Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Hòa Bình 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hòa Bình (ETU) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh 2.379 chỉ tiêu cho 21 ngành đào tạo với 04 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) hoặc tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học cùng nhóm ngành.

Phương thức 3: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của các đại học hoặc các trường Đại học khác.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Điều kiện xét tuyển

Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Quy chế

Bảng quy đổi chứng chỉ Quốc tế để xét tuyển:

Dựa vào Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:

ĐXT=TĐ1+ĐUT

 Trong đó:

- TĐ1 là tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển.

 - ĐUT là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Hòa Bình.

Nguyên tắc xét tuyển

a) Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

b) Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt bổ sung theo quy định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaV00; V01; H01; H07; A0T (Toán, Lí, Tin)
27210404Thiết kế thời trangV01; V00; H02; H06; H08
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D07; D08; D14; D15; A01
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04; D30; D01; D14; C00; D15; D10
57320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; C04; C01; C14; TH9 (Văn; Anh; Tin); D14
67320108Quan hệ công chúngC00; D01; C04; C01; C14; TH9 (Văn; Anh; Tin); D14
77340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
87340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
97340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; D01; A10; C01
107340301Kế toánA00; A01; D01; A10; C01
117380107Luật kinh tếC00; D01; C19; D14; C01
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
137510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); A0C (Toán, Lí, Công nghệ)
147520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07; C01; A0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
157580108Thiết kế nội thấtV00; V01; H01; H07; A0T (Toán, Lí, Tin)
167720101Y khoaB00; A02; B03; B08; A00
177720115Y học Cổ truyềnB00; A02; B03; B08; A00
187720201Dược họcA00; B00; C02; D07; A11; A02; B03; B08
197720301Điều dưỡngB00; A02; B03; B08; C02
207810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhC00; D01; D15; C04; A10
217810201Quản trị khách sạnC00; D01; D15; C04; A10

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: V00; V01; H01; H07; A0T (Toán, Lí, Tin)

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: V01; V00; H02; H06; H08

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D07; D08; D14; D15; A01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D04; D30; D01; D14; C00; D15; D10

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01; C04; C01; C14; TH9 (Văn; Anh; Tin); D14

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; D01; C04; C01; C14; TH9 (Văn; Anh; Tin); D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Tài chính Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; A10; C01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; A10; C01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; C19; D14; C01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); A0C (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; A0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: V00; V01; H01; H07; A0T (Toán, Lí, Tin)

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00; A02; B03; B08; A00

Y học Cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: B00; A02; B03; B08; A00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; A11; A02; B03; B08

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; A02; B03; B08; C02

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; D01; D15; C04; A10

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; D01; D15; C04; A10

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ) hoặc tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học cùng nhóm ngành.

Quy chế

Tổng điểm trung bình cộng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo Học bạ THPT đạt từ 16,0 điểm trở lên hoặc điểm trung bình cộng của cả 3 năm học cấp THPT đạt từ 5,5 điểm trở lên hoặc kết quả trung bình học tập toàn khóa TC, CĐ, ĐH đạt loại Trung bình trở lên.

* Riêng các ngành khối sức khỏe được quy định cụ thể như sau:

- Đối với ngành Dược học, Y học cổ truyền, Y Khoa có 02 nhóm xét tuyển, gồm:

+ Nhóm 1: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 xếp mức Tốt (loại Giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi (xếp mức Tốt) trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;

Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá (xếp mức Khá) và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 3 năm sau khi tốt nghiệp (TC, CĐ hoặc ĐH) hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 1 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển);

Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại Giỏi trở lên;

Tiêu chí 4: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học đạt loại Khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 3 năm sau khi tốt nghiệp (TC, CĐ hoặc ĐH) hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 1 năm trở
lên tính đến thời điểm xét tuyển);

* Đối với ngành Điều dưỡng có 02 nhóm xét tuyển như sau:

+ Nhóm 1: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực cả năm lớp 12 xếp loại Khá (xếp mức Khá) trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

+ Nhóm 2: Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Tiêu chí 1: Học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá (xếp mức Khá) hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;

Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại Khá, hoặc có học lực cả năm lớp 12 đạt loại
Trung bình (xếp mức Đạt) và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo (có hợp đồng lao động đủ 5 năm sau khi tốt nghiệp trung cấp hoặc có chứng chỉ hành nghề từ 3 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển);

Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại Khá trở lên.

- Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển gồm môn Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất): Tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 16,0 điểm trở lên và điểm môn Vẽ ≥5,0.

Yêu cầu bài thi môn Vẽ quy cách và nội dung: Thí sinh tự vẽ 01 hình họa đầu tượng hoặc chân dung người (nam, nữ) hoặc đồ vật (lọ hoa, ấm, chén,...) trên giấy A3 bằng bút chì đen; 01 bài trang trí hình vuông (20 x 20 cm) họa tiết hoa lá, chất liệu bột màu, màu Goat hoặc màu nước.

Về yêu cầu sản phẩm: Có bố cục chính phụ rõ ràng, sinh động và gợi sáng tối bằng bút chì đen (đối với bài hình họa) và họa tiết có yếu tố trang trí cao, phối màu đẹp (đối với bài trang trí).

Phương thức dự thi: Thí sinh tự hoàn thiện bài thi môn Vẽ theo yêu cầu và gửi bài về Trường qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường. Địa chỉ: Số 8 Bùi Xuân Phái, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.

Thời gian nộp bài dự thi: Trước khi kết thúc mỗi đợt xét tuyển 2 tuần Thí sinh phải hoàn thành và nộp bài thi Vẽ về Trường để chấm và thông báo kết quả.

Thí sinh có thể sử dụng kết quả đự thi môn Vẽ năm 2025 tại các trường đại học khác (giấy báo điểm) để xét tuyển thay cho bài thi Vẽ tại Trường Đại học Hòa Bình.

Bảng quy đổi chứng chỉ Quốc tế để xét tuyển:

Dựa vào Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:

ĐXT=TĐ1+ĐUT

 Trong đó:

- TĐ1 là tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển.

 - ĐUT là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Hòa Bình.

Nguyên tắc xét tuyển

a) Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

b) Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt bổ sung theo quy định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaV00; V01; H01; H07; A0T (Toán, Lí, Tin)
27210404Thiết kế thời trangV01; V00; H02; H06; H08
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D07; D08; D14; D15; A01
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04; D30; D01; D14; C00; D15; D10
57320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; C04; C01; C14; TH9 (Văn; Anh; Tin); D14
67320108Quan hệ công chúngC00; D01; C04; C01; C14; TH9 (Văn; Anh; Tin); D14
77340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
87340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
97340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; D01; A10; C01
107340301Kế toánA00; A01; D01; A10; C01
117380107Luật kinh tếC00; D01; C19; D14; C01
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
137510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); A0C (Toán, Lí, Công nghệ)
147520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07; C01; A0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
157580108Thiết kế nội thấtV00; V01; H01; H07; A0T (Toán, Lí, Tin)
167720101Y khoaB00; A02; B03; B08; A00
177720115Y học Cổ truyềnB00; A02; B03; B08; A00
187720201Dược họcA00; B00; C02; D07; A11; A02; B03; B08
197720301Điều dưỡngB00; A02; B03; B08; C02
207810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhC00; D01; D15; C04; A10
217810201Quản trị khách sạnC00; D01; D15; C04; A10

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: V00; V01; H01; H07; A0T (Toán, Lí, Tin)

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: V01; V00; H02; H06; H08

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D07; D08; D14; D15; A01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D04; D30; D01; D14; C00; D15; D10

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01; C04; C01; C14; TH9 (Văn; Anh; Tin); D14

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; D01; C04; C01; C14; TH9 (Văn; Anh; Tin); D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Tài chính Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; A10; C01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; A10; C01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; C19; D14; C01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); A0C (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; A0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: V00; V01; H01; H07; A0T (Toán, Lí, Tin)

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00; A02; B03; B08; A00

Y học Cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: B00; A02; B03; B08; A00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; A11; A02; B03; B08

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; A02; B03; B08; C02

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; D01; D15; C04; A10

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C00; D01; D15; C04; A10

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họa
27210404Thiết kế thời trang
37220201Ngôn ngữ Anh
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
57320104Truyền thông đa phương tiện
67320108Quan hệ công chúng
77340101Quản trị kinh doanh
87340122Thương mại điện tử
97340201Tài chính Ngân hàng
107340301Kế toán
117380107Luật kinh tế
127480201Công nghệ thông tin
137510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
147520130Kỹ thuật ô tô
157580108Thiết kế nội thất
167720101Y khoa
177720115Y học Cổ truyền
187720201Dược học
197720301Điều dưỡng
207810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
217810201Quản trị khách sạn

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học Cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

4
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họa
27210404Thiết kế thời trang
37220201Ngôn ngữ Anh
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
57320104Truyền thông đa phương tiện
67320108Quan hệ công chúng
77340101Quản trị kinh doanh
87340122Thương mại điện tử
97340201Tài chính Ngân hàng
107340301Kế toán
117380107Luật kinh tế
127480201Công nghệ thông tin
137510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
147520130Kỹ thuật ô tô
157580108Thiết kế nội thất
167720101Y khoa
177720115Y học Cổ truyền
187720201Dược học
197720301Điều dưỡng
207810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
217810201Quản trị khách sạn

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học Cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Theo Quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họa
27210404Thiết kế thời trang
37220201Ngôn ngữ Anh
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc
57320104Truyền thông đa phương tiện
67320108Quan hệ công chúng
77340101Quản trị kinh doanh
87340122Thương mại điện tử
97340201Tài chính Ngân hàng
107340301Kế toán
117380107Luật kinh tế
127480201Công nghệ thông tin
137510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
147520130Kỹ thuật ô tô
157580108Thiết kế nội thất
167720101Y khoa
177720115Y học Cổ truyền
187720201Dược học
197720301Điều dưỡng
207810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
217810201Quản trị khách sạn

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học Cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa79ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạV00; V01; H01; H07; A0T (Toán, Lí, Tin)
27210404Thiết kế thời trang30ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạV01; V00; H02; H06; H08
37220201Ngôn ngữ Anh139ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạD01; D07; D08; D14; D15; A01
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc145ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạD04; D30; D01; D14; C00; D15; D10
57320104Truyền thông đa phương tiện179ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạC00; D01; C04; C01; C14; TH9 (Văn; Anh; Tin); D14
67320108Quan hệ công chúng99ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạC00; D01; C04; C01; C14; TH9 (Văn; Anh; Tin); D14
77340101Quản trị kinh doanh99ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
87340122Thương mại điện tử50ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
97340201Tài chính Ngân hàng79ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; A10; C01
107340301Kế toán79ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; A10; C01
117380107Luật kinh tế146ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạC00; D01; C19; D14; C01
127480201Công nghệ thông tin170ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
137510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng50ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); A0C (Toán, Lí, Công nghệ)
147520130Kỹ thuật ô tô99ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; C01; A0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
157580108Thiết kế nội thất25ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạV00; V01; H01; H07; A0T (Toán, Lí, Tin)
167720101Y khoa379ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạB00; A02; B03; B08; A00
177720115Y học Cổ truyền239ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạB00; A02; B03; B08; A00
187720201Dược học99ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C02; D07; A11; A02; B03; B08
197720301Điều dưỡng79ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạB00; A02; B03; B08; C02
207810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành65ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D15; C04; A10
217810201Quản trị khách sạn50ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D15; C04; A10

1. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu: 79

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: V00; V01; H01; H07; A0T (Toán, Lí, Tin)

2. Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: V01; V00; H02; H06; H08

3. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 139

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D07; D08; D14; D15; A01

4. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 145

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D04; D30; D01; D14; C00; D15; D10

5. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu: 179

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; C04; C01; C14; TH9 (Văn; Anh; Tin); D14

6. Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu: 99

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; C04; C01; C14; TH9 (Văn; Anh; Tin); D14

7. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 99

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

8. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

9. Tài chính Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 79

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; A10; C01

10. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 79

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; A10; C01

11. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 146

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; C19; D14; C01

12. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 170

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

13. Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; A10; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); A0C (Toán, Lí, Công nghệ)

14. Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Chỉ tiêu: 99

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; A0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

15. Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: V00; V01; H01; H07; A0T (Toán, Lí, Tin)

16. Y khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu: 379

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; A02; B03; B08; A00

17. Y học Cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Chỉ tiêu: 239

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; A02; B03; B08; A00

18. Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu: 99

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; A11; A02; B03; B08

19. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 79

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; A02; B03; B08; C02

20. Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 65

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D15; C04; A10

21. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D15; C04; A10

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hòa Bình các năm Tại đây

Học phí

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Hòa Bình
  • Tên trường: Trường Đại Học Hòa Bình
  • Mã trường: ETU
  • Tên tiếng Anh: Hoa Binh University
  • Tên viết tắt: ETU
  • Địa chỉ: Lô CC2, ngã tư Lưu Hữu Phước, Bùi Xuân Phái, Khu Đô thị Mỹ Đình 2, Từ Liêm, Hà Nội.
  • Website: https://daihochoabinh.edu.vn/

Trường Đại học Hòa Bình được thành lập theo Quyết định số 244/QĐ -TTg ngày 28 tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng Chính Phủ. Trụ sở chính của Nhà trường đặt tại phố Bùi Xuân Phái, Khu đô thị Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội: Khu đô thị xanh – sạch – đẹp, gần Sân vận động, bến xe Mỹ Đình, trong quần thể các trường đại học lớn (ĐH Quốc gia HN, ĐH Thương mại, ĐH Sư phạm HN, Học viện Báo chí và Tuyên truyền…), thuận tiện cho việc đi lại, học tập, giao lưu học hỏi với trường bạn và tìm kiếm việc làm của sinh viên. Ký túc xá nằm sát khu giảng đường, trang thiết bị hiện đại, đầy đủ tiện nghi, giá ưu đãi, đủ chỗ cho sinh viên.