Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) dự kiến tuyển sinh 1.170 cho 17 ngành đào tạo qua 4 phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn

Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập cấp THPT

Phương thức 3: Dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương và có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế

+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn thi xét tuyển, trong đó các môn thi trong tổ hợp môn thi xét tuyển đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10.

+ Nhà trường sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ (chỉ áp dụng đối với các chứng chỉ Tiếng Anh).

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:

+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025: Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

- Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh:

+ Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2025: điểm bài thi Tiếng Anh đạt 5 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcD01; C04; C03; C01; B03; C02
27140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D07; X26 (Toán, Tin, Anh); B00; D01
37140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; C01; X06 (Toán, Lí, Anh)
47140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D15; C03; C04
57140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D09; D10
67140249Sư phạm Lịch sử - Địa líC00; A07; D14; D15; C03; C04
77220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D15; D09; D10; D07
87229020Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)D04; D01; D14; D15; D09; D10
97229030Văn học (Báo chí - Truyền thông)C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15
107229040Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15
117310630Việt Nam học (Văn hóa Du lịch)C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15
127340101Quản trị kinh doanhD01; A01; D09; D10; A10; X10 (Toán, Hóa, Tin); X06 (Toán, Lí, Anh)
137420203Sinh học ứng dụng (Dược liệu)B00; B08; B02; A02; B04; X13 (Toán, Sinh, GDKT&PL); B03; X14
147440112Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)A00; B00; D07; X13 (Toán, Hóa, Công nghệ); X10 (Toán, Hóa, Tin); A06; C02
157810101Du lịch:C00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D10; D09; B08; A01; D07; A00
177810201Quản trị khách sạnD01; D10; D09; B08; A01; D07; A00

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: D01; C04; C03; C01; B03; C02

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; D07; X26 (Toán, Tin, Anh); B00; D01

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; X06 (Toán, Lí, Anh)

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; C03; C04

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15; D09; D10

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; A07; D14; D15; C03; C04

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15; D09; D10; D07

Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: D04; D01; D14; D15; D09; D10

Văn học (Báo chí - Truyền thông)

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15

Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông)

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15

Việt Nam học (Văn hóa Du lịch)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; A01; D09; D10; A10; X10 (Toán, Hóa, Tin); X06 (Toán, Lí, Anh)

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

Mã ngành: 7420203

Tổ hợp: B00; B08; B02; A02; B04; X13 (Toán, Sinh, GDKT&PL); B03; X14

Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07; X13 (Toán, Hóa, Công nghệ); X10 (Toán, Hóa, Tin); A06; C02

Du lịch:

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (Xét tuyển dựa vào học bạ). Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (dự kiến)

Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:

Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh:

Phương thức xét tuyển dựa vào học bạ và Phương thức xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2025: Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6.0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu họcD01; C04; C03; C01; B03; C02
27140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D07; X26 (Toán, Tin, Anh); B00; D01
37140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; C01; X06 (Toán, Lí, Anh)
47140217Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D15; C03; C04
57140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D09; D10
67140249Sư phạm Lịch sử - Địa líC00; A07; D14; D15; C03; C04
77220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D15; D09; D10; D07
87229020Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)D04; D01; D14; D15; D09; D10
97229030Văn học (Báo chí - Truyền thông)C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15
107229040Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông) C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15
117310630Việt Nam học (Văn hóa Du lịch)C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15
127340101Quản trị kinh doanhD01; A01; D09; D10; A10; X10 (Toán, Hóa, Tin); X06 (Toán, Lí, Anh)
137420203Sinh học ứng dụng (Dược liệu)B00; B08; B02; A02; B04; X13 (Toán, Sinh, GDKT&PL); B03; X14
147440112Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)A00; B00; D07; X13 (Toán, Hóa, Công nghệ); X10 (Toán, Hóa, Tin); A06; C02
157810101Du lịch:C00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D10; D09; B08; A01; D07; A00
177810201Quản trị khách sạnD01; D10; D09; B08; A01; D07; A00

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: D01; C04; C03; C01; B03; C02

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; D07; X26 (Toán, Tin, Anh); B00; D01

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; X06 (Toán, Lí, Anh)

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; C03; C04

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15; D09; D10

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: C00; A07; D14; D15; C03; C04

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D14; D15; D09; D10; D07

Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: D04; D01; D14; D15; D09; D10

Văn học (Báo chí - Truyền thông)

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15

Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông)

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15

Việt Nam học (Văn hóa Du lịch)

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; A01; D09; D10; A10; X10 (Toán, Hóa, Tin); X06 (Toán, Lí, Anh)

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

Mã ngành: 7420203

Tổ hợp: B00; B08; B02; A02; B04; X13 (Toán, Sinh, GDKT&PL); B03; X14

Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07; X13 (Toán, Hóa, Công nghệ); X10 (Toán, Hóa, Tin); A06; C02

Du lịch:

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025:

Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Đối với 03 ngành/chuyên ngành gồm Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) và Sư phạm Tiếng Anh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu học
27140209Sư phạm Toán học
37140211Sư phạm Vật lý
47140217Sư phạm Ngữ văn
57140231Sư phạm Tiếng Anh
67140249Sư phạm Lịch sử - Địa lí
77220201Ngôn ngữ Anh
87229020Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)
97229030Văn học (Báo chí - Truyền thông)
107229040Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông)
117310630Việt Nam học (Văn hóa Du lịch)
127340101Quản trị kinh doanh
137420203Sinh học ứng dụng (Dược liệu)
147440112Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)
157810101Du lịch:
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
177810201Quản trị khách sạn

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)

Mã ngành: 7229020

Văn học (Báo chí - Truyền thông)

Mã ngành: 7229030

Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông)

Mã ngành: 7229040

Việt Nam học (Văn hóa Du lịch)

Mã ngành: 7310630

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

Mã ngành: 7420203

Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

Mã ngành: 7440112

Du lịch:

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Các đối tượng được quy định theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140202Giáo dục Tiểu học
27140209Sư phạm Toán học
37140211Sư phạm Vật lý
47140217Sư phạm Ngữ văn
57140231Sư phạm Tiếng Anh
67140249Sư phạm Lịch sử - Địa lí
77220201Ngôn ngữ Anh
87229020Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)
97229030Văn học (Báo chí - Truyền thông)
107229040Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông)
117310630Việt Nam học (Văn hóa Du lịch)
127340101Quản trị kinh doanh
137420203Sinh học ứng dụng (Dược liệu)
147440112Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)
157810101Du lịch:
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
177810201Quản trị khách sạn

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)

Mã ngành: 7229020

Văn học (Báo chí - Truyền thông)

Mã ngành: 7229030

Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông)

Mã ngành: 7229040

Việt Nam học (Văn hóa Du lịch)

Mã ngành: 7310630

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

Mã ngành: 7420203

Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

Mã ngành: 7440112

Du lịch:

Mã ngành: 7810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140202Giáo dục Tiểu học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; C04; C03; C01; B03; C02
Học BạD01; C04; C03; C01; B03; C02
27140209Sư phạm Toán học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07; X26 (Toán, Tin, Anh); B00; D01
37140211Sư phạm Vật lý0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; C01; X06 (Toán, Lí, Anh)
47140217Sư phạm Ngữ văn0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; C03; C04
57140231Sư phạm Tiếng Anh0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D14; D15; D09; D10
67140249Sư phạm Lịch sử - Địa lí0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; A07; D14; D15; C03; C04
77220201Ngôn ngữ Anh0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; A01; D14; D15; D09; D10; D07
87229020Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD04; D01; D14; D15; D09; D10
97229030Văn học (Báo chí - Truyền thông)0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15
107229040Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông)0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc Bạ C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15
117310630Việt Nam học (Văn hóa Du lịch)0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15
127340101Quản trị kinh doanh0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; A01; D09; D10; A10; X10 (Toán, Hóa, Tin); X06 (Toán, Lí, Anh)
137420203Sinh học ứng dụng (Dược liệu)0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạB00; B08; B02; A02; B04; X13 (Toán, Sinh, GDKT&PL); B03; X14
147440112Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; X13 (Toán, Hóa, Công nghệ); X10 (Toán, Hóa, Tin); A06; C02
157810101Du lịch:0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạC00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07
167810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D10; D09; B08; A01; D07; A00
177810201Quản trị khách sạn0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D10; D09; B08; A01; D07; A00

1. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; C04; C03; C01; B03; C02

2. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D07; X26 (Toán, Tin, Anh); B00; D01

3. Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; X06 (Toán, Lí, Anh)

4. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; C03; C04

5. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D09; D10

6. Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Mã ngành: 7140249

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; A07; D14; D15; C03; C04

7. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; A01; D14; D15; D09; D10; D07

8. Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc)

Mã ngành: 7229020

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D04; D01; D14; D15; D09; D10

9. Văn học (Báo chí - Truyền thông)

Mã ngành: 7229030

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15

10. Văn hoá học (Văn hóa - Truyền thông)

Mã ngành: 7229040

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15

11. Việt Nam học (Văn hóa Du lịch)

Mã ngành: 7310630

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C19; X70 (Văn, Sử, GDKT&PL); C20; X74 (Văn, Địa, GDKT&PL); D01; D14; D15

12. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; A01; D09; D10; A10; X10 (Toán, Hóa, Tin); X06 (Toán, Lí, Anh)

13. Sinh học ứng dụng (Dược liệu)

Mã ngành: 7420203

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; B08; B02; A02; B04; X13 (Toán, Sinh, GDKT&PL); B03; X14

14. Hoá học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên)

Mã ngành: 7440112

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; D07; X13 (Toán, Hóa, Công nghệ); X10 (Toán, Hóa, Tin); A06; C02

15. Du lịch:

Mã ngành: 7810101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D14; D15; D01; D10; D09; A01; D07

16. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00

17. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D10; D09; B08; A01; D07; A00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Khánh Hòa các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Khánh Hòa
  • Tên trường: Đại học Khánh Hòa
  • Tên viết tắt: UKH
  • Tên tiếng Anh: Khanh Hoa University
  • Mã trường: UKH
  • Địa chỉ:

      + Số 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
      + Số 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.

  • Website: http://ukh.edu.vn/vi-vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/khanhhoaedu/
Ngày 03 tháng 8 năm 2015, Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định số 1234/QĐ-TTg thành lập Trường Đại học Khánh Hòa trên cơ sở Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang và Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang.
 
Được sự đồng ý của Tỉnh ủy, UBND Tỉnh Khánh Hòa, ngày 18 tháng 09 năm 2015 Ban chỉ đạo thành lập trường Đại học Khánh Hòa tổ chức lễ công bố quyết định của Thủ tướng chính phủ về việc thành lập Trường Đại Học Khánh Hòa.
 
Việc thành lập trường Đại học Khánh Hòa là nguyện vọng của nhân dân, được thể hiện trong Nghị quyết tỉnh Đảng bộ lần thứ XIV, XV và XVI. Đây cũng là nguyện vọng của cán bộ, viên chức và sinh viên của hai trường CĐSP Nha Trang và CĐVHNT-DL Nha Trang. Do đó, trong những năm qua, UBND tỉnh đã tập trung huy động các nguồn lực để từng bước thành lập, xây dựng và phát triển Trường Đại học Khánh Hòa.