Điểm chuẩn trường HUS - Đại Học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2025
Điểm chuẩn HUS - ĐH Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG Hà Nội 2025 đã được công bố đến tất cả các thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Toán học | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 25.9 | |
Toán tin | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 25.5 | |
Vật lý học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 24.65 | |
Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 24.2 | |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 23.5 | |
Hoá học | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | 23.9 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | 23.45 | |
Sinh học | A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 | 20.05 | |
Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 | 22.05 | |
Địa lý tự nhiên | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 23.95 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 22.27 | |
Khoa học môi trường | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 21.25 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 21.55 | |
Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 | 22.8 | |
Hải dương học | A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 | 21.5 | |
Địa chất học | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25 | 22.05 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X25 | 22.2 | |
Hoá dược | A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 | 23.7 | |
Sinh dược học | A00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X16 | 20.1 | |
Môi trường, sức khỏe và an toàn | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 21.2 | |
Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 23.5 | |
Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X26 | 21.1 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 26 | |
Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 24.57 | |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X25 | 22.9 | |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16 | 22.8 | |
Khoa học máy tính và thông tin | A00; A01; C01; D07; D08; X26 | 25.35 | |
Công nghệ Bán dẫn | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X26 | 25.55 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Toán học | 25.9 | Điểm đã được quy đổi | |
Toán tin | 25.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Vật lý học | 24.65 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học vật liệu | 24.2 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 23.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Hoá học | 23.9 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 23.45 | Điểm đã được quy đổi | |
Sinh học | 20.05 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ sinh học | 22.05 | Điểm đã được quy đổi | |
Địa lý tự nhiên | 23.95 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý đất đai | 22.27 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học môi trường | 21.25 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21.55 | Điểm đã được quy đổi | |
Khí tượng và khí hậu học | 22.8 | Điểm đã được quy đổi | |
Hải dương học | 21.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Địa chất học | 22.05 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.2 | Điểm đã được quy đổi | |
Hoá dược | 23.7 | Điểm đã được quy đổi | |
Sinh dược học | 20.1 | Điểm đã được quy đổi | |
Môi trường, sức khỏe và an toàn | 21.2 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học thông tin địa không gian | 23.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Tài nguyên và môi trường nước | 21.1 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học dữ liệu | 26 | Điểm đã được quy đổi | |
Kỹ thuật điện tử và tin học | 24.57 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 22.9 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | 22.8 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học máy tính và thông tin | 25.35 | Điểm đã được quy đổi | |
Công nghệ Bán dẫn | 25.55 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Toán học | 25.9 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Toán tin | 25.5 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Vật lý học | 24.65 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Khoa học vật liệu | 24.2 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 23.5 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Hoá học | 23.9 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 23.45 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Sinh học | 20.05 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Công nghệ sinh học | 22.05 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Địa lý tự nhiên | 23.95 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Quản lý đất đai | 22.27 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Khoa học môi trường | 21.25 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21.55 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Khí tượng và khí hậu học | 22.8 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Hải dương học | 21.5 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Địa chất học | 22.05 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.2 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Hoá dược | 23.7 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Sinh dược học | 20.1 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Môi trường, sức khỏe và an toàn | 21.2 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Khoa học thông tin địa không gian | 23.5 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Tài nguyên và môi trường nước | 21.1 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Khoa học dữ liệu | 26 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Kỹ thuật điện tử và tin học | 24.57 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 22.9 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | 22.8 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Khoa học máy tính và thông tin | 25.35 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển | |
Công nghệ Bán dẫn | 25.55 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Toán học | 25.9 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Toán tin | 25.5 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Vật lý học | 24.65 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Khoa học vật liệu | 24.2 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 23.5 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Hoá học | 23.9 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 23.45 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Sinh học | 20.05 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Công nghệ sinh học | 22.05 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Địa lý tự nhiên | 23.95 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Quản lý đất đai | 22.27 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Khoa học môi trường | 21.25 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21.55 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Khí tượng và khí hậu học | 22.8 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Hải dương học | 21.5 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Địa chất học | 22.05 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.2 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Hoá dược | 23.7 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Sinh dược học | 20.1 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Môi trường, sức khỏe và an toàn | 21.2 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Khoa học thông tin địa không gian | 23.5 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Tài nguyên và môi trường nước | 21.1 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Khoa học dữ liệu | 26 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Kỹ thuật điện tử và tin học | 24.57 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 22.9 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | 22.8 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Khoa học máy tính và thông tin | 25.35 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển | |
Công nghệ Bán dẫn | 25.55 | Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Toán học | 25.9 | Sử dụng phương thức khác | |
Toán tin | 25.5 | Sử dụng phương thức khác | |
Vật lý học | 24.65 | Sử dụng phương thức khác | |
Khoa học vật liệu | 24.2 | Sử dụng phương thức khác | |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 23.5 | Sử dụng phương thức khác | |
Hoá học | 23.9 | Sử dụng phương thức khác | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 23.45 | Sử dụng phương thức khác | |
Sinh học | 20.05 | Sử dụng phương thức khác | |
Công nghệ sinh học | 22.05 | Sử dụng phương thức khác | |
Địa lý tự nhiên | 23.95 | Sử dụng phương thức khác | |
Quản lý đất đai | 22.27 | Sử dụng phương thức khác | |
Khoa học môi trường | 21.25 | Sử dụng phương thức khác | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 21.55 | Sử dụng phương thức khác | |
Khí tượng và khí hậu học | 22.8 | Sử dụng phương thức khác | |
Hải dương học | 21.5 | Sử dụng phương thức khác | |
Địa chất học | 22.05 | Sử dụng phương thức khác | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 22.2 | Sử dụng phương thức khác | |
Hoá dược | 23.7 | Sử dụng phương thức khác | |
Sinh dược học | 20.1 | Sử dụng phương thức khác | |
Môi trường, sức khỏe và an toàn | 21.2 | Sử dụng phương thức khác | |
Khoa học thông tin địa không gian | 23.5 | Sử dụng phương thức khác | |
Tài nguyên và môi trường nước | 21.1 | Sử dụng phương thức khác | |
Khoa học dữ liệu | 26 | Sử dụng phương thức khác | |
Kỹ thuật điện tử và tin học | 24.57 | Sử dụng phương thức khác | |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 22.9 | Sử dụng phương thức khác | |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | 22.8 | Sử dụng phương thức khác | |
Khoa học máy tính và thông tin | 25.35 | Sử dụng phương thức khác | |
Công nghệ Bán dẫn | 25.55 | Sử dụng phương thức khác |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây