Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Hoa Sen 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Hoa Sen (HSU) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Hoa Sen (HSU) dự kiến tuyển sinh cho 31 ngành đào tạo qua 5 phương thức xét tuyển, trong đó có ngành Ngôn ngữ Hà Quốc là ngành mở mới. Các phương thức xét tuyển năm 2025 như sau:

1) Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025

2) Phương thức 2: Xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông

3) Phương thức 3: Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen

4) Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM 2025

5) Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen

Đề án tuyển sinh chi tiết của ĐH Hoa Sen sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết thông tin tuyển sinh năm 2025 phía dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của BGDĐT) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.

Chỉ tiêu

900 chỉ tiêu (30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

Điều kiện xét tuyển

– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

– Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế Đồ họaA01; D01; D09; D1415
27210404Thiết kế Thời trangA01; D01; D09; D1415
37210408Nghệ thuật sốA01; D01; D09; D1415
47220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D1518Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5.0 điểm trở lên.
57220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D0916
67220210Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; D01; D09; D14
77310113Kinh tế thể thaoA00; A01; D01; D03; D0919
87310401Tâm lý họcA01; D01; D08; D0917
97320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; D03; D0917
107320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; D03; D0917
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D03; D0916
127340114Digital MarketingA00; A01; D01; D03; D0917
137340115MarketingA00; A01; D01; D03; D0918
147340120Kinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D03; D0916
157340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D03; D0917
167340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D0916
177340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D03; D0916
187340301Kế toánA00; A01; D01; D03; D0916
197340404Quản trị Nhân lựcA00; A01; D01; D03; D0916
207340410Quản trị công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D03; D0916
217340412Quản trị sự kiệnA00; A01; D01; D03; D0916
227380101LuậtA00; A01; D01; D03; D0916
237380107Luật Kinh tếA00; A01; D01; D03; D0917
247480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D03; D07; D2818
257480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D03; D07; D2818
267480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D03; D07; D2818
277510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D03; D0916
287580108Thiết kế Nội thấtA01; D01; D09; D1415
297810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hànhA00; A01; D01; D03; D0916
307810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D03; D0916
317810201EQuản trị khách sạn – Chương trình EliteA00; A01; D01; D03; D0918
327810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D03; D0917
337810202EQuản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình EliteA00; A01; D01; D03; D0918

Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn 2024: 15

Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn 2024: 15

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn 2024: 15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5.0 điểm trở lên.

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D04; D09

Điểm chuẩn 2024: 16

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế thể thao

Mã ngành: 7310113

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 19

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A01; D01; D08; D09

Điểm chuẩn 2024: 17

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 17

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 17

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 16

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 17

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 18

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 16

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 17

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 16

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản trị công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7340410

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 16

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 16

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 17

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; D28

Điểm chuẩn 2024: 18

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; D28

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; D28

Điểm chuẩn 2024: 18

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 16

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản trị khách sạn – Chương trình Elite

Mã ngành: 7810201E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 17

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite

Mã ngành: 7810202E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 18

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường
xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của BGDĐT) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.

Chỉ tiêu

1200 chỉ tiêu (40% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

1.1) Xét tuyển sinh đại học trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 học kỳ Trung học phổ thông

– Tổng điểm trung bình các môn học trong HK2 lớp 11, HK1 lớp 12 và HK2 lớp 12 từ 18 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

– Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

1.2) Xét tuyển sinh đại học trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn

– Tổng điểm trung bình (03) ba môn trong tổ hợp đạt từ 18 điểm trở lên: Điểm trung bình HK2 lớp 11, HK1 lớp 12, HK2 lớp 12 môn 1, điểm trung bình HK2 lớp 11, HK1 lớp 12, HK2 lớp 12 môn 2, điểm trung bình HK2 lớp 11, HK1 lớp 12, HK2 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

– Ngành xét tuyển sinh đại học: Tất cả các ngành bậc đại học.

1.3) Xét tuyển sinh đại học trên Kết quả học tập (Học bạ) 6 học kỳ Trung học phổ thông

– Tổng điểm trung bình các môn học cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 từ 18 điểm trở lên (điểm làm tròn một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

– Ngành xét tuyển sinh đại học: Tất cả các ngành bậc đại học.

2) Hồ sơ xét tuyển

– In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) học bạ THPT (phương thức 2), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính để đối chiếu).

– Hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có).

– Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định của liên Bộ Tài chính – BGDĐT hiện hành.

3) Đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn http://xettuyen.hoasen.edu.vn. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:

Đăng ký trực tiếp:

Trường Đại học Hoa Sen
Phòng 001 (Tầng G)

Số 08 Nguyễn Văn Tráng, phường Bến Thành, Quận 1, TP. HCM

Điện thoại: (028) 7300.7272.

Email: tuyensinh@hoasen.edu.vn

Gửi email: Thí sinh scan Phiếu đăng ký xét tuyển và Học bạ gửi qua địa chỉ email: xettuyen@hoasen.edu.vn

Thí sinh ghi rõ thông tin trên tiêu đề mail “Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Số phiếu xét tuyển-Họ tên

Gửi bưu điện:     Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Địa chỉ: P. Đào tạo đại học, Trường Đại học Hoa Sen

Số 08 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành Quận 1, TP. HCM

Thời gian xét tuyển

Trường Đại học Hoa Sen thông báo tuyển sinh Đại học Hoa Sen đợt 1, từ ngày 03/01/2025 – 31/03/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế Đồ họaA01; D01; D09; D146
27210404Thiết kế Thời trangA01; D01; D09; D146
37210408Nghệ thuật sốA01; D01; D09; D146
47220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D156Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5.0 điểm trở lên.
57220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D096
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; D14
77310113Kinh tế thể thaoA00; A01; D01; D03; D096
87310401Tâm lý họcA01; D01; D08; D096
97320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; D03; D096
107320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; D03; D096
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D03; D096
127340114Digital MarketingA00; A01; D01; D03; D096
137340115MarketingA00; A01; D01; D03; D096
147340120Kinh doanh Quốc tếA00; A01; D01; D03; D096
157340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D03; D096
167340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D096
177340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D03; D096
187340301Kế toánA00; A01; D01; D03; D096
197340404Quản trị Nhân lựcA00; A01; D01; D03; D096
207340410Quản trị công nghệ truyền thôngA00; A01; D01; D03; D096
217340412Quản trị sự kiệnA00; A01; D01; D03; D096
227380101LuậtA00; A01; D01; D03; D096
237380107Luật Kinh tếA00; A01; D01; D03; D096
247480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D03; D07; D286
257480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D03; D07; D286
267480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D03; D07; D286
277510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D03; D096
287580108Thiết kế Nội thấtA01; D01; D09; D146
297810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hànhA00; A01; D01; D03; D096
307810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D03; D096
317810201EQuản trị khách sạn – Chương trình EliteA00; A01; D01; D03; D096
327810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; D03; D096
337810202EQuản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình EliteA00; A01; D01; D03; D096

Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn 2024: 6

Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn 2024: 6

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn 2024: 6

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 6

Ghi chú: Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5.0 điểm trở lên.

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: A01; D01; D04; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế thể thao

Mã ngành: 7310113

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A01; D01; D08; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Quản trị công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7340410

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; D28

Điểm chuẩn 2024: 6

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; D28

Điểm chuẩn 2024: 6

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; D28

Điểm chuẩn 2024: 6

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn 2024: 6

Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Quản trị khách sạn – Chương trình Elite

Mã ngành: 7810201E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite

Mã ngành: 7810202E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09

Điểm chuẩn 2024: 6

3
Điểm thi riêng

Đối tượng

Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen (phương thức 3)

Chỉ tiêu

300 chỉ tiêu (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

Quy chế

1) Quy chế xét tuyển

– Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30);

– Tham gia đánh giá đầu vào do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).

– Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

2) Hồ sơ xét tuyển

– Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy tờ sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng chỉ Anh văn quốc tế/ Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/ Phiếu điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cấp năm 2025… tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển.

– Hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có).

– Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định của liên Bộ Tài chính – BGDĐT hiện hành.

3) Đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn http://xettuyen.hoasen.edu.vn. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:

Đăng ký trực tiếp:

Trường Đại học Hoa Sen
Phòng 001 (Tầng G)

Số 08 Nguyễn Văn Tráng, phường Bến Thành, Quận 1, TP. HCM

Điện thoại: (028) 7300.7272.

Email: tuyensinh@hoasen.edu.vn

Gửi email: Thí sinh scan Phiếu đăng ký xét tuyển và Học bạ gửi qua địa chỉ email: xettuyen@hoasen.edu.vn

Thí sinh ghi rõ thông tin trên tiêu đề mail “Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Số phiếu xét tuyển-Họ tên

Gửi bưu điện:     Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Địa chỉ: P. Đào tạo đại học, Trường Đại học Hoa Sen

Số 08 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành Quận 1, TP. HCM

4
Điểm ĐGNL HN

Chỉ tiêu

Phương thức 4: 300 chỉ tiêu (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025 đạt từ 67 điểm trở lên (thang điểm 150) cho tất cả ngành.

Quy chế

1) Hồ sơ xét tuyển

– Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy tờ sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng chỉ Anh văn quốc tế/ Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/ Phiếu điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cấp năm 2025… tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển.

– Hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có).

– Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định của liên Bộ Tài chính – BGDĐT hiện hành.

2) Đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn http://xettuyen.hoasen.edu.vn. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:

Đăng ký trực tiếp:

Trường Đại học Hoa Sen
Phòng 001 (Tầng G)

Số 08 Nguyễn Văn Tráng, phường Bến Thành, Quận 1, TP. HCM

Điện thoại: (028) 7300.7272.

Email: tuyensinh@hoasen.edu.vn

Gửi email: Thí sinh scan Phiếu đăng ký xét tuyển và Học bạ gửi qua địa chỉ email: xettuyen@hoasen.edu.vn

Thí sinh ghi rõ thông tin trên tiêu đề mail “Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Số phiếu xét tuyển-Họ tên

Gửi bưu điện:     Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Địa chỉ: P. Đào tạo đại học, Trường Đại học Hoa Sen

Số 08 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành Quận 1, TP. HCM

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế Đồ họa67
27210404Thiết kế Thời trang67
37210408Nghệ thuật số67
47220201Ngôn ngữ Anh67
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc67
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
77310113Kinh tế thể thao67
87310401Tâm lý học67
97320104Truyền thông đa phương tiện67
107320108Quan hệ công chúng67
117340101Quản trị kinh doanh67
127340114Digital Marketing67
137340115Marketing67
147340120Kinh doanh Quốc tế67
157340122Thương mại điện tử67
167340201Tài chính – Ngân hàng67
177340205Công nghệ tài chính67
187340301Kế toán67
197340404Quản trị Nhân lực67
207340410Quản trị công nghệ truyền thông67
217340412Quản trị sự kiện67
227380101Luật67
237380107Luật Kinh tế67
247480103Kỹ thuật phần mềm67
257480107Trí tuệ nhân tạo67
267480201Công nghệ thông tin67
277510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng67
287580108Thiết kế Nội thất67
297810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành67
307810201Quản trị khách sạn67
317810201EQuản trị khách sạn – Chương trình Elite67
327810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống67
337810202EQuản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite67

Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm chuẩn 2024: 67

Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm chuẩn 2024: 67

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Điểm chuẩn 2024: 67

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 67

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn 2024: 67

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế thể thao

Mã ngành: 7310113

Điểm chuẩn 2024: 67

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn 2024: 67

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn 2024: 67

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn 2024: 67

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 67

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Điểm chuẩn 2024: 67

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024: 67

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn 2024: 67

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 67

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 67

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Điểm chuẩn 2024: 67

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 67

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn 2024: 67

Quản trị công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7340410

Điểm chuẩn 2024: 67

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Điểm chuẩn 2024: 67

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 67

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 67

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn 2024: 67

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Điểm chuẩn 2024: 67

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 67

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn 2024: 67

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Điểm chuẩn 2024: 67

Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 67

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn 2024: 67

Quản trị khách sạn – Chương trình Elite

Mã ngành: 7810201E

Điểm chuẩn 2024: 67

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Điểm chuẩn 2024: 67

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite

Mã ngành: 7810202E

Điểm chuẩn 2024: 67

5
Điểm ĐGNL HCM

Chỉ tiêu

Phương thức 4: 300 chỉ tiêu (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

 

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc Gia TP.HCM tổ chức năm 2025 đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200) cho tất cả ngành.

Quy chế

1) Hồ sơ xét tuyển

– Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy tờ sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng chỉ Anh văn quốc tế/ Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/ Phiếu điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cấp năm 2025… tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển.

– Hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có).

– Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định của liên Bộ Tài chính – BGDĐT hiện hành.

2) Đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn http://xettuyen.hoasen.edu.vn. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:

Đăng ký trực tiếp:

Trường Đại học Hoa Sen
Phòng 001 (Tầng G)

Số 08 Nguyễn Văn Tráng, phường Bến Thành, Quận 1, TP. HCM

Điện thoại: (028) 7300.7272.

Email: tuyensinh@hoasen.edu.vn

Gửi email: Thí sinh scan Phiếu đăng ký xét tuyển và Học bạ gửi qua địa chỉ email: xettuyen@hoasen.edu.vn

Thí sinh ghi rõ thông tin trên tiêu đề mail “Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Số phiếu xét tuyển-Họ tên

Gửi bưu điện:     Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Địa chỉ: P. Đào tạo đại học, Trường Đại học Hoa Sen

Số 08 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành Quận 1, TP. HCM

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210403Thiết kế Đồ họa600
27210404Thiết kế Thời trang600
37210408Nghệ thuật số600
47220201Ngôn ngữ Anh600
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc600
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
77310113Kinh tế thể thao600
87310401Tâm lý học600
97320104Truyền thông đa phương tiện600
107320108Quan hệ công chúng600
117340101Quản trị kinh doanh600
127340114Digital Marketing600
137340115Marketing600
147340120Kinh doanh Quốc tế600
157340122Thương mại điện tử600
167340201Tài chính – Ngân hàng600
177340205Công nghệ tài chính600
187340301Kế toán600
197340404Quản trị Nhân lực600
207340410Quản trị công nghệ truyền thông600
217340412Quản trị sự kiện600
227380101Luật600
237380107Luật Kinh tế600
247480103Kỹ thuật phần mềm600
257480107Trí tuệ nhân tạo600
267480201Công nghệ thông tin600
277510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng600
287580108Thiết kế Nội thất600
297810103Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành600
307810201Quản trị khách sạn600
317810201EQuản trị khách sạn – Chương trình Elite600
327810202Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống600
337810202EQuản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite600

Thiết kế Đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm chuẩn 2024: 600

Thiết kế Thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm chuẩn 2024: 600

Nghệ thuật số

Mã ngành: 7210408

Điểm chuẩn 2024: 600

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 600

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn 2024: 600

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế thể thao

Mã ngành: 7310113

Điểm chuẩn 2024: 600

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn 2024: 600

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn 2024: 600

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 600

Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Điểm chuẩn 2024: 600

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024: 600

Kinh doanh Quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn 2024: 600

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 600

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 600

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Điểm chuẩn 2024: 600

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị Nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị công nghệ truyền thông

Mã ngành: 7340410

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Điểm chuẩn 2024: 600

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 600

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 600

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn 2024: 600

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Điểm chuẩn 2024: 600

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 600

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn 2024: 600

Thiết kế Nội thất

Mã ngành: 7580108

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị khách sạn – Chương trình Elite

Mã ngành: 7810201E

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite

Mã ngành: 7810202E

Điểm chuẩn 2024: 600

6
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

– Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5,5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên;

– Có bằng Cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT;

– Có bằng Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN), hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển;

– Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH;

– Đạt giải khuyến khích trở lên của các cuộc thi quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu ở các lĩnh vực, ngành xét tuyển.

Ngành xét tuyển sinh đại học: Tất cả các ngành bậc đại học.

Chỉ tiêu

300 chỉ tiêu (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)

Quy chế

1) Hồ sơ xét tuyển

– Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy tờ sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng chỉ Anh văn quốc tế/ Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/ Phiếu điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cấp năm 2025… tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển.

– Hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có).

– Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định của liên Bộ Tài chính – BGDĐT hiện hành.

2) Đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn http://xettuyen.hoasen.edu.vn. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:

Đăng ký trực tiếp:

Trường Đại học Hoa Sen
Phòng 001 (Tầng G)

Số 08 Nguyễn Văn Tráng, phường Bến Thành, Quận 1, TP. HCM

Điện thoại: (028) 7300.7272.

Email: tuyensinh@hoasen.edu.vn

Gửi email: Thí sinh scan Phiếu đăng ký xét tuyển và Học bạ gửi qua địa chỉ email: xettuyen@hoasen.edu.vn

Thí sinh ghi rõ thông tin trên tiêu đề mail “Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Số phiếu xét tuyển-Họ tên

Gửi bưu điện:     Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Địa chỉ: P. Đào tạo đại học, Trường Đại học Hoa Sen

Số 08 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành Quận 1, TP. HCM

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hoa Sen các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Hoa Sen
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Hoa Sen
  • Mã trường: HSU
  • Tên tiếng Anh: Hoa Sen University
  • Tên viết tắt: HSU
  • Địa chỉ: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
  • Website: https://www.hoasen.edu.vn/

Trường Đại học Hoa Sen thể hiện tính chủ động của tư thục, đồng thời nêu cao tinh thần một đại học nhân văn và nhân bản trong tầm nhìn, sứ mạng và thực tiễn đào tạo, nghiên cứu, phục vụ. Sứ mệnh của Nhà trường là đào tạo người học có kiến thức sâu rộng và năng lực sáng tạo tri thức, có khát vọng chinh phục, có sự trải nghiệm chuyên môn cần thiết để khởi nghiệp, có khả năng tự khẳng định bằng cách thể hiện sự khác biệt và vượt trội.

Đó là một cam kết hướng về lợi ích thiết thực của sinh viên và lợi ích cộng đồng!