Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2026

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN (USSH) năm 2026

Ngày 1-12, Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (USSH), Đại học Quốc gia Hà Nội, công bố phương thức, tổ hợp tuyển sinh dự kiến năm 2026.

Theo đó, năm nay nhà trường dự kiến tuyển sinh theo ba phương thức, gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Phương thức 2: Xét điểm thi đánh giá năng lực HSA của Đại học Quốc gia Hà Nội

Phương thức 3: xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm mới, năm nay nhà trường dự kiến mở thêm hai ngành, gồm quản trị nhân lực và truyền thông đa phương tiện, nâng tổng số ngành đào tạo lên 30.

Đặc biệt, với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, dự kiến có 11 ngành không xét tổ hợp C00 (văn, sử, địa) so với năm ngoái, gồm: báo chí, Đông phương học, Hàn Quốc học, khoa học quản lý, quan hệ công chúng, quản lý thông tin, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, quản trị khách sạn, quản trị văn phòng, quốc tế học, tâm lý học.

Ngoài 11 ngành trên, còn 4 ngành không xét tuyển tổ hợp C00, gồm hai ngành mới mở và hai ngành không xét tổ hợp C00 từ những năm trước (ngành Đông Nam Á học, Nhật Bản học).

Dự kiến năm nay trường cũng sẽ bỏ xét tuyển tổ hợp D66 (văn, giáo dục kinh tế pháp luật, tiếng Anh).

Phương thức xét tuyển năm 2026

1
Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

- Người tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

1.2 Điều kiện xét tuyển

 Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

- Đối với thí sinh khuyết tật, khuyết tật nặng bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét vào các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

1.3 Quy chế

Phương thức 100: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Tổng điểm đạt được = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 x 2) x ¾ + Điểm khuyến khích (nếu có).

Trong đó, Điểm môn 3 là điểm của môn thi được nhân 2 đã quy định theo từng ngành tại bảng trên. Tổng điểm đạt được cao nhất là 30 điểm.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được + điểm ưu tiên (nếu có).
Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định mới nhất của Bộ GDĐT.

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ được quy đổi thành điểm thi môn ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu có nguyện vọng) sẽ được công bố chi tiết trong thông tin tuyển sinh chính thức.

Trong quá trình xét tuyển sẽ có độ chênh điểm giữa các tổ hợp xét tuyển. Trường ĐHKHXH&NV sẽ công bố khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT và phổ điểm thi theo quy định và hướng dẫn của Bộ GDĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1QHX01Báo chíD01; D14; D15Tiếng Anh nhân 2
2QHX02Chính trị họcD01; D14; D15; C00Ngữ Văn nhân 2
3QHX03Công tác xã hộiD01; D14; D15; C00Ngữ Văn nhân 2
4QHX04Điện ảnh và nghệ thuật đại chúngD01; D14; D15; C00Ngữ Văn nhân 2
5QHX05Đông Nam Á họcD01; D14; D15Tiếng Anh nhân 2
6QHX06Đông phương họcD01; D14; D15; D04Ngữ Văn nhân 2
7QHX07Hán NômD01; D14; D15; D04; C00Ngữ Văn nhân 2
8QHX08Hàn Quốc họcD01; D14; D15; DD2Ngữ Văn nhân 2
9QHX09Khoa học quản lýD01; D14; D15Tiếng Anh nhân 2
10QHX10Lịch sửD01; D14; D15; C00Ngữ Văn nhân 2
11QHX11Lưu trữ họcD01; D14; D15; C00Ngữ Văn nhân 2
12QHX12Ngôn ngữ họcD01; D14; D15; C00Ngữ Văn nhân 2
13QHX13Nhân họcD01; D14; D15; C00Ngữ Văn nhân 2
14QHX14Nhật Bản họcD01; D06Ngữ Văn nhân 2
15QHX15Quan hệ công chúngD01; D14; D15Tiếng Anh nhân 2
16QHX16Quản lý thông tinD01; D14; D15Tiếng Anh nhân 2
17QHX17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14; D15Tiếng Anh nhân 2
18QHX18Quản trị khách sạnD01; D14; D15Tiếng Anh nhân 2
19QHX19Quản trị văn phòngD01; D14; D15Tiếng Anh nhân 2
20QHX20Quốc tế họcD01; D14; D15Tiếng Anh nhân 2
21QHX21Tâm lý họcD01; D14; D15Tiếng Anh nhân 2
22QHX22Thông tin - Thư việnD01; D14; D15; C00Ngữ Văn nhân 2
23QHX23Tôn giáo họcD01; D14; D15; C00Ngữ Văn nhân 2
24QHX24Triết họcD01; D14; D15; C00Ngữ Văn nhân 2
25QHX25Văn hóa họcD01; D14; D15; C00Ngữ Văn nhân 2
26QHX26Văn họcD01; D14; D15; C00Ngữ Văn nhân 2
27QHX27Việt Nam họcD01; D14; D15; C00Ngữ Văn nhân 2
28QHX28Xã hội họcD01; D14; D15; C00Ngữ Văn nhân 2
29Dự kiếnQuản trị nhân lựcD01; D14; D15Tiếng Anh nhân 2
30Dự kiếnTruyền thông đa phương tiệnD01; D14; D15Tiếng Anh nhân 2

Báo chí

Mã ngành: QHX01

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ghi chú: Tiếng Anh nhân 2

Chính trị học

Mã ngành: QHX02

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

Ghi chú: Ngữ Văn nhân 2

Công tác xã hội

Mã ngành: QHX03

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

Ghi chú: Ngữ Văn nhân 2

Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng

Mã ngành: QHX04

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

Ghi chú: Ngữ Văn nhân 2

Đông Nam Á học

Mã ngành: QHX05

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ghi chú: Tiếng Anh nhân 2

Đông phương học

Mã ngành: QHX06

Tổ hợp: D01; D14; D15; D04

Ghi chú: Ngữ Văn nhân 2

Hán Nôm

Mã ngành: QHX07

Tổ hợp: D01; D14; D15; D04; C00

Ghi chú: Ngữ Văn nhân 2

Hàn Quốc học

Mã ngành: QHX08

Tổ hợp: D01; D14; D15; DD2

Ghi chú: Ngữ Văn nhân 2

Khoa học quản lý

Mã ngành: QHX09

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ghi chú: Tiếng Anh nhân 2

Lịch sử

Mã ngành: QHX10

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

Ghi chú: Ngữ Văn nhân 2

Lưu trữ học

Mã ngành: QHX11

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

Ghi chú: Ngữ Văn nhân 2

Ngôn ngữ học

Mã ngành: QHX12

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

Ghi chú: Ngữ Văn nhân 2

Nhân học

Mã ngành: QHX13

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

Ghi chú: Ngữ Văn nhân 2

Nhật Bản học

Mã ngành: QHX14

Tổ hợp: D01; D06

Ghi chú: Ngữ Văn nhân 2

Quan hệ công chúng

Mã ngành: QHX15

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ghi chú: Tiếng Anh nhân 2

Quản lý thông tin

Mã ngành: QHX16

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ghi chú: Tiếng Anh nhân 2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: QHX17

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ghi chú: Tiếng Anh nhân 2

Quản trị khách sạn

Mã ngành: QHX18

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ghi chú: Tiếng Anh nhân 2

Quản trị văn phòng

Mã ngành: QHX19

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ghi chú: Tiếng Anh nhân 2

Quốc tế học

Mã ngành: QHX20

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ghi chú: Tiếng Anh nhân 2

Tâm lý học

Mã ngành: QHX21

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ghi chú: Tiếng Anh nhân 2

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: QHX22

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

Ghi chú: Ngữ Văn nhân 2

Tôn giáo học

Mã ngành: QHX23

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

Ghi chú: Ngữ Văn nhân 2

Triết học

Mã ngành: QHX24

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

Ghi chú: Ngữ Văn nhân 2

Văn hóa học

Mã ngành: QHX25

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

Ghi chú: Ngữ Văn nhân 2

Văn học

Mã ngành: QHX26

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

Ghi chú: Ngữ Văn nhân 2

Việt Nam học

Mã ngành: QHX27

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

Ghi chú: Ngữ Văn nhân 2

Xã hội học

Mã ngành: QHX28

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

Ghi chú: Ngữ Văn nhân 2

Quản trị nhân lực

Mã ngành: Dự kiến

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ghi chú: Tiếng Anh nhân 2

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: Dự kiến

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ghi chú: Tiếng Anh nhân 2

2
Điểm ĐGNL HN

2.1 Đối tượng

- Người tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

2.2 Điều kiện xét tuyển

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

- Đối với thí sinh khuyết tật, khuyết tật nặng bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển, Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét vào các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

2.3 Quy chế

Phương thức 401: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực (HSA) của ĐHQGHN còn hạn sử dụng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký trên cổng đăng ký của Trường ĐHKHXH&NV (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã bài thi đánh giá năng lực dùng để xét tuyển sẽ được công bố tại thông tin tuyển sinh chính thức.

3
ƯTXT, XT thẳng

3.1 Quy chế

Phương thức 301: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1QHX01Báo chí
2QHX02Chính trị học
3QHX03Công tác xã hội
4QHX04Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng
5QHX05Đông Nam Á học
6QHX06Đông phương học
7QHX07Hán Nôm
8QHX08Hàn Quốc học
9QHX09Khoa học quản lý
10QHX10Lịch sử
11QHX11Lưu trữ học
12QHX12Ngôn ngữ học
13QHX13Nhân học
14QHX14Nhật Bản học
15QHX15Quan hệ công chúng
16QHX16Quản lý thông tin
17QHX17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
18QHX18Quản trị khách sạn
19QHX19Quản trị văn phòng
20QHX20Quốc tế học
21QHX21Tâm lý học
22QHX22Thông tin - Thư viện
23QHX23Tôn giáo học
24QHX24Triết học
25QHX25Văn hóa học
26QHX26Văn học
27QHX27Việt Nam học
28QHX28Xã hội học
29Dự kiếnQuản trị nhân lực
30Dự kiếnTruyền thông đa phương tiện

Báo chí

Mã ngành: QHX01

Chính trị học

Mã ngành: QHX02

Công tác xã hội

Mã ngành: QHX03

Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng

Mã ngành: QHX04

Đông Nam Á học

Mã ngành: QHX05

Đông phương học

Mã ngành: QHX06

Hán Nôm

Mã ngành: QHX07

Hàn Quốc học

Mã ngành: QHX08

Khoa học quản lý

Mã ngành: QHX09

Lịch sử

Mã ngành: QHX10

Lưu trữ học

Mã ngành: QHX11

Ngôn ngữ học

Mã ngành: QHX12

Nhân học

Mã ngành: QHX13

Nhật Bản học

Mã ngành: QHX14

Quan hệ công chúng

Mã ngành: QHX15

Quản lý thông tin

Mã ngành: QHX16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: QHX17

Quản trị khách sạn

Mã ngành: QHX18

Quản trị văn phòng

Mã ngành: QHX19

Quốc tế học

Mã ngành: QHX20

Tâm lý học

Mã ngành: QHX21

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: QHX22

Tôn giáo học

Mã ngành: QHX23

Triết học

Mã ngành: QHX24

Văn hóa học

Mã ngành: QHX25

Văn học

Mã ngành: QHX26

Việt Nam học

Mã ngành: QHX27

Xã hội học

Mã ngành: QHX28

Quản trị nhân lực

Mã ngành: Dự kiến

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: Dự kiến

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1QHX01Báo chí0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15
2QHX02Chính trị học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15; C00
3QHX03Công tác xã hội0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15; C00
4QHX04Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15; C00
5QHX05Đông Nam Á học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15
6QHX06Đông phương học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15; D04
7QHX07Hán Nôm0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15; D04; C00
8QHX08Hàn Quốc học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15; DD2
9QHX09Khoa học quản lý0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15
10QHX10Lịch sử0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15; C00
11QHX11Lưu trữ học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15; C00
12QHX12Ngôn ngữ học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15; C00
13QHX13Nhân học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15; C00
14QHX14Nhật Bản học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D06
15QHX15Quan hệ công chúng0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15
16QHX16Quản lý thông tin0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15
17QHX17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15
18QHX18Quản trị khách sạn0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15
19QHX19Quản trị văn phòng0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15
20QHX20Quốc tế học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15
21QHX21Tâm lý học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15
22QHX22Thông tin - Thư viện0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15; C00
23QHX23Tôn giáo học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15; C00
24QHX24Triết học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15; C00
25QHX25Văn hóa học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15; C00
26QHX26Văn học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15; C00
27QHX27Việt Nam học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15; C00
28QHX28Xã hội học0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15; C00
29Dự kiếnQuản trị nhân lực0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15
30Dự kiếnTruyền thông đa phương tiện0Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D14; D15

1. Báo chí

Mã ngành: QHX01

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15

2. Chính trị học

Mã ngành: QHX02

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

3. Công tác xã hội

Mã ngành: QHX03

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

4. Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng

Mã ngành: QHX04

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

5. Đông Nam Á học

Mã ngành: QHX05

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15

6. Đông phương học

Mã ngành: QHX06

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D04

7. Hán Nôm

Mã ngành: QHX07

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D04; C00

8. Hàn Quốc học

Mã ngành: QHX08

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15; DD2

9. Khoa học quản lý

Mã ngành: QHX09

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15

10. Lịch sử

Mã ngành: QHX10

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

11. Lưu trữ học

Mã ngành: QHX11

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

12. Ngôn ngữ học

Mã ngành: QHX12

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

13. Nhân học

Mã ngành: QHX13

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

14. Nhật Bản học

Mã ngành: QHX14

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D06

15. Quan hệ công chúng

Mã ngành: QHX15

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15

16. Quản lý thông tin

Mã ngành: QHX16

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15

17. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: QHX17

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15

18. Quản trị khách sạn

Mã ngành: QHX18

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15

19. Quản trị văn phòng

Mã ngành: QHX19

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15

20. Quốc tế học

Mã ngành: QHX20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15

21. Tâm lý học

Mã ngành: QHX21

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15

22. Thông tin - Thư viện

Mã ngành: QHX22

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

23. Tôn giáo học

Mã ngành: QHX23

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

24. Triết học

Mã ngành: QHX24

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

25. Văn hóa học

Mã ngành: QHX25

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

26. Văn học

Mã ngành: QHX26

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

27. Việt Nam học

Mã ngành: QHX27

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

28. Xã hội học

Mã ngành: QHX28

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

29. Quản trị nhân lực

Mã ngành: Dự kiến

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15

30. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: Dự kiến

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội
  • Tên trường: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên viết tắt: USSH
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Social Sciences and Humanities
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: http://ussh.vnu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ussh.vn

Ngày 10/10/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh ký Sắc lệnh số 45 thành lập Ban Đại học Văn khoa - 1 trong 5 ban thuộc Đại học Quốc gia Việt Nam và cũng là tiền thân của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Ngày 5/6/1956, Chính phủ Việt Nam ra Quyết định số 2183 thành lập Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội trên cơ sở các trường tiền thân (Đại học Khoa học, Đại học Văn khoa, Đại học Khoa học cơ bản, Dự bị Đại học Liên khu IV), trở thành trường đại học khoa học cơ bản đầu tiên (khoa học tự nhiên - khoa học xã hội và nhân văn) tại miền Bắc Việt Nam ngay sau khi hòa bình được lập lại. Tháng 9/1995, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn chính thức được thành lập, trở thành đơn vị độc lập nằm trong Đại học Quốc gia Hà Nội. Trải qua 75 năm phát triển, mặc dù gặp rất nhiều khó khăn nhưng bằng sự đoàn kết, tinh thần dấn thân, Nhà trường đã ngày càng phát triển lớn mạnh, khẳng định được vị thế và đóng góp to lớn cho nền khoa học và giáo dục Việt Nam; hướng đến trở thành đại học nghiên cứu tiên tiến của khu vực và thế giới.

Trường ĐHKHXH&NV hiện có 01 Viện đào tạo; 15 khoa; 01 bộ môn trực thuộc; 10 Phòng/Trung tâm chức năng; 01 viện nghiên cứu; 06 trung tâm đào tạo, nghiên cứu; 03 Trung tâm dịch vụ đào tạo; 01 công ty; 01 Bảo tàng; 01 Tạp chí; 01 Trường THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn. Trường có 520 cán bộ viên chức : 70% là tiến sỹ, 28% là GS/PGS; hệ thống quản trị đại học đang hoàn thiện theo hướng hiện đại và hội nhập.