Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Khoa Học Huế 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Huế (HUSC) năm 2025

Đại học Huế công bố 6 phương thức tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025, bao gồm: 

Phương thức 1:  Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ)

- Đại học Huế xét tuyển sử dụng kết quả kết quả học tập THPT năm 2025 cho một số ngành đào tạo.

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và 02 học kỳ  năm học lớp 12;

- Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng nếu có (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT).

- Đại học Huế xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi TN THPT năm 2025 cho tất cả các ngành đào tạo.

- Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (Đại học quốc gia TP.Hồ Chí Minh, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh).

* Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP HCM: Áp dụng đối với một số ngành đào tạo.

Điểm xét tuyển là điểm thi đánh gia năng lực của Đại học quốc gia TP HCM năm 2025.

* Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm TP HCM: Áp dụng đối với Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế.

Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi đánh giá năng lực trong tổ hợp môn xét tuyển vào ngành

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng điểm học bạ hoặc điểm thi TN THPT kết hợp với điểm thi năng khiếu.

Điểm xét tuyển là điểm học bạ (04 học kỳ) hoặc điểm thi TN THPT năm 2025 kết hợp với điểm thi môn năng khiếu do Đại học Huế tổ chức hoặc một số Trường trên toàn quốc.

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Đại học Huế xét tuyển thẳng thí sinh là đối tượng được quy định theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Phương thức 6: Xét tuyển theo phương thức riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế

Đại học Huế ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt các tiêu chí riêng của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế đối với một số ngành tuyển.

Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và các điều kiện xét tuyển sẽ được quy định cụ thể trong Đề án tuyển sinh và các Thông báo của Đại học Huế

Đề án tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Khoa học - ĐH Huế vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 bên dưới. 

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế

Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT cho các ngành đào tạo của Nhà trường theo Quy chế hiện hành và Thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 của Đại học Huế.

Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220104Hán NômC00; C19; D1416.25
27229001Triết họcA00; C19; D01; D6616
37229010Lịch sửC00; C19; D01; D1416
47229030Văn họcC00; C19; D1416.25
57229042Quản lý văn hóaC00; C19; D01; D1416
67310205Quản lý nhà nướcC14; C19; D01; D6616
77310301Xã hội họcC00; C19; D01; D1416.25
87310608Đông phương họcC00; C19; D01; D1416
97320101Báo chíC00; D01; D1518
107320115Truyền thông sốC00; D01; D1517.5
117420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D01; D0816
127440102Vật lý họcA00; A01; A10; D0115
137440112Hóa họcA00; B00; D01; D0715.75
147440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; D1515
157480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0717
167480107DQuản trị và phân tích dữ liệu (thí điểm)A00; A01; D0116.5
177480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0717.5
187510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thôngA00; A01; D01; D0716.5
197510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D01; D0715.75
207520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; B00; D01; D1015.5
217580101Kiến trúcV00; V01; V0216.75
227580211Địa kỹ thuật xây dựngA00; B00; D01; D1015.5
237760101Công tác xã hộiC00; C19; D01; D1416.25
247850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; C04; D01; D1015.5
257850105Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trườngA00; B00; D07; D1515

Hán Nôm

Mã ngành: 7220104

Tổ hợp: C00; C19; D14

Điểm chuẩn 2024: 16.25

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: A00; C19; D01; D66

Điểm chuẩn 2024: 16

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 16

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C19; D14

Điểm chuẩn 2024: 16.25

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 16

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C14; C19; D01; D66

Điểm chuẩn 2024: 16

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 16.25

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 16

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 18

Truyền thông số

Mã ngành: 7320115

Tổ hợp: C00; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; D01; D08

Điểm chuẩn 2024: 16

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15.75

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; B00; D07; D15

Điểm chuẩn 2024: 15

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 17

Quản trị và phân tích dữ liệu (thí điểm)

Mã ngành: 7480107D

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15.75

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp: A00; B00; D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 15.5

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02

Điểm chuẩn 2024: 16.75

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Tổ hợp: A00; B00; D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 15.5

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 16.25

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B00; C04; D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 15.5

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

Mã ngành: 7850105

Tổ hợp: A00; B00; D07; D15

Điểm chuẩn 2024: 15

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

- Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của học kỳ 1, năm học lớp 11; học kỳ 2, năm học lớp 11 và học kỳ 1, năm học lớp 12 của mỗi môn;

- Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm.

Quy chế

Đối với ngành Kiến trúc: Điểm tổng kết 02 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng với điểm của môn Vẽ mỹ thuật (chưa nhân hệ số) phải lớn hơn hoặc bằng 18.0 điểm và điểm của môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220104Hán - NômC00; C19; D1419.5
27229001Triết họcA00; C19; D01; D6619.5
37229010Lịch sửC00; C19; D01; D1419.5
47229030Văn họcC00; C19; D1419.5
57229042Quản lý văn hóaC00; C19; D01; D1418.5
67310205Quản lý nhà nướcC14; C19; D01; D6619
77310301Xã hội họcC00; C19; D01; D1418.5
87310608Đông phương họcC00; C19; D01; D1419.5
97320101Báo chíC00; D01; D1522
107320109Truyền thông sốC00; D01; D1520
117420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D01; D0821
127440102Vật lý họcA00; A01; A10; D0119.5
137440112Hoá họcA00; B00; D01; D0719.5
147440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; D1519
157480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0720
167480107Quản trị và phân tích dữ liệuA00; A01; D0120
177480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0720.5
187510302Công nghệ kỹ thuật điện tử -Viễn thôngA00; A01; D01; D0719.5
197510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; D01; D0719.5
207520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; B00; D01; D1018.5
217580101Kiến trúcV00; V01; V0220
227580211Địa kỹ thuật xây dựngA00; B00; D01; D1018.5
237760101Công tác xã hộiC00; C19; D01; D1419
247850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; C04. D01; D1018.5
257850104Quản lý an toàn; sức khỏe và môi trườngA00; B00; D07; D1519

Hán - Nôm

Mã ngành: 7220104

Tổ hợp: C00; C19; D14

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: A00; C19; D01; D66

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C19; D14

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: C14; C19; D01; D66

Điểm chuẩn 2024: 19

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 22

Truyền thông số

Mã ngành: 7320109

Tổ hợp: C00; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 20

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; D01; D08

Điểm chuẩn 2024: 21

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A01; A10; D01

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Hoá học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; B00; D07; D15

Điểm chuẩn 2024: 19

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Quản trị và phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Công nghệ kỹ thuật điện tử -Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp: A00; B00; D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02

Điểm chuẩn 2024: 20

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Tổ hợp: A00; B00; D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C19; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 19

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: B00; C04. D01; D10

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Quản lý an toàn; sức khỏe và môi trường

Mã ngành: 7850104

Tổ hợp: A00; B00; D07; D15

Điểm chuẩn 2024: 19

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Trường Đại học Khoa học xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; xét tuyển riêng theo Đề án tuyển sinh của Nhà trường.

Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

Theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xét tuyển riêng theo quy định của Nhà trường:

Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học theo thứ tự như sau:

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên các năm 2023, 2024 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển; đối với môn Tin học sẽ được xét tuyển vào ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Quản trị và phân tích dữ liệu);

- Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh >=600 (theo thang điểm 1200).

- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh.

- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24.0 điểm trở lên;

- Thí sinh của các trường THPT có học lực năm học lớp 12 đạt danh hiệu học sinh giỏi trở lên.

4
Điểm xét tuyển kết hợp

Quy chế

Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với kiểm tra năng khiếu cho một ngành sau:

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Kiến trúc 7580101 1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)
2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5)
3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật (hệ số 1.5) 

Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ tượng). Môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thành phố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để xét tuyển.

Ngoài ra, thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu của các trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Xây dựng Hà Nội, Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng cho việc xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhHọc phíChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Huế các năm Tại đây

Học phí

Ngành Triết học: sinh viên được miễn học phí trong toàn bộ khóa học.

Căn cứ vào Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; Nghị định 97/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Khoa Học Huế
Preview
  • Tên trường: Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế
  • Tên viết tắt: HUSC
  • Tên tiếng Anh: University of sciences, Hue university
  • Mã trường: DHT
  • Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, Thành phố Huế
  • Website: https://husc.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/husc.edu.vn

Trong lịch sử phát triển hàng trăm năm của nền giáo dục Huế, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế là một điểm sáng đáng chú ý với bề dày truyền thống xây dựng và phát triển từ năm 1957. Ngay từ những ngày đầu thành lập, Trường đã sớm xác lập ảnh hưởng, khẳng định uy tín và vị thế của một trong những trường đại học đầu tiên của miền Nam Việt Nam, mang đậm dấu ấn của vùng đất Cố đô đẹp và thơ, giàu truyền thống lịch sử, văn hoá và đấu tranh cách mạng. Từ đó đến nay, ảnh hưởng, uy tín, vị thế và bản sắc đó đã được lớp lớp thế hệ thầy trò kế thừa và phát huy xứng đáng dẫu rằng trong quá trình phát triển đã gặp không ít khó khăn, thách thức do tác động của bối cảnh trong nước và quốc tế.

Trải qua chặng đường hơn 65 năm với những tên gọi khác nhau, quá trình xây dựng và phát triển Trường Đại học Khoa học (ĐHKH) được khẳng định qua ba giai đoạn chính.