Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2023
Điểm chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG Hà Nội 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8.
Xem chi tiết điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm chuẩn xét theo điểm thi ĐGNL (HSA) ĐHQG Hà Nội phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 33.4 | Toán nhân 2 |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 34.25 | Toán nhân 2 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | A00; A01; D07; D08 | 34.7 | Toán nhân 2 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 34.85 | Toán nhân 2 |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.2 | |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 22.75 | |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 21.3 | |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 25.65 | |
9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 23.65 | |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 23.25 | |
11 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 24.6 | |
12 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; B08 | 23 | |
13 | QHT81 | Sinh dược học | A00; A02; B00; B08 | 23 | |
14 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 24.05 | |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.3 | |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 20.4 | |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 20.9 | |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; B00; D10 | 22.45 | |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
20 | QHT82 | Môi trường, Sức khỏe và An toàn | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
21 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
22 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | A00; A01; B00; D07 | 24.35 | |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
24 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
26 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
28 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | 140 | Tư duy định lượng x2 | |
2 | QHT02 | Toán tin | 145 | Tư duy định lượng x2 | |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 150 | Tư duy định lượng x2 | |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 150 | Tư duy định lượng x2 | |
5 | QHT03 | Vật lý học | 96 | ||
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 90 | ||
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 88 | ||
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 100 | ||
9 | QHT06 | Hoá học | 98 | ||
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 95 | ||
11 | QHT43 | Hoá dược | 102 | ||
12 | QHT08 | Sinh học | 90 | ||
13 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 96 | ||
14 | QHT81 | Sinh dược học | 95 | ||
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 80 | ||
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 80 | ||
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 | ||
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 82 | ||
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 | ||
20 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | ||
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 92 | ||
22 | QHT82 | Môi trường, sức khỏe và an toàn | 84 | ||
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 80 | ||
24 | QHT17 | Hải dương học | 80 | ||
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 80 | ||
26 | QHT18 | Địa chất học | 80 | ||
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 82 | ||
28 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 80 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com