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
19D121Tự động hoá hệ thống điệnC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
20D122Kỹ thuật ô tôC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
21D123Kỹ thuật nhiệt lạnhC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
22D126Kỹ thuật công nghệ hóa họcC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
23D127Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
24D128Máy & tự động công nghiệpC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
25D129Quản lý hàng hảiC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
26D130Quản lý công trình xây dựngC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
27D131Quản lý kỹ thuật công nghiệpC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
28H106Điện tự động công nghiệp (nâng cao)C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
29H114Công nghệ thông tin (nâng cao)C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
30S101Điều khiển tàu biểnC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
31S102Khai thác máy tàu biểnC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: D101

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: D102

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: D103

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điện tử viễn thông

Mã ngành: D104

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: D105

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: D107

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Máy tàu thuỷ

Mã ngành: D108

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Máy & tự động hoá xếp dỡ

Mã ngành: D109

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Xây dựng công trình thuỷ

Mã ngành: D110

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật an toàn hàng hải

Mã ngành: D111

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: D112

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: D113

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: D114

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: D115

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: D116

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: D117

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Công nghệ phần mềm

Mã ngành: D118

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật truyền thông & MMT

Mã ngành: D119

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Tự động hoá hệ thống điện

Mã ngành: D121

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: D122

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: D123

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: D126

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)

Mã ngành: D127

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: D128

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Quản lý hàng hải

Mã ngành: D129

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: D130

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: D131

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điện tự động công nghiệp (nâng cao)

Mã ngành: H106

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Công nghệ thông tin (nâng cao)

Mã ngành: H114

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: S101

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: S102

Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01

4
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐGQG TPHCM

Quy chế

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ
1D101Điều khiển tàu biển
2D102Khai thác máy tàu biển
3D103Điện tự động giao thông vận tải
4D104Điện tử viễn thông
5D105Điện tự động công nghiệp
6D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
7D108Máy tàu thuỷ
8D109Máy & tự động hoá xếp dỡ
9D110Xây dựng công trình thuỷ
10D111Kỹ thuật an toàn hàng hải
11D112Xây dựng dân dụng & công nghiệp
12D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
13D114Công nghệ thông tin
14D115Kỹ thuật môi trường
15D116Kỹ thuật cơ khí
16D117Kỹ thuật cơ điện tử
17D118Công nghệ phần mềm
18D119Kỹ thuật truyền thông & MMT
19D121Tự động hoá hệ thống điện
20D122Kỹ thuật ô tô
21D123Kỹ thuật nhiệt lạnh
22D126Kỹ thuật công nghệ hóa học
23D127Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)
24D128Máy & tự động công nghiệp
25D129Quản lý hàng hải
26D130Quản lý công trình xây dựng
27D131Quản lý kỹ thuật công nghiệp
28H106Điện tự động công nghiệp (nâng cao)
29H114Công nghệ thông tin (nâng cao)
30S101Điều khiển tàu biển
31S102Khai thác máy tàu biển
2. Nhóm Kinh tế
32D401Kinh tế vận tải biển
33D402Kinh tế ngoại thương
34D403Quản trị kinh doanh
35D404Quản trị tài chính kế toán
36D407Logistics và chuỗi cung ứng
37D410Kinh tế vận tải thủy
38D411Quản trị tài chính ngân hàng
39D412Truyền thông Marketing
40H401Kinh tế vận tải biển (nâng cao)
41H402Kinh tế ngoại thương (nâng cao)
3. Nhóm ngành luật
42D120Luật hàng hải
43D132Luật Kinh doanh
4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến
44D124Tiếng Anh thương mại
45D125Ngôn ngữ Anh
5. Nhóm chương trình tiên tiến
46A403Quản lý kinh doanh và Marketing
47A404Quản lý kinh doanh thương mại điện tử
48A408Kinh tế Hàng hải
49A409Kinh doanh quốc tế và Logistics

1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: D101

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: D102

Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: D103

Điện tử viễn thông

Mã ngành: D104

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: D105

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: D107

Máy tàu thuỷ

Mã ngành: D108

Máy & tự động hoá xếp dỡ

Mã ngành: D109

Xây dựng công trình thuỷ

Mã ngành: D110

Kỹ thuật an toàn hàng hải

Mã ngành: D111

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: D112

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: D113

Công nghệ thông tin

Mã ngành: D114

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: D115

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: D116

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: D117

Công nghệ phần mềm

Mã ngành: D118

Kỹ thuật truyền thông & MMT

Mã ngành: D119

Tự động hoá hệ thống điện

Mã ngành: D121

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: D122

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: D123

Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: D126

Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)

Mã ngành: D127

Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: D128

Quản lý hàng hải

Mã ngành: D129

Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: D130

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: D131

Điện tự động công nghiệp (nâng cao)

Mã ngành: H106

Công nghệ thông tin (nâng cao)

Mã ngành: H114

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: S101

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: S102

2. Nhóm Kinh tế

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: D401

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: D402

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: D403

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: D404

Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: D407

Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: D410

Quản trị tài chính ngân hàng

Mã ngành: D411

Truyền thông Marketing

Mã ngành: D412

Kinh tế vận tải biển (nâng cao)

Mã ngành: H401

Kinh tế ngoại thương (nâng cao)

Mã ngành: H402

3. Nhóm ngành luật

Luật hàng hải

Mã ngành: D120

Luật Kinh doanh

Mã ngành: D132

4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: D124

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: D125

5. Nhóm chương trình tiên tiến

Quản lý kinh doanh và Marketing

Mã ngành: A403

Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

Mã ngành: A404

Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: A408

Kinh doanh quốc tế và Logistics

Mã ngành: A409

5
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN

Quy chế

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ
1D101Điều khiển tàu biểnQ00
2D102Khai thác máy tàu biểnQ00
3D103Điện tự động giao thông vận tảiQ00
4D104Điện tử viễn thôngQ00
5D105Điện tự động công nghiệpQ00
6D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiQ00
7D108Máy tàu thuỷQ00
8D109Máy & tự động hoá xếp dỡQ00
9D110Xây dựng công trình thuỷQ00
10D111Kỹ thuật an toàn hàng hảiQ00
11D112Xây dựng dân dụng & công nghiệpQ00
12D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngQ00
13D114Công nghệ thông tinQ00
14D115Kỹ thuật môi trườngQ00
15D116Kỹ thuật cơ khíQ00
16D117Kỹ thuật cơ điện tửQ00
17D118Công nghệ phần mềmQ00
18D119Kỹ thuật truyền thông & MMTQ00
19D121Tự động hoá hệ thống điệnQ00
20D122Kỹ thuật ô tôQ00
21D123Kỹ thuật nhiệt lạnhQ00
22D126Kỹ thuật công nghệ hóa họcQ00
23D127Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)Q00
24D128Máy & tự động công nghiệpQ00
25D129Quản lý hàng hảiQ00
26D130Quản lý công trình xây dựngQ00
27D131Quản lý kỹ thuật công nghiệpQ00
28H106Điện tự động công nghiệp (nâng cao)Q00
29H114Công nghệ thông tin (nâng cao)Q00
30S101Điều khiển tàu biểnQ00
31S102Khai thác máy tàu biểnQ00
2. Nhóm Kinh tế
32D401Kinh tế vận tải biểnQ00
33D402Kinh tế ngoại thươngQ00
34D403Quản trị kinh doanhQ00
35D404Quản trị tài chính kế toánQ00
36D407Logistics và chuỗi cung ứngQ00
37D410Kinh tế vận tải thủyQ00
38D411Quản trị tài chính ngân hàngQ00
39D412Truyền thông MarketingQ00
40H401Kinh tế vận tải biển (nâng cao)Q00
41H402Kinh tế ngoại thương (nâng cao)Q00
3. Nhóm ngành luật
42D120Luật hàng hảiQ00
43D132Luật Kinh doanhQ00
4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến
44D124Tiếng Anh thương mạiQ00
45D125Ngôn ngữ AnhQ00
5. Nhóm chương trình tiên tiến
46A403Quản lý kinh doanh và MarketingQ00
47A404Quản lý kinh doanh thương mại điện tửQ00
48A408Kinh tế Hàng hảiQ00
49A409Kinh doanh quốc tế và LogisticsQ00

1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: D101

Tổ hợp: Q00

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: D102

Tổ hợp: Q00

Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: D103

Tổ hợp: Q00

Điện tử viễn thông

Mã ngành: D104

Tổ hợp: Q00

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: D105

Tổ hợp: Q00

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: D107

Tổ hợp: Q00

Máy tàu thuỷ

Mã ngành: D108

Tổ hợp: Q00

Máy & tự động hoá xếp dỡ

Mã ngành: D109

Tổ hợp: Q00

Xây dựng công trình thuỷ

Mã ngành: D110

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật an toàn hàng hải

Mã ngành: D111

Tổ hợp: Q00

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: D112

Tổ hợp: Q00

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: D113

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: D114

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: D115

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: D116

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: D117

Tổ hợp: Q00

Công nghệ phần mềm

Mã ngành: D118

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật truyền thông & MMT

Mã ngành: D119

Tổ hợp: Q00

Tự động hoá hệ thống điện

Mã ngành: D121

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: D122

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: D123

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: D126

Tổ hợp: Q00

Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)

Mã ngành: D127

Tổ hợp: Q00

Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: D128

Tổ hợp: Q00

Quản lý hàng hải

Mã ngành: D129

Tổ hợp: Q00

Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: D130

Tổ hợp: Q00

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: D131

Tổ hợp: Q00

Điện tự động công nghiệp (nâng cao)

Mã ngành: H106

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin (nâng cao)

Mã ngành: H114

Tổ hợp: Q00

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: S101

Tổ hợp: Q00

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: S102

Tổ hợp: Q00

2. Nhóm Kinh tế

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: D401

Tổ hợp: Q00

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: D402

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: D403

Tổ hợp: Q00

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: D404

Tổ hợp: Q00

Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: D407

Tổ hợp: Q00

Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: D410

Tổ hợp: Q00

Quản trị tài chính ngân hàng

Mã ngành: D411

Tổ hợp: Q00

Truyền thông Marketing

Mã ngành: D412

Tổ hợp: Q00

Kinh tế vận tải biển (nâng cao)

Mã ngành: H401

Tổ hợp: Q00

Kinh tế ngoại thương (nâng cao)

Mã ngành: H402

Tổ hợp: Q00

3. Nhóm ngành luật

Luật hàng hải

Mã ngành: D120

Tổ hợp: Q00

Luật Kinh doanh

Mã ngành: D132

Tổ hợp: Q00

4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: D124

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: D125

Tổ hợp: Q00

5. Nhóm chương trình tiên tiến

Quản lý kinh doanh và Marketing

Mã ngành: A403

Tổ hợp: Q00

Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

Mã ngành: A404

Tổ hợp: Q00

Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: A408

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh quốc tế và Logistics

Mã ngành: A409

Tổ hợp: Q00

6
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGTD của ĐHBKHN

Quy chế

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ
1D101Điều khiển tàu biểnK00
2D102Khai thác máy tàu biểnK00
3D103Điện tự động giao thông vận tảiK00
4D104Điện tử viễn thôngK00
5D105Điện tự động công nghiệpK00
6D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiK00
7D108Máy tàu thuỷK00
8D109Máy & tự động hoá xếp dỡK00
9D110Xây dựng công trình thuỷK00
10D111Kỹ thuật an toàn hàng hảiK00
11D112Xây dựng dân dụng & công nghiệpK00
12D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngK00
13D114Công nghệ thông tinK00
14D115Kỹ thuật môi trườngK00
15D116Kỹ thuật cơ khíK00
16D117Kỹ thuật cơ điện tửK00
17D118Công nghệ phần mềmK00
18D119Kỹ thuật truyền thông & MMTK00
19D121Tự động hoá hệ thống điệnK00
20D122Kỹ thuật ô tôK00
21D123Kỹ thuật nhiệt lạnhK00
22D126Kỹ thuật công nghệ hóa họcK00
23D127Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)K00
24D128Máy & tự động công nghiệpK00
25D129Quản lý hàng hảiK00
26D130Quản lý công trình xây dựngK00
27D131Quản lý kỹ thuật công nghiệpK00
28H106Điện tự động công nghiệp (nâng cao)K00
29H114Công nghệ thông tin (nâng cao)K00
30S101Điều khiển tàu biểnK00
31S102Khai thác máy tàu biểnK00
2. Nhóm Kinh tế
32D401Kinh tế vận tải biểnK00
33D402Kinh tế ngoại thươngK00
34D403Quản trị kinh doanhK00
35D404Quản trị tài chính kế toánK00
36D407Logistics và chuỗi cung ứngK00
37D410Kinh tế vận tải thủyK00
38D411Quản trị tài chính ngân hàngK00
39D412Truyền thông MarketingK00
40H401Kinh tế vận tải biển (nâng cao)K00
41H402Kinh tế ngoại thương (nâng cao)K00
3. Nhóm ngành luật
42D120Luật hàng hảiK00
43D132Luật Kinh doanhK00
4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến
44D124Tiếng Anh thương mạiK00
45D125Ngôn ngữ AnhK00
5. Nhóm chương trình tiên tiến
46A403Quản lý kinh doanh và MarketingK00
47A404Quản lý kinh doanh thương mại điện tửK00
48A408Kinh tế Hàng hảiK00
49A409Kinh doanh quốc tế và LogisticsK00

1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: D101

Tổ hợp: K00

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: D102

Tổ hợp: K00

Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: D103

Tổ hợp: K00

Điện tử viễn thông

Mã ngành: D104

Tổ hợp: K00

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: D105

Tổ hợp: K00

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: D107

Tổ hợp: K00

Máy tàu thuỷ

Mã ngành: D108

Tổ hợp: K00

Máy & tự động hoá xếp dỡ

Mã ngành: D109

Tổ hợp: K00

Xây dựng công trình thuỷ

Mã ngành: D110

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật an toàn hàng hải

Mã ngành: D111

Tổ hợp: K00

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: D112

Tổ hợp: K00

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: D113

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: D114

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: D115

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: D116

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: D117

Tổ hợp: K00

Công nghệ phần mềm

Mã ngành: D118

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật truyền thông & MMT

Mã ngành: D119

Tổ hợp: K00

Tự động hoá hệ thống điện

Mã ngành: D121

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: D122

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: D123

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: D126

Tổ hợp: K00

Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)

Mã ngành: D127

Tổ hợp: K00

Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: D128

Tổ hợp: K00

Quản lý hàng hải

Mã ngành: D129

Tổ hợp: K00

Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: D130

Tổ hợp: K00

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: D131

Tổ hợp: K00

Điện tự động công nghiệp (nâng cao)

Mã ngành: H106

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin (nâng cao)

Mã ngành: H114

Tổ hợp: K00

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: S101

Tổ hợp: K00

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: S102

Tổ hợp: K00

2. Nhóm Kinh tế

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: D401

Tổ hợp: K00

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: D402

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: D403

Tổ hợp: K00

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: D404

Tổ hợp: K00

Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: D407

Tổ hợp: K00

Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: D410

Tổ hợp: K00

Quản trị tài chính ngân hàng

Mã ngành: D411

Tổ hợp: K00

Truyền thông Marketing

Mã ngành: D412

Tổ hợp: K00

Kinh tế vận tải biển (nâng cao)

Mã ngành: H401

Tổ hợp: K00

Kinh tế ngoại thương (nâng cao)

Mã ngành: H402

Tổ hợp: K00

3. Nhóm ngành luật

Luật hàng hải

Mã ngành: D120

Tổ hợp: K00

Luật Kinh doanh

Mã ngành: D132

Tổ hợp: K00

4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: D124

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: D125

Tổ hợp: K00

5. Nhóm chương trình tiên tiến

Quản lý kinh doanh và Marketing

Mã ngành: A403

Tổ hợp: K00

Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

Mã ngành: A404

Tổ hợp: K00

Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: A408

Tổ hợp: K00

Kinh doanh quốc tế và Logistics

Mã ngành: A409

Tổ hợp: K00

7
Kết hợp CCQT và học bạ

Quy chế

Áp dụng: Cho các chương trình tiên tiến.

Xét tuyển dựa trên điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
3. Nhóm ngành luật
1D120Luật hàng hải
5. Nhóm chương trình tiên tiến
2A403Quản lý kinh doanh và Marketing
3A404Quản lý kinh doanh thương mại điện tử
4A408Kinh tế Hàng hải
5A409Kinh doanh quốc tế và Logistics

3. Nhóm ngành luật

Luật hàng hải

Mã ngành: D120

5. Nhóm chương trình tiên tiến

Quản lý kinh doanh và Marketing

Mã ngành: A403

Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

Mã ngành: A404

Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: A408

Kinh doanh quốc tế và Logistics

Mã ngành: A409

8
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ
1D101Điều khiển tàu biển
2D102Khai thác máy tàu biển
3D103Điện tự động giao thông vận tải
4D104Điện tử viễn thông
5D105Điện tự động công nghiệp
6D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
7D108Máy tàu thuỷ
8D109Máy & tự động hoá xếp dỡ
9D110Xây dựng công trình thuỷ
10D111Kỹ thuật an toàn hàng hải
11D112Xây dựng dân dụng & công nghiệp
12D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng
13D114Công nghệ thông tin
14D115Kỹ thuật môi trường
15D116Kỹ thuật cơ khí
16D117Kỹ thuật cơ điện tử
17D118Công nghệ phần mềm
18D119Kỹ thuật truyền thông & MMT
19D121Tự động hoá hệ thống điện
20D122Kỹ thuật ô tô
21D123Kỹ thuật nhiệt lạnh
22D126Kỹ thuật công nghệ hóa học
23D127Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)
24D128Máy & tự động công nghiệp
25D129Quản lý hàng hải
26D130Quản lý công trình xây dựng
27D131Quản lý kỹ thuật công nghiệp
28H106Điện tự động công nghiệp (nâng cao)
29H114Công nghệ thông tin (nâng cao)
30S101Điều khiển tàu biển
31S102Khai thác máy tàu biển
2. Nhóm Kinh tế
32D401Kinh tế vận tải biển
33D402Kinh tế ngoại thương
34D403Quản trị kinh doanh
35D404Quản trị tài chính kế toán
36D407Logistics và chuỗi cung ứng
37D410Kinh tế vận tải thủy
38D411Quản trị tài chính ngân hàng
39D412Truyền thông Marketing
40H401Kinh tế vận tải biển (nâng cao)
41H402Kinh tế ngoại thương (nâng cao)
5. Nhóm chương trình tiên tiến
42A403Quản lý kinh doanh và Marketing
43A404Quản lý kinh doanh thương mại điện tử
44A408Kinh tế Hàng hải
45A409Kinh doanh quốc tế và Logistics

1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: D101

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: D102

Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: D103

Điện tử viễn thông

Mã ngành: D104

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: D105

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: D107

Máy tàu thuỷ

Mã ngành: D108

Máy & tự động hoá xếp dỡ

Mã ngành: D109

Xây dựng công trình thuỷ

Mã ngành: D110

Kỹ thuật an toàn hàng hải

Mã ngành: D111

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: D112

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: D113

Công nghệ thông tin

Mã ngành: D114

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: D115

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: D116

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: D117

Công nghệ phần mềm

Mã ngành: D118

Kỹ thuật truyền thông & MMT

Mã ngành: D119

Tự động hoá hệ thống điện

Mã ngành: D121

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: D122

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: D123

Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: D126

Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)

Mã ngành: D127

Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: D128

Quản lý hàng hải

Mã ngành: D129

Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: D130

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: D131

Điện tự động công nghiệp (nâng cao)

Mã ngành: H106

Công nghệ thông tin (nâng cao)

Mã ngành: H114

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: S101

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: S102

2. Nhóm Kinh tế

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: D401

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: D402

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: D403

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: D404

Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: D407

Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: D410

Quản trị tài chính ngân hàng

Mã ngành: D411

Truyền thông Marketing

Mã ngành: D412

Kinh tế vận tải biển (nâng cao)

Mã ngành: H401

Kinh tế ngoại thương (nâng cao)

Mã ngành: H402

5. Nhóm chương trình tiên tiến

Quản lý kinh doanh và Marketing

Mã ngành: A403

Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

Mã ngành: A404

Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: A408

Kinh doanh quốc tế và Logistics

Mã ngành: A409

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ
1D101Điều khiển tàu biển200Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
2D102Khai thác máy tàu biển160Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
3D103Điện tự động giao thông vận tải110Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
4D104Điện tử viễn thông110Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
5D105Điện tự động công nghiệp120Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
6D107Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi60Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
7D108Máy tàu thuỷ60Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
8D109Máy & tự động hoá xếp dỡ60Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
9D110Xây dựng công trình thuỷ60Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
10D111Kỹ thuật an toàn hàng hải90Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
11D112Xây dựng dân dụng & công nghiệp90Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
12D113Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng60Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
13D114Công nghệ thông tin110Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
14D115Kỹ thuật môi trường120Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
15D116Kỹ thuật cơ khí120Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
16D117Kỹ thuật cơ điện tử120Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
17D118Công nghệ phần mềm60Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
18D119Kỹ thuật truyền thông & MMT60Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
19D121Tự động hoá hệ thống điện120Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
20D122Kỹ thuật ô tô110Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
21D123Kỹ thuật nhiệt lạnh60Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
22D126Kỹ thuật công nghệ hóa học60Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
23D127Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)30Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
24D128Máy & tự động công nghiệp120Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
25D129Quản lý hàng hải110Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
26D130Quản lý công trình xây dựng90Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
27D131Quản lý kỹ thuật công nghiệp106Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
28H106Điện tự động công nghiệp (nâng cao)110Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
29H114Công nghệ thông tin (nâng cao)110Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
30S101Điều khiển tàu biển30Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
31S102Khai thác máy tàu biển30Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
2. Nhóm Kinh tế
32D401Kinh tế vận tải biển150Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
33D402Kinh tế ngoại thương150Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
34D403Quản trị kinh doanh100Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
35D404Quản trị tài chính kế toán150Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
36D407Logistics và chuỗi cung ứng200Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37D410Kinh tế vận tải thủy110Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
38D411Quản trị tài chính ngân hàng60Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
39D412Truyền thông Marketing45Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
40H401Kinh tế vận tải biển (nâng cao)120Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
41H402Kinh tế ngoại thương (nâng cao)120Kết HợpĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC01; D01; C03; C04; D09; A01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
3. Nhóm ngành luật
42D120Luật hàng hải100Kết HợpĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTD01; C03; C04; C00; D14; D15
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
43D132Luật Kinh doanh90Kết HợpĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTD01; C03; C04; C00; D14; D15
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến
44D124Tiếng Anh thương mại135Kết HợpĐGNL HCMXét TN THPT
ĐT THPTA01; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
45D125Ngôn ngữ Anh135Kết HợpĐGNL HCM
ĐT THPTA01; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
5. Nhóm chương trình tiên tiến
46A403Quản lý kinh doanh và Marketing120Kết HợpƯu TiênĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTA01; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
47A404Quản lý kinh doanh thương mại điện tử60CCQTKết HợpƯu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTA01; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
48A408Kinh tế Hàng hải120Kết HợpƯu TiênĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTA01; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
49A409Kinh doanh quốc tế và Logistics135Kết HợpƯu TiênĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTA01; D01; D09; D10; D14; D15
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

1. Nhóm kỹ thuật & Công nghệ

1. Điều khiển tàu biển

Mã ngành: D101

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

2. Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: D102

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

3. Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: D103

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

4. Điện tử viễn thông

Mã ngành: D104

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

5. Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: D105

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

6. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: D107

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

7. Máy tàu thuỷ

Mã ngành: D108

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

8. Máy & tự động hoá xếp dỡ

Mã ngành: D109

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

9. Xây dựng công trình thuỷ

Mã ngành: D110

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

10. Kỹ thuật an toàn hàng hải

Mã ngành: D111

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

11. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: D112

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

12. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: D113

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

13. Công nghệ thông tin

Mã ngành: D114

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

14. Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: D115

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

15. Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: D116

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

16. Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: D117

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

17. Công nghệ phần mềm

Mã ngành: D118

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

18. Kỹ thuật truyền thông & MMT

Mã ngành: D119

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

19. Tự động hoá hệ thống điện

Mã ngành: D121

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

20. Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: D122

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

21. Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: D123

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

22. Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: D126

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

23. Kiến trúc & nội thất (sơ tuyển vẽ mỹ thuật)

Mã ngành: D127

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

24. Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: D128

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

25. Quản lý hàng hải

Mã ngành: D129

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

26. Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: D130

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

27. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: D131

Chỉ tiêu: 106

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

28. Điện tự động công nghiệp (nâng cao)

Mã ngành: H106

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

29. Công nghệ thông tin (nâng cao)

Mã ngành: H114

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

30. Điều khiển tàu biển

Mã ngành: S101

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

31. Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: S102

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C02; (Toán, Văn, Tin); A00; A01; K00; Q00

2. Nhóm Kinh tế

1. Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: D401

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01; K00; Q00

2. Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: D402

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01; K00; Q00

3. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: D403

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01; K00; Q00

4. Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: D404

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01; K00; Q00

5. Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: D407

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01; K00; Q00

6. Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: D410

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01; K00; Q00

7. Quản trị tài chính ngân hàng

Mã ngành: D411

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01; K00; Q00

8. Truyền thông Marketing

Mã ngành: D412

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01; K00; Q00

9. Kinh tế vận tải biển (nâng cao)

Mã ngành: H401

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01; K00; Q00

10. Kinh tế ngoại thương (nâng cao)

Mã ngành: H402

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C01; D01; C03; C04; D09; A01; K00; Q00

3. Nhóm ngành luật

1. Luật hàng hải

Mã ngành: D120

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMCCQTĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; C03; C04; C00; D14; D15; K00; Q00

2. Luật Kinh doanh

Mã ngành: D132

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMV-SATĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; C03; C04; C00; D14; D15; K00; Q00

4. Nhóm ngoại ngữ và chương trình tiên tiến

1. Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: D124

Chỉ tiêu: 135

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMXét TN THPTĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15; K00; Q00

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: D125

Chỉ tiêu: 135

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpĐGNL HCMĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15; K00; Q00

5. Nhóm chương trình tiên tiến

1. Quản lý kinh doanh và Marketing

Mã ngành: A403

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐGNL HCMCCQTĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15; K00; Q00

2. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

Mã ngành: A404

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: CCQTKết HợpƯu TiênĐGNL HCMĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15; K00; Q00

3. Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: A408

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐGNL HCMCCQTĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15; K00; Q00

4. Kinh doanh quốc tế và Logistics

Mã ngành: A409

Chỉ tiêu: 135

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênĐGNL HCMCCQTĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; D14; D15; K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển VMU

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam hướng dẫn thí sinh đăng ký sơ tuyển Vẽ mỹ thuật dùng trong xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc & Nội thất năm 2025 như sau:

1. Đăng ký sơ tuyển

Hồ sơ đăng ký sơ tuyển gồm:

- Phiếu đăng ký sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật theo (Mẫu 1) Tải mẫu

-  01 bản sao CCCD

-  01 Ảnh 3x4 rời (viết Họ tên và ngày tháng năm sinh vào mặt sau ảnh)

- Lệ phí sơ tuyển: 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng)

Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 12/5/2025 đến 30/5/2025

Địa chỉ nộp hồ sơ: Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát qua bưu điện về: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484 Lạch Tray, Lê Chân, TP.Hải Phòng. (Điện thoại: 0225.3 735 138)

2. Thời gian sơ tuyển: từ 07h00 - 11h00, Thứ 7, ngày 07/6/2025

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam
  • Tên trường: Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
  • Mã trường: HHA
  • Tên tiếng Anh: Miritime Unversity
  • Tên viết tắt: VMU
  • Địa chỉ: Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
  • Website: http://www.vimaru.edu.vn

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam là Trường trọng điểm quốc gia, đẳng cấp quốc tế đào tạo đa ngành, đa bậc học từ đào tạo nghề đến tiến sỹ, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các ngành kinh tế - xã hội của cả nước và quốc tế.