Thông tin tuyển sinh Đại học Hoa Sen (HSU) năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Hoa Sen (HSU) dự kiến tuyển sinh cho 31 ngành đào tạo qua 5 phương thức xét tuyển, trong đó có ngành Ngôn ngữ Hà Quốc là ngành mở mới. Các phương thức xét tuyển năm 2025 như sau:
1) Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025
2) Phương thức 2: Xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông
3) Phương thức 3: Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen
4) Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM 2025
5) Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen
Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển HSU năm 2025 TẠI ĐÂY
Phương thức xét tuyển năm 2025
1
Điểm thi THPT
Đối tượng
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của BGDĐT) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT để đăng ký xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Hoa Sen.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025, theo lịch của Bộ GD&ĐT.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp
Ghi chú
1
7210403
Thiết kế Đồ họa
A01; A01; D01; C10
2
7210404
Thiết kế Thời trang
A01; A01; D01; C10
3
7210408
Nghệ thuật số
A01; A01; D01; C10
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D15; C00
5
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
A01; D01; D04; C00
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
A01; D01; D09; C00
7
7310113
Kinh tế thể thao
A00; A01; D01; D03; D09
8
7310401
Tâm lý học
A01; D01; D08; C00
9
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A00; A01; D01; C00
10
7320108
Quan hệ công chúng
A00; A01; D01; C00
11
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D03; D09
12
7340114
Digital Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
13
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
14
7340120
Kinh doanh Quốc tế
A00; A01; D01; D03; D09
15
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D03; D09
16
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D03; D09
17
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; D03; D09
18
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D03; D09
19
7340404
Quản trị Nhân lực
A00; A01; D01; D03; D09
20
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
A00; A01; D01; D03; D09
21
7340412
Quản trị sự kiện
A00; A01; D01; D03; D09
22
7380101
Luật
A00; A01; D01; C00
23
7380107
Luật Kinh tế
A00; A01; D01; C00
24
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D03; D07
25
7480107
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D03; D07
26
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D03; D07
27
7510605
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C00
28
7580108
Thiết kế Nội thất
A00; A01; D01; D09
29
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
A00; A01; D01; C00
30
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; C00
31
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
A00; A01; D01; C00
Thiết kế Đồ họa
Mã ngành: 7210403
Tổ hợp: A01; A01; D01; C10
Thiết kế Thời trang
Mã ngành: 7210404
Tổ hợp: A01; A01; D01; C10
Nghệ thuật số
Mã ngành: 7210408
Tổ hợp: A01; A01; D01; C10
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: D01; D09; D15; C00
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Tổ hợp: A01; D01; D04; C00
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: 7220210
Tổ hợp: A01; D01; D09; C00
Kinh tế thể thao
Mã ngành: 7310113
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Tâm lý học
Mã ngành: 7310401
Tổ hợp: A01; D01; D08; C00
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Tổ hợp: A00; A01; D01; C00
Quan hệ công chúng
Mã ngành: 7320108
Tổ hợp: A00; A01; D01; C00
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Digital Marketing
Mã ngành: 7340114
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Marketing
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Kinh doanh Quốc tế
Mã ngành: 7340120
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Công nghệ tài chính
Mã ngành: 7340205
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Quản trị Nhân lực
Mã ngành: 7340404
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Quản trị công nghệ truyền thông
Mã ngành: 7340410
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Quản trị sự kiện
Mã ngành: 7340412
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Luật
Mã ngành: 7380101
Tổ hợp: A00; A01; D01; C00
Luật Kinh tế
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp: A00; A01; D01; C00
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07
Trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7480107
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Tổ hợp: A00; A01; D01; C00
Thiết kế Nội thất
Mã ngành: 7580108
Tổ hợp: A00; A01; D01; D09
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
Mã ngành: 7810103
Tổ hợp: A00; A01; D01; C00
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Tổ hợp: A00; A01; D01; C00
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
Mã ngành: 7810202
Tổ hợp: A00; A01; D01; C00
2
Điểm học bạ
Quy chế
Phương thức 2: Xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông
Được xem là phương thức linh hoạt, không chịu áp lực thi cử, xét tuyển học bạ giúp thí sinh tận dụng kết quả học tập trong suốt các năm THPT. Trường Đại học Hoa Sen áp dụng ba hình thức xét học bạ:
Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 học kỳ Trung học phổ thông
Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) Trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn
Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 6 học kỳ Trung học phổ thông
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp
Ghi chú
1
7210403
Thiết kế Đồ họa
A01; A01; D01; C10
2
7210404
Thiết kế Thời trang
A01; A01; D01; C10
3
7210408
Nghệ thuật số
A01; A01; D01; C10
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D15; C00
5
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
A01; D01; D04; C00
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
A01; D01; D09; C00
7
7310113
Kinh tế thể thao
A00; A01; D01; D03; D09
8
7310401
Tâm lý học
A01; D01; D08; C00
9
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A00; A01; D01; C00
10
7320108
Quan hệ công chúng
A00; A01; D01; C00
11
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D03; D09
12
7340114
Digital Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
13
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
14
7340120
Kinh doanh Quốc tế
A00; A01; D01; D03; D09
15
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D03; D09
16
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D03; D09
17
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; D03; D09
18
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D03; D09
19
7340404
Quản trị Nhân lực
A00; A01; D01; D03; D09
20
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
A00; A01; D01; D03; D09
21
7340412
Quản trị sự kiện
A00; A01; D01; D03; D09
22
7380101
Luật
A00; A01; D01; C00
23
7380107
Luật Kinh tế
A00; A01; D01; C00
24
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D03; D07
25
7480107
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D03; D07
26
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D03; D07
27
7510605
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C00
28
7580108
Thiết kế Nội thất
A00; A01; D01; D09
29
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
A00; A01; D01; C00
30
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; C00
31
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
A00; A01; D01; C00
Thiết kế Đồ họa
Mã ngành: 7210403
Tổ hợp: A01; A01; D01; C10
Thiết kế Thời trang
Mã ngành: 7210404
Tổ hợp: A01; A01; D01; C10
Nghệ thuật số
Mã ngành: 7210408
Tổ hợp: A01; A01; D01; C10
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: D01; D09; D15; C00
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Tổ hợp: A01; D01; D04; C00
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: 7220210
Tổ hợp: A01; D01; D09; C00
Kinh tế thể thao
Mã ngành: 7310113
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Tâm lý học
Mã ngành: 7310401
Tổ hợp: A01; D01; D08; C00
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Tổ hợp: A00; A01; D01; C00
Quan hệ công chúng
Mã ngành: 7320108
Tổ hợp: A00; A01; D01; C00
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Digital Marketing
Mã ngành: 7340114
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Marketing
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Kinh doanh Quốc tế
Mã ngành: 7340120
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Công nghệ tài chính
Mã ngành: 7340205
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Quản trị Nhân lực
Mã ngành: 7340404
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Quản trị công nghệ truyền thông
Mã ngành: 7340410
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Quản trị sự kiện
Mã ngành: 7340412
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09
Luật
Mã ngành: 7380101
Tổ hợp: A00; A01; D01; C00
Luật Kinh tế
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp: A00; A01; D01; C00
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07
Trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7480107
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Tổ hợp: A00; A01; D01; C00
Thiết kế Nội thất
Mã ngành: 7580108
Tổ hợp: A00; A01; D01; D09
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
Mã ngành: 7810103
Tổ hợp: A00; A01; D01; C00
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Tổ hợp: A00; A01; D01; C00
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
Mã ngành: 7810202
Tổ hợp: A00; A01; D01; C00
3
Điểm thi riêng
Điều kiện xét tuyển
Phương thức 3: Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen
Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức
Tham gia đánh giá đầu vào do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi riêng
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp
Ghi chú
1
7210403
Thiết kế Đồ họa
2
7210404
Thiết kế Thời trang
3
7210408
Nghệ thuật số
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
5
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7
7310113
Kinh tế thể thao
8
7310401
Tâm lý học
9
7320104
Truyền thông đa phương tiện
10
7320108
Quan hệ công chúng
11
7340101
Quản trị kinh doanh
12
7340114
Digital Marketing
13
7340115
Marketing
14
7340120
Kinh doanh Quốc tế
15
7340122
Thương mại điện tử
16
7340201
Tài chính – Ngân hàng
17
7340205
Công nghệ tài chính
18
7340301
Kế toán
19
7340404
Quản trị Nhân lực
20
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
21
7340412
Quản trị sự kiện
22
7380101
Luật
23
7380107
Luật Kinh tế
24
7480103
Kỹ thuật phần mềm
25
7480107
Trí tuệ nhân tạo
26
7480201
Công nghệ thông tin
27
7510605
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
28
7580108
Thiết kế Nội thất
29
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
30
7810201
Quản trị khách sạn
31
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
Thiết kế Đồ họa
Mã ngành: 7210403
Thiết kế Thời trang
Mã ngành: 7210404
Nghệ thuật số
Mã ngành: 7210408
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: 7220210
Kinh tế thể thao
Mã ngành: 7310113
Tâm lý học
Mã ngành: 7310401
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Quan hệ công chúng
Mã ngành: 7320108
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Digital Marketing
Mã ngành: 7340114
Marketing
Mã ngành: 7340115
Kinh doanh Quốc tế
Mã ngành: 7340120
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Công nghệ tài chính
Mã ngành: 7340205
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Quản trị Nhân lực
Mã ngành: 7340404
Quản trị công nghệ truyền thông
Mã ngành: 7340410
Quản trị sự kiện
Mã ngành: 7340412
Luật
Mã ngành: 7380101
Luật Kinh tế
Mã ngành: 7380107
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7480107
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Thiết kế Nội thất
Mã ngành: 7580108
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
Mã ngành: 7810103
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
Mã ngành: 7810202
4
Điểm ĐGNL HN
Điều kiện xét tuyển
Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025
Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025
Trường Đại học Hoa Sen xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025. Điểm thi ĐGNL đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1.200) đối với kỳ thi do ĐHQG TP.HCM tổ chức, và từ 67 điểm trở lên (thang điểm 150) đối với kỳ thi do ĐHQG Hà Nội tổ chức.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp
Ghi chú
1
7210403
Thiết kế Đồ họa
Q00
2
7210404
Thiết kế Thời trang
Q00
3
7210408
Nghệ thuật số
Q00
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
Q00
5
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
Q00
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Q00
7
7310113
Kinh tế thể thao
Q00
8
7310401
Tâm lý học
Q00
9
7320104
Truyền thông đa phương tiện
Q00
10
7320108
Quan hệ công chúng
Q00
11
7340101
Quản trị kinh doanh
Q00
12
7340114
Digital Marketing
Q00
13
7340115
Marketing
Q00
14
7340120
Kinh doanh Quốc tế
Q00
15
7340122
Thương mại điện tử
Q00
16
7340201
Tài chính – Ngân hàng
Q00
17
7340205
Công nghệ tài chính
Q00
18
7340301
Kế toán
Q00
19
7340404
Quản trị Nhân lực
Q00
20
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
Q00
21
7340412
Quản trị sự kiện
Q00
22
7380101
Luật
Q00
23
7380107
Luật Kinh tế
Q00
24
7480103
Kỹ thuật phần mềm
Q00
25
7480107
Trí tuệ nhân tạo
Q00
26
7480201
Công nghệ thông tin
Q00
27
7510605
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
Q00
28
7580108
Thiết kế Nội thất
Q00
29
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
Q00
30
7810201
Quản trị khách sạn
Q00
31
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
Q00
Thiết kế Đồ họa
Mã ngành: 7210403
Tổ hợp: Q00
Thiết kế Thời trang
Mã ngành: 7210404
Tổ hợp: Q00
Nghệ thuật số
Mã ngành: 7210408
Tổ hợp: Q00
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: Q00
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Tổ hợp: Q00
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: 7220210
Tổ hợp: Q00
Kinh tế thể thao
Mã ngành: 7310113
Tổ hợp: Q00
Tâm lý học
Mã ngành: 7310401
Tổ hợp: Q00
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Tổ hợp: Q00
Quan hệ công chúng
Mã ngành: 7320108
Tổ hợp: Q00
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: Q00
Digital Marketing
Mã ngành: 7340114
Tổ hợp: Q00
Marketing
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: Q00
Kinh doanh Quốc tế
Mã ngành: 7340120
Tổ hợp: Q00
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Tổ hợp: Q00
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp: Q00
Công nghệ tài chính
Mã ngành: 7340205
Tổ hợp: Q00
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: Q00
Quản trị Nhân lực
Mã ngành: 7340404
Tổ hợp: Q00
Quản trị công nghệ truyền thông
Mã ngành: 7340410
Tổ hợp: Q00
Quản trị sự kiện
Mã ngành: 7340412
Tổ hợp: Q00
Luật
Mã ngành: 7380101
Tổ hợp: Q00
Luật Kinh tế
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp: Q00
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Tổ hợp: Q00
Trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7480107
Tổ hợp: Q00
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp: Q00
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Tổ hợp: Q00
Thiết kế Nội thất
Mã ngành: 7580108
Tổ hợp: Q00
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
Mã ngành: 7810103
Tổ hợp: Q00
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Tổ hợp: Q00
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
Mã ngành: 7810202
Tổ hợp: Q00
5
Điểm ĐGNL HCM
Điều kiện xét tuyển
Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025
Thí sinh dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025
Trường Đại học Hoa Sen xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025. Điểm thi ĐGNL đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1.200) đối với kỳ thi do ĐHQG TP.HCM tổ chức, và từ 67 điểm trở lên (thang điểm 150) đối với kỳ thi do ĐHQG Hà Nội tổ chức.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp
Ghi chú
1
7210403
Thiết kế Đồ họa
2
7210404
Thiết kế Thời trang
3
7210408
Nghệ thuật số
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
5
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7
7310113
Kinh tế thể thao
8
7310401
Tâm lý học
9
7320104
Truyền thông đa phương tiện
10
7320108
Quan hệ công chúng
11
7340101
Quản trị kinh doanh
12
7340114
Digital Marketing
13
7340115
Marketing
14
7340120
Kinh doanh Quốc tế
15
7340122
Thương mại điện tử
16
7340201
Tài chính – Ngân hàng
17
7340205
Công nghệ tài chính
18
7340301
Kế toán
19
7340404
Quản trị Nhân lực
20
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
21
7340412
Quản trị sự kiện
22
7380101
Luật
23
7380107
Luật Kinh tế
24
7480103
Kỹ thuật phần mềm
25
7480107
Trí tuệ nhân tạo
26
7480201
Công nghệ thông tin
27
7510605
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
28
7580108
Thiết kế Nội thất
29
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
30
7810201
Quản trị khách sạn
31
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
Thiết kế Đồ họa
Mã ngành: 7210403
Thiết kế Thời trang
Mã ngành: 7210404
Nghệ thuật số
Mã ngành: 7210408
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: 7220210
Kinh tế thể thao
Mã ngành: 7310113
Tâm lý học
Mã ngành: 7310401
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành: 7320104
Quan hệ công chúng
Mã ngành: 7320108
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Digital Marketing
Mã ngành: 7340114
Marketing
Mã ngành: 7340115
Kinh doanh Quốc tế
Mã ngành: 7340120
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Công nghệ tài chính
Mã ngành: 7340205
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Quản trị Nhân lực
Mã ngành: 7340404
Quản trị công nghệ truyền thông
Mã ngành: 7340410
Quản trị sự kiện
Mã ngành: 7340412
Luật
Mã ngành: 7380101
Luật Kinh tế
Mã ngành: 7380107
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Trí tuệ nhân tạo
Mã ngành: 7480107
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Thiết kế Nội thất
Mã ngành: 7580108
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
Mã ngành: 7810103
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
Mã ngành: 7810202
6
ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A01; D01; C10; Q00
2. Thiết kế Thời trang
• Mã ngành: 7210404
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A01; D01; C10; Q00
3. Nghệ thuật số
• Mã ngành: 7210408
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A01; D01; C10; Q00
4. Ngôn ngữ Anh
• Mã ngành: 7220201
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: D01; D09; D15; C00; Q00
5. Ngôn ngữ Trung Quốc
• Mã ngành: 7220204
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A01; D01; D04; C00; Q00
6. Ngôn ngữ Hàn Quốc
• Mã ngành: 7220210
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A01; D01; D09; C00; Q00
7. Kinh tế thể thao
• Mã ngành: 7310113
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00
8. Tâm lý học
• Mã ngành: 7310401
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A01; D01; D08; C00; Q00
9. Truyền thông đa phương tiện
• Mã ngành: 7320104
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00
10. Quan hệ công chúng
• Mã ngành: 7320108
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00
11. Quản trị kinh doanh
• Mã ngành: 7340101
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00
12. Digital Marketing
• Mã ngành: 7340114
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00
13. Marketing
• Mã ngành: 7340115
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00
14. Kinh doanh Quốc tế
• Mã ngành: 7340120
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00
15. Thương mại điện tử
• Mã ngành: 7340122
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00
16. Tài chính – Ngân hàng
• Mã ngành: 7340201
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00
17. Công nghệ tài chính
• Mã ngành: 7340205
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00
18. Kế toán
• Mã ngành: 7340301
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00
19. Quản trị Nhân lực
• Mã ngành: 7340404
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00
20. Quản trị công nghệ truyền thông
• Mã ngành: 7340410
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00
21. Quản trị sự kiện
• Mã ngành: 7340412
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D09; Q00
22. Luật
• Mã ngành: 7380101
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00
23. Luật Kinh tế
• Mã ngành: 7380107
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00
24. Kỹ thuật phần mềm
• Mã ngành: 7480103
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; Q00
25. Trí tuệ nhân tạo
• Mã ngành: 7480107
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; Q00
26. Công nghệ thông tin
• Mã ngành: 7480201
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07; Q00
27. Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
• Mã ngành: 7510605
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00
28. Thiết kế Nội thất
• Mã ngành: 7580108
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D09; Q00
29. Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
• Mã ngành: 7810103
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00
30. Quản trị khách sạn
• Mã ngành: 7810201
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00
31. Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
• Mã ngành: 7810202
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C00; Q00
Điểm chuẩn
Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hoa Sen các năm Tại đây
Thời gian và hồ sơ xét tuyển HSU
1. Thí sinh đăng ký dự tuyển 2025 tại Cổng thông tin đăng ký dự tuyển
2. Thí sinh có thể nhận tư vấn và đăng ký hồ sơ dự tuyển tại tại Văn phòng Tuyển sinh Trường Đại học Hoa Sen
Từ tháng 3 đến 31/05/2025: Giai đoạn nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển 2025 và xét học bổng tranh suất vào trường Đại học Hoa Sen
Tháng 6 – 7/2025 (dự kiến): Thí sinh thi tốt nghiệp THPT và đăng ký hồ sơ tuyển sinh chính thức vào Trường Đại học Hoa Sen trên hệ thống tuyển sinh quốc gia (theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT)
Tháng 8 – 9/2025 (dự kiến): Giai đoạn trúng tuyển và nhập học. Xét tuyển bổ sung (với thí sinh có nhu cầu đăng ký xét tuyển bổ sung).
Với 31 ngành đào tạo, 5 phương thức tuyển sinh 2025, đa dạng với 5 loại Học bổng cùng môi trường học tập “Tôn trọng sự KHÁC BIỆT”, tại trường Đại học Hoa Sen, sinh viên không chỉ học tập mà còn được khai phá, phát huy tiềm năng và sự độc đáo cá nhân.
Nộp hồ sơ dự tuyển, biết ngay kết quả xét Học bổng, thí sinh 2K7 sẽ có được chiến lược học tập, chọn ngành, chọn trường phù hợp nhất với năng lực học tập bản thân. Nâng cao khả năng được học đúng ngành mà mình yêu thích cùng những Học bổng giá trị tổng lên đến 60 tỷ đồng từ trường Đại học Hoa Sen dành cho thí sinh năm nay.
Trường Đại học Hoa Sen khuyến khích thí sinh đăng ký sớm để chủ động đăng ký nhu cầu xét tuyển vào ngành học yêu thích, giúp Nhà trường có kế hoạch tư vấn, định hướng toàn diện cho thí sinh trên lộ trình tuyển sinh.
Sau đây, trường sẽ hướng dẫn thí sinh đăng ký hồ sơ nhu cầu xét tuyển trực tuyến trên Cổng dự tuyển online của Trường Đại Học Hoa Sen.
Bước 1: Đăng nhập website hệ thống: https://xettuyen.hoasen.edu.vn/
Nếu bạn chưa có tài khoản, hãy bấm vào nút “Đăng ký tài khoản” và điền đầy đủ các thông tin sau:
Số CCCD/CMND
Email cá nhân đang sử dụng
Số điện thoại
Tỉnh thành nơi bạn đang hoặc đã học THPT
Tên trường THPT
Lưu ý: Mật khẩu không yêu cầu ký tự đặc biệt, bạn chỉ cần đặt một mật khẩu đơn giản, dễ nhớ.
ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
Sau khi điền xong và bấm đăng ký, hệ thống sẽ hiện thông báo để bạn kiểm tra lại thông tin. Nếu mọi thứ đúng, bấm OK để xác nhận, nếu cần sửa lại, chọn Hủy để chỉnh sửa.
Khi đăng ký thành công, hệ thống sẽ tự động chuyển bạn đến trang đăng ký xét tuyển đại học Hoa Sen, đồng thời sẽ gửi email xác nhận cùng thông tin tài khoản đăng nhập đến địa chỉ email bạn đã đăng ký.
Bước 2: Nhập thông tin đăng ký xét tuyển
Ở bước này, thí sinh sẽ lần lượt điền thông tin vào các hạng mục theo thứ tự các bước nhỏ sau đây:
1. Chọn phương thức xét tuyển
Ở phần này, thí sinh sẽ chọn phương thức xét tuyển, ngành học và điều kiện xét tuyển phù hợp với định hướng của bản thân.
Năm 2025, Trường ĐH Hoa Sen có 5 phương thức chính:
Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025
Phương thức 2: Xét kết quả học tập (Học bạ THPT)
Phương thức 3: Xét tuyển bằng hình thức Phỏng vấn
Phương thức 4: Xét điểm ĐGNL ĐHQG TP.HCM và ĐHQG Hà Nội
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng Trường Đại học Hoa Sen
Sau khi nhập xong, bấm vào nút “Tiếp theo” để chuyển sang nhập thông tin bước 2.
2. Nhập kết quả học tập và chứng chỉ
Tùy vào phương thức xét tuyển và điều kiện xét tuyển đã chọn, hệ thống sẽ yêu cầu thí sinh nhập các hạng mục kết quả học tập ở THPT và kết quả các chứng chỉ tiếng Anh (nếu điều kiện xét tuyển có yêu cầu).
Ví dụ đối với phương thức xét học bạ 3 kỳ (HK2 lớp 11, HK1 Lớp 12, HK2 Lớp 12)
Lưu ý, thí sinh nhập điểm đúng định dạng số thập phân làm tròn đến hàng chục (VD: 8.9) với dấu chấm ở giữa. Đối với 8.0 thì nhập đầy đủ là 8.0. Sau khi nhập điểm xong, hãy kiểm tra lại thật kỹ một lần nữa rồi sau đó bấm “Tiếp theo”.
Đối với sinh viên đã hoặc đang học tại Trường Đại học Hoa Sen, có nhu cầu đăng ký học song bằng hoặc văn bằng 2, hãy tick vào dòng tương ứng, đồng thời nhập mã số sinh viên Hoa Sen.
Đối với phương thức xét bằng điểm thi đánh giá năng lực, thí sinh cần nhập thêm điểm thi ứng với kỳ thi Đánh giá năng lực của Trường Đại học Quốc gia TPHCM (thang điểm 1200) hoặc kỳ thi Đánh giá năng lực của Trường Đại học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150), đồng thời nhập ngày thi tương ứng.
Hoặc đối với phương thức xét tuyển bằng hình thức Phỏng vấn, trường sẽ có một thông báo về việc sẽ gửi thông tin lịch phỏng vấn hội đồng ngành ở phiếu biên nhận sau khi trường đã tiếp nhận hồ sơ giấy (hardcopy) trên hệ thống.
Đối với phương thức xét tuyển thẳng vào trường, sau khi chọn điều kiện xét tuyển thẳng ở bước đầu tiên, hệ thống sẽ hiển thị thêm một bước phụ (gọi là bước 2+). Ở bước này, thí sinh cần bổ sung thông tin cụ thể hoặc tải lên các minh chứng liên quan đến điều kiện xét tuyển thẳng mà mình đã chọn.
3. Gửi hồ sơ đính kèm (Có thể bỏ qua bước này)
Ở bước này, thí sinh có thể gửi hồ sơ hoặc không. Tuy nhiên, đối với thí sinh lựa chọn các phương thức xét tuyển thẳng theo điều kiện riêng của Trường, có thể gửi các hồ sơ bổ sung dựa theo điều kiện xét tuyển mà thí sinh đã chọn.
4. Nhập thông tin cá nhân
Thí sinh tiến hành nhập đầy đủ các thông tin vào các ô tương ứng
Thí sinh lưu ý:
Thí sinh nhập đầy đủ và chính xác các thông tin cá nhân được hệ thống yêu cầu
Về khu vực ưu tiên, hệ thống sẽ tự động hiển thị khu vực 1, thí sinh có thể đổi khu vực ưu tiên bằng cách bấm tick vào trước dòng chữ “Chọn KVƯT khác”, sau đó chọn khu vực ưu tiên của mình vào ô tương ứng
Về đối tượng ưu tiên tuyển sinh, hệ thống tự động để trống, nếu thí sinh đã xác định được đối tượng ưu tiên thì có thể nhập vào. Hoặc có thể để trống và bổ sung thông tin sau!
Sau khi đã điền đầy đủ các bước, thí sinh hãy kiểm tra lại toàn bộ thông tin một lần nữa để đảm bảo độ chính xác. Nhớ Tick vào ô vuông ở đầu dòng “Tôi cam đoan những điều khai trong phiếu đăng ký là sự thật, nếu sai tôi chịu xử lý vi phạm theo quy chế tuyển sinh”.
Sau khi xác nhận, bấm nút “Kết thúc” để hoàn tất việc đăng ký nhu cầu xét tuyển.
Ngay sau đó, hệ thống sẽ lưu lại thông tin và hiển thị thông báo đăng ký thành công. Tại đây, bạn có thể xem lại các thông tin quan trọng đã đăng ký (Căn cước công dân, mã ngành, tên ngành, mã phiếu xét tuyển)
Các hình thức nộp hồ sơ đăng ký nhu cầu xét tuyển
Đến đây chưa xong đâu nhé các tân sinh viên HSU ơi! Bạn cần nộp hồ sơ dự tuyển cho trường theo 1 trong 3 hình thức nộp hồ sơ như sau:
Nộp hồ sơ qua bưu điện
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường
Nộp hồ sơ qua email
Lưu ý: Đối với hình thức 1 và 3, thí sinh bấm tải phiếu đăng ký, hình thức 2 khi trực tiếp nộp hồ sơ tại trường, sẽ có chuyên viên tuyển sinh hỗ trợ in phiếu đăng ký.
Nộp hồ sơ qua bưu điện
Nộp qua bưu điện, Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “Hồ sơ đăng ký xét tuyển Đại học chính quy” Địa chỉ: Trung Tâm Tuyển Sinh, Trường Đại học Hoa Sen, Số 8 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Trong bì thư có các giấy tờ như sau:
Phiếu đăng ký xét tuyển hoàn chỉnh in từ trang https://xettuyen.hoasen.edu.vn
Học bạ Trung học phổ thông (THPT) công chứng.
Bằng tốt nghiệp THPT (Nếu thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 trở về trước) công chứng.
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời có công chứng (Nếu thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025)
Giấy tờ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).
Đối với Thí sinh chọn Phương thức 3 hoặc Phương thức 4: nộp thêm các chứng chỉ Quốc tế hoặc văn bằng… liên quan đến điều kiện xét tuyển mà thí sinh đã chọn (có công chứng)
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường
Nộp trực tiếp tại Trường, thí sinh mang đầy đủ những giấy tờ sau tới số 8 Nguyễn Văn Tráng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP. HCM:
Học bạ Trung học phổ thông (THPT) công chứng (*)
Bằng tốt nghiệp THPT (Nếu thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 trở về trước) công chứng (*)
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời có công chứng (Nếu thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025)(*)
Giấy tờ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có)
Đối với Thí sinh chọn Phương thức 3 hoặc Phương thức 4: nộp thêm các chứng chỉ Quốc tế hoặc văn bằng… liên quan đến điều kiện xét tuyển mà thí sinh đã chọn (có công chứng)
(*) Nếu thí sinh không có thời gian công chứng mang theo bản gốc để Trường sao y tại nơi nộp hồ sơ xét tuyển.
Nộp hồ sơ qua email
Thí sinh chọn nộp hồ sơ qua email. Vui lòng nộp các hồ sơ sau đây:
Phiếu đăng ký xét tuyển hoàn chỉnh in từ trang https://xettuyen.hoasen.edu.vn
Chụp ảnh bản sao công chứng học bạ THPT (Lưu ý: chụp đầy đủ các trang của học bạ, kể cả trang thông tin cá nhân trước học bạ)
Chụp ảnh bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Nếu thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 trở về trước)
Chụp ảnh giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời có công chứng (Nếu thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025)
Giấy tờ minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có)
Sau đó gửi hồ sơ với tiêu đề email ghi:” HSXT DH Hoa Sen NH 2025″ về email: xettuyen@hoasen.edu.vn
Đối với Thí sinh chọn Phương thức 3 hoặc Phương thức 4: nộp thêm các chứng chỉ Quốc tế hoặc văn bằng… liên quan đến điều kiện xét tuyển mà thí sinh đã chọn (có công chứng).
Trong quá trình đăng ký xét tuyển trực tuyến, thí sinh cần hỗ
Địa chỉ: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
Website: https://www.hoasen.edu.vn/
Trường Đại học Hoa Sen thể hiện tính chủ động của tư thục, đồng thời nêu cao tinh thần một đại học nhân văn và nhân bản trong tầm nhìn, sứ mạng và thực tiễn đào tạo, nghiên cứu, phục vụ. Sứ mệnh của Nhà trường là đào tạo người học có kiến thức sâu rộng và năng lực sáng tạo tri thức, có khát vọng chinh phục, có sự trải nghiệm chuyên môn cần thiết để khởi nghiệp, có khả năng tự khẳng định bằng cách thể hiện sự khác biệt và vượt trội.
Đó là một cam kết hướng về lợi ích thiết thực của sinh viên và lợi ích cộng đồng!