Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Hoa Sen 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Hoa Sen (HSU) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Hoa Sen (HSU) dự kiến tuyển sinh cho 31 ngành đào tạo qua 5 phương thức xét tuyển, trong đó có ngành Ngôn ngữ Hà Quốc là ngành mở mới. Các phương thức xét tuyển năm 2025 như sau:

1) Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025

2) Phương thức 2: Xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông

3) Phương thức 3: Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen

4) Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM 2025

5) Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển HSU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của BGDĐT) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT để đăng ký xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Hoa Sen.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025, theo lịch của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế Đồ họaA01; A01; D01; C10
27210404Thiết kế Thời trangA01; A01; D01; C10
37210408Nghệ thuật sốA01; A01; D01; C10
47220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D15; C00
57220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; C00
67220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; D01; D09; C00
77310113Kinh tế thể thaoA00; A01; D01; D03; D09
87310401Tâm lý họcA01; D01; D08; C00
97320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; C00
107320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; C00
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D03; D09
127340114Digital MarketingA00; A01; D01; D03; D09
137340115MarketingA00; A01; D01; D03; D09
147340120Kinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D03; D09
157340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D03; D09
167340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D09
177340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D03; D09
187340301Kế toánA00; A01; D01; D03; D09
197340404Quản trị Nhân lựcA00; A01; D01; D03; D09
207340410Quản trị công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D03; D09
217340412Quản trị sự kiệnA00; A01; D01; D03; D09
227380101LuậtA00; A01; D01; C00
237380107Luật Kinh tếA00; A01; D01; C00
247480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D03; D07
257480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D03; D07
267480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D03; D07
277510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C00
287580108Thiết kế Nội thấtA00; A01; D01; D09
297810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hànhA00; A01; D01; C00
307810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; C00
317810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; C00

Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A01; A01; D01; C10

Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: A01; A01; D01; C10

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Tổ hợp: A01; A01; D01; C10

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D15; C00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D04; C00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A01; D01; D09; C00

Kinh tế thể thao

Mã ngành: 7310113

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A01; D01; D08; C00

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Quản trị công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7340410

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D09

Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

2
Điểm học bạ

Quy chế

Phương thức 2: Xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông

Được xem là phương thức linh hoạt, không chịu áp lực thi cử, xét tuyển học bạ giúp thí sinh tận dụng kết quả học tập trong suốt các năm THPT. Trường Đại học Hoa Sen áp dụng ba hình thức xét học bạ:

Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 học kỳ Trung học phổ thông

Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn

Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 6 học kỳ Trung học phổ thông

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế Đồ họaA01; A01; D01; C10
27210404Thiết kế Thời trangA01; A01; D01; C10
37210408Nghệ thuật sốA01; A01; D01; C10
47220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D15; C00
57220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; C00
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00
77310113Kinh tế thể thaoA00; A01; D01; D03; D09
87310401Tâm lý họcA01; D01; D08; C00
97320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; C00
107320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; C00
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D03; D09
127340114Digital MarketingA00; A01; D01; D03; D09
137340115MarketingA00; A01; D01; D03; D09
147340120Kinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D03; D09
157340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D03; D09
167340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D09
177340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D03; D09
187340301Kế toánA00; A01; D01; D03; D09
197340404Quản trị Nhân lựcA00; A01; D01; D03; D09
207340410Quản trị công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D03; D09
217340412Quản trị sự kiệnA00; A01; D01; D03; D09
227380101LuậtA00; A01; D01; C00
237380107Luật Kinh tếA00; A01; D01; C00
247480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D03; D07
257480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D03; D07
267480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D03; D07
277510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C00
287580108Thiết kế Nội thấtA00; A01; D01; D09
297810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hànhA00; A01; D01; C00
307810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; C00
317810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; C00

Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A01; A01; D01; C10

Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: A01; A01; D01; C10

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Tổ hợp: A01; A01; D01; C10

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D15; C00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D04; C00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A01; D01; D09; C00

Kinh tế thể thao

Mã ngành: 7310113

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A01; D01; D08; C00

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Quản trị công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7340410

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D09

Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

3
Điểm thi riêng

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 3: Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen

Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức

 Tham gia đánh giá đầu vào do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi riêng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế Đồ họa
27210404Thiết kế Thời trang
37210408Nghệ thuật số
47220201Ngôn ngữ Anh
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
77310113Kinh tế thể thao
87310401Tâm lý học
97320104Truyền thông đa phương tiện
107320108Quan hệ công chúng
117340101Quản trị kinh doanh
127340114Digital Marketing
137340115Marketing
147340120Kinh doanh Quốc tế
157340122Thương mại điện tử
167340201Tài chính – Ngân hàng
177340205Công nghệ tài chính
187340301Kế toán
197340404Quản trị Nhân lực
207340410Quản trị công nghệ truyền thông
217340412Quản trị sự kiện
227380101Luật
237380107Luật Kinh tế
247480103Kỹ thuật phần mềm
257480107Trí tuệ nhân tạo
267480201Công nghệ thông tin
277510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
287580108Thiết kế Nội thất
297810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
307810201Quản trị khách sạn
317810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Kinh tế thể thao

Mã ngành: 7310113

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Quản trị công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7340410

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

4
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025

Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025

Trường Đại học Hoa Sen xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025. Điểm thi ĐGNL đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1.200) đối với kỳ thi do ĐHQG TP.HCM tổ chức, và từ 67 điểm trở lên (thang điểm 150) đối với kỳ thi do ĐHQG Hà Nội tổ chức.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế Đồ họaQ00
27210404Thiết kế Thời trangQ00
37210408Nghệ thuật sốQ00
47220201Ngôn ngữ AnhQ00
57220204Ngôn ngữ Trung QuốcQ00
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc Q00
77310113Kinh tế thể thaoQ00
87310401Tâm lý họcQ00
97320104Truyền thông đa phương tiệnQ00
107320108Quan hệ công chúngQ00
117340101Quản trị kinh doanhQ00
127340114Digital MarketingQ00
137340115MarketingQ00
147340120Kinh doanh Quốc tếQ00
157340122Thương mại điện tửQ00
167340201Tài chính – Ngân hàngQ00
177340205Công nghệ tài chínhQ00
187340301Kế toánQ00
197340404Quản trị Nhân lựcQ00
207340410Quản trị công nghệ truyền thôngQ00
217340412Quản trị sự kiệnQ00
227380101LuậtQ00
237380107Luật Kinh tếQ00
247480103Kỹ thuật phần mềmQ00
257480107Trí tuệ nhân tạoQ00
267480201Công nghệ thông tinQ00
277510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngQ00
287580108Thiết kế Nội thấtQ00
297810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hànhQ00
307810201Quản trị khách sạnQ00
317810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uốngQ00

Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: Q00

Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: Q00

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: Q00

Kinh tế thể thao

Mã ngành: 7310113

Tổ hợp: Q00

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: Q00

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: Q00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: Q00

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: Q00

Quản trị công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7340410

Tổ hợp: Q00

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: Q00

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: Q00

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: Q00

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: Q00

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: Q00

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: Q00

5
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025

Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025

Trường Đại học Hoa Sen xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025. Điểm thi ĐGNL đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1.200) đối với kỳ thi do ĐHQG TP.HCM tổ chức, và từ 67 điểm trở lên (thang điểm 150) đối với kỳ thi do ĐHQG Hà Nội tổ chức.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế Đồ họa
27210404Thiết kế Thời trang
37210408Nghệ thuật số
47220201Ngôn ngữ Anh
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
77310113Kinh tế thể thao
87310401Tâm lý học
97320104Truyền thông đa phương tiện
107320108Quan hệ công chúng
117340101Quản trị kinh doanh
127340114Digital Marketing
137340115Marketing
147340120Kinh doanh Quốc tế
157340122Thương mại điện tử
167340201Tài chính – Ngân hàng
177340205Công nghệ tài chính
187340301Kế toán
197340404Quản trị Nhân lực
207340410Quản trị công nghệ truyền thông
217340412Quản trị sự kiện
227380101Luật
237380107Luật Kinh tế
247480103Kỹ thuật phần mềm
257480107Trí tuệ nhân tạo
267480201Công nghệ thông tin
277510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
287580108Thiết kế Nội thất
297810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
307810201Quản trị khách sạn
317810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Kinh tế thể thao

Mã ngành: 7310113

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Quản trị công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7340410

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

6
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế Đồ họa
27210404Thiết kế Thời trang
37210408Nghệ thuật số
47220201Ngôn ngữ Anh
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
77310113Kinh tế thể thao
87310401Tâm lý học
97320104Truyền thông đa phương tiện
107320108Quan hệ công chúng
117340101Quản trị kinh doanh
127340114Digital Marketing
137340115Marketing
147340120Kinh doanh Quốc tế
157340122Thương mại điện tử
167340201Tài chính – Ngân hàng
177340205Công nghệ tài chính
187340301Kế toán
197340404Quản trị Nhân lực
207340410Quản trị công nghệ truyền thông
217340412Quản trị sự kiện
227380101Luật
237380107Luật Kinh tế
247480103Kỹ thuật phần mềm
257480107Trí tuệ nhân tạo
267480201Công nghệ thông tin
277510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
287580108Thiết kế Nội thất
297810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
307810201Quản trị khách sạn
317810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Kinh tế thể thao

Mã ngành: 7310113

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Quản trị công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7340410

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210403Thiết kế Đồ họa0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; A01; D01; C10
ĐGNL HNQ00
27210404Thiết kế Thời trang0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; A01; D01; C10
ĐGNL HNQ00
37210408Nghệ thuật số0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; A01; D01; C10
ĐGNL HNQ00
47220201Ngôn ngữ Anh0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; D09; D15; C00
ĐGNL HNQ00
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D04; C00
ĐGNL HNQ00
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc 0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D09; C00
ĐGNL HNQ00
77310113Kinh tế thể thao0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
87310401Tâm lý học0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D08; C00
ĐGNL HNQ00
97320104Truyền thông đa phương tiện0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C00
ĐGNL HNQ00
107320108Quan hệ công chúng0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C00
ĐGNL HNQ00
117340101Quản trị kinh doanh0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
127340114Digital Marketing0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
137340115Marketing0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
147340120Kinh doanh Quốc tế0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
157340122Thương mại điện tử0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
167340201Tài chính – Ngân hàng0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
177340205Công nghệ tài chính0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
187340301Kế toán0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
197340404Quản trị Nhân lực0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
207340410Quản trị công nghệ truyền thông0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
217340412Quản trị sự kiện0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
227380101Luật0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C00
ĐGNL HNQ00
237380107Luật Kinh tế0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C00
ĐGNL HNQ00
247480103Kỹ thuật phần mềm0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D07
ĐGNL HNQ00
257480107Trí tuệ nhân tạo0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D07
ĐGNL HNQ00
267480201Công nghệ thông tin0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D07
ĐGNL HNQ00
277510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C00
ĐGNL HNQ00
287580108Thiết kế Nội thất0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D09
ĐGNL HNQ00
297810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C00
ĐGNL HNQ00
307810201Quản trị khách sạn0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C00
ĐGNL HNQ00
317810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C00
ĐGNL HNQ00

1. Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; C10; Q00

2. Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; C10; Q00

3. Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; C10; Q00

4. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D09; D15; C00; Q00

5. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D04; C00; Q00

6. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D09; C00; Q00

7. Kinh tế thể thao

Mã ngành: 7310113

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

8. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D08; C00; Q00

9. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00

10. Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00

11. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

12. Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

13. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

14. Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

15. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

16. Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

17. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

18. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

19. Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

20. Quản trị công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7340410

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

21. Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

22. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00

23. Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00

24. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; Q00

25. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; Q00

26. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; Q00

27. Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00

28. Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D09; Q00

29. Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00

30. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00

31. Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hoa Sen các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HSU

1. Thí sinh đăng ký dự tuyển 2025 tại Cổng thông tin đăng ký dự tuyển

2. Thí sinh có thể nhận tư vấn và đăng ký hồ sơ dự tuyển tại tại Văn phòng Tuyển sinh Trường Đại học Hoa Sen

Từ tháng 3 đến 31/05/2025: Giai đoạn nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển 2025 và xét học bổng tranh suất vào trường Đại học Hoa Sen

Tháng 6 – 7/2025 (dự kiến): Thí sinh thi tốt nghiệp THPT và đăng ký hồ sơ tuyển sinh chính thức vào Trường Đại học Hoa Sen trên hệ thống tuyển sinh quốc gia (theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT)

Tháng 8 – 9/2025 (dự kiến): Giai đoạn trúng tuyển và nhập học. Xét tuyển bổ sung (với thí sinh có nhu cầu đăng ký xét tuyển bổ sung).

Với 31 ngành đào tạo, 5 phương thức tuyển sinh 2025, đa dạng với 5 loại Học bổng cùng môi trường học tập “Tôn trọng sự KHÁC BIỆT”, tại trường Đại học Hoa Sen, sinh viên không chỉ học tập mà còn được khai phá, phát huy tiềm năng và sự độc đáo cá nhân.

Nộp hồ sơ dự tuyển, biết ngay kết quả xét Học bổng, thí sinh 2K7 sẽ có được chiến lược học tập, chọn ngành, chọn trường phù hợp nhất với năng lực học tập bản thân. Nâng cao khả năng được học đúng ngành mà mình yêu thích cùng những Học bổng giá trị tổng lên đến 60 tỷ đồng từ trường Đại học Hoa Sen dành cho thí sinh năm nay.

Trường Đại học Hoa Sen khuyến khích thí sinh đăng ký sớm để chủ động đăng ký nhu cầu xét tuyển vào ngành học yêu thích, giúp Nhà trường có kế hoạch tư vấn, định hướng toàn diện cho thí sinh trên lộ trình tuyển sinh.

Sau đây, trường sẽ hướng dẫn thí sinh đăng ký hồ sơ nhu cầu xét tuyển trực tuyến trên Cổng dự tuyển online của Trường Đại Học Hoa Sen.

Bước 1: Đăng nhập website hệ thống: https://xettuyen.hoasen.edu.vn/

Nếu bạn chưa có tài khoản, hãy bấm vào nút “Đăng ký tài khoản” và điền đầy đủ các thông tin sau:

Số CCCD/CMND

Email cá nhân đang sử dụng

Số điện thoại

Tỉnh thành nơi bạn đang hoặc đã học THPT

Tên trường THPT

Lưu ý: Mật khẩu không yêu cầu ký tự đặc biệt, bạn chỉ cần đặt một mật khẩu đơn giản, dễ nhớ.

ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN

Sau khi điền xong và bấm đăng ký, hệ thống sẽ hiện thông báo để bạn kiểm tra lại thông tin. Nếu mọi thứ đúng, bấm OK để xác nhận, nếu cần sửa lại, chọn Hủy để chỉnh sửa.

Khi đăng ký thành công, hệ thống sẽ tự động chuyển bạn đến trang đăng ký xét tuyển đại học Hoa Sen, đồng thời sẽ gửi email xác nhận cùng thông tin tài khoản đăng nhập đến địa chỉ email bạn đã đăng ký.

Bước 2: Nhập thông tin đăng ký xét tuyển

Ở bước này, thí sinh sẽ lần lượt điền thông tin vào các hạng mục theo thứ tự các bước nhỏ sau đây:

1. Chọn phương thức xét tuyển

Ở phần này, thí sinh sẽ chọn phương thức xét tuyển, ngành học và điều kiện xét tuyển phù hợp với định hướng của bản thân.

Năm 2025, Trường ĐH Hoa Sen có 5 phương thức chính:

Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2: Xét kết quả học tập (Học bạ THPT)

Phương thức 3: Xét tuyển bằng hình thức Phỏng vấn

Phương thức 4: Xét điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM và ĐHQG Hà Nội

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng Trường Đại học Hoa Sen

Sau khi nhập xong, bấm vào nút “Tiếp theo” để chuyển sang nhập thông tin bước 2.

2. Nhập kết quả học tập và chứng chỉ

Tùy vào phương thức xét tuyển và điều kiện xét tuyển đã chọn, hệ thống sẽ yêu cầu thí sinh nhập các hạng mục kết quả học tập ở THPT và kết quả các chứng chỉ tiếng Anh (nếu điều kiện xét tuyển có yêu cầu).

Ví dụ đối với phương thức xét học bạ 3 kỳ (HK2 lớp 11, HK1 Lớp 12, HK2 Lớp 12)

Lưu ý, thí sinh nhập điểm đúng định dạng số thập phân làm tròn đến hàng chục (VD: 8.9) với dấu chấm ở giữa. Đối với 8.0 thì nhập đầy đủ là 8.0. Sau khi nhập điểm xong, hãy kiểm tra lại thật kỹ một lần nữa rồi sau đó bấm “Tiếp theo”.

Đối với sinh viên đã hoặc đang học tại Trường Đại học Hoa Sen, có nhu cầu đăng ký học song bằng hoặc văn bằng 2, hãy tick vào dòng tương ứng, đồng thời nhập mã số sinh viên Hoa Sen.

Đối với phương thức xét bằng điểm thi đánh giá năng lực, thí sinh cần nhập thêm điểm thi ứng với kỳ thi Đánh giá năng lực của Trường Đại học Quốc gia TPHCM (thang điểm 1200) hoặc kỳ thi Đánh giá năng lực của Trường Đại học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150), đồng thời nhập ngày thi tương ứng.

Hoặc đối với phương thức xét tuyển bằng hình thức Phỏng vấn, trường sẽ có một thông báo về việc sẽ gửi thông tin lịch phỏng vấn hội đồng ngành ở phiếu biên nhận sau khi trường đã tiếp nhận hồ sơ giấy (hardcopy) trên hệ thống.

Đối với phương thức xét tuyển thẳng vào trường, sau khi chọn điều kiện xét tuyển thẳng ở bước đầu tiên, hệ thống sẽ hiển thị thêm một bước phụ (gọi là bước 2+). Ở bước này, thí sinh cần bổ sung thông tin cụ thể hoặc tải lên các minh chứng liên quan đến điều kiện xét tuyển thẳng mà mình đã chọn.

3. Gửi hồ sơ đính kèm (Có thể bỏ qua bước này)

Ở bước này, thí sinh có thể gửi hồ sơ hoặc không. Tuy nhiên, đối với thí sinh lựa chọn các phương thức xét tuyển thẳng theo điều kiện riêng của Trường, có thể gửi các hồ sơ bổ sung dựa theo điều kiện xét tuyển mà thí sinh đã chọn.

4. Nhập thông tin cá nhân

Thí sinh tiến hành nhập đầy đủ các thông tin vào các ô tương ứng

Thí sinh lưu ý:

Thí sinh nhập đầy đủ và chính xác các thông tin cá nhân được hệ thống yêu cầu

Về khu vực ưu tiên, hệ thống sẽ tự động hiển thị khu vực 1, thí sinh có thể đổi khu vực ưu tiên bằng cách bấm tick vào trước dòng chữ “Chọn KVƯT khác”, sau đó chọn khu vực ưu tiên của mình vào ô tương ứng

Về đối tượng ưu tiên tuyển sinh, hệ thống tự động để trống, nếu thí sinh đã xác định được đối tượng ưu tiên thì có thể nhập vào. Hoặc có thể để trống và bổ sung thông tin sau!

Sau khi đã điền đầy đủ các bước, thí sinh hãy kiểm tra lại toàn bộ thông tin một lần nữa để đảm bảo độ chính xác. Nhớ Tick vào ô vuông ở đầu dòng “Tôi cam đoan những điều khai trong phiếu đăng ký là sự thật, nếu sai tôi chịu xử lý vi phạm theo quy chế tuyển sinh”.

Sau khi xác nhận, bấm nút “Kết thúc” để hoàn tất việc đăng ký nhu cầu xét tuyển.

Ngay sau đó, hệ thống sẽ lưu lại thông tin và hiển thị thông báo đăng ký thành công. Tại đây, bạn có thể xem lại các thông tin quan trọng đã đăng ký (Căn cước công dân, mã ngành, tên ngành, mã phiếu xét tuyển)

Các hình thức nộp hồ sơ đăng ký nhu cầu xét tuyển

Đến đây chưa xong đâu nhé các tân sinh viên HSU ơi! Bạn cần nộp hồ sơ dự tuyển cho trường theo 1 trong 3 hình thức nộp hồ sơ như sau:

Nộp hồ sơ qua bưu điện Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Nộp hồ sơ qua email

Lưu ý: Đối với hình thức 1 và 3, thí sinh bấm tải phiếu đăng ký, hình thức 2 khi trực tiếp nộp hồ sơ tại trường, sẽ có chuyên viên tuyển sinh hỗ trợ in phiếu đăng ký.

Nộp hồ sơ qua bưu điện

Nộp qua bưu điện, Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “Hồ sơ đăng ký xét tuyển Đại học chính quy” Địa chỉ: Trung Tâm Tuyển Sinh, Trường Đại học Hoa Sen, Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Trong bì thư có các giấy tờ như sau:

Phiếu đăng ký xét tuyển hoàn chỉnh in từ trang https://xettuyen.hoasen.edu.vn

Học bạ Trung học phổ thông (THPT) công chứng.

Bằng tốt nghiệp THPT (Nếu thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 trở về trước) công chứng.

Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời có công chứng (Nếu thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025)

Giấy tờ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).

Đối với Thí sinh chọn Phương thức 3 hoặc Phương thức 4: nộp thêm các chứng chỉ Quốc tế hoặc văn bằng… liên quan đến điều kiện xét tuyển mà thí sinh đã chọn (có công chứng)

Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường

Nộp trực tiếp tại Trường, thí sinh mang đầy đủ những giấy tờ sau tới số 8 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP. HCM:

Học bạ Trung học phổ thông (THPT) công chứng (*)

Bằng tốt nghiệp THPT (Nếu thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 trở về trước) công chứng (*)

Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời có công chứng (Nếu thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025)(*)

Giấy tờ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có)

Đối với Thí sinh chọn Phương thức 3 hoặc Phương thức 4: nộp thêm các chứng chỉ Quốc tế hoặc văn bằng… liên quan đến điều kiện xét tuyển mà thí sinh đã chọn (có công chứng)

(*) Nếu thí sinh không có thời gian công chứng mang theo bản gốc để Trường sao y tại nơi nộp hồ sơ xét tuyển.

Nộp hồ sơ qua email

Thí sinh chọn nộp hồ sơ qua email. Vui lòng nộp các hồ sơ sau đây:

Phiếu đăng ký xét tuyển hoàn chỉnh in từ trang https://xettuyen.hoasen.edu.vn

Chụp ảnh bản sao công chứng học bạ THPT (Lưu ý: chụp đầy đủ các trang của học bạ, kể cả trang thông tin cá nhân trước học bạ)

Chụp ảnh bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Nếu thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 trở về trước)

Chụp ảnh giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời có công chứng (Nếu thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025)

Giấy tờ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có)

Sau đó gửi hồ sơ với tiêu đề email ghi:” HSXT DH Hoa Sen NH 2025″ về email: xettuyen@hoasen.edu.vn

Đối với Thí sinh chọn Phương thức 3 hoặc Phương thức 4: nộp thêm các chứng chỉ Quốc tế hoặc văn bằng… liên quan đến điều kiện xét tuyển mà thí sinh đã chọn (có công chứng).

Trong quá trình đăng ký xét tuyển trực tuyến, thí sinh cần hỗ

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Hoa Sen
  • Tên trường: Trường Đại Học Hoa Sen
  • Mã trường: HSU
  • Tên tiếng Anh: Hoa Sen University
  • Tên viết tắt: HSU
  • Địa chỉ: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
  • Website: https://www.hoasen.edu.vn/

Trường Đại học Hoa Sen thể hiện tính chủ động của tư thục, đồng thời nêu cao tinh thần một đại học nhân văn và nhân bản trong tầm nhìn, sứ mạng và thực tiễn đào tạo, nghiên cứu, phục vụ. Sứ mệnh của Nhà trường là đào tạo người học có kiến thức sâu rộng và năng lực sáng tạo tri thức, có khát vọng chinh phục, có sự trải nghiệm chuyên môn cần thiết để khởi nghiệp, có khả năng tự khẳng định bằng cách thể hiện sự khác biệt và vượt trội.

Đó là một cam kết hướng về lợi ích thiết thực của sinh viên và lợi ích cộng đồng!