Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (TNUS) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT 2025

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học (CSĐT)

Phương thức 4: Xét tuyển kết quả đánh giá đầu vào đại học bằng hình thức thi trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (V-SAT-TNU)

Xét tuyển kết quả đánh giá Tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội

Xét tuyển kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

Phương thức 5: Xét tuyển học sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học

Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyễn vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 được đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.

Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

Quy chế

 Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

Tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2024 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường đối với từng ngành đào tạo. Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT 2024 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên (nếu có).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220113Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt NamC00; C14; D01; D84
27220201Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D66
37220201_AHNgôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)D01; D14; D15; D66
47220201_ATNgôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)D01; D14; D15; D66
57220201_HGNgôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D66
67220201_LCNgôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D66
77229010Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)C00; C14; D01; D84
87229030Văn họcC00; C14; D01; D84
97310612Trung Quốc họcC00; D01; D04; D66
107310614Hàn Quốc họcC00; D01; DD2; D66
117320101Báo chí (Báo chí đa phương tiện)C00; C14; D01; D84
127320201Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)C00; C14; D01; D84
137340401Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)C00; C14; D01; D84
147380101Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)C00; C14; C20; D01
157420201Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)A00; B00; B08; D07
167440102_TĐCông nghệ bán dẫnA00; A01; D07; C01
177440112Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý)A00; B00; C08; D07
187460101Toán họcA00; C14; D01; D84
197460117Toán TinA00; C14; D01; D84
207510401Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)A00; A16; B00; C14
217760101Công tác xã hộiC00; C14; D01; D84
227810101Du lịchC00; C04; C20; D01
237810101_HGDu lịchC00; C04; C20; D01
247810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C20; D01; D66
257810301Quản lý Thể dục thể thaoC00; C14; D01; D84
267850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; C20; D01

Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiếu số Việt Nam

Mã ngành: 7220113

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Hàn)

Mã ngành: 7220201_AH

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh - Trung)

Mã ngành: 7220201_AT

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201_HG

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201_LC

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: C00; D01; D04; D66

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: C00; D01; DD2; D66

Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

Mã ngành: 7340401

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C14; C20; D01

Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7440102_TĐ

Tổ hợp: A00; A01; D07; C01

Hóa học (Hóa học - Sinh học - Vật lý)

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07

Toán học

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84

Toán Tin

Mã ngành: 7460117

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A16; B00; C14

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C04; C20; D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101_HG

Tổ hợp: C00; C04; C20; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C20; D01; D66

Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; C20; D01

2
Điểm học bạ

Quy chế

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;

Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) của: Học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc học kỳ I, HK II của lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng điểm đầu vào của Trường.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220113Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt NamC00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84
27220201Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66
37220201_AHSong ngữ Anh - HànD01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66
47220201_ATSong ngữ Anh - TrungD01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66
57220201_HGNgôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66
67220201_LCNgôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)D01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66
77229010Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)C00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84
87229030Văn họcC00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84
97310612Trung Quốc họcD01; C00; D04; D66,C00; D01; D04; D66
107310614Hàn Quốc họcC00; D01; DD2; D66,C00; D01; DD2; D66
117320101Báo chí (Báo chí đa phương tiện)C00; D01; C14; D84,C00; C14; D01; D84
127320201Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)C00; D01; C14; D84,C00; C14; D01; D84
137340401Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)C00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84
147380101Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)C00; C14; C20; D01,C00; C14; C20; D01
157420201Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)A00; B00; B08; D07,A00; B00; B08; D07
167440102_TĐCông nghệ bán dẫnA00; A01; C01; D07,A00; A01; D07; C01
177440112Hóa họcA00; B00; C08; D07,A00; B00; C08; D07
187460101Toán họcA00; C14; D01; D84,A00; C14; D01; D84
197460117Toán tinA00; C14; D01; D84,A00; C14; D01; D84
207510401Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)A00; A16; B00; C14,A00; A16; B00; C14
217760101Công tác xã hộiC00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84
227810101Du lịchC00; C04; C20; D01,C00; C04; C20; D01
237810101_HGDu lịchC00; C04; C20; D01,C00; C04; C20; D01
247810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và các chuyên ngành khác)C00; C20; D01; D66,C00; C20; D01; D66
257810301Quản lý Thể dục thể thaoC00; D01; C14; D84,C00; C14; D01; D84
267850101Quàn lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; C20; D01,A00; B00; C20; D01

Ngôn ngữ và Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

Mã ngành: 7220113

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66

Song ngữ Anh - Hàn

Mã ngành: 7220201_AH

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66

Song ngữ Anh - Trung

Mã ngành: 7220201_AT

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201_HG

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh ứng dụng)

Mã ngành: 7220201_LC

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66,D01; D14; D15; D66

Lịch sử (Lịch sử - Địa lý và Kinh tế pháp luật)

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84

Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Tổ hợp: D01; C00; D04; D66,C00; D01; D04; D66

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: C00; D01; DD2; D66,C00; D01; DD2; D66

Báo chí (Báo chí đa phương tiện)

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00; D01; C14; D84,C00; C14; D01; D84

Thông tin - Thư viện (Thư viện - Thiết bị trường học và Văn thư)

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: C00; D01; C14; D84,C00; C14; D01; D84

Khoa học quản lý (Quản lý nhân lực)

Mã ngành: 7340401

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84

Luật (Luật, Dịch vụ pháp luật)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C14; C20; D01,C00; C14; C20; D01

Công nghệ sinh học (Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh; Công nghệ sinh dược và nông nghiệp công nghệ cao)

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07,A00; B00; B08; D07

Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7440102_TĐ

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07,A00; A01; D07; C01

Hóa học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; C08; D07,A00; B00; C08; D07

Toán học

Mã ngành: 7460101

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84,A00; C14; D01; D84

Toán tin

Mã ngành: 7460117

Tổ hợp: A00; C14; D01; D84,A00; C14; D01; D84

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Công nghệ Hóa phân tích)

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A16; B00; C14,A00; A16; B00; C14

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C14; D01; D84,C00; C14; D01; D84

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C04; C20; D01,C00; C04; C20; D01

Du lịch

Mã ngành: 7810101_HG

Tổ hợp: C00; C04; C20; D01,C00; C04; C20; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và các chuyên ngành khác)

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C20; D01; D66,C00; C20; D01; D66

Quản lý Thể dục thể thao

Mã ngành: 7810301

Tổ hợp: C00; D01; C14; D84,C00; C14; D01; D84

Quàn lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; C20; D01,A00; B00; C20; D01

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;

Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các cơ sở giáo dục Đại học công lập trong năm 2024.

Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực (quy đổi thang điểm 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).

4
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;

Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các cơ sở giáo dục Đại học công lập trong năm 2024.

Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực (quy đổi thang điểm 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Theo Quy định của Bộ GD&ĐT

Quy chế

 Phiếu đăng ký xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại đường link https://dangkytuyensinh.tnus.edu.vn/DangKyXetTuyenThang/Index để lấy phiếu in đăng ký xét tuyển;

(thí sinh có thể tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai);

6
Điểm Đánh giá Tư duy

Quy chế

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu;

Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội trong năm 2024.

Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá tư duy (quy đổi thang điểm 30) + Điểm ưu tiên (nếu có).

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Khoa Học Thái Nguyên
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên
  • Mã trường: DTZ
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Science
  • Tên viết tắt: TNUS
  • Địa chỉ: Phường Tân Thịnh - Thành phố Thái Nguyên
  • Website: https://tnus.edu.vn/

Ngày 23/12/2008, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 1901/QĐ-TTg thành lập Trường Đại học Khoa học trên cơ sở nâng cấp Khoa Khoa học Tự nhiên và Xã hội (tiền thân là Khoa Khoa học Tự nhiên) trực thuộc Đại học Thái Nguyên. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn với các trình độ đại học và sau đại học, nghiên cứu khoa học, ứng dụng chuyển giao công nghệ tiên tiến phục vụ cho sự phát triển kinh tế, xã hội của khu vực trung du miền núi phía Bắc và cả nước