Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa học Tự nhiên - ĐH QGHN năm 2020
Năm 2020, trường Đại học Khoa học Tự Nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội có 1650 chỉ tiêu tuyển sinh theo 3 phương thức: Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo phương thức khác. Trường lấy điểm sàn từ 17 điểm.
Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên-ĐHQG Hà Nội 2020 đã được công bố vào ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 23.6 | |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 25.2 | |
3 | QHT90 | Máy tính và khoa học thông tin | A00; A01; D07; D08 | 26.1 | |
4 | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin | A00; A01; D07; D08 | 24.8 | |
5 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 25.2 | |
6 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 22.5 | |
7 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 21.8 | |
8 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 20.5 | |
9 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 25 | |
10 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 24.1 | |
11 | QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 18.5 | |
12 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 24.8 | |
13 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học ** | A00; B00; D07 | 18.5 | |
14 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 23.8 | |
15 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 23.1 | |
16 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 25.9 | |
17 | QHT44 | Công nghệ sinh học ** | A00; A02; B00; D08 | 21.5 | |
18 | QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 18 | |
19 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 18 | |
20 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 20.3 | |
21 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; B00; D10 | 21.4 | |
22 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
23 | QHT45 | Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
24 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
25 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường ** | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 24.4 | |
27 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
28 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
29 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
30 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
31 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
32 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài | A00; A01; B00; D07 | 17 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Khoa Hoc Tu Nhien – Dai Hoc Quoc Gia Ha Noi 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com