Điểm chuẩn trường HUS - Đại Học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2025
Điểm chuẩn HUS - ĐH Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG Hà Nội 2025 đã được công bố đến tất cả các thí sinh ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Toán học | A00; A01; D07; D08 | 34 | Toán nhân 2 |
Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 34 | Toán nhân 2 |
Vật lý học | A00; A01; A02; C01 | 25.3 | |
Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 24.6 | |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; C01 | 24.3 | |
Hoá học | A00; B00; D07; C02 | 25.15 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07; C02 | 24.8 | |
Sinh học | A00; A02; B00; B08 | 23.35 | |
Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; B08 | 24.45 | |
Địa lý tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 22.4 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 23 | |
Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 20.8 | |
Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
Địa chất học | A00; A01; D10; D07 | 20 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D10; D07 | 21.5 | |
Hoá dược | A00; B00; D07; C02 | 25.65 | |
Sinh dược học | A00; A02; B00; B08 | 24.25 | |
Môi trường, sức khoẻ và an toàn | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 22.5 | Chương trình ĐT thí điểm |
Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 20 | Chương trình ĐT thí điểm |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 35 | Toán nhân 2 |
Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; A02; C01 | 26.25 | Chương trình ĐT thí điểm |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; B00; D10 | 24 | Chương trình ĐT thí điểm |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 24.6 | Chương trình ĐT thí điểm |
Khoa học máy tính và thông tin | A00; A01; D07; D08 | 34 | Chương trình ĐT thí điểm, Toán nhân 2 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Toán học | 140 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
Toán tin | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
Vật lý học | 90 | ||
Khoa học vật liệu | 85 | ||
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 80 | ||
Hoá học | 98 | ||
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 95 | ||
Sinh học | 85 | ||
Công nghệ sinh học | 92 | ||
Địa lý tự nhiên | 80 | ||
Quản lý đất đai | 82 | ||
Khoa học môi trường | 80 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 80 | ||
Khí tượng và khí hậu học | 80 | ||
Hải dương học | 80 | ||
Địa chất học | 80 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 | ||
Hoá dược | 100 | ||
Sinh dược học | 85 | ||
Môi trường, sức khỏe và an toàn | 80 | ||
Khoa học thông tin địa không gian | 80 | ||
Tài nguyên và môi trường nước | 80 | ||
Khoa học dữ liệu | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) | |
Kỹ thuật điện tử và tin học | 95 | ||
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 82 | ||
Khoa học và công nghệ thực phẩm | 92 | ||
Khoa học máy tính và thông tin | 145 | Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Toán học | T49 | 32 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Toán tin | T49 | 32 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Vật lý học | T49 | 23.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Khoa học vật liệu | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Hoá học | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Sinh học | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Công nghệ sinh học | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Địa lý tự nhiên | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Quản lý đất đai | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Khoa học môi trường | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Khí tượng và khí hậu học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Hải dương học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Địa chất học | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Quản lý tài nguyên và môi trường | T49 | 23 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Hoá dược | T49 | 24.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Sinh dược học | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Môi trường, sức khỏe và an toàn | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Khoa học thông tin địa không gian | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Tài nguyên và môi trường nước | T49 | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Khoa học dữ liệu | T49 | 34 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Kỹ thuật điện tử và tin học | T49 | 25.5 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | T49 | 24 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Khoa học máy tính và thông tin | T49 | 33 | Điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Toán học | 1300 | CCQT SAT | |
Toán tin | 1300 | CCQT SAT | |
Vật lý học | 1200 | CCQT SAT | |
Khoa học vật liệu | 1200 | CCQT SAT | |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 1200 | CCQT SAT | |
Hoá học | 1300 | CCQT SAT | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 1300 | CCQT SAT | |
Sinh học | 1300 | CCQT SAT | |
Công nghệ sinh học | 1300 | CCQT SAT | |
Khí tượng và khí hậu học | 1100 | CCQT SAT | |
Hải dương học | 1100 | CCQT SAT | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 1200 | CCQT SAT | |
Hoá dược | 1300 | CCQT SAT | |
Sinh dược học | 1300 | CCQT SAT | |
Khoa học thông tin địa không gian | 1100 | CCQT SAT | |
Tài nguyên và môi trường nước | 1100 | CCQT SAT | |
Khoa học dữ liệu | 1300 | CCQT SAT | |
Kỹ thuật điện tử và tin học | 1300 | CCQT SAT | |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 1200 | CCQT SAT | |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | 1200 | CCQT SAT | |
Khoa học máy tính và thông tin | 1300 | CCQT SAT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây