Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (TNUS) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT 2025

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học (CSĐT)

Phương thức 4: Xét tuyển kết quả đánh giá đầu vào đại học bằng hình thức thi trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (V-SAT-TNU)

Xét tuyển kết quả đánh giá Tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội

Xét tuyển kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

Phương thức 5: Xét tuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học

Danh sách ngành đào tạo:

Thông tin tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyễn vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 được đăng tải bên dưới.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển TNUS năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển kết quả thi THPT 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220113Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt NamC00; C14; D01; D84
27220201Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D66
37220201_AHNgôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)D01; D14; D15; D66
47220201_ATNgôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)D01; D14; D15; D66
57220201_HGNgôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D66
67220201_LCNgôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D66
77229010Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)C00; C14; D01; D84
87229030Văn họcC00; C14; D01; D84
97310612Trung Quốc họcC00; D01; D04; D66
107310614Hàn Quốc họcC00; D01; DD2; D66
117320101Báo chí (Báo chí đa phương tiện)C00; C14; D01; D84
127320201Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)C00; C14; D01; D84
137340401Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)C00; C14; D01; D84
147380101Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)C00; C14; C20; D01
157420201Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)A00; B00; B08; D07
167440102_TĐCông nghệ bán dẫnA00; A01; D07; C01
177440112Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý)A00; B00; C08; D07
187460101Toán họcA00; C14; D01; D84
197460117Toán TinA00; C14; D01; D84
207510401Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)A00; A16; B00; C14
217760101Công tác xã hộiC00; C14; D01; D84
227810101Du lịchC00; C04; C20; D01
237810101_HGDu lịchC00; C04; C20; D01
247810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C20; D01; D66
257810301Quản lý Thể dục thể thaoC00; C14; D01; D84
267850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; C20; D01

Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt Nam

Mã ngành: 7220113

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)

Mã ngành: 7220201_AH

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)

Mã ngành: 7220201_AT

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201_HG

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201_LC

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: C00; D01; D04; D66

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: C00; D01; DD2; D66

Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

Mã ngành: 7340401

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C14; C20; D01

Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7440102_TĐ

Tổ hợp: A00; A01; D07; C01

Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý)

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Toán học

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84

Toán Tin

Mã ngành: 7460117

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A16; B00; C14

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C04; C20; D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101_HG

Tổ hợp: C00; C04; C20; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C20; D01; D66

Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; C20; D01

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Xét tuyển kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220113Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt NamC00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84
27220201Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66
37220201_AHSong ngữ Anh - HànD01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66
47220201_ATSong ngữ Anh - TrungD01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66
57220201_HGNgôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66
67220201_LCNgôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66
77229010Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)C00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84
87229030Văn họcC00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84
97310612Trung Quốc họcD01; C00; D04; D66,C00; D01; D04; D66
107310614Hàn Quốc họcC00; D01; DD2; D66,C00; D01; DD2; D66
117320101Báo chí (Báo chí đa phương tiện)C00; D01; C14; D84,C00; C14; D01; D84
127320201Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)C00; D01; C14; D84,C00; C14; D01; D84
137340401Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)C00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84
147380101Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)C00; C14; C20; D01,C00; C14; C20; D01
157420201Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)A00; B00; B08; D07,A00; B00; B08; D07
167440102_TĐCông nghệ bán dẫnA00; A01; C01; D07,A00; A01; D07; C01
177440112Hóa họcA00; B00; C08; D07,A00; B00; C08; D07
187460101Toán họcA00; C14; D01; D84,A00; C14; D01; D84
197460117Toán tinA00; C14; D01; D84,A00; C14; D01; D84
207510401Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)A00; A16; B00; C14,A00; A16; B00; C14
217760101Công tác xã hộiC00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84
227810101Du lịchC00; C04; C20; D01,C00; C04; C20; D01
237810101_HGDu lịchC00; C04; C20; D01,C00; C04; C20; D01
247810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và các chuyên ngành khác)C00; C20; D01; D66,C00; C20; D01; D66
257810301Quản lý Thể dục thể thaoC00; D01; C14; D84,C00; C14; D01; D84
267850101Quàn lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; C20; D01,A00; B00; C20; D01

Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

Mã ngành: 7220113

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66

Song ngữ Anh - Hàn

Mã ngành: 7220201_AH

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66

Song ngữ Anh - Trung

Mã ngành: 7220201_AT

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201_HG

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201_LC

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66

Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: D01; C00; D04; D66,C00; D01; D04; D66

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: C00; D01; DD2; D66,C00; D01; DD2; D66

Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00; D01; C14; D84,C00; C14; D01; D84

Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: C00; D01; C14; D84,C00; C14; D01; D84

Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

Mã ngành: 7340401

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84

Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C14; C20; D01,C00; C14; C20; D01

Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07,A00; B00; B08; D07

Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7440102_TĐ

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07,A00; A01; D07; C01

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07,A00; B00; C08; D07

Toán học

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84,A00; C14; D01; D84

Toán tin

Mã ngành: 7460117

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84,A00; C14; D01; D84

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A16; B00; C14,A00; A16; B00; C14

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C04; C20; D01,C00; C04; C20; D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101_HG

Tổ hợp: C00; C04; C20; D01,C00; C04; C20; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và các chuyên ngành khác)

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C20; D01; D66,C00; C20; D01; D66

Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: C00; D01; C14; D84,C00; C14; D01; D84

Quàn lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; C20; D01,A00; B00; C20; D01

3
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Xét tuyển kết quả đánh giá đầu vào đại học bằng hình thức thi trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (V-SAT-TNU)

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Xét tuyển kết quả đánh giá Tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội

5
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Xét tuyển kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

6
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Xét tuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220113Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt Nam0ĐT THPTC00; C14; D01; D84
Học BạC00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84
27220201Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)0ĐT THPTD01; D14; D15; D66
Học BạD01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66
37220201_AHNgôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)50ĐT THPTD01; D14; D15; D66
Học BạD01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66
47220201_ATNgôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)50ĐT THPTD01; D14; D15; D66
Học BạD01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66
57220201_HGNgôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)0ĐT THPTD01; D14; D15; D66
Học BạD01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66
67220201_LCNgôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)0ĐT THPTD01; D14; D15; D66
Học BạD01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66
77229010Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)0ĐT THPTC00; C14; D01; D84
Học BạC00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84
87229030Văn học0ĐT THPTC00; C14; D01; D84
Học BạC00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84
97310612Trung Quốc học0ĐT THPTC00; D01; D04; D66
Học BạD01; C00; D04; D66,C00; D01; D04; D66
107310614Hàn Quốc học0ĐT THPTC00; D01; DD2; D66
Học BạC00; D01; DD2; D66,C00; D01; DD2; D66
117320101Báo chí (Báo chí đa phương tiện)0ĐT THPTC00; C14; D01; D84
Học BạC00; D01; C14; D84,C00; C14; D01; D84
127320201Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)0ĐT THPTC00; C14; D01; D84
Học BạC00; D01; C14; D84,C00; C14; D01; D84
137340401Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)0ĐT THPTC00; C14; D01; D84
Học BạC00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84
147380101Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)230ĐT THPTC00; C14; C20; D01
Học BạC00; C14; C20; D01,C00; C14; C20; D01
157420201Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)0ĐT THPTA00; B00; B08; D07
Học BạA00; B00; B08; D07,A00; B00; B08; D07
167440102_TĐCông nghệ bán dẫn0Học BạA00; A01; C01; D07,A00; A01; D07; C01
ĐT THPTA00; A01; D07; C01
177440112Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý)0ĐT THPTA00; B00; C08; D07
Học BạA00; B00; C08; D07,A00; B00; C08; D07
187460101Toán học0ĐT THPTA00; C14; D01; D84
Học BạA00; C14; D01; D84,A00; C14; D01; D84
197460117Toán Tin0ĐT THPTA00; C14; D01; D84
Học BạA00; C14; D01; D84,A00; C14; D01; D84
207510401Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)0ĐT THPTA00; A16; B00; C14
Học BạA00; A16; B00; C14,A00; A16; B00; C14
217760101Công tác xã hội0ĐT THPTC00; C14; D01; D84
Học BạC00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84
227810101Du lịch0ĐT THPTC00; C04; C20; D01
Học BạC00; C04; C20; D01,C00; C04; C20; D01
237810101_HGDu lịch0ĐT THPTC00; C04; C20; D01
Học BạC00; C04; C20; D01,C00; C04; C20; D01
247810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0ĐT THPTC00; C20; D01; D66
Học BạC00; C20; D01; D66,C00; C20; D01; D66
257810301Quản lý Thể dục thể thao0ĐT THPTC00; C14; D01; D84
Học BạC00; D01; C14; D84,C00; C14; D01; D84
267850101Quản lý Tài nguyên và Môi trường0ĐT THPTA00; B00; C20; D01
Học BạA00; B00; C20; D01,A00; B00; C20; D01

1. Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt Nam

Mã ngành: 7220113

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C14; D01; D84; D84,C00

2. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; D66,D01

3. Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)

Mã ngành: 7229010

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C14; D01; D84; D84,C00

4. Văn học

Mã ngành: 7229030

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C14; D01; D84; D84,C00

5. Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D04; D66; D66,C00

6. Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; DD2; D66; D66,C00

7. Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

Mã ngành: 7320101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C14; D01; D84; D84,C00

8. Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)

Mã ngành: 7320201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C14; D01; D84; D84,C00

9. Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

Mã ngành: 7340401

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C14; D01; D84; D84,C00

10. Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 230

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C14; C20; D01; D01,C00

11. Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)

Mã ngành: 7420201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B08; D07; D07,A00

12. Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý)

Mã ngành: 7440112

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; C08; D07; D07,A00

13. Toán học

Mã ngành: 7460101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C14; D01; D84; D84,A00

14. Toán Tin

Mã ngành: 7460117

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C14; D01; D84; D84,A00

15. Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)

Mã ngành: 7510401

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A16; B00; C14; C14,A00

16. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C14; D01; D84; D84,C00

17. Du lịch

Mã ngành: 7810101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C04; C20; D01; D01,C00

18. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C20; D01; D66; D66,C00

19. Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C14; D01; D84; D84,C00

20. Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; C20; D01; D01,A00

21. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)

Mã ngành: 7220201_AH

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; D66,D01

22. Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)

Mã ngành: 7220201_AT

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; D66,D01

23. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201_HG

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; D66,D01

24. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201_LC

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; D66,D01

25. Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7440102_TĐ

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D07,A00; D07

26. Du lịch

Mã ngành: 7810101_HG

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C04; C20; D01; D01,C00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển TNUS

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

1. Theo phương thức tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Phiếu đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại đường link https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetTuyenThang/Index để lấy phiếu in đăng ký xét tuyển; (thí sinh có thể tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai);

2. Theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT

- Phiếu đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại đường link https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetHocBaTSDH/Index để lấy phiếu in đăng ký xét tuyển; (thí sinh có thể tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai);

- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2025) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025);

- Bản sao học bạ Trung học phổ thông.

3. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

- Thí sinh đăng ký qua hệ thống cổng công nghệ thông tin của Bộ GD&ĐT;

- Thí sinh đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin của Trường Đại học Khoa học (đợt bổ sung nếu có);

- Nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại: Phòng 107, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên.

4. Theo kết quả đánh giá đầu vào V-SAT-TNU (Đại học Thái Nguyên)

- Phiếu đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại đường link https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetTuyenVSAT/Index  để lấy phiếu in đăng ký xét tuyển; (thí sinh có thể tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai);

- Phiếu kết quả đánh giá đầu vào V-SAT-TNU năm 2025.

5. Theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

- Phiếu đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại đường link https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetTuyenDanhGiaNangLuc/Index  để lấy phiếu in đăng ký xét tuyển (thí sinh có thể tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai)

- Phiếu kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025

6. Theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội

- Phiếu đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại đường link https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetTuyenDanhGiaTuDuy/Index để lấy phiếu in đăng ký xét tuyển (thí sinh có thể tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai)

- Phiếu kết quả đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập năm 2025

Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển có thể lựa chọn các hình thức sau:

- Thí sinh đăng ký qua hệ thống trực tuyến của Trường Đại học Khoa học tại website: https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/;

- Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại: Phòng 107, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên;

- Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ (thời gian tính theo dấu bưu điện): Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.

Lưu ý: Đối với thí sinh đã đăng ký qua hệ thống trực tuyến của Trường Đại học Khoa học. Sau khi đăng ký thành công, thí sinh gửi 01 bộ hồ sơ xét tuyển theo đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng 107, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên
  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
  • Mã trường: DTZ
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science
  • Tên viết tắt: TNUS
  • Địa chỉ: Phường Tân Thịnh - Thành phố Thái Nguyên
  • Website: https://tnus.edu.vn/

Ngày 23/12/2008, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 1901/QĐ-TTg thành lập Trường Đại học Khoa học trên cơ sở nâng cấp Khoa Khoa học Tự nhiên và Xã hội (tiền thân là Khoa Khoa học Tự nhiên) trực thuộc Đại học Thái Nguyên. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn với các trình độ đại học và sau đại học, nghiên cứu khoa học, ứng dụng chuyển giao công nghệ tiên tiến phục vụ cho sự phát triển kinh tế, xã hội của khu vực trung du miền núi phía Bắc và cả nước