Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Hùng Vương 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương (HVU) năm 2025

Thí sinh có thể sử dụng 06 phương thức tuyển sinh sau để xét tuyển:

Phương thức (1) Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức (2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12, điểm xét tốt nghiệp THPT.

Phương thức (3) Xét tuyển kết hợp kết quả học tập lớp 12 với chứng chỉ quốc tế.

Phương thức (4) Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

Phương thức (5) Kết hợp kết quả học tập lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

Phương thức (6) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.

STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH CHỈ TIÊU
1 Điều dưỡng 7720301 130
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 500
3 Ngôn ngữ Anh 7220201 110
4 Kinh tế 7310101 50
5 Quản trị kinh doanh 7340101 80
6 Tài chính - Ngân hàng 7340201 40
7 Kế toán 7340301 200
8 Công nghệ thông tin 7480201 140
9 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 7510201 30
10 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 80
11 Du lịch 7810101 20
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 50
13 Công tác xã hội 7760101 30
14 Thú y 7640101 30
15 Khoa học cây trồng 7620105 15
16 Chăn nuôi 7620110 15
17 Giáo dục Tiểu học 7140202 140
18 Sư phạm Toán học 7140209 25
19 Sư phạm Ngữ văn 7140217 20
20 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 20
21 Giáo dục Mầm non 7140201 30
22 Giáo dục Thể chất 7140206 10
23 Sư phạm Âm nhạc 7140221 10
24 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 15
25 Sư phạm Lịch sử - Địa lí 7140249 15

 

Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Hùng Vương vẫn chưa được công bố, các em tham khảo đề án tuyển sinh 2024 được cập nhật bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

1) Đối với các ngành sư phạm:

Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Riêng các ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm âm nhạc: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

2) Đối với các ngành ngoài sư phạm

- Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên

- Các ngành khác: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (đã tính điểm ưu tiên) đạt 18,0 trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140201Sư phạm Mầm nonM00; M01; M07; M0932Học lực lớp 12 đạt Giỏi, x2 năng khiếu
27140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; C19; D0127.6Học lực lớp 12 đạt Giỏi
37140206Giáo dục Thể chấtT00; T02; T05; T0732Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu
47140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; D8428.23Học lực lớp 12 đạt Giỏi
57140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; D14; C2028.2Học lực lớp 12 đạt Giỏi
67140221Sư phạm Âm nhạcN00; N0130Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu
77140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D11; D14; D1528Học lực lớp 12 đạt Giỏi
87220201Ngôn ngữ AnhD01; D11; D14; D1520
97220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D45; D1521
107310101Kinh tếA00; A01; A09; D0120
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A09; D0120
127340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A09; D0120
137340301Kế toánA00; A01; A09; D0120
147480201Công nghệ thông tinA00; A01; A10; D0120
157510201Công nghệ Kỹ thuật Cơ khíA00; A01; A10; D0120
167510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0120
177640101Thú yA00; B00; D07; D0818.5
187720301Điều dưỡngA00; B00; D07; D0820Học lực lớp 12 đạt khá trở lên
197760101Công tác xã hộiC00; C20; D01; D1520
207810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C20; D01; D1520

Sư phạm Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00; M01; M07; M09

Điểm chuẩn 2024: 32

Ghi chú: Học lực lớp 12 đạt Giỏi, x2 năng khiếu

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; C00; C19; D01

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Ghi chú: Học lực lớp 12 đạt Giỏi

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T02; T05; T07

Điểm chuẩn 2024: 32

Ghi chú: Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 28.23

Ghi chú: Học lực lớp 12 đạt Giỏi

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C19; D14; C20

Điểm chuẩn 2024: 28.2

Ghi chú: Học lực lớp 12 đạt Giỏi

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N00; N01

Điểm chuẩn 2024: 30

Ghi chú: Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D11; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Học lực lớp 12 đạt Giỏi

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D11; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 20

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D45; D15

Điểm chuẩn 2024: 21

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Học lực lớp 12 đạt khá trở lên

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C20; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C20; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 20

2
Điểm thi THPT

Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào với nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; M07; M0933.47Học lực lớp 12 đạt Giỏi, x2 năng khiếu
27140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; C19; D0128.13Học lực lớp 12 đạt Giỏi
37140206Giáo dục Thể chấtT00; T02; T05; T0734Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu
47140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D01; D8426.5Học lực lớp 12 đạt Giỏi
57140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; D14; C2028.44Học lực lớp 12 đạt Giỏi
67140221Sư phạm Âm nhạcN00; N0133Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu
77140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D11; D14; D1526.6Học lực lớp 12 đạt Giỏi
87220201Ngôn ngữ AnhD01; D11; D14; D1519
97220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D45; D1521
107310101Kinh tếA00; A01; A09; D0118
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A09; D0118
127340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A09; D0118
137340301Kế toánA00; A01; A09; D0118
147480201Công nghệ thông tinA00; A01; A10; D0118
157510201Công nghệ Kỹ thuật Cơ khíA00; A01; A10; D0118
167510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0118
177640101Thú yA00; B00; D07; D0818
187720301Điều dưỡngA00; B00; D07; D0819Học lực lớp 12 đạt khá trở lên
197760101Công tác xã hộiC00; C20; D01; D1518
207810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C20; D01; D1518

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00; M01; M07; M09

Điểm chuẩn 2024: 33.47

Ghi chú: Học lực lớp 12 đạt Giỏi, x2 năng khiếu

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: A00; C00; C19; D01

Điểm chuẩn 2024: 28.13

Ghi chú: Học lực lớp 12 đạt Giỏi

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T02; T05; T07

Điểm chuẩn 2024: 34

Ghi chú: Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Học lực lớp 12 đạt Giỏi

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C19; D14; C20

Điểm chuẩn 2024: 28.44

Ghi chú: Học lực lớp 12 đạt Giỏi

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N00; N01

Điểm chuẩn 2024: 33

Ghi chú: Học lực lớp 12 đạt khá trở lên, x2 năng khiếu

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D11; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 26.6

Ghi chú: Học lực lớp 12 đạt Giỏi

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D11; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 19

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D45; D15

Điểm chuẩn 2024: 21

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 18

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Học lực lớp 12 đạt khá trở lên

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C20; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C20; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

3
ƯTXT, XT thẳng

Điều kiện xét tuyển

1) Xét tuyển thẳng
Trường tổ chức xét tuyển thẳng theo các quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia và tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp.

Trường tổ chức ưu tiên xét tuyển theo các quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành và quy định của trường, cụ thể:

+ Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia vào ngành Giáo dục thể chất.

+ Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IC3 và MOS vào ngành Công nghệ thông tin.

+ Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên, TOEFL iBT từ 55 trở lên, TOEIC (L&W) từ 500 trở lên, TOEFL Paper từ 500 trở lên, B2 Cambridge (tương đương IELTS 5.0) trở lên để xét tuyển vào các ngành Ngôn ngữ Anh.

+ Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ (1) IELTS từ 6.5 trở lên để xét tuyển vào các ngành Sư phạm Tiếng Anh.

+ Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ (') HSK 3 (trở lên) vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hùng Vương các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Hùng Vương
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Hùng Vương
  • Mã trường: THV
  • Tên tiếng Anh: Hung Vuong University
  • Tên viết tắt: HVU
  • Địa chỉ: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
  • Website: www.hvu.edu.vn

Trường Đại học Hùng Vương được thành lập ngày 29 tháng 4 năm 2003 theo Quyết định số 81/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở của Trường Cao đẳng Sư phạm Phú Thọ - có bề dày truyền thống 60 năm.