Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2024 chính xác

Điểm chuẩn USSH - Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn- ĐHQG Hà Nội năm 2024

Năm 2024, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn - ĐHQGHN tuyển sinh 2.300 chỉ tiêu đại học chính quy cho 28 ngành đào tạo theo 06 phương thức tuyển sinh: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT); Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT, HSK và HSKK, JLPT, TOPIK II) kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;....

Điểm chuẩn USSH - ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQGHN 2024 dựa theo phương thức: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiêp THPT, kết quả ĐGNL của ĐHQGHN tổ chức, Xét tuyển chứng chỉ quốc tế và xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT đã được công bố. Chi tiết được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Báo chíC0029.03Thứ tự NV 3
Báo chíD0126.07Thứ tự NV 1
Báo chíA0125.51Thứ tự NV 4
Báo chíD7826.97Thứ tự NV 2
Chính trị họcC0027.98Thứ tự NV 1
Chính trị họcD0125.35Thứ tự NV 3
Chính trị họcA0124.6Thứ tự NV 2
Chính trị họcD0424.95Thứ tự NV 4
Chính trị họcD7826.28Thứ tự NV 2
Công tác xã hộiC0027.94Thứ tự NV 3
Công tác xã hộiD0125.3Thứ tự NV 8
Công tác xã hộiD7826.01Thứ tự NV 4
Công tác xã hộiA0124.39Thứ tự NV 7
Đông Nam Á họcD7824.75Thứ tự NV 2
Đông Nam Á họcD0124.64Thứ tự NV 3
Đông Nam Á họcD1425.29Thứ tự NV 2
Đông Nam Á họcA0123.48Thứ tự NV 8
Đông phương họcD0425.8Thứ tự NV 4
Đông phương họcD7826.71Thứ tự NV 1
Đông phương họcD0125.99Thứ tự NV 5
Đông phương họcC0028.83Thứ tự NV 2
Hán NômD0125.05Thứ tự NV 2
Hán NômD7825.96Thứ tự NV 6
Hán NômD0425.8Thứ tự NV 2
Hán NômC0028.26Thứ tự NV 3
Khoa học quản lýC0028.58Thứ tự NV 2
Khoa học quản lýD0125.41Thứ tự NV 3
Khoa học quản lýD7826.26Thứ tự NV 1
Khoa học quản lýA0125.07Thứ tự NV 7
Lịch sửD0425.02Thứ tự NV 6
Lịch sửD7826.38Thứ tự NV 3
Lịch sửD0125.01Thứ tự NV 1
Lịch sửD1426.8Thứ tự NV 5
Lịch sửC0028.37Thứ tự NV 3
Lưu trữ họcD0425.02Thứ tự NV 14
Lưu trữ họcC0027.58Thứ tự NV 3
Lưu trữ họcD7825.73Thứ tự NV 1
Lưu trữ họcD0125.22Thứ tự NV 11
Lưu trữ họcA0124.49Thứ tự NV 2
Ngôn ngữ họcC0027.94Thứ tự NV 4
Ngôn ngữ họcD0125.45Thứ tự NV 5
Ngôn ngữ họcD0425.69Thứ tự NV 2
Ngôn ngữ họcD7826.3Thứ tự NV 5
Nhân họcD0424.75Thứ tự NV 7
Nhân họcD0124.93Thứ tự NV 6
Nhân họcC0027.43Thứ tự NV 4
Nhân họcD7825.39Thứ tự NV 6
Nhân họcA0123.67Thứ tự NV 6
Nhật Bản họcD0125.75Thứ tự NV 4
Nhật Bản họcD0625Thứ tự NV 1
Nhật Bản họcD7826.43Thứ tự NV 1
Quan hệ công chúngD0426.4Thứ tự NV 1
Quan hệ công chúngC0029.1Thứ tự NV 2
Quan hệ công chúngD0126.45Thứ tự NV 1
Quan hệ công chúngD7827.36Thứ tự NV 3
Quản lý thông tinA0125.36Thứ tự NV 5
Quản lý thông tinC0028.37Thứ tự NV 2
Quản lý thông tinD0125.83Thứ tự NV 6
Quản lý thông tinD7826.36Thứ tự NV 3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD7826.74Thứ tự NV 2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0028.58Thứ tự NV 2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0125.99Thứ tự NV 2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA0125.61Thứ tự NV 1
Quản trị khách sạnD0125.71Thứ tự NV 3
Quản trị khách sạnA0125.46Thứ tự NV 6
Quản trị khách sạnC0028.26Thứ tự NV 2
Quản trị khách sạnD7826.38Thứ tự NV 11
Quản trị văn phòngD0125.73Thứ tự NV 2
Quản trị văn phòngA0125.5Thứ tự NV 1
Quản trị văn phòngD0425.57Thứ tự NV 6
Quản trị văn phòngD7826.52Thứ tự NV 1
Quản trị văn phòngC0028.6Thứ tự NV 7
Quốc tế họcD0125.33Thứ tự NV 3
Quốc tế họcD7826.18Thứ tự NV 2
Quốc tế họcA0124.68Thứ tự NV 10
Quốc tế họcC0028.55Thứ tự NV 3
Tâm lý họcD7826.71Thứ tự NV 3
Tâm lý họcC0028.6Thứ tự NV 1
Tâm lý họcD0126.18Thứ tự NV 1
Tâm lý họcA0126.47Thứ tự NV 1
Thông tin - thư việnD7825.55Thứ tự NV 1
Thông tin - thư việnD0124.82Thứ tự NV 6
Thông tin - thư việnD1426.23Thứ tự NV 1
Thông tin - thư việnC0027.38Thứ tự NV 7
Tôn giáo họcA0122.95Thứ tự NV 8
Tôn giáo họcD7824.78Thứ tự NV 2
Tôn giáo họcD0424.75Thứ tự NV 8
Tôn giáo họcD0124.49Thứ tự NV 5
Tôn giáo họcC0026.73Thứ tự NV 12
Triết họcC0027.58Thứ tự NV 11
Triết họcD7825.54Thứ tự NV 1
Triết họcD0424.3Thứ tự NV 31
Triết họcD0125.02Thứ tự NV 6
Văn họcD7826.82Thứ tự NV 1
Văn họcD0425.3Thứ tự NV 7
Văn họcC0028.31Thứ tự NV 3
Văn họcD0125.99Thứ tự NV 4
Việt Nam họcD7825.68Thứ tự NV 7
Việt Nam họcD0124.97Thứ tự NV 4
Việt Nam họcD0425.29Thứ tự NV 6
Việt Nam họcC0027.75Thứ tự NV 3
Xã hội họcD0125.65Thứ tự NV 11
Xã hội họcC0028.25Thứ tự NV 2
Xã hội họcA0125.2Thứ tự NV 12
Xã hội họcD7826.34Thứ tự NV 7
Hàn QuốcA0126.2Thứ tự NV 3
Hàn QuốcC0029.05Thứ tự NV 1
Hàn QuốcD7827.13Thứ tự NV 3
Hàn QuốcD0126.3Thứ tự NV 1
Hàn QuốcDD226.25Thứ tự NV 3
Văn hoá họcD0425.31Thứ tự NV 4
Văn hoá họcC0027.9Thứ tự NV 1
Văn hoá họcD0125.26Thứ tự NV 10
Văn hoá họcD7826.13Thứ tự NV 1
Văn hoá họcD1426.05Thứ tự NV 10
Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúngD7826.45Thứ tự NV 4
Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúngD0125.77Thứ tự NV 3
Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúngC0027.98Thứ tự NV 5
Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúngD0425.17Thứ tự NV 4

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Báo chí97.5
Chính trị học82.5
Công tác xã hội82.5
Đông Nam Á học80
Đông phương học90
Hán Nôm80
Khoa học quản lý95
Lịch sử80
Lưu trữ học80
Ngôn ngữ học85
Nhân học80
Nhật Bản học82.5
Quan hệ công chúng104
Quản lý thông tin90
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành95
Quản trị khách sạn92.5
Quản trị văn phòng89
Quốc tế học87.5
Tâm lý học101.5
Thông tin - Thư viện80
Tôn giáo học80
Triết học80
Văn học87.5
Việt Nam học80
Xã hội học85
Hàn Quốc học95
Văn hóa học80
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng85

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Báo chí27Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Chính trị học24Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Công tác xã hội25Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Đông Nam Á học24Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Đông phương học26Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Hán Nôm23Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Khoa học quản lý23Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Lịch sử25Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Lưu trữ học22.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Ngôn ngữ học25.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Nhân học23Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Nhật Bản học26.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quan hệ công chúng27.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quản lý thông tin25Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quản trị khách sạn26.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quản trị văn phòng25Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Quốc tế học26Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Tâm lý học27Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Thông tin - thư viện23Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Tôn giáo học23Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Triết học23Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Văn học24.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Việt Nam học24Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Xã hội học25Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Hàn Quốc học26.75Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Văn hóa học24.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng26Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Báo chí1140CCQT SAT
Chính trị học1140CCQT SAT
Công tác xã hội1140CCQT SAT
Đông Nam Á học1140CCQT SAT
Đông phương học1140CCQT SAT
Hán Nôm1140CCQT SAT
Khoa học quản lý1140CCQT SAT
Lịch sử1140CCQT SAT
Lưu trữ học1140CCQT SAT
Ngôn ngữ học1140CCQT SAT
Nhân học1140CCQT SAT
Nhật Bản học1140CCQT SAT
Quan hệ công chúng1173CCQT SAT
Quản lý thông tin1140CCQT SAT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1140CCQT SAT
Quản trị khách sạn1140CCQT SAT
Quản trị văn phòng1140CCQT SAT
Quốc tế học1140CCQT SAT
Tâm lý học1227CCQT SAT
Thông tin - Thư viện1140CCQT SAT
Tôn giáo học1140CCQT SAT
Triết học1140CCQT SAT
Văn học1140CCQT SAT
Việt Nam học1140CCQT SAT
Xã hội học1140CCQT SAT
Hàn Quốc học1140CCQT SAT
Văn hóa học1140CCQT SAT
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng1140CCQT SAT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây