Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Khoa Học Huế 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Huế (HUSC) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế sử dụng 06 phương thức tuyển sinh đại học hệ chính quy, cụ thể như sau:

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu

4. Xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

5. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Xét tuyển theo ưu tiên theo đề án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220104Hán Nôm
C00; D14; C19; D01
27229001Triết học
A00; D66; C19; D01
37229010Lịch sử
C00; D14; C19; C03
47229030Văn học
C00; D14; C19; D01
57229042Quản lý văn hóa
C00; D14; C19; C03
67310205Quản lý nhà nước
D66; C19; D01; C14
77310301Xã hội học
C00; D14; C19; D01
87310608Đông phương học
C00; D14; C19; D01
97320101Báo chí
C00; C03; C19; D01
107320115Truyền thông số
C00; C03; C19; D01
117420201Công nghệ sinh học
B00; A02; D08; B03
127440102Vật lý học
A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin)
137440112Hóa học
A00; B00; D07; C02
147440301Khoa học môi trường
A00; B00; C14; D15
157480103Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Tin)
167480107TDQuản trị và phân tích dữ liệu
C01; A01; D01; (Toán, Văn, Tin)
177480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Tin)
187480201VJCông nghệ thông tin (Kỹ sư Việt - Nhật)
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Tin)
197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông
A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin)
207510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07; C02
217520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
A00; C04; D01; D84
227580101Kiến trúc
V00; V01; V02; (Toán, Sử, Vẽ mỹ thuật)
237580211Địa kỹ thuật xây dựng
A00; C04; D01; D84
247760101Công tác xã hội
C00; D14; C19; D01
257850101Quản lý tài nguyên và môi trường
C14; C04; A09; D01
267850105Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường
A00; B00; C14; D15

Hán Nôm

Mã ngành: 7220104

Tổ hợp: C00; D14; C19; D01

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: A00; D66; C19; D01

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; D14; C19; C03

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D14; C19; D01

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; D14; C19; C03

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: D66; C19; D01; C14

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: C00; D14; C19; D01

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; D14; C19; D01

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01

Truyền thông số

Mã ngành: 7320115

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; A02; D08; B03

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin)

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; B00; C14; D15

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Tin)

Quản trị và phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7480107TD

Tổ hợp: C01; A01; D01; (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin (Kỹ sư Việt - Nhật)

Mã ngành: 7480201VJ

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp: A00; C04; D01; D84

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02; (Toán, Sử, Vẽ mỹ thuật)

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Tổ hợp: A00; C04; D01; D84

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; D14; C19; D01

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: C14; C04; A09; D01

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

Mã ngành: 7850105

Tổ hợp: A00; B00; C14; D15

2
Điểm học bạ

Quy chế

2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của 04 học kỳ gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 năm học lớp 11, học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 12 của mỗi môn.

3. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với thi năng khiếu

Trường Đại học Khoa học áp dụng phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc kết quả học tập cấp THPT (học bạ) kết hợp với kiểm tra năng khiếu năm 2025 cho 01 ngành sau:

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Hệ số

Kiến trúc

7580101

1. Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật

Vẽ mỹ thuật x 1.5

2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

Vẽ mỹ thuật x 1.5

3. Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật

Vẽ mỹ thuật x 1.5

Đối với điểm các môn văn hóa dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với điểm môn văn hóa dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ), điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến một chữ số thập phân) của 04 học kỳ gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 năm học lớp 11, học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 12 của mỗi môn.

Ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (thí sinh được chọn một trong hai đề Vẽ tĩnh vật hoặc Vẽ đầu tượng). Môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật sẽ được kiểm tra theo quy định của Trường Đại học Khoa học. Việc kiểm tra môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật có thể được tổ chức nhiều đợt tại Trường Đại học Khoa học và một số tỉnh/thành phố lân cận theo thông báo của Trường Đại học Khoa học. Thí sinh có thể tham dự kiểm tra môn năng khiếu nhiều lần và nhận giấy chứng nhận kết quả kiểm tra cho mỗi đợt kiểm tra. Thí sinh được sử dụng kết quả kiểm tra môn năng khiếu cao nhất để xét tuyển.

Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2025 của các cơ sở giáo dục đại học khác gồm: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội; Trường Đại học Xây dựng Hà Nội; Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng; Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh để xét tuyển. Thí sinh phải nộp kết quả thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật cho Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế để phục vụ việc xét tuyển.

Lưu ý: Thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220104Hán Nôm
C00; D14; C19; D01
27229001Triết học
A00; D66; C19; D01
37229010Lịch sử
C00; D14; C19; C03
47229030Văn học
C00; D14; C19; D01
57229042Quản lý văn hóa
C00; D14; C19; C03
67310205Quản lý nhà nước
D66; C19; D01; C14
77310301Xã hội học
C00; D14; C19; D01
87310608Đông phương học
C00; D14; C19; D01
97320101Báo chí
C00; C03; C19; D01
107320115Truyền thông số
C00; C03; C19; D01
117420201Công nghệ sinh học
B00; A02; D08; B03
127440102Vật lý học
A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin)
137440112Hóa học
A00; B00; D07; C02
147440301Khoa học môi trường
A00; B00; C14; D15
157480103Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Tin)
167480107TDQuản trị và phân tích dữ liệu
C01; A01; D01; (Toán, Văn, Tin)
177480201Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Tin)
187480201VJCông nghệ thông tin (Kỹ sư Việt - Nhật)
A00; A01; D01; (Toán, Anh, Tin)
197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông
A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin)
207510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07; C02
217520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
A00; C04; D01; D84
227580101Kiến trúc
V00; V01; V02; (Toán, Sử, Vẽ mỹ thuật)
237580211Địa kỹ thuật xây dựng
A00; C04; D01; D84
247760101Công tác xã hội
C00; D14; C19; D01
257850101Quản lý tài nguyên và môi trường
C14; C04; A09; D01
267850105Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường
A00; B00; C14; D15

Hán Nôm

Mã ngành: 7220104

Tổ hợp: C00; D14; C19; D01

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: A00; D66; C19; D01

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; D14; C19; C03

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D14; C19; D01

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Tổ hợp: C00; D14; C19; C03

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: D66; C19; D01; C14

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: C00; D14; C19; D01

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; D14; C19; D01

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01

Truyền thông số

Mã ngành: 7320115

Tổ hợp: C00; C03; C19; D01

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; A02; D08; B03

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Tổ hợp: A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin)

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; B00; C14; D15

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Tin)

Quản trị và phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7480107TD

Tổ hợp: C01; A01; D01; (Toán, Văn, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin (Kỹ sư Việt - Nhật)

Mã ngành: 7480201VJ

Tổ hợp: A00; A01; D01; (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Tổ hợp: A00; A01; C01; (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp: A00; C04; D01; D84

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02; (Toán, Sử, Vẽ mỹ thuật)

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Tổ hợp: A00; C04; D01; D84

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; D14; C19; D01

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: C14; C04; A09; D01

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

Mã ngành: 7850105

Tổ hợp: A00; B00; C14; D15

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

4. Xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Trường Đại học Khoa học xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220104Hán Nôm
27229001Triết học
37229010Lịch sử
47229030Văn học
57229042Quản lý văn hóa
67310205Quản lý nhà nước
77310301Xã hội học
87310608Đông phương học
97320101Báo chí
107320115Truyền thông số
117420201Công nghệ sinh học
127440102Vật lý học
137440112Hóa học
147440301Khoa học môi trường
157480103Kỹ thuật phần mềm
167480107TDQuản trị và phân tích dữ liệu
177480201Công nghệ thông tin
187480201VJCông nghệ thông tin (Kỹ sư Việt - Nhật)
197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông
207510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
217520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
227580101Kiến trúc
237580211Địa kỹ thuật xây dựng
247760101Công tác xã hội
257850101Quản lý tài nguyên và môi trường
267850105Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

Hán Nôm

Mã ngành: 7220104

Triết học

Mã ngành: 7229001

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Văn học

Mã ngành: 7229030

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Truyền thông số

Mã ngành: 7320115

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Quản trị và phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7480107TD

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin (Kỹ sư Việt - Nhật)

Mã ngành: 7480201VJ

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

Mã ngành: 7850105

4
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

5. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trường Đại học Khoa học xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

6. Xét tuyển theo ưu tiên theo đề án tuyển sinh Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế

Thí sinh đạt một trong các yêu cầu sau được ưu tiên xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế theo thứ tự như sau:

- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2024, 2025 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển);

- Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 60 hoặc TOEFL ITP >= 500 đối với những ngành mà tổ hợp môn xét tuyển có môn Tiếng Anh;

- Thí sinh của các trường THPT chuyên trên cả nước có điểm học bạ theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24.0 điểm trở lên;

- Thí sinh của các trường THPT kết quả học tập năm học lớp 12 đạt mức Tốt, đồng thời phải học và có điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển.

Lưu ý: Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi và có điểm môn Vẽ mỹ thuật năm 2025 lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220104Hán Nôm
27229001Triết học
37229010Lịch sử
47229030Văn học
57229042Quản lý văn hóa
67310205Quản lý nhà nước
77310301Xã hội học
87310608Đông phương học
97320101Báo chí
107320115Truyền thông số
117420201Công nghệ sinh học
127440102Vật lý học
137440112Hóa học
147440301Khoa học môi trường
157480103Kỹ thuật phần mềm
167480107TDQuản trị và phân tích dữ liệu
177480201Công nghệ thông tin
187480201VJCông nghệ thông tin (Kỹ sư Việt - Nhật)
197510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông
207510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
217520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
227580101Kiến trúc
237580211Địa kỹ thuật xây dựng
247760101Công tác xã hội
257850101Quản lý tài nguyên và môi trường
267850105Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

Hán Nôm

Mã ngành: 7220104

Triết học

Mã ngành: 7229001

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Văn học

Mã ngành: 7229030

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Truyền thông số

Mã ngành: 7320115

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Vật lý học

Mã ngành: 7440102

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Quản trị và phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7480107TD

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin (Kỹ sư Việt - Nhật)

Mã ngành: 7480201VJ

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

Mã ngành: 7510302

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường

Mã ngành: 7850105

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học - Đại học Huế các năm Tại đây

Học phí

Ngành Triết học: sinh viên được miễn học phí trong toàn bộ khóa học.

Căn cứ vào Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; Nghị định 97/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Khoa Học Huế
Preview
  • Tên trường: Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế
  • Tên viết tắt: HUSC
  • Tên tiếng Anh: University of sciences, Hue university
  • Mã trường: DHT
  • Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận, Thành phố Huế
  • Website: https://husc.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/husc.edu.vn

Trong lịch sử phát triển hàng trăm năm của nền giáo dục Huế, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế là một điểm sáng đáng chú ý với bề dày truyền thống xây dựng và phát triển từ năm 1957. Ngay từ những ngày đầu thành lập, Trường đã sớm xác lập ảnh hưởng, khẳng định uy tín và vị thế của một trong những trường đại học đầu tiên của miền Nam Việt Nam, mang đậm dấu ấn của vùng đất Cố đô đẹp và thơ, giàu truyền thống lịch sử, văn hoá và đấu tranh cách mạng. Từ đó đến nay, ảnh hưởng, uy tín, vị thế và bản sắc đó đã được lớp lớp thế hệ thầy trò kế thừa và phát huy xứng đáng dẫu rằng trong quá trình phát triển đã gặp không ít khó khăn, thách thức do tác động của bối cảnh trong nước và quốc tế.

Trải qua chặng đường hơn 65 năm với những tên gọi khác nhau, quá trình xây dựng và phát triển Trường Đại học Khoa học (ĐHKH) được khẳng định qua ba giai đoạn chính.