Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Hoa Sen 2026

Thông tin tuyển sinh Đại học Hoa Sen (HSU) năm 2026

Năm 2026, Trường ĐH Hoa Sen mở thêm các chuyên ngành mới thuộc một số ngành. Cụ thể, chuyên ngành quản lý chuyển đổi số thuộc ngành quản trị kinh doanh; chuyên ngành kinh tế hàng không thông minh thuộc ngành kinh doanh quốc tế; chuyên ngành quản trị trải nghiệm khách hàng số thuộc ngành thương mại điện tử; chuyên ngành doanh nghiệp số và ứng dụng trong thuộc ngành trí tuệ nhân tạo.

Các ngành/chuyên ngành này đều sử dụng các tổ hợp xét tuyển gồm D01 (toán, văn, tiếng Anh), C01 (toán, văn, lý), C02 (toán, văn, hóa), B03 (toán, sinh, văn), C03 (văn, toán, sử), C04 (toán, văn, địa), X01 (toán, văn, giáo dục kinh tế pháp luật) , X02 (toán, văn, tin), X03 (toán, văn, công nghệ công nghiệp)/X04 (toán, văn, công nghệ nông nghiệp).

Trên đây là thông tin về phương thức tuyển sinh của trường Đại Học Hoa Sen 2026. Đề án tuyển sinh 2026 của trường sẽ được cập nhật trong thời gian tới, các em có thể tham khảo đề án 2025 đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT - 2025

1.1 Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của BGDĐT) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.

1.2 Điều kiện xét tuyển

Thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT để đăng ký xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Hoa Sen.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025, theo lịch của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế Đồ họaA01; A01; D01; C10
27210404Thiết kế Thời trangA01; A01; D01; C10
37210408Nghệ thuật sốA01; A01; D01; C10
47220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D15; C00
57220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; C00
67220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; D01; D09; C00
77310113Kinh tế thể thaoA00; A01; D01; D03; D09
87310401Tâm lý họcA01; D01; D08; C00
97320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; C00
107320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; C00
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D03; D09
127340114Digital MarketingA00; A01; D01; D03; D09
137340115MarketingA00; A01; D01; D03; D09
147340120Kinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D03; D09
157340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D03; D09
167340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D09
177340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D03; D09
187340301Kế toánA00; A01; D01; D03; D09
197340404Quản trị Nhân lựcA00; A01; D01; D03; D09
207340410Quản trị công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D03; D09
217340412Quản trị sự kiệnA00; A01; D01; D03; D09
227380101LuậtA00; A01; D01; C00
237380107Luật Kinh tếA00; A01; D01; C00
247480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D03; D07
257480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D03; D07
267480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D03; D07
277510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C00
287580108Thiết kế Nội thấtA00; A01; D01; D09
297810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hànhA00; A01; D01; C00
307810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; C00
317810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; C00

Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A01; A01; D01; C10

Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: A01; A01; D01; C10

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Tổ hợp: A01; A01; D01; C10

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D15; C00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D04; C00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A01; D01; D09; C00

Kinh tế thể thao

Mã ngành: 7310113

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A01; D01; D08; C00

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Quản trị công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7340410

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D09

Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

2
Điểm học bạ - 2025

2.1 Quy chế

Phương thức 2: Xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông

Được xem là phương thức linh hoạt, không chịu áp lực thi cử, xét tuyển học bạ giúp thí sinh tận dụng kết quả học tập trong suốt các năm THPT. Trường Đại học Hoa Sen áp dụng ba hình thức xét học bạ:

Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 học kỳ Trung học phổ thông

Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn

Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 6 học kỳ Trung học phổ thông

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế Đồ họaA01; A01; D01; C10
27210404Thiết kế Thời trangA01; A01; D01; C10
37210408Nghệ thuật sốA01; A01; D01; C10
47220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D15; C00
57220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; C00
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00
77310113Kinh tế thể thaoA00; A01; D01; D03; D09
87310401Tâm lý họcA01; D01; D08; C00
97320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; C00
107320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; C00
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D03; D09
127340114Digital MarketingA00; A01; D01; D03; D09
137340115MarketingA00; A01; D01; D03; D09
147340120Kinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D03; D09
157340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D03; D09
167340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D09
177340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D03; D09
187340301Kế toánA00; A01; D01; D03; D09
197340404Quản trị Nhân lựcA00; A01; D01; D03; D09
207340410Quản trị công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D03; D09
217340412Quản trị sự kiệnA00; A01; D01; D03; D09
227380101LuậtA00; A01; D01; C00
237380107Luật Kinh tếA00; A01; D01; C00
247480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D03; D07
257480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D03; D07
267480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D03; D07
277510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C00
287580108Thiết kế Nội thấtA00; A01; D01; D09
297810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hànhA00; A01; D01; C00
307810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; C00
317810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; C00

Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A01; A01; D01; C10

Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: A01; A01; D01; C10

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Tổ hợp: A01; A01; D01; C10

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D15; C00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D04; C00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A01; D01; D09; C00

Kinh tế thể thao

Mã ngành: 7310113

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A01; D01; D08; C00

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Quản trị công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7340410

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D09

Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

3
Điểm thi riêng - 2025

3.1 Điều kiện xét tuyển

Phương thức 3: Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen

Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức

 Tham gia đánh giá đầu vào do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế Đồ họa
27210404Thiết kế Thời trang
37210408Nghệ thuật số
47220201Ngôn ngữ Anh
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
77310113Kinh tế thể thao
87310401Tâm lý học
97320104Truyền thông đa phương tiện
107320108Quan hệ công chúng
117340101Quản trị kinh doanh
127340114Digital Marketing
137340115Marketing
147340120Kinh doanh Quốc tế
157340122Thương mại điện tử
167340201Tài chính – Ngân hàng
177340205Công nghệ tài chính
187340301Kế toán
197340404Quản trị Nhân lực
207340410Quản trị công nghệ truyền thông
217340412Quản trị sự kiện
227380101Luật
237380107Luật Kinh tế
247480103Kỹ thuật phần mềm
257480107Trí tuệ nhân tạo
267480201Công nghệ thông tin
277510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
287580108Thiết kế Nội thất
297810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
307810201Quản trị khách sạn
317810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Kinh tế thể thao

Mã ngành: 7310113

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Quản trị công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7340410

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

4
Điểm ĐGNL HN - 2025

4.1 Điều kiện xét tuyển

Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025

Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025

Trường Đại học Hoa Sen xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025. Điểm thi ĐGNL đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1.200) đối với kỳ thi do ĐHQG TP.HCM tổ chức, và từ 67 điểm trở lên (thang điểm 150) đối với kỳ thi do ĐHQG Hà Nội tổ chức.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế Đồ họaQ00
27210404Thiết kế Thời trangQ00
37210408Nghệ thuật sốQ00
47220201Ngôn ngữ AnhQ00
57220204Ngôn ngữ Trung QuốcQ00
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc Q00
77310113Kinh tế thể thaoQ00
87310401Tâm lý họcQ00
97320104Truyền thông đa phương tiệnQ00
107320108Quan hệ công chúngQ00
117340101Quản trị kinh doanhQ00
127340114Digital MarketingQ00
137340115MarketingQ00
147340120Kinh doanh Quốc tếQ00
157340122Thương mại điện tửQ00
167340201Tài chính – Ngân hàngQ00
177340205Công nghệ tài chínhQ00
187340301Kế toánQ00
197340404Quản trị Nhân lựcQ00
207340410Quản trị công nghệ truyền thôngQ00
217340412Quản trị sự kiệnQ00
227380101LuậtQ00
237380107Luật Kinh tếQ00
247480103Kỹ thuật phần mềmQ00
257480107Trí tuệ nhân tạoQ00
267480201Công nghệ thông tinQ00
277510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngQ00
287580108Thiết kế Nội thấtQ00
297810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hànhQ00
307810201Quản trị khách sạnQ00
317810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uốngQ00

Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: Q00

Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: Q00

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: Q00

Kinh tế thể thao

Mã ngành: 7310113

Tổ hợp: Q00

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: Q00

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: Q00

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: Q00

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: Q00

Quản trị công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7340410

Tổ hợp: Q00

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: Q00

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: Q00

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: Q00

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: Q00

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: Q00

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: Q00

5
Điểm ĐGNL HCM - 2025

5.1 Điều kiện xét tuyển

Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025

Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025

Trường Đại học Hoa Sen xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025. Điểm thi ĐGNL đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1.200) đối với kỳ thi do ĐHQG TP.HCM tổ chức, và từ 67 điểm trở lên (thang điểm 150) đối với kỳ thi do ĐHQG Hà Nội tổ chức.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế Đồ họa
27210404Thiết kế Thời trang
37210408Nghệ thuật số
47220201Ngôn ngữ Anh
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
77310113Kinh tế thể thao
87310401Tâm lý học
97320104Truyền thông đa phương tiện
107320108Quan hệ công chúng
117340101Quản trị kinh doanh
127340114Digital Marketing
137340115Marketing
147340120Kinh doanh Quốc tế
157340122Thương mại điện tử
167340201Tài chính – Ngân hàng
177340205Công nghệ tài chính
187340301Kế toán
197340404Quản trị Nhân lực
207340410Quản trị công nghệ truyền thông
217340412Quản trị sự kiện
227380101Luật
237380107Luật Kinh tế
247480103Kỹ thuật phần mềm
257480107Trí tuệ nhân tạo
267480201Công nghệ thông tin
277510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
287580108Thiết kế Nội thất
297810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
307810201Quản trị khách sạn
317810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Kinh tế thể thao

Mã ngành: 7310113

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Quản trị công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7340410

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

6
ƯTXT, XT thẳng - 2025

6.1 Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế Đồ họa
27210404Thiết kế Thời trang
37210408Nghệ thuật số
47220201Ngôn ngữ Anh
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
77310113Kinh tế thể thao
87310401Tâm lý học
97320104Truyền thông đa phương tiện
107320108Quan hệ công chúng
117340101Quản trị kinh doanh
127340114Digital Marketing
137340115Marketing
147340120Kinh doanh Quốc tế
157340122Thương mại điện tử
167340201Tài chính – Ngân hàng
177340205Công nghệ tài chính
187340301Kế toán
197340404Quản trị Nhân lực
207340410Quản trị công nghệ truyền thông
217340412Quản trị sự kiện
227380101Luật
237380107Luật Kinh tế
247480103Kỹ thuật phần mềm
257480107Trí tuệ nhân tạo
267480201Công nghệ thông tin
277510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
287580108Thiết kế Nội thất
297810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
307810201Quản trị khách sạn
317810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Kinh tế thể thao

Mã ngành: 7310113

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Quản trị công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7340410

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Danh sách ngành đào tạo năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210403Thiết kế Đồ họa0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; A01; D01; C10
ĐGNL HNQ00
27210404Thiết kế Thời trang0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; A01; D01; C10
ĐGNL HNQ00
37210408Nghệ thuật số0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; A01; D01; C10
ĐGNL HNQ00
47220201Ngôn ngữ Anh0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; D09; D15; C00
ĐGNL HNQ00
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D04; C00
ĐGNL HNQ00
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc 0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D09; C00
ĐGNL HNQ00
77310113Kinh tế thể thao0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
87310401Tâm lý học0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D08; C00
ĐGNL HNQ00
97320104Truyền thông đa phương tiện0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C00
ĐGNL HNQ00
107320108Quan hệ công chúng0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C00
ĐGNL HNQ00
117340101Quản trị kinh doanh0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
127340114Digital Marketing0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
137340115Marketing0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
147340120Kinh doanh Quốc tế0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
157340122Thương mại điện tử0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
167340201Tài chính – Ngân hàng0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
177340205Công nghệ tài chính0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
187340301Kế toán0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
197340404Quản trị Nhân lực0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
207340410Quản trị công nghệ truyền thông0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
217340412Quản trị sự kiện0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D09
ĐGNL HNQ00
227380101Luật0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C00
ĐGNL HNQ00
237380107Luật Kinh tế0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C00
ĐGNL HNQ00
247480103Kỹ thuật phần mềm0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D07
ĐGNL HNQ00
257480107Trí tuệ nhân tạo0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D07
ĐGNL HNQ00
267480201Công nghệ thông tin0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D03; D07
ĐGNL HNQ00
277510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C00
ĐGNL HNQ00
287580108Thiết kế Nội thất0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D09
ĐGNL HNQ00
297810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C00
ĐGNL HNQ00
307810201Quản trị khách sạn0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C00
ĐGNL HNQ00
317810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống0ĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C00
ĐGNL HNQ00

1. Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; C10; Q00

2. Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; C10; Q00

3. Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; C10; Q00

4. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D09; D15; C00; Q00

5. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D04; C00; Q00

6. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D09; C00; Q00

7. Kinh tế thể thao

Mã ngành: 7310113

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

8. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D08; C00; Q00

9. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00

10. Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00

11. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

12. Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

13. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

14. Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

15. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

16. Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

17. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

18. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

19. Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

20. Quản trị công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7340410

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

21. Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00

22. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00

23. Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00

24. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; Q00

25. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; Q00

26. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; Q00

27. Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00

28. Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D09; Q00

29. Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00

30. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00

31. Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Hoa Sen
  • Tên trường: Trường Đại Học Hoa Sen
  • Mã trường: HSU
  • Tên tiếng Anh: Hoa Sen University
  • Tên viết tắt: HSU
  • Địa chỉ: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
  • Website: https://www.hoasen.edu.vn/

Trường Đại học Hoa Sen thể hiện tính chủ động của tư thục, đồng thời nêu cao tinh thần một đại học nhân văn và nhân bản trong tầm nhìn, sứ mạng và thực tiễn đào tạo, nghiên cứu, phục vụ. Sứ mệnh của Nhà trường là đào tạo người học có kiến thức sâu rộng và năng lực sáng tạo tri thức, có khát vọng chinh phục, có sự trải nghiệm chuyên môn cần thiết để khởi nghiệp, có khả năng tự khẳng định bằng cách thể hiện sự khác biệt và vượt trội.

Đó là một cam kết hướng về lợi ích thiết thực của sinh viên và lợi ích cộng đồng!