Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (HUS) 2025

Năm 2025, Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội dự kiến tuyển sinh 2.315 chỉ tiêu.

Ngoài ra, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, lần đầu tuyển sinh chương trình Công nghệ bán dẫn với 140 chỉ tiêu, bằng 7 tổ hợp.

Đại học Quốc gia Hà Nội ngày 19/4 cho biết ngành Công nghệ bán dẫn của trường Đại học Khoa học Tự nhiên sẽ xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT ở các tổ hợp: A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A02 (Toán, Lý, Sinh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), C01 (Toán, Lý, Văn), C02 (Toán, Hóa, Văn) và D07 (Toán, Hóa, Anh).

Ngoài ra, trường dự kiến dùng một số phương thức khác, gồm:

1) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

2) Dựa vào điểm bài thi đánh giá năng lực HSA của Đại học Quốc gia Hà Nội

3) Xét chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT)

4) Kết hợp điểm thi tốt nghiệp và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Chương trình đào tạo Công nghệ bán dẫn của trường Khoa học Tự nhiên được chia làm ba định hướng: Công nghệ chế tạo linh kiện bán dẫn và IC, Công nghệ đóng gói và kiểm thử linh kiện bán dẫn, Công nghệ vật liệu bán dẫn.

Dù lần đầu tuyển sinh, thực tế trường Đại học Khoa học Tự nhiên đã đào tạo các ngành liên quan bán dẫn hàng chục năm qua. Đây cũng là trường đầu tiên ở Việt Nam có chương trình liên kết quốc tế đào tạo thạc sĩ Công nghệ bán dẫn, từ năm 2019.

>> Các em xem thông tin điểm quy đổi IELTS, TOEFL iBT và các Chứng chỉ Quốc tế năm 2025 của ĐHQGHN TẠI ĐÂY

Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội đang được cập nhật. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 bên dưới. 

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

- Trường ĐHKHTN chưa có chương trình đào tạo dành cho sinh viên khiếm thị hoặc khiếm thính. 

Quy chế

Nguyên tắc xét tuyển:

Thí sinh được đăng ký xét tuyển không giới hạn số nguyện vọng, số ngành và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

Thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký nhưng mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.

Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển được quy định như sau: Điểm xét tuyển theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40). Mỗi ngành học chỉ có một điểm xét tuyển, không phân biệt điểm xét tuyển giữa các tổ hợp.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1QHT01Toán họcA00; A01; D07; D08
2QHT02Toán tinA00; A01; D07; D08
3QHT03Vật lý họcA00; A01; A02; C01
4QHT04Khoa học vật liệuA00; A01; A02; C01
5QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; C01
6QHT06Hoá họcA00; B00; D07; C02
7QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D07; C02
8QHT08Sinh họcA00; A02; B00; B08
9QHT09Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; B08
10QHT10Địa lý tự nhiênA00; A01; B00; D10
11QHT12Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D10
12QHT13Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D07
13QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07
14QHT16Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; D07
15QHT17Hải dương họcA00; A01; B00; D07
16QHT18Địa chất họcA00; A01; D10; D07
17QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D10; D07
18QHT43Hoá dượcA00; B00; D07; C02
19QHT81Sinh dược họcA00; A02; B00; B08
20QHT82Môi trường, sức khoẻ và an toànA00; A01; B00; D07
21QHT91Khoa học thông tin địa không gianA00; A01; B00; D10
22QHT92Tài nguyên và môi trường nướcA00; A01; B00; D07
23QHT93Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D08
24QHT94Kỹ thuật điện tử và tin họcA00; A01; A02; C01
25QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00; A01; B00; D10
26QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D07
27QHT98Khoa học máy tính và thông tinA00; A01; D07; D08

Toán học

Mã ngành: QHT01

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Toán tin

Mã ngành: QHT02

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Vật lý học

Mã ngành: QHT03

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Khoa học vật liệu

Mã ngành: QHT04

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: QHT05

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Hoá học

Mã ngành: QHT06

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: QHT07

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

Sinh học

Mã ngành: QHT08

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08

Công nghệ sinh học

Mã ngành: QHT09

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08

Địa lý tự nhiên

Mã ngành: QHT10

Tổ hợp: A00; A01; B00; D10

Quản lý đất đai

Mã ngành: QHT12

Tổ hợp: A00; A01; B00; D10

Khoa học môi trường

Mã ngành: QHT13

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: QHT15

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Khí tượng và khí hậu học

Mã ngành: QHT16

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Hải dương học

Mã ngành: QHT17

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Địa chất học

Mã ngành: QHT18

Tổ hợp: A00; A01; D10; D07

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: QHT20

Tổ hợp: A00; A01; D10; D07

Hoá dược

Mã ngành: QHT43

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02

Sinh dược học

Mã ngành: QHT81

Tổ hợp: A00; A02; B00; B08

Môi trường, sức khoẻ và an toàn

Mã ngành: QHT82

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Khoa học thông tin địa không gian

Mã ngành: QHT91

Tổ hợp: A00; A01; B00; D10

Tài nguyên và môi trường nước

Mã ngành: QHT92

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: QHT93

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

Kỹ thuật điện tử và tin học

Mã ngành: QHT94

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: QHT95

Tổ hợp: A00; A01; B00; D10

Khoa học và công nghệ thực phẩm

Mã ngành: QHT96

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Khoa học máy tính và thông tin

Mã ngành: QHT98

Tổ hợp: A00; A01; D07; D08

2
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT còn hạn sử dụng do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên.

Điều kiện xét tuyển

từ 80/150 điểm

Quy chế

Nguyên tắc xét tuyển:

Thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký nhưng mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Điểm xét tuyển là tổng điểm Tư duy định lượng cộng với điểm Tư duy định tính và cộng với điểm Khoa học.

Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển được quy định như sau: Điểm xét tuyển là tổng điểm Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) cộng với điểm Tư duy định tính và cộng với điểm Khoa học

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1QHT01Toán họcQ00
2QHT02Toán tinQ00
3QHT03Vật lý họcQ00
4QHT04Khoa học vật liệuQ00
5QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânQ00
6QHT06Hoá họcQ00
7QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá họcQ00
8QHT08Sinh họcQ00
9QHT09Công nghệ sinh họcQ00
10QHT10Địa lý tự nhiênQ00
11QHT12Quản lý đất đaiQ00
12QHT13Khoa học môi trườngQ00
13QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trườngQ00
14QHT16Khí tượng và khí hậu họcQ00
15QHT17Hải dương họcQ00
16QHT18Địa chất họcQ00
17QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngQ00
18QHT43Hoá dượcQ00
19QHT81Sinh dược họcQ00
20QHT82Môi trường, sức khỏe và an toànQ00
21QHT91Khoa học thông tin địa không gianQ00
22QHT92Tài nguyên và môi trường nướcQ00
23QHT93Khoa học dữ liệuQ00
24QHT94Kỹ thuật điện tử và tin họcQ00
25QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnQ00
26QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩmQ00
27QHT98Khoa học máy tính và thông tinQ00

Toán học

Mã ngành: QHT01

Tổ hợp: Q00

Toán tin

Mã ngành: QHT02

Tổ hợp: Q00

Vật lý học

Mã ngành: QHT03

Tổ hợp: Q00

Khoa học vật liệu

Mã ngành: QHT04

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: QHT05

Tổ hợp: Q00

Hoá học

Mã ngành: QHT06

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: QHT07

Tổ hợp: Q00

Sinh học

Mã ngành: QHT08

Tổ hợp: Q00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: QHT09

Tổ hợp: Q00

Địa lý tự nhiên

Mã ngành: QHT10

Tổ hợp: Q00

Quản lý đất đai

Mã ngành: QHT12

Tổ hợp: Q00

Khoa học môi trường

Mã ngành: QHT13

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: QHT15

Tổ hợp: Q00

Khí tượng và khí hậu học

Mã ngành: QHT16

Tổ hợp: Q00

Hải dương học

Mã ngành: QHT17

Tổ hợp: Q00

Địa chất học

Mã ngành: QHT18

Tổ hợp: Q00

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: QHT20

Tổ hợp: Q00

Hoá dược

Mã ngành: QHT43

Tổ hợp: Q00

Sinh dược học

Mã ngành: QHT81

Tổ hợp: Q00

Môi trường, sức khỏe và an toàn

Mã ngành: QHT82

Tổ hợp: Q00

Khoa học thông tin địa không gian

Mã ngành: QHT91

Tổ hợp: Q00

Tài nguyên và môi trường nước

Mã ngành: QHT92

Tổ hợp: Q00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: QHT93

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật điện tử và tin học

Mã ngành: QHT94

Tổ hợp: Q00

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: QHT95

Tổ hợp: Q00

Khoa học và công nghệ thực phẩm

Mã ngành: QHT96

Tổ hợp: Q00

Khoa học máy tính và thông tin

Mã ngành: QHT98

Tổ hợp: Q00

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét tuyển thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường ĐHKHTN

Xét tuyển thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên xét tuyển, dự bị đại học, xét tuyển thẳng theo Đề án và Quy định đặc thù, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN.

4
Chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

+ Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);

+ Xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);

+ Xét tuyển thí sinh Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36; trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi).

Quy chế

Nguyên tắc quy đổi điểm chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ (tiếng Anh):

-   Với những thí sinh đã đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định, điểm tiếng Anh được quy đổi sang thang điểm 10 thay cho môn tiếng Anh làm điểm xét tuyển (quy định tại bảng kèm theo, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi).

-  Ngoài các hồ sơ theo yêu cầu, thí sinh thuộc đối tượng này khi trúng tuyển và nhập học cần nộp 1 bản photo có công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kèm theo bản gốc để nhà trường kiểm tra đối chiếu.

-   Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định nhưng dự thi và có điểm tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 thì không sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10 của Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN

 

STT

 

Trình độ Tiếng Anh

Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10

IELTS

TOEFL iBT

 

1

4,0

45-49

7,00

2

4,5

50-54

7,50

3

5,0

55-71

8,00

4

5,5

72-78

8,50

5

6,0

79-87

9,00

6

6,5

88-95

9,25

7

7,0

96-101

9,50

8

7,5

102-109

9,75

9

8,0-9,0

110-120

10,00

Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy 

Môn

Ngoại ngữ

Chứng chỉ đạt yêu cầu

tối thiểu (*)

Đơn vị cấp chứng chỉ

 

Tiếng Anh

IELTS 4,0 điểm

-  British Council (BC)

-  International Development Program (IDP)

TOEFL iBT 45 điểm

Educational Testing Service (ETS)

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1QHT01Toán học
2QHT02Toán tin
3QHT03Vật lý học
4QHT04Khoa học vật liệu
5QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
6QHT06Hoá học
7QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá học
8QHT08Sinh học
9QHT09Công nghệ sinh học
10QHT16Khí tượng và khí hậu học
11QHT17Hải dương học
12QHT20Quản lý tài nguyên và môi trường
13QHT43Hoá dược
14QHT81Sinh dược học
15QHT91Khoa học thông tin địa không gian
16QHT92Tài nguyên và môi trường nước
17QHT93Khoa học dữ liệu
18QHT94Kỹ thuật điện tử và tin học
19QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản
20QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm
21QHT98Khoa học máy tính và thông tin

Toán học

Mã ngành: QHT01

Toán tin

Mã ngành: QHT02

Vật lý học

Mã ngành: QHT03

Khoa học vật liệu

Mã ngành: QHT04

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: QHT05

Hoá học

Mã ngành: QHT06

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: QHT07

Sinh học

Mã ngành: QHT08

Công nghệ sinh học

Mã ngành: QHT09

Khí tượng và khí hậu học

Mã ngành: QHT16

Hải dương học

Mã ngành: QHT17

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: QHT20

Hoá dược

Mã ngành: QHT43

Sinh dược học

Mã ngành: QHT81

Khoa học thông tin địa không gian

Mã ngành: QHT91

Tài nguyên và môi trường nước

Mã ngành: QHT92

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: QHT93

Kỹ thuật điện tử và tin học

Mã ngành: QHT94

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: QHT95

Khoa học và công nghệ thực phẩm

Mã ngành: QHT96

Khoa học máy tính và thông tin

Mã ngành: QHT98

5
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển:

+ Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem mục 1.6) và đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt tối thiểu 14 điểm (trong đó bắt buộc có môn Toán).

Quy chế

Nguyên tắc xét tuyển:

Thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký nhưng mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Điểm xét tuyển là tổng điểm môn Toán, điểm Tiếng Anh quy đổi và điểm cao nhất của một môn còn lại trong các tổ hợp xét tuyển.

Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển được quy định như sau: Điểm xét tuyển là tổng điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm Tiếng Anh đã quy đổi và cộng với điểm cao nhất của một môn còn lại trong các tổ hợp xét tuyển

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1QHT01Toán họcT49
2QHT02Toán tinT49
3QHT03Vật lý họcT49
4QHT04Khoa học vật liệuT49
5QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânT49
6QHT06Hoá họcT49
7QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá họcT49
8QHT08Sinh họcT49
9QHT09Công nghệ sinh họcT49
10QHT10Địa lý tự nhiênT49
11QHT12Quản lý đất đaiT49
12QHT13Khoa học môi trườngT49
13QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trườngT49
14QHT16Khí tượng và khí hậu họcT49
15QHT17Hải dương họcT49
16QHT18Địa chất họcT49
17QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngT49
18QHT43Hoá dượcT49
19QHT81Sinh dược họcT49
20QHT82Môi trường, sức khỏe và an toànT49
21QHT91Khoa học thông tin địa không gianT49
22QHT92Tài nguyên và môi trường nướcT49
23QHT93Khoa học dữ liệuT49
24QHT94Kỹ thuật điện tử và tin họcT49
25QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnT49
26QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩmT49
27QHT98Khoa học máy tính và thông tinT49

Toán học

Mã ngành: QHT01

Tổ hợp: T49

Toán tin

Mã ngành: QHT02

Tổ hợp: T49

Vật lý học

Mã ngành: QHT03

Tổ hợp: T49

Khoa học vật liệu

Mã ngành: QHT04

Tổ hợp: T49

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: QHT05

Tổ hợp: T49

Hoá học

Mã ngành: QHT06

Tổ hợp: T49

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: QHT07

Tổ hợp: T49

Sinh học

Mã ngành: QHT08

Tổ hợp: T49

Công nghệ sinh học

Mã ngành: QHT09

Tổ hợp: T49

Địa lý tự nhiên

Mã ngành: QHT10

Tổ hợp: T49

Quản lý đất đai

Mã ngành: QHT12

Tổ hợp: T49

Khoa học môi trường

Mã ngành: QHT13

Tổ hợp: T49

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: QHT15

Tổ hợp: T49

Khí tượng và khí hậu học

Mã ngành: QHT16

Tổ hợp: T49

Hải dương học

Mã ngành: QHT17

Tổ hợp: T49

Địa chất học

Mã ngành: QHT18

Tổ hợp: T49

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: QHT20

Tổ hợp: T49

Hoá dược

Mã ngành: QHT43

Tổ hợp: T49

Sinh dược học

Mã ngành: QHT81

Tổ hợp: T49

Môi trường, sức khỏe và an toàn

Mã ngành: QHT82

Tổ hợp: T49

Khoa học thông tin địa không gian

Mã ngành: QHT91

Tổ hợp: T49

Tài nguyên và môi trường nước

Mã ngành: QHT92

Tổ hợp: T49

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: QHT93

Tổ hợp: T49

Kỹ thuật điện tử và tin học

Mã ngành: QHT94

Tổ hợp: T49

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: QHT95

Tổ hợp: T49

Khoa học và công nghệ thực phẩm

Mã ngành: QHT96

Tổ hợp: T49

Khoa học máy tính và thông tin

Mã ngành: QHT98

Tổ hợp: T49

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1QHT01Toán học0CCQT
ĐT THPTA00; A01; D07; D08
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
2QHT02Toán tin0CCQT
ĐT THPTA00; A01; D07; D08
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
3QHT03Vật lý học0CCQT
ĐT THPTA00; A01; A02; C01
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
4QHT04Khoa học vật liệu0CCQT
ĐT THPTA00; A01; A02; C01
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
5QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhân0CCQT
ĐT THPTA00; A01; A02; C01
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
6QHT06Hoá học0CCQT
ĐT THPTA00; B00; D07; C02
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
7QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá học0CCQT
ĐT THPTA00; B00; D07; C02
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
8QHT08Sinh học0CCQT
ĐT THPTA00; A02; B00; B08
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
9QHT09Công nghệ sinh học0CCQT
ĐT THPTA00; A02; B00; B08
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
10QHT10Địa lý tự nhiên0ĐT THPTA00; A01; B00; D10
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
11QHT12Quản lý đất đai0ĐT THPTA00; A01; B00; D10
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
12QHT13Khoa học môi trường0ĐT THPTA00; A01; B00; D07
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
13QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trường0ĐT THPTA00; A01; B00; D07
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
14QHT16Khí tượng và khí hậu học0CCQT
ĐT THPTA00; A01; B00; D07
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
15QHT17Hải dương học0CCQT
ĐT THPTA00; A01; B00; D07
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
16QHT18Địa chất học0ĐT THPTA00; A01; D10; D07
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
17QHT20Quản lý tài nguyên và môi trường0CCQT
ĐT THPTA00; A01; D10; D07
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
18QHT43Hoá dược0CCQT
ĐT THPTA00; B00; D07; C02
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
19QHT81Sinh dược học0CCQT
ĐT THPTA00; A02; B00; B08
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
20QHT82Môi trường, sức khoẻ và an toàn0ĐT THPTA00; A01; B00; D07
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
21QHT91Khoa học thông tin địa không gian0CCQT
ĐT THPTA00; A01; B00; D10
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
22QHT92Tài nguyên và môi trường nước0CCQT
ĐT THPTA00; A01; B00; D07
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
23QHT93Khoa học dữ liệu0CCQT
ĐT THPTA00; A01; D07; D08
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
24QHT94Kỹ thuật điện tử và tin học0CCQT
ĐT THPTA00; A01; A02; C01
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
25QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản0CCQT
ĐT THPTA00; A01; B00; D10
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
26QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm0CCQT
ĐT THPTA00; A01; B00; D07
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49
27QHT98Khoa học máy tính và thông tin0CCQT
ĐT THPTA00; A01; D07; D08
ĐGNL HNQ00
Kết HợpT49

1. Toán học

Mã ngành: QHT01

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; Q00; T49

2. Toán tin

Mã ngành: QHT02

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; Q00; T49

3. Vật lý học

Mã ngành: QHT03

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; Q00; T49

4. Khoa học vật liệu

Mã ngành: QHT04

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; Q00; T49

5. Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: QHT05

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; Q00; T49

6. Hoá học

Mã ngành: QHT06

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; B00; D07; C02; Q00; T49

7. Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: QHT07

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; B00; D07; C02; Q00; T49

8. Sinh học

Mã ngành: QHT08

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; Q00; T49

9. Công nghệ sinh học

Mã ngành: QHT09

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; Q00; T49

10. Địa lý tự nhiên

Mã ngành: QHT10

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D10; Q00; T49

11. Quản lý đất đai

Mã ngành: QHT12

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D10; Q00; T49

12. Khoa học môi trường

Mã ngành: QHT13

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; Q00; T49

13. Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: QHT15

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; Q00; T49

14. Khí tượng và khí hậu học

Mã ngành: QHT16

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; Q00; T49

15. Hải dương học

Mã ngành: QHT17

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; Q00; T49

16. Địa chất học

Mã ngành: QHT18

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; D10; D07; Q00; T49

17. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: QHT20

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; D10; D07; Q00; T49

18. Hoá dược

Mã ngành: QHT43

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; B00; D07; C02; Q00; T49

19. Sinh dược học

Mã ngành: QHT81

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A02; B00; B08; Q00; T49

20. Môi trường, sức khoẻ và an toàn

Mã ngành: QHT82

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; Q00; T49

21. Khoa học thông tin địa không gian

Mã ngành: QHT91

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D10; Q00; T49

22. Tài nguyên và môi trường nước

Mã ngành: QHT92

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; Q00; T49

23. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: QHT93

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; Q00; T49

24. Kỹ thuật điện tử và tin học

Mã ngành: QHT94

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; Q00; T49

25. Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

Mã ngành: QHT95

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D10; Q00; T49

26. Khoa học và công nghệ thực phẩm

Mã ngành: QHT96

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; Q00; T49

27. Khoa học máy tính và thông tin

Mã ngành: QHT98

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐT THPTĐGNL HNKết Hợp

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08; Q00; T49

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội các năm Tại đây

Học phí

- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

Các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng thu theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật và lộ trình tăng học phí các năm học tiếp theo không quá 10% so với các năm học trước. Các chương trình đào tạo còn lại sẽ thu theo quy định của Nghị định 97/2023/NĐ- CP của Thủ tướng chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Dự kiến mức học phí năm học 2024-2025 và lộ trình tăng học phí các năm học tiếp theo như sau:

 

 

TT

 

Mã ngành xét tuyển

 

 

Tên ngành xét tuyển

Mức học phí năm học 2024 - 2025

(nghìn đồng/

tháng)

 

 

Lộ trình tăng học phí các năm học tiếp theo

1

QHT01

Toán học

1.640

Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ

 

2

 

QHT02

 

Toán tin

 

2.700

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không  quá 10% so với năm học trước.

 

 

 

3

 

 

QHT98

 

 

Khoa học máy tính và thông tin(*)

 

 

3.700

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không  quá 10% so với năm học trước.

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

1.640

Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP

của Thủ tướng chính phủ

 

 

5

 

 

QHT03

 

 

Vật lý học

 

 

2.700

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không  quá 10% so với năm học trước.

 

 

6

 

 

QHT04

 

 

Khoa học vật liệu

 

 

2.700

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không  quá 10% so với năm học trước.

 

 

7

 

 

QHT05

 

 

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

 

 

2.700

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không  quá 10% so với năm học trước.

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học(*)

1.640

Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ

 

 

9

 

 

QHT06

 

 

Hoá học

 

 

3.700

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không  quá 10% so với năm học trước.

 

10

 

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

 

3.700

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không  quá 10% so với năm học trước.

 

 

11

 

 

QHT43

 

 

Hoá dược

 

 

3.700

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không  quá 10% so với năm học trước.

 

 

12

 

 

QHT08

 

 

Sinh học

 

 

3.700

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không quá 10% so với năm học trước.

 

 

13

 

 

QHT09

 

 

Công nghệ sinh học

 

 

3.700

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không  quá 10% so với năm học trước.

14

QHT81

Sinh dược học

1.520

Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

1.520

Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ

16

QHT91

Khoa học thông tin địa

không gian(*)

1.520

Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ

 

 

17

 

 

QHT12

 

 

Quản lý đất đai

 

 

2.700

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không  quá 10% so với năm học trước.

18

QHT95

Quản lý phát triển đô

thị và bất động sản(*)

1.500

Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ

 

19

 

QHT13

 

Khoa học môi trường

 

2.700

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không  quá 10% so với năm học trước.

 

 

20

 

 

QHT15

 

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

 

3.500

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không  quá 10% so với năm học trước.

21

QHT96

Khoa  học  và  công

nghệ thực phẩm(*)

1.640

Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ

22

QHT82

Môi trường, Sức khỏe và An toàn(*)

1.500

Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ

23

QHT16

Khí tượng và khí hậu

học

1.520

Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ

24

QHT17

Hải dương học

1.520

Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ

25

QHT92

Tài  nguyên  và  môi trường nước(*)

1.520

Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ

26

QHT18

Địa chất học

1.520

Theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP của Thủ tướng chính phủ

 

 

27

 

 

QHT20

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

2.700

Chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng. Thu học phí theo đề án định mức kinh tế kĩ thuật.

Lộ trình tăng không  quá 10% so với năm học trước.

Ghi chú:

(*) Chương trình đào tạo thí điểm.

Thông tin khác

- Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp của một ngành/nhóm ngành hoặc chương trình đào tạo: bằng nhau cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển. Do đó thí sinh chỉ cần đăng ký một tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất.

- Tiêu chí phụ khi xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT năm 2024 của từng chương trình đào tạo: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành và chương trình đào tạo, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện phụ: tổng điểm ba môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số và chưa làm tròn); nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội
  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên viết tắt: HUS
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Science
  • Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Trụ sở chính)
     
    + 19 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
     + 182 Lương Thế Vinh, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: https://hust.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HusFanpage

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội được thành lập năm 1956, tiền thân là Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội. Trường đã có lịch sử hơn 65 năm xây dựng và phát triển, Trường luôn giữ vững trọng trách là một trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học cơ bản hàng đầu của đất nước.

Các chương trình đào tạo Đại học chính quy đang thực hiện tại Trường gồm có:
+ Chương trình đào tạo chuẩn;
+ Chương trình đào tạo Cử nhân khoa học tài năng;
+ Chương trình đào tạo chất lượng cao;
+ Chương trình đào tạo học phí tương ứng với chất lượng đào tạo, đáp ứng Thông tư 23/2014 của Bộ GDĐT;
+  Chương trình đào tạo tiên tiến;
+  Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế;
+ Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Pháp;
+  Chương trình đào tạo bằng kép (SV tốt nghiệp được nhận đồng thời 02 bằng tốt nghiệp).