Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (TNUS) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT 2025

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học (CSĐT)

Phương thức 4: Xét tuyển kết quả đánh giá đầu vào đại học bằng hình thức thi trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (V-SAT-TNU)

Xét tuyển kết quả đánh giá Tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội

Xét tuyển kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

Phương thức 5: Xét tuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học

Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyễn vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 được đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.

Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

Quy chế

 Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

Tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2024 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường đối với từng ngành đào tạo. Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT 2024 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên (nếu có).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220113Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt NamC00; C14; D01; D8416
27220201Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D6616
37220201_AHNgôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)D01; D14; D15; D6616
47220201_ATNgôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)D01; D14; D15; D6616
57220201_HGNgôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D6616
67220201_LCNgôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D6616
77229010Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)C00; C14; D01; D8418CT đào tạo định hướng giảng dạy
87229030Văn họcC00; C14; D01; D8418CT đào tạo định hướng giảng dạy
97310612Trung Quốc họcC00; D01; D04; D6618
107310614Hàn Quốc họcC00; D01; DD2; D6616
117320101Báo chí (Báo chí đa phương tiện)C00; C14; D01; D8416
127320201Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)C00; C14; D01; D8416
137340401Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)C00; C14; D01; D8416
147380101Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)C00; C14; C20; D0116
157420201Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)A00; B00; B08; D0716
167440102_TĐCông nghệ bán dẫnA00; A01; D07; C0116
177440112Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý)A00; B00; C08; D0716.5CT đào tạo định hướng giảng dạy
187460101Toán họcA00; C14; D01; D8418CT đào tạo định hướng giảng dạy
197460117Toán TinA00; C14; D01; D8416.5CT đào tạo định hướng giảng dạy
207510401Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)A00; A16; B00; C1416
217760101Công tác xã hộiC00; C14; D01; D8416
227810101Du lịchC00; C04; C20; D0116
237810101_HGDu lịchC00; C04; C20; D0116
247810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C20; D01; D6616
257810301Quản lý Thể dục thể thaoC00; C14; D01; D8416
267850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; C20; D0116

Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt Nam

Mã ngành: 7220113

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 16

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 16

Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)

Mã ngành: 7220201_AH

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 16

Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)

Mã ngành: 7220201_AT

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 16

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201_HG

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 16

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201_LC

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 16

Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CT đào tạo định hướng giảng dạy

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CT đào tạo định hướng giảng dạy

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: C00; D01; D04; D66

Điểm chuẩn 2024: 18

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: C00; D01; DD2; D66

Điểm chuẩn 2024: 16

Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 16

Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 16

Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

Mã ngành: 7340401

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 16

Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C14; C20; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 16

Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7440102_TĐ

Tổ hợp: A00; A01; D07; C01

Điểm chuẩn 2024: 16

Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý)

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Ghi chú: CT đào tạo định hướng giảng dạy

Toán học

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CT đào tạo định hướng giảng dạy

Toán Tin

Mã ngành: 7460117

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Ghi chú: CT đào tạo định hướng giảng dạy

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A16; B00; C14

Điểm chuẩn 2024: 16

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 16

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C04; C20; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Du lịch

Mã ngành: 7810101_HG

Tổ hợp: C00; C04; C20; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C20; D01; D66

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; C20; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

2
Điểm học bạ

Quy chế

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;

Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) của: Học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc học kỳ I, HK II của lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng điểm đầu vào của Trường.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220113Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt NamC00; C14; D01; D8418
27220113Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt NamC00; C14; D01; D8418
37220201Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D6619
47220201Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D6619
57220201_AHSong ngữ Anh - HànD01; D14; D15; D6619
67220201_AHSong ngữ Anh - HànD01; D14; D15; D6619
77220201_ATSong ngữ Anh - TrungD01; D14; D15; D6619
87220201_ATSong ngữ Anh - TrungD01; D14; D15; D6619
97220201_HGNgôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D6618Phân hiệu tại Hà Giang
107220201_HGNgôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D6618
117220201_LCNgôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D6618Phân hiệu tại Lào Cai
127220201_LCNgôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D6618
137229010Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)C00; C14; D01; D8419CTĐT định hướng giảng dạy
147229010Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)C00; C14; D01; D8419CT đào tạo định hướng giảng dạy
157229030Văn họcC00; C14; D01; D8419CTĐT định hướng giảng dạy
167229030Văn họcC00; C14; D01; D8419CT đào tạo định hướng giảng dạy
177310612Trung Quốc họcD01; C00; D04; D6620
187310612Trung Quốc họcC00; D01; D04; D6620
197310614Hàn Quốc họcC00; D01; DD2; D6619
207310614Hàn Quốc họcC00; D01; DD2; D6619
217320101Báo chí (Báo chí đa phương tiện)C00; D01; C14; D8418
227320101Báo chí (Báo chí đa phương tiện)C00; C14; D01; D8418
237320201Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)C00; D01; C14; D8418
247320201Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)C00; C14; D01; D8418
257340401Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)C00; C14; D01; D8418
267340401Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)C00; C14; D01; D8418
277380101Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)C00; C14; C20; D0118
287380101Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)C00; C14; C20; D0118
297420201Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)A00; B00; B08; D0719
307420201Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)A00; B00; B08; D0719
317440102_TĐCông nghệ bán dẫnA00; A01; C01; D0718
327440102_TĐCông nghệ bán dẫnA00; A01; D07; C0118
337440112Hóa họcA00; B00; C08; D0719CTĐT định hướng giảng dạy
347440112Hóa họcA00; B00; C08; D0719CT đào tạo định hướng giảng dạy
357460101Toán họcA00; C14; D01; D8419
367460101Toán họcA00; C14; D01; D8419CT đào tạo định hướng giảng dạy
377460117Toán tinA00; C14; D01; D8419
387460117Toán tinA00; C14; D01; D8419CT đào tạo định hướng giảng dạy
397510401Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)A00; A16; B00; C1418
407510401Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)A00; A16; B00; C1418
417760101Công tác xã hộiC00; C14; D01; D8418
427760101Công tác xã hộiC00; C14; D01; D8418
437810101Du lịchC00; C04; C20; D0118
447810101Du lịchC00; C04; C20; D0118
457810101_HGDu lịchC00; C04; C20; D0118Phân hiệu tại Hà Giang
467810101_HGDu lịchC00; C04; C20; D0118
477810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và các chuyên ngành khác)C00; C20; D01; D6618
487810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và các chuyên ngành khác)C00; C20; D01; D6618
497810301Quản lý Thể dục thể thaoC00; D01; C14; D8417
507810301Quản lý Thể dục thể thaoC00; C14; D01; D8417
517850101Quàn lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; C20; D0118
527850101Quàn lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; C20; D0118

Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

Mã ngành: 7220113

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 18

Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

Mã ngành: 7220113

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 19

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 19

Song ngữ Anh - Hàn

Mã ngành: 7220201_AH

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 19

Song ngữ Anh - Hàn

Mã ngành: 7220201_AH

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 19

Song ngữ Anh - Trung

Mã ngành: 7220201_AT

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 19

Song ngữ Anh - Trung

Mã ngành: 7220201_AT

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 19

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201_HG

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Phân hiệu tại Hà Giang

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201_HG

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 18

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201_LC

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Phân hiệu tại Lào Cai

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201_LC

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 18

Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: CTĐT định hướng giảng dạy

Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: CT đào tạo định hướng giảng dạy

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: CTĐT định hướng giảng dạy

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: CT đào tạo định hướng giảng dạy

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: D01; C00; D04; D66

Điểm chuẩn 2024: 20

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: C00; D01; D04; D66

Điểm chuẩn 2024: 20

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: C00; D01; DD2; D66

Điểm chuẩn 2024: 19

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: C00; D01; DD2; D66

Điểm chuẩn 2024: 19

Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00; D01; C14; D84

Điểm chuẩn 2024: 18

Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 18

Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: C00; D01; C14; D84

Điểm chuẩn 2024: 18

Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 18

Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

Mã ngành: 7340401

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 18

Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

Mã ngành: 7340401

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 18

Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C14; C20; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C14; C20; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7440102_TĐ

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7440102_TĐ

Tổ hợp: A00; A01; D07; C01

Điểm chuẩn 2024: 18

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: CTĐT định hướng giảng dạy

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: CT đào tạo định hướng giảng dạy

Toán học

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 19

Toán học

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: CT đào tạo định hướng giảng dạy

Toán tin

Mã ngành: 7460117

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 19

Toán tin

Mã ngành: 7460117

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: CT đào tạo định hướng giảng dạy

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A16; B00; C14

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A16; B00; C14

Điểm chuẩn 2024: 18

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 18

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 18

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C04; C20; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C04; C20; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Du lịch

Mã ngành: 7810101_HG

Tổ hợp: C00; C04; C20; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: Phân hiệu tại Hà Giang

Du lịch

Mã ngành: 7810101_HG

Tổ hợp: C00; C04; C20; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và các chuyên ngành khác)

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C20; D01; D66

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và các chuyên ngành khác)

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C20; D01; D66

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: C00; D01; C14; D84

Điểm chuẩn 2024: 17

Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Điểm chuẩn 2024: 17

Quàn lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; C20; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quàn lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; C20; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;

Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các cơ sở giáo dục Đại học công lập trong năm 2024.

Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực (quy đổi thang điểm 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).

4
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;

Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các cơ sở giáo dục Đại học công lập trong năm 2024.

Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực (quy đổi thang điểm 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Theo Quy định của Bộ GD&ĐT

Quy chế

 Phiếu đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại đường link https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetTuyenThang/Index để lấy phiếu in đăng ký xét tuyển;

(thí sinh có thể tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai);

6
Điểm Đánh giá Tư duy

Quy chế

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;

Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội trong năm 2024.

Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá tư duy (quy đổi thang điểm 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
  • Mã trường: DTZ
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science
  • Tên viết tắt: TNUS
  • Địa chỉ: Phường Tân Thịnh - Thành phố Thái Nguyên
  • Website: https://tnus.edu.vn/

Ngày 23/12/2008, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 1901/QĐ-TTg thành lập Trường Đại học Khoa học trên cơ sở nâng cấp Khoa Khoa học Tự nhiên và Xã hội (tiền thân là Khoa Khoa học Tự nhiên) trực thuộc Đại học Thái Nguyên. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn với các trình độ đại học và sau đại học, nghiên cứu khoa học, ứng dụng chuyển giao công nghệ tiên tiến phục vụ cho sự phát triển kinh tế, xã hội của khu vực trung du miền núi phía Bắc và cả nước