Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội 2025 chính xác

Điểm chuẩn trường HUS - Đại Học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2025

Điểm chuẩn HUS - ĐH Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG Hà Nội 2025 đã được công bố đến tất cả các thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Toán họcA00; A01; C01; D07; D08; X2625.9
Toán tinA00; A01; C01; D07; D08; X2625.5
Vật lý họcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2624.65
Khoa học vật liệuA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2624.2
Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2623.5
Hoá họcA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X1223.9
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X1223.45
Sinh họcA00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X1620.05
Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X1622.05
Địa lý tự nhiênA00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X2523.95
Quản lý đất đaiA00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X2522.27
Khoa học môi trườngA00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X1621.25
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X1621.55
Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X2622.8
Hải dương họcA00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X2621.5
Địa chất họcA00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X2522.05
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X2522.2
Hoá dượcA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X1223.7
Sinh dược họcA00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X1620.1
Môi trường, sức khỏe và an toànA00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X1621.2
Khoa học thông tin địa không gianA00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X2523.5
Tài nguyên và môi trường nướcA00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X2621.1
Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D07; D08; X2626
Kỹ thuật điện tử và tin họcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2624.57
Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X2522.9
Khoa học và công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X1622.8
Khoa học máy tính và thông tinA00; A01; C01; D07; D08; X2625.35
Công nghệ Bán dẫnA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2625.55

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Toán học25.9Điểm đã được quy đổi
Toán tin25.5Điểm đã được quy đổi
Vật lý học24.65Điểm đã được quy đổi
Khoa học vật liệu24.2Điểm đã được quy đổi
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân23.5Điểm đã được quy đổi
Hoá học23.9Điểm đã được quy đổi
Công nghệ kỹ thuật hoá học23.45Điểm đã được quy đổi
Sinh học20.05Điểm đã được quy đổi
Công nghệ sinh học22.05Điểm đã được quy đổi
Địa lý tự nhiên23.95Điểm đã được quy đổi
Quản lý đất đai22.27Điểm đã được quy đổi
Khoa học môi trường21.25Điểm đã được quy đổi
Công nghệ kỹ thuật môi trường21.55Điểm đã được quy đổi
Khí tượng và khí hậu học22.8Điểm đã được quy đổi
Hải dương học21.5Điểm đã được quy đổi
Địa chất học22.05Điểm đã được quy đổi
Quản lý tài nguyên và môi trường22.2Điểm đã được quy đổi
Hoá dược23.7Điểm đã được quy đổi
Sinh dược học20.1Điểm đã được quy đổi
Môi trường, sức khỏe và an toàn21.2Điểm đã được quy đổi
Khoa học thông tin địa không gian23.5Điểm đã được quy đổi
Tài nguyên và môi trường nước21.1Điểm đã được quy đổi
Khoa học dữ liệu26Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật điện tử và tin học24.57Điểm đã được quy đổi
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản22.9Điểm đã được quy đổi
Khoa học và công nghệ thực phẩm22.8Điểm đã được quy đổi
Khoa học máy tính và thông tin25.35Điểm đã được quy đổi
Công nghệ Bán dẫn25.55Điểm đã được quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Toán học25.9Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Toán tin25.5Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Vật lý học24.65Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Khoa học vật liệu24.2Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân23.5Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Hoá học23.9Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Công nghệ kỹ thuật hoá học23.45Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Sinh học20.05Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Công nghệ sinh học22.05Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Địa lý tự nhiên23.95Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Quản lý đất đai22.27Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Khoa học môi trường21.25Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Công nghệ kỹ thuật môi trường21.55Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Khí tượng và khí hậu học22.8Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Hải dương học21.5Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Địa chất học22.05Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Quản lý tài nguyên và môi trường22.2Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Hoá dược23.7Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Sinh dược học20.1Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Môi trường, sức khỏe và an toàn21.2Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Khoa học thông tin địa không gian23.5Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Tài nguyên và môi trường nước21.1Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Khoa học dữ liệu26Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Kỹ thuật điện tử và tin học24.57Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản22.9Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Khoa học và công nghệ thực phẩm22.8Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Khoa học máy tính và thông tin25.35Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển
Công nghệ Bán dẫn25.55Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT để xét tuyển

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Toán học25.9Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Toán tin25.5Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Vật lý học24.65Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Khoa học vật liệu24.2Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân23.5Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Hoá học23.9Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Công nghệ kỹ thuật hoá học23.45Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Sinh học20.05Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Công nghệ sinh học22.05Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Địa lý tự nhiên23.95Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Quản lý đất đai22.27Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Khoa học môi trường21.25Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Công nghệ kỹ thuật môi trường21.55Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Khí tượng và khí hậu học22.8Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Hải dương học21.5Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Địa chất học22.05Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Quản lý tài nguyên và môi trường22.2Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Hoá dược23.7Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Sinh dược học20.1Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Môi trường, sức khỏe và an toàn21.2Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Khoa học thông tin địa không gian23.5Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Tài nguyên và môi trường nước21.1Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Khoa học dữ liệu26Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Kỹ thuật điện tử và tin học24.57Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản22.9Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Khoa học và công nghệ thực phẩm22.8Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Khoa học máy tính và thông tin25.35Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển
Công nghệ Bán dẫn25.55Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Toán học25.9Sử dụng phương thức khác
Toán tin25.5Sử dụng phương thức khác
Vật lý học24.65Sử dụng phương thức khác
Khoa học vật liệu24.2Sử dụng phương thức khác
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân23.5Sử dụng phương thức khác
Hoá học23.9Sử dụng phương thức khác
Công nghệ kỹ thuật hoá học23.45Sử dụng phương thức khác
Sinh học20.05Sử dụng phương thức khác
Công nghệ sinh học22.05Sử dụng phương thức khác
Địa lý tự nhiên23.95Sử dụng phương thức khác
Quản lý đất đai22.27Sử dụng phương thức khác
Khoa học môi trường21.25Sử dụng phương thức khác
Công nghệ kỹ thuật môi trường21.55Sử dụng phương thức khác
Khí tượng và khí hậu học22.8Sử dụng phương thức khác
Hải dương học21.5Sử dụng phương thức khác
Địa chất học22.05Sử dụng phương thức khác
Quản lý tài nguyên và môi trường22.2Sử dụng phương thức khác
Hoá dược23.7Sử dụng phương thức khác
Sinh dược học20.1Sử dụng phương thức khác
Môi trường, sức khỏe và an toàn21.2Sử dụng phương thức khác
Khoa học thông tin địa không gian23.5Sử dụng phương thức khác
Tài nguyên và môi trường nước21.1Sử dụng phương thức khác
Khoa học dữ liệu26Sử dụng phương thức khác
Kỹ thuật điện tử và tin học24.57Sử dụng phương thức khác
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản22.9Sử dụng phương thức khác
Khoa học và công nghệ thực phẩm22.8Sử dụng phương thức khác
Khoa học máy tính và thông tin25.35Sử dụng phương thức khác
Công nghệ Bán dẫn25.55Sử dụng phương thức khác

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây