Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM (HCMUS) năm 2025

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc gia TP HCM, Kết hợp các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với học bạ. Các năm trước, đây là ba phương thức riêng lẻ.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 3: Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM.

So với năm 2024, trường bỏ xét tuyển với nhóm thí sinh Việt Nam học chương trình quốc tế.

Tỷ lệ chỉ tiêu cho từng phương thức sẽ được công bố sau.

Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của Trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG TPHCM sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết đề án năm 2024 của Trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG TPHCM phía dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

- Đã tốt nghiệp THPT.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu từ 15% - 40% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

Quy chế

Ngưỡng đảm bảo chất lượng sẽ được Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định và công bố sau khi có điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT để thí sinh điều chỉnh theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

Thống nhất chung cho từng ngành/nhóm ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp môn/bài thi xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có), không nhân hệ số môn thi.

Đối với ngành/nhóm ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, không sử dụng kết quả quy đổi khi miễn thi bài thi tiếng Anh và không sử dụng điểm quy đổi cho chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

Nếu các thí sinh có cùng điểm tổng, thứ tự ưu tiên xét tuyển sẽ được xác định theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng đăng ký của thí sinh.

Thời gian xét tuyển

Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GDĐT và kế hoạch tuyển sinh của ĐHQG-HCM.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17420101Sinh họcA02; B00; B0823.5
27420101_DKDSinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B0823.5
37420201Công nghệ Sinh họcA02; B00; B08; D9024.9
47420201_DKDCông nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08; D9024.9
57440102_DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D9023
67440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫnA00; A01; A02; D9025.1
77440112Hoá họcA00; B00; D07; D9025.42
87440112_DKDHóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D9024.65
97440122Khoa học Vật liệuA00; A01; B00; D0722.3
107440122_DKDKhoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B00; D0722.3
117440201_NNNgành Địa chất họcA00; B00; C04; D0719.5
127440228Hải dương họcA00; A01; B00; D0720
137440301Khoa học Môi trườngA00; B00; B08; D0719
147440301_DKDKhoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; B08; D0718.5
157460101_NNNhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụngA00; A01; B00; D0125.55
167460108Khoa học dữ liệuA00; A01; B08; D0726.85
177480101_TTKhoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)A00; A01; B08; D0728.5
187480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; B08; D0727.7
197480201_DKDCông nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B08; D0726
207480201_NNNhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tinA00; A01; B08; D0726.75
217510401_DKDCông nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D9025
227510402Công nghệ Vật liệuA00; A01; B00; D0724
237510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; B08; D0719
247520207_DKDKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D07; D9025.4
257520207_NNNhóm ngành Kỹ thuật điện tử -viễn thông, Thiết kế vi mạchA00; A01; D07; D9025.9
267520402Kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; D9023.6
277520403Vật lý Y khoaA00; A01; A02; D9024.6
287520501Kỹ thuật địa chấtA00; A01; B00; D0719.5
297850101Quán lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B08; D0722

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: A02; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420101_DKD

Tổ hợp: A02; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 24.9

Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420201_DKD

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 24.9

Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440102_DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 23

Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7440102_NN

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 25.1

Hoá học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 25.42

Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440112_DKD

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 24.65

Khoa học Vật liệu

Mã ngành: 7440122

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 22.3

Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440122_DKD

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 22.3

Ngành Địa chất học

Mã ngành: 7440201_NN

Tổ hợp: A00; B00; C04; D07

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Hải dương học

Mã ngành: 7440228

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Khoa học Môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440301_DKD

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460101_NN

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.55

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.85

Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)

Mã ngành: 7480101_TT

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.7

Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201_DKD

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 26

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_NN

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.75

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7510401_DKD

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 25

Công nghệ Vật liệu

Mã ngành: 7510402

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 24

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 19

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7520207_DKD

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 25.4

Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử -viễn thông, Thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520207_NN

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 25.9

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 23.6

Vật lý Y khoa

Mã ngành: 7520403

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 24.6

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Quán lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 22

2
Điểm ĐGNL HCM

Chỉ tiêu

Từ 45% - 55% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

Điều kiện xét tuyển

Đối với xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024 căn cứ vào kết quả kỳ thi, Hội đồng tuyển sinh Trường quyết định và công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là không thấp hơn 600 điểm đối với năm 2024, điều kiện nhận ĐKXT theo kế hoạch tuyển sinh chung của ĐHQG-HCM.

Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17420101Sinh học665
27420101_DKDSinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)665
37420201Công nghệ Sinh học835
47420201_DKDCông nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)835
57440102_DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)720
67440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn840
77440112Hoá học860
87440112_DKDHóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)860
97440122Khoa học Vật liệu700
107440122_DKDKhoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)700
117440201_NNNhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai630
127440228Hải dương học630
137440301Khoa học Môi trường630
147440301_DKDKhoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)630
157460101_NNNhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng870
167460108Khoa học dữ liệu980
177480101_TTKhoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)1052
187480107Trí tuệ nhân tạo1032
197480201_DKDCông nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)925
207480201_NNNhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin945
217510401_DKDCông nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)870
227510402Công nghệ Vật liệu780
237510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trường640
247520207_DKDKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)820
257520207_NNNhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch910
267520402Kỹ thuật hạt nhân735
277520403Vật lý Y khoa840
287520501Kỹ thuật địa chất630
297850101Quản lý tài nguyên và môi trường690

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Điểm chuẩn 2024: 665

Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420101_DKD

Điểm chuẩn 2024: 665

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn 2024: 835

Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420201_DKD

Điểm chuẩn 2024: 835

Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440102_DKD

Điểm chuẩn 2024: 720

Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7440102_NN

Điểm chuẩn 2024: 840

Hoá học

Mã ngành: 7440112

Điểm chuẩn 2024: 860

Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440112_DKD

Điểm chuẩn 2024: 860

Khoa học Vật liệu

Mã ngành: 7440122

Điểm chuẩn 2024: 700

Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440122_DKD

Điểm chuẩn 2024: 700

Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai

Mã ngành: 7440201_NN

Điểm chuẩn 2024: 630

Hải dương học

Mã ngành: 7440228

Điểm chuẩn 2024: 630

Khoa học Môi trường

Mã ngành: 7440301

Điểm chuẩn 2024: 630

Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440301_DKD

Điểm chuẩn 2024: 630

Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460101_NN

Điểm chuẩn 2024: 870

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Điểm chuẩn 2024: 980

Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)

Mã ngành: 7480101_TT

Điểm chuẩn 2024: 1052

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Điểm chuẩn 2024: 1032

Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201_DKD

Điểm chuẩn 2024: 925

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_NN

Điểm chuẩn 2024: 945

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7510401_DKD

Điểm chuẩn 2024: 870

Công nghệ Vật liệu

Mã ngành: 7510402

Điểm chuẩn 2024: 780

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn 2024: 640

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7520207_DKD

Điểm chuẩn 2024: 820

Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520207_NN

Điểm chuẩn 2024: 910

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Điểm chuẩn 2024: 735

Vật lý Y khoa

Mã ngành: 7520403

Điểm chuẩn 2024: 840

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Điểm chuẩn 2024: 630

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn 2024: 690

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

1. Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Thí sinh thuộc một trong những đối tượng được xét tuyển thẳng do Bộ GD&ĐT ban hành.

2. Ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM

Học sinh giỏi nhất trường được Hiệu Trưởng trường THPT giới thiệu đối với phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định ĐHQG-HCM
Học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu của các trường đại học, tỉnh, thành phố trên toàn quốc đối với phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG-HCM (danh sách các Trường THPT theo công bố của ĐHQG-HCM năm 2024).
Học sinh các trường THPT thuộc nhóm các trường có điểm trung bình trong kỳ thi THPT cao hoặc trường có nhiều thí sinh đã đăng ký vào ĐHQG-HCM đối với phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG-HCM (danh sách các Trường THPT
theo công bố của ĐHQG-HCM năm 2024).

Chỉ tiêu

1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT về việc ban hành quy chế tuyển sinh đại học chính quy ngày 6/6/2022 của Bộ GD&ĐT.

Chỉ tiêu tối đa 5%.

2. Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG TPHCM

a) Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM từ 1% - 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành (thông báo đính kèm).

b) Chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển tối đa từ 10% - 20% tổng chỉ tiêu của ngành/nhóm ngành

Điều kiện xét tuyển

1. Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM

Thí sinh phải thỏa tất cả các điều kiện sau:
Tốt nghiệp THPT năm 2024.
Là học sinh thuộc nhóm 05 học sinh của các trường đào tạo chương trình giáo dục trung học phổ thông chính quy có điểm trung bình cộng học lực 3 năm học lớp 10, 11 và 12 cao nhất Trường THPT và được Hiệu trưởng giới thiệu (hoặc Phó Hiệu trưởng
được Hiệu trưởng ủy quyền giới thiệu);
Hạnh kiểm tốt trong 03 năm lớp 10, 11, 12.

Chỉ áp dụng một lần đúng năm học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.
Số nguyện vọng học sinh được đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG-HCM.
2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM

Thí sinh phải thỏa tất cả các điều kiện sau
Tốt nghiệp THPT 2024.
Hạnh kiểm tốt trong 03 năm lớp 10, 11, 12
Thí sinh thuộc đối tượng là học sinh của các trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trên toàn quốc hoặc là học sinh của các trường THPT theo tiêu chí được ĐHQG-HCM quy định năm 2024.
Đạt kết quả xếp loại học sinh giỏi 03 năm học lớp 10, 11 và 12; nếu thí sinh đạt kết quả xếp loại học tập từ loại khá trở lên trong 03 năm lớp 10, 11 và 12 thì phải có thêm 01 trong 03 điều kiện như sau:
i) Là thành viên đội tuyển của Trường hoặc tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương được cử tham dự kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia hay cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia (lưu ý thành viên của Trường tham gia cuộc thi học sinh giỏi hay cuộc thi khoa học kỹ thuật của tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương không được tính);
ii) Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cấp Tỉnh / Thành phố trực thuộc Trung ương đối với các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành thí sinh đăng ký, hoặc đạt huy chương Vàng, Bạc trong Kỳ thi Olympic 30/4;
iii) Đoạt giải Vô địch, nhất, nhì, ba, khuyến khích kỳ thi ICPC Trung học Phổ thông quốc gia chỉ khi đăng ký vào các ngành/nhóm ngành sau: 7480101_TT - Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) ; 7480201_DKD - Công nghệ thông tin (CT tăng cường tiếng Anh); 7480201_NN - Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin; 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin; 7460108 - Khoa học Dữ liệu; 7480107 – Trí tuệ nhân tạo; 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lí điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn; 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh); 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh); 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch (dự kiến).
Chỉ áp dụng một lần đúng năm học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.

Số nguyện vọng học sinh được đăng ký ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.

Lưu ý: Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy của Bộ GD&ĐT ban hành năm 2022 và ưu tiên xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT, quy định của ĐHQG-HCM và của Trường Đại học Khoa học tự nhiên.

Quy chế

1. Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển:
- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển
- Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân.
- Bản sao học bạ 3 năm THPT (có xác nhận của trường THPT).
- Bản sao các thành tích đạt được có liên quan đến cộng điểm ưu tiên.
- Hai hình chân dung cỡ 4x6 kiểu chứng minh thư mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi họ và tên, ngày tháng năm sinh, tên lớp vào mặt sau tấm ảnh)
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng dành cho học sinh giỏi nhất trường THPT, thí sinh bắt buộc phải có thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường THPT.
2. Quy trình, địa điểm, thời gian nhận hồ sơ: theo quy định của ĐHQG-HCM, thí sinh xem thông báo chi tiết của Trường Đại học KHTN.
3. Hội đồng tuyển sinh trường xét tuyển theo nguyên tắc như sau:
- Điểm xét tuyển là điểm trung bình 03 năm học THPT của các môn (sử dụng điểm tổng kết năm học của môn học năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12) tương ứng với tổ hợp 03 môn xét tuyển của từng ngành do thí sinh đăng ký cộng với điểm ưu tiên xét tuyển được quy định như sau:
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia đối với các môn có trong tổ hợp tuyển sinh của ngành đăng ký xét tuyển hoặc có nội dung môn thi thuộc ngành/ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có nội dung cuộc thi thuộc ngành / ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
+ Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia đối với các môn có trong tổ hợp tuyển sinh của ngành đăng ký xét tuyển hoặc có nội dung môn thi thuộc ngành/ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
+ Thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có nội dung cuộc thi thuộc ngành/ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
+ Thí sinh thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ cấp thành phố trực thuộc trung ương đoạt giải nhất, nhì đối với các môn có trong tổ hợp tuyển sinh của ngành đăng ký xét tuyển hoặc có nội dung môn thi thuộc ngành / ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
+ Thí sinh dự thi cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/cấp thành phố trực thuộc trung ương đạt giải nhất, nhì trong hệ thống tuyển chọn cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc gia có nội dung cuộc thi thuộc ngành / ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
+ Thí sinh đoạt giải Vô địch, nhất, nhì, ba, khuyến khích trong cuộc thi lập trình ICPC Trung học Phổ thông Quốc gia khi đăng ký xét tuyển vào các ngành/nhóm ngành sau: 7480101_TT - Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) ; 7480201_DKD - Công nghệ thông tin (CT tăng cường tiếng Anh); 7480201_NN - Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin; 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin; 7480109 Khoa học Dữ liệu; 7480107 - Trí tuệ nhân tạo; 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lí điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn; 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh); 7520207_DKD Kỹ thuật điện
tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh); 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch (dự kiến).
+ Thí sinh đạt huy chương Vàng, Bạc trong Kỳ thi Olympic 30/4 có nội dung môn thi thuộc ngành / ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.

+ Thí sinh là học sinh trường chuyên/năng khiếu trong ba năm lớp 10, 11, 12 thuộc các Trường chuyên/năng khiếu trong danh sách các Trường UTXT của ĐHQG.
+ Trường hợp thí sinh thỏa nhiều điều kiện cộng điểm ưu tiên, thí sinh chỉ được cộng một loại điểm ưu tiên cao nhất.
+ Các thí sinh không thuộc diện được cộng điểm ưu tiên nêu trên được xét tuyển dựa trên điểm trung bình 03 năm học THPT của các môn (sử dụng điểm tổng kết năm học của môn học năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12) tương ứng với tổ hợp 03 môn xét tuyển của từng ngành do thí sinh đăng ký (xem chi tiết trong thông báo tuyển sinh).
+ Khi các thí sinh có điểm bằng nhau sẽ được phân loại dựa trên chất lượng của bài luận của thí sinh.
* Lưu ý: tổ hợp môn xét tuyển được quy định tương tự tổ hợp môn xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

Thời gian xét tuyển

Thời gian theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17420101Sinh họcA02; B00; B088.05Ưu tiên xét tuyển
27420101Sinh họcA02; B00; B088.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
37420101_DKDSinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B088.3Ưu tiên xét tuyển
47420101_DKDSinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B088.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
57420201Công nghệ Sinh họcA02; B00; B08; D909.3Ưu tiên xét tuyển
67420201Công nghệ Sinh họcA02; B00; B08; D909Ưu tiên xét tuyển thẳng
77420201_DKDCông nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08; D909.3Ưu tiên xét tuyển
87420201_DKDCông nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08; D909.1Ưu tiên xét tuyển thẳng
97440102_DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D908.1Ưu tiên xét tuyển
107440102_DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D908.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
117440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫnA00; A01; A02; D908.7Ưu tiên xét tuyển
127440102_NNNhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫnA00; A01; A02; D908.9Ưu tiên xét tuyển thẳng
137440112Hoá họcA00; B00; D07; D909.3Ưu tiên xét tuyển
147440112Hoá họcA00; B00; D07; D908.9Ưu tiên xét tuyển thẳng
157440112_DKDHóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D909.1Ưu tiên xét tuyển
167440112_DKDHóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D908.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
177440122Khoa học Vật liệuA00; A01; B00; D078Ưu tiên xét tuyển
187440122Khoa học Vật liệuA00; A01; B00; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
197440122_DKDKhoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B00; D078Ưu tiên xét tuyển
207440122_DKDKhoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B00; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
217440201_NNNhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đaiA00; B00; C04; D078Ưu tiên xét tuyển
227440201_NNNhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đaiA00; B00; C04; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
237440228Hải dương họcA00; A01; B00; D078Ưu tiên xét tuyển
247440228Hải dương họcA00; A01; B00; D079Ưu tiên xét tuyển thẳng
257440301Khoa học Môi trườngA00; B00; B08; D078Ưu tiên xét tuyển
267440301Khoa học Môi trườngA00; B00; B08; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
277440301_DKDKhoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; B08; D078Ưu tiên xét tuyển
287440301_DKDKhoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; B08; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
297460101_NNNhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụngA00; A01; B00; D019Ưu tiên xét tuyển
307460101_NNNhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụngA00; A01; B00; D018.7Ưu tiên xét tuyển thẳng
317460108Khoa học dữ liệuA00; A01; B08; D079.85Ưu tiên xét tuyển
327460108Khoa học dữ liệuA00; A01; B08; D079.7Ưu tiên xét tuyển thẳng
337480101_TTKhoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)A00; A01; B08; D0710Ưu tiên xét tuyển
347480101_TTKhoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)A00; A01; B08; D079.8Ưu tiên xét tuyển thẳng
357480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; B08; D079.9Ưu tiên xét tuyển
367480107Trí tuệ nhân tạoA00; A01; B08; D079.6Ưu tiên xét tuyển thẳng
377480201_DKDCông nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B08; D079Ưu tiên xét tuyển
387480201_DKDCông nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B08; D079Ưu tiên xét tuyển thẳng
397480201_NNNhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tinA00; A01; B08; D079.5Ưu tiên xét tuyển
407480201_NNNhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tinA00; A01; B08; D079.6Ưu tiên xét tuyển thẳng
417510401_DKDCông nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D909.1Ưu tiên xét tuyển
427510401_DKDCông nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D909.3Ưu tiên xét tuyển thẳng
437510402Công nghệ Vật liệuA00; A01; B00; D078Ưu tiên xét tuyển
447510402Công nghệ Vật liệuA00; A01; B00; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
457510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; B08; D078Ưu tiên xét tuyển
467510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; B08; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
477520207_DKDKỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D07; D908.4Ưu tiên xét tuyển
487520207_DKDKỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D07; D908.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
497520207_NNNhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạchA00; A01; D07; D909.1Ưu tiên xét tuyển
507520207_NNNhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạchA00; A01; D07; D908.8Ưu tiên xét tuyển thẳng
517520402Kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; D908.3Ưu tiên xét tuyển
527520402Kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; D908.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
537520403Vật lý Y khoaA00; A01; A02; D909.1Ưu tiên xét tuyển
547520403Vật lý Y khoaA00; A01; A02; D909Ưu tiên xét tuyển thẳng
557520501Kỹ thuật địa chấtA00; A01; B00; D078Ưu tiên xét tuyển
567520501Kỹ thuật địa chấtA00; A01; B00; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng
577850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B08; D078Ưu tiên xét tuyển
587850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B08; D078.5Ưu tiên xét tuyển thẳng

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: A02; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 8.05

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Sinh học

Mã ngành: 7420101

Tổ hợp: A02; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420101_DKD

Tổ hợp: A02; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 8.3

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420101_DKD

Tổ hợp: A02; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 9.3

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 9

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420201_DKD

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 9.3

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420201_DKD

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 9.1

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440102_DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.1

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440102_DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7440102_NN

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.7

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn

Mã ngành: 7440102_NN

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.9

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Hoá học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 9.3

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Hoá học

Mã ngành: 7440112

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.9

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440112_DKD

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 9.1

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440112_DKD

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Khoa học Vật liệu

Mã ngành: 7440122

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 8

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Khoa học Vật liệu

Mã ngành: 7440122

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440122_DKD

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 8

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440122_DKD

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai

Mã ngành: 7440201_NN

Tổ hợp: A00; B00; C04; D07

Điểm chuẩn 2024: 8

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai

Mã ngành: 7440201_NN

Tổ hợp: A00; B00; C04; D07

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Hải dương học

Mã ngành: 7440228

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 8

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Hải dương học

Mã ngành: 7440228

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 9

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Khoa học Môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 8

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Khoa học Môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440301_DKD

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 8

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440301_DKD

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460101_NN

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 9

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460101_NN

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 8.7

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 9.85

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 9.7

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)

Mã ngành: 7480101_TT

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 10

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)

Mã ngành: 7480101_TT

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 9.8

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 9.9

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 9.6

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201_DKD

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 9

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201_DKD

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 9

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_NN

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 9.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_NN

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 9.6

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7510401_DKD

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 9.1

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7510401_DKD

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 9.3

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Công nghệ Vật liệu

Mã ngành: 7510402

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 8

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Công nghệ Vật liệu

Mã ngành: 7510402

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 8

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Kỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7520207_DKD

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.4

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Kỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7520207_DKD

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520207_NN

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 9.1

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch

Mã ngành: 7520207_NN

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.8

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.3

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Kỹ thuật hạt nhân

Mã ngành: 7520402

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Vật lý Y khoa

Mã ngành: 7520403

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 9.1

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Vật lý Y khoa

Mã ngành: 7520403

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 9

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 8

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 8

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: Ưu tiên xét tuyển thẳng

4
Điểm xét tuyển kết hợp

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu từ 8%-20% theo ngành/nhóm ngành.

Quy chế

Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập THPT đối với xét tuyển vào chương trình tăng cường tiếng Anh, chương trình tiên tiến nếu thí sinh người Việt Nam học THPT theo chương trình 12 năm của Bộ GDĐT, là học sinh đạt kết quả học tập xếp loại giỏi trở lên (đối với chương trình tăng cường tiếng Anh, chương trình tiên tiến) trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 và thí sinh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 (hoặc 6.0 đối với các ngành Công nghệ thông tin và tiên tiến) trở lên hoặc TOEFL iBT từ 46 ( hoặc từ 60 trở lên đối với các ngành Công nghệ thông tin và tiên tiến), lưu ý chứng chỉ phải còn thời hạn tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển.

Đối với các ngành đào tạo theo chương trình tăng cường tiếng Anh như sau 7420101_DKD, 7420201_DKD, 7440112_DKD, 7440301_DKD, 7510401_ DKD, 7520207_ DKD, 7440102_DKD, 7440122_DKD, thí sinh đạt kết quả xếp loại học tập từ loại giỏi trở lên trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 46 trở lên (chứng chỉ còn thời hạn tính tới ngày đăng ký hồ sơ xét tuyển).
• Đối với ngành 7480201_ DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh), ngành 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến), thí sinh đạt kết quả xếp loại học tập từ loại giỏi trở lên trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 60 trở lên (chứng chỉ còn thời hạn tính tới ngày đăng ký hồ sơ xét tuyển).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17420101_DKDSinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B088.3CCQT kết hợp học bạ
27420201_DKDCông nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A02; B00; B08; D908.5CCQT kết hợp học bạ
37440102_DKDVật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; A02; D908.4CCQT kết hợp học bạ
47440112_DKDHóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D908.52CCQT kết hợp học bạ
57440122_DKDKhoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B00; D078.3CCQT kết hợp học bạ
67440301_DKDKhoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; B08; D078.5CCQT kết hợp học bạ
77480101_TTKhoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)A00; A01; B08; D079.58CCQT kết hợp học bạ
87480201_DKDCông nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; B08; D079.1CCQT kết hợp học bạ
97510401_DKDCông nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; B00; D07; D908.5CCQT kết hợp học bạ
107520207_DKDKỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)A00; A01; D07; D908.3CCQT kết hợp học bạ

Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420101_DKD

Tổ hợp: A02; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 8.3

Ghi chú: CCQT kết hợp học bạ

Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7420201_DKD

Tổ hợp: A02; B00; B08; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: CCQT kết hợp học bạ

Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440102_DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.4

Ghi chú: CCQT kết hợp học bạ

Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440112_DKD

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.52

Ghi chú: CCQT kết hợp học bạ

Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440122_DKD

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 8.3

Ghi chú: CCQT kết hợp học bạ

Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7440301_DKD

Tổ hợp: A00; B00; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: CCQT kết hợp học bạ

Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)

Mã ngành: 7480101_TT

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 9.58

Ghi chú: CCQT kết hợp học bạ

Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7480201_DKD

Tổ hợp: A00; A01; B08; D07

Điểm chuẩn 2024: 9.1

Ghi chú: CCQT kết hợp học bạ

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7510401_DKD

Tổ hợp: A00; B00; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.5

Ghi chú: CCQT kết hợp học bạ

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)

Mã ngành: 7520207_DKD

Tổ hợp: A00; A01; D07; D90

Điểm chuẩn 2024: 8.3

Ghi chú: CCQT kết hợp học bạ

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG TPHCM các năm Tại đây

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có). Chương trình đào tạo chính quy: học phí năm học 2024-2025 theo quy định của Nhà nước và đề án đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Khoa học tự nhiên.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM
Preview
  • Tên trường: Đại học Khoa học tự nhiên
  • Tên tiếng Anh: VNUHCM - University Of Science
  • Tên viết tắt: HCMUS
  • Địa chỉ: cơ sở 1 tại 227 Nguyễn Văn Cừ, Phường 4, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh; cơ sở 2 tại Khu đô thị Đại học Quốc gia, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức (Sinh viên chính quy chương trình chuẩn học tại cơ sở Linh Trung, sinh viên chính quy chương trình theo đề án học tại cơ sở Nguyễn Văn Cừ).
  • Website: http://www.hcmus.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/VNUHCM.US
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (tiếng Anh: VNUHCM - University Of Science, viết tắt: VNUHCM-US | HCMUS) là một trường thành viên trực thuộc ĐHQG-HCM được thành lập năm 1941. Trường bắt đầu đào tạo, tuyển sinh các chứng chỉ Vi phân và Tích phân, Toán đại cương, Sinh lý đại cương… từ năm 1947. Tới năm 1975, trường đổi tên thành Trường Đại học Khoa học và tới năm 1997 được sáp nhập với Đại học Văn khoa để thành lập Trường Đại học Tổng hợp TP.HCM. Trường chính thức có tên là Trường Đại học Khoa học Tự nhiên như ngày nay từ đầu năm 1996.
 
Trưởng sở hữu đội ngũ chuyên gia, giảng viên trình độ cao cả ở lĩnh vực khoa học công nghệ mũi nhọn và khoa học cơ bản, có khả năng thích ứng tốt trong những môi trường làm việc cạnh tranh. Đồng thời, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên đang hướng đến việc trở thành một đại học nghiên cứu hàng đầu của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á về đào tạo, nghiên cứu khoa học, công nghệ nền tảng của nền kinh tế tri thức trong thế kỷ 21.
 
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên cũng là trung tâm đào tạo đại học, sau đại học, cung cấp nguồn nhân lực, đội ngũ chuyên gia trình độ cao trong lĩnh vực khoa học cơ bản và khoa học công nghệ mũi nhọn, có năng lực sáng tạo, làm việc trong môi trường quốc tế. Ngoài ra Trường còn có 16 trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thực hiện các dự án trọng điểm và nghiên cứu chuyên sâu, mũi nhọn.