Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2022
Năm 2022, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) tuyển sinh 1650 chỉ tiêu theo 06 phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG Hà Nội 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết dưới đây:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 25.1 | |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 26.05 | |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | A00; A01; D07; D08 | 26.35 | |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 26.45 | |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.05 | |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 23.6 | |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 23.5 | |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 26.1 | |
9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 25 | |
10 | QHT41 | Hoá học | A00; B00; D07 | 21.4 | |
11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 21.6 | |
12 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 24.2 | |
13 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 22.85 | |
14 | QHT44 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 20.25 | |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.45 | |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 22.45 | |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 23.15 | |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; B00; D10 | 24.15 | |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21.15 | |
20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 24.7 | |
22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
23 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
25 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | 100 | ||
2 | QHT02 | Toán tin | 105 | ||
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 110 | ||
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 107 | ||
5 | QHT03 | Vật lý học | 90 | ||
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 86 | ||
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 81 | ||
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 104 | ||
9 | QHT06 | Hoá học | 100 | ||
10 | QHT41 | Hoá học* | 90 | ||
11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 90 | ||
12 | QHT43 | Hoá dược | 100 | ||
13 | QHT08 | Sinh học | 90 | ||
14 | QHT44 | Công nghệ sinh học | 94 | ||
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 83 | ||
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 82 | ||
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 | ||
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 90 | ||
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 | ||
20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 87 | ||
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 95 | ||
22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 81 | ||
23 | QHT17 | Hải dương học | 80 | ||
24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 82 | ||
25 | QHT18 | Địa chất học | 86 | ||
26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 | ||
27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 80 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com