Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Hùng Vương 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương (HVU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Hùng Vương tuyển 1.805 chỉ tiêu đào tạo 25 ngành cùng với 6 phương thức tuyển sinh:

Phương thức (1) Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức (2) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12, điểm xét tốt nghiệp THPT.

Phương thức (3) Xét tuyển kết hợp kết quả học tập lớp 12 với chứng chỉ quốc tế.

Phương thức (4) Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

Phương thức (5) Kết hợp kết quả học tập lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

Phương thức (6) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phạm vi tuyển sinh:

Các ngành đại học sư phạm: Thực hiện đào tạo theo kế hoạch giao nhiệm vụ đào tạo sinh viên sư phạm của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ, chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu tỉnh Phú Thọ. Thực hiện tuyển sinh đối với các tỉnh khác khi có đặt hàng, giao nhiệm vụ hoặc đấu thầu theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP của các tỉnh.

Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcC01; C03; D01; X01
27140209Sư phạm Toán họcA00; D01; X06; X25
37140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; X70; X74
47140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; X78
57140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; B00; X14
67140249Sư phạm Lịch sử - Địa líC00; D14; X70; X74
77220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; X78
87220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; X78
97310101Kinh tếD01; X01; X25; X53
107340101Quản trị kinh doanhD01; X01; X25; X53
117340201Tài chính - Ngân hàngD01; X01; X25; X53
127340301Kế toánD01; X01; X25; X53
137480201Công nghệ thông tinD01; X02; X25; X26
147510201Công nghệ Kỹ thuật Cơ khíA01; D01; X06; X25
157510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA01; D01; X06; X25
167620105Khoa học cây trồngD01; X04; X14; X55
177620110Chăn nuôiD01; X04; X14; X55
187640101Thú yD01; X04; X14; X55
197720301Điều dưỡngB00; B03; D01; X14
207760101Công tác xã hộiC00; D01; X70; X74
217810101Du lịchC00; D01; X70; X74
227810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; X70; X74

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C01; C03; D01; X01

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; D01; X06; X25

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D14; X70; X74

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; B00; X14

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; D14; X70; X74

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; X78

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: D01; X01; X25; X53

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; X01; X25; X53

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; X01; X25; X53

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01; X01; X25; X53

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; X02; X25; X26

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A01; D01; X06; X25

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A01; D01; X06; X25

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: D01; X04; X14; X55

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: D01; X04; X14; X55

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: D01; X04; X14; X55

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B03; D01; X14

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; D01; X70; X74

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; D01; X70; X74

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; D01; X70; X74

2
Điểm học bạ

2.1 Đối tượng

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcC01; C03; D01; X01
27140209Sư phạm Toán họcA00; D01; X06; X25
37140217Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; B00; X14; C00; D14; X70; X74
47140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; X78
57140249Sư phạm Lịch sử - Địa líC00; D14; X70; X74
67220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; X78
77220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; X78
87310101Kinh tếD01; X01; X25; X53
97340101Quản trị kinh doanhD01; X01; X25; X53
107340201Tài chính - Ngân hàngD01; X01; X25; X53
117340301Kế toánD01; X01; X25; X53
127480201Công nghệ thông tinD01; X02; X25; X26
137510201Công nghệ Kỹ thuật Cơ khíA01; D01; X06; X25
147510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA01; D01; X06; X25
157620105Khoa học cây trồngD01; X04; X14; X55
167620110Chăn nuôiD01; X04; X14; X55
177640101Thú yD01; X04; X14; X55
187720301Điều dưỡngB00; B03; D01; X14
197760101Công tác xã hộiC00; D01; X70; X74
207810101Du lịchC00; D01; X70; X74
217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; X70; X74

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C01; C03; D01; X01

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; D01; X06; X25

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: A00; A01; B00; X14; C00; D14; X70; X74

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; D14; X70; X74

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; X78

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: D01; X01; X25; X53

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; X01; X25; X53

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; X01; X25; X53

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01; X01; X25; X53

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; X02; X25; X26

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A01; D01; X06; X25

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A01; D01; X06; X25

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: D01; X04; X14; X55

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: D01; X04; X14; X55

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: D01; X04; X14; X55

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B03; D01; X14

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; D01; X70; X74

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; D01; X70; X74

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; D01; X70; X74

3
Kết hợp học bạ lớp 12 và CCQT

3.1 Đối tượng

Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 kết hợp với chứng chỉ quốc tế

3.2 Quy chế

Đối với các thí sinh có chứng chỉ IC3 và MOS để xét tuyển vào ngành Công nghệ thông tin; có chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT, TOEIC, TOEFL Paper, B2 Cambridge để xét tuyển vào ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc; có chứng chỉ HSK để xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhà trường sẽ có quy điểm sang thang điểm 10 để tính trong tổ hợp xét tuyển. 

TT

Điểm quy đổi

Môn Tiếng Anh

Môn tiếng Trung

Môn Tin học

Điểm IELTS

Điểm TOEFL iBT

Điểm TOEIC
(4 kỹ năng)

Điểm TOEFL Paper

Điểm B2 Cambridge

Điểm HSK 3

Điểm HSK 4

Điểm HSK 5

Điểm IC3

Điểm MOS

1

10

7.0

trở lên

100

trở lên

850

trở lên

575

trở lên

180 trở lên

 

277

trở lên

253

trở lên

941

trở lên

941

trở lên

2

9.5

6.5

90-99

800-849

550-574

175-179

277-300

253-276

229-252

881-940

881-940

3

9.0

6.0

80-89

750-799

525-549

170-174

253-276

229-252

205-228

821-880

821-880

4

8.5

5.5

70-79

700-749

500-524

165-169

229-252

205-228

180-204

761-820

761-820

5

8.0

5.0

60-69

650-699

475-499

160-164

205-228

180-204

 

700-760

700-760

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcC01; C03; D01; X01
27140209Sư phạm Toán họcA00; D01; X06; X25
37140217Sư phạm Ngữ vănC00; D14; X70; X74
47140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; X78
57140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; B00; X14
67140249Sư phạm Lịch sử - Địa líC00; D14; X70; X74
77220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; X78
87220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; X78
97310101Kinh tếD01; X01; X25; X53
107340101Quản trị kinh doanhD01; X01; X25; X53
117340201Tài chính - Ngân hàngD01; X01; X25; X53
127340301Kế toánD01; X01; X25; X53
137480201Công nghệ thông tinD01; X02; X25; X26
147510201Công nghệ Kỹ thuật Cơ khíA01; D01; X06; X25
157510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA01; D01; X06; X25
167620105Khoa học cây trồngD01; X04; X14; X55
177620110Chăn nuôiD01; X04; X14; X55
187640101Thú yD01; X04; X14; X55
197720301Điều dưỡngB00; B03; D01; X14
207760101Công tác xã hộiC00; D01; X70; X74
217810101Du lịchC00; D01; X70; X74
227810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; X70; X74

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C01; C03; D01; X01

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; D01; X06; X25

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D14; X70; X74

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; B00; X14

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; D14; X70; X74

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; X78

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: D01; X01; X25; X53

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; X01; X25; X53

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; X01; X25; X53

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01; X01; X25; X53

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; X02; X25; X26

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A01; D01; X06; X25

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A01; D01; X06; X25

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: D01; X04; X14; X55

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: D01; X04; X14; X55

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: D01; X04; X14; X55

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; B03; D01; X14

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; D01; X70; X74

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; D01; X70; X74

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; D01; X70; X74

4
Điểm xét tuyển kết hợp

4.1 Đối tượng

 + Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

 + Kết hợp kết quả học tập lớp 12 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M09
27140206Giáo dục Thể chấtT09; T10
37140221Sư phạm Âm nhạcN00; N01

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00; M05; M07; M09

Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T09; T10

Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Tổ hợp: N00; N01

5
ƯTXT, XT thẳng

5.1 Đối tượng

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu học
27140209Sư phạm Toán học
37140217Sư phạm Ngữ văn
47140231Sư phạm Tiếng Anh
57140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
67140249Sư phạm Lịch sử - Địa lí
77220201Ngôn ngữ Anh
87220204Ngôn ngữ Trung Quốc
97310101Kinh tế
107340101Quản trị kinh doanh
117340201Tài chính - Ngân hàng
127340301Kế toán
137480201Công nghệ thông tin
147510201Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
157510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
167620105Khoa học cây trồng
177620110Chăn nuôi
187640101Thú y
197720301Điều dưỡng
207760101Công tác xã hội
217810101Du lịch
227810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620105

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620110

Thú y

Mã ngành: 7640101

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non30Kết HợpM00; M05; M07; M09
27140202Giáo dục Tiểu học140Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTHọc BạC01; C03; D01; X01
37140206Giáo dục Thể chất10Kết HợpT09; T10
47140209Sư phạm Toán học25Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTHọc BạA00; D01; X06; X25
57140217Sư phạm Ngữ văn20Ưu Tiên
Học BạA00; A01; B00; X14; C00; D14; X70; X74
ĐT THPTCCQTC00; D14; X70; X74
67140221Sư phạm Âm nhạc10Kết HợpN00; N01
77140231Sư phạm Tiếng Anh20Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTHọc BạD01; D14; D15; X78
87140247Sư phạm Khoa học tự nhiên15Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTA00; A01; B00; X14
97140249Sư phạm Lịch sử - Địa lí15Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTHọc BạC00; D14; X70; X74
107220201Ngôn ngữ Anh110Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTHọc BạD01; D14; D15; X78
117220204Ngôn ngữ Trung Quốc500Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTHọc BạD01; D04; D14; X78
127310101Kinh tế50Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTHọc BạD01; X01; X25; X53
137340101Quản trị kinh doanh80Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTHọc BạD01; X01; X25; X53
147340201Tài chính - Ngân hàng40Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTHọc BạD01; X01; X25; X53
157340301Kế toán200Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTHọc BạD01; X01; X25; X53
167480201Công nghệ thông tin140Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTHọc BạD01; X02; X25; X26
177510201Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí30Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTHọc BạA01; D01; X06; X25
187510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử80Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTHọc BạA01; D01; X06; X25
197620105Khoa học cây trồng15Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTHọc BạD01; X04; X14; X55
207620110Chăn nuôi15Ưu Tiên
CCQTHọc BạĐT THPTD01; X04; X14; X55
217640101Thú y30Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTHọc BạD01; X04; X14; X55
227720301Điều dưỡng130Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTHọc BạB00; B03; D01; X14
237760101Công tác xã hội30Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTHọc BạC00; D01; X70; X74
247810101Du lịch20Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTHọc BạC00; D01; X70; X74
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành50Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTHọc BạC00; D01; X70; X74

1. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Kết Hợp

• Tổ hợp: M00; M05; M07; M09

2. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: C01; C03; D01; X01

3. Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Kết Hợp

• Tổ hợp: T09; T10

4. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; D01; X06; X25

5. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; B00; X14; C00; D14; X70; X74

6. Sư phạm Âm nhạc

Mã ngành: 7140221

Chỉ tiêu: 10

• Phương thức xét tuyển: Kết Hợp

• Tổ hợp: N00; N01

7. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

8. Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; B00; X14

9. Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D14; X70; X74

10. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; X78

11. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 500

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D04; D14; X78

12. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X01; X25; X53

13. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X01; X25; X53

14. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X01; X25; X53

15. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X01; X25; X53

16. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X02; X25; X26

17. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; X06; X25

18. Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; X06; X25

19. Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X04; X14; X55

20. Chăn nuôi

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu: 15

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: D01; X04; X14; X55

21. Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X04; X14; X55

22. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 130

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; B03; D01; X14

23. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; X70; X74

24. Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; X70; X74

25. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; X70; X74

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Hùng Vương các năm Tại đây

Quy đổi điểm

Xem chi tiết Bảng quy đổi điểm của các phương thức xét tuyển tại Đại Học Hùng Vương năm 2025 TẠI ĐÂY

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Hùng Vương
  • Tên trường: Trường Đại Học Hùng Vương
  • Mã trường: THV
  • Tên tiếng Anh: Hung Vuong University
  • Tên viết tắt: HVU
  • Địa chỉ: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
  • Website: www.hvu.edu.vn

Trường Đại học Hùng Vương được thành lập ngày 29 tháng 4 năm 2003 theo Quyết định số 81/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở của Trường Cao đẳng Sư phạm Phú Thọ - có bề dày truyền thống 60 năm.