Điểm chuẩn USSH - Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn- ĐHQG Hà Nội năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN tuyển sinh theo 03 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN và xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn USSH - ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQGHN 2025 dựa theo phương thức:Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN và xét kết quả thi tốt nghiệp THPT đã được công bố đến tất cả thí sinh vào ngày 22/08. Chi tiết được cập nhật bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Báo chí | C00 | 28.2 | |
Báo chí | D14 | 25.2 | |
Báo chí | D15 | 25.2 | |
Báo chí | D66 | 25.2 | |
Báo chí | D01 | 24.7 | |
Báo chí | C03 | 25.7 | |
Báo chí | C04 | 25.7 | |
Chính trị học | C00 | 26.86 | |
Chính trị học | D14 | 25.86 | |
Chính trị học | D15 | 25.86 | |
Chính trị học | D66 | 25.86 | |
Chính trị học | D01 | 25.86 | |
Chính trị học | C03 | 25.86 | |
Chính trị học | C04 | 25.86 | |
Công tác xã hội | C00 | 26.99 | |
Công tác xã hội | D14 | 24.99 | |
Công tác xã hội | D15 | 24.99 | |
Công tác xã hội | D66 | 24.99 | |
Công tác xã hội | D01 | 24.49 | |
Công tác xã hội | C03 | 24.99 | |
Công tác xã hội | C04 | 24.99 | |
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | C00 | 27.3 | |
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | D14 | 25.3 | |
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | D15 | 25.3 | |
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | D66 | 25.3 | |
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | D01 | 24.8 | |
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | C03 | 25.3 | |
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | C04 | 25.3 | |
Đông Nam Á học | D14 | 23.25 | |
Đông Nam Á học | D15 | 23.25 | |
Đông Nam Á học | D66 | 23.25 | |
Đông Nam Á học | D01 | 21.75 | |
Đông phương học | C00 | 28 | |
Đông phương học | D14 | 25 | |
Đông phương học | D15 | 25 | |
Đông phương học | D66 | 25 | |
Đông phương học | D01 | 24.5 | |
Đông phương học | C03 | 25.5 | |
Đông phương học | C04 | 25.5 | |
Đông phương học | D04 | 24.5 | |
Hán Nôm | C00 | 25.76 | |
Hán Nôm | D14 | 24.76 | |
Hán Nôm | D15 | 24.76 | |
Hán Nôm | D66 | 24.76 | |
Hán Nôm | D01 | 24.26 | |
Hán Nôm | C03 | 24.76 | |
Hán Nôm | C04 | 24.76 | |
Hán Nôm | D04 | 25.76 | |
Hàn Quốc học | C00 | 27.83 | |
Hàn Quốc học | D14 | 24.83 | |
Hàn Quốc học | D15 | 24.83 | |
Hàn Quốc học | D66 | 24.83 | |
Hàn Quốc học | D01 | 24.33 | |
Hàn Quốc học | C03 | 25.33 | |
Hàn Quốc học | C04 | 25.33 | |
Hàn Quốc học | DD2 | 24.33 | |
Khoa học quản lý | C00 | 26.68 | |
Khoa học quản lý | D14 | 24.68 | |
Khoa học quản lý | D15 | 24.68 | |
Khoa học quản lý | D66 | 24.68 | |
Khoa học quản lý | D01 | 24.18 | |
Khoa học quản lý | C03 | 24.68 | |
Khoa học quản lý | C04 | 24.68 | |
Lịch sử | C00 | 27.3 | |
Lịch sử | D14 | 26.3 | |
Lịch sử | D15 | 26.3 | |
Lịch sử | D66 | 26.3 | |
Lịch sử | D01 | 25.8 | |
Lịch sử | C03 | 26.3 | |
Lịch sử | C04 | 26.3 | |
Lưu trữ học | C00 | 26.04 | |
Lưu trữ học | D14 | 25.04 | |
Lưu trữ học | D15 | 25.04 | |
Lưu trữ học | D66 | 25.04 | |
Lưu trữ học | D01 | 24.54 | |
Lưu trữ học | C03 | 25.04 | |
Lưu trữ học | C04 | 25.04 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 26.75 | |
Ngôn ngữ học | D14 | 25.75 | |
Ngôn ngữ học | D15 | 25.75 | |
Ngôn ngữ học | D66 | 25.75 | |
Ngôn ngữ học | D01 | 25.25 | |
Ngôn ngữ học | C03 | 25.75 | |
Ngôn ngữ học | C04 | 25.75 | |
Nhân học | C00 | 25.8 | |
Nhân học | D14 | 24.8 | |
Nhân học | D15 | 24.8 | |
Nhân học | D66 | 24.8 | |
Nhân học | D01 | 24.3 | |
Nhân học | C03 | 24.8 | |
Nhân học | C04 | 24.8 | |
Nhật Bản học | D01 | 21.75 | |
Nhật Bản học | D06 | 21.75 | |
Quan hệ công chúng | C00 | 28.95 | |
Quan hệ công chúng | D14 | 25.95 | |
Quan hệ công chúng | D15 | 25.95 | |
Quan hệ công chúng | D66 | 25.95 | |
Quan hệ công chúng | D01 | 25.45 | |
Quan hệ công chúng | C03 | 26.45 | |
Quan hệ công chúng | C04 | 26.45 | |
Quản lý thông tin | C00 | 26.99 | |
Quản lý thông tin | D14 | 24.99 | |
Quản lý thông tin | D15 | 24.99 | |
Quản lý thông tin | D66 | 24.99 | |
Quản lý thông tin | D01 | 24.49 | |
Quản lý thông tin | C03 | 24.99 | |
Quản lý thông tin | C04 | 24.99 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.87 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14 | 24.87 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 24.87 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D66 | 24.87 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 24.37 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C03 | 25.37 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C04 | 25.37 | |
Quản trị khách sạn | C00 | 27.49 | |
Quản trị khách sạn | D14 | 24.49 | |
Quản trị khách sạn | D15 | 24.49 | |
Quản trị khách sạn | D66 | 24.49 | |
Quản trị khách sạn | D01 | 23.99 | |
Quản trị khách sạn | C03 | 24.99 | |
Quản trị khách sạn | C04 | 24.99 | |
Quản trị văn phòng | C00 | 27.43 | |
Quản trị văn phòng | D14 | 25.43 | |
Quản trị văn phòng | D15 | 25.43 | |
Quản trị văn phòng | D66 | 25.43 | |
Quản trị văn phòng | D01 | 24.93 | |
Quản trị văn phòng | C03 | 25.43 | |
Quản trị văn phòng | C04 | 25.43 | |
Quốc tế học | C00 | 26.5 | |
Quốc tế học | D14 | 23.5 | |
Quốc tế học | D15 | 25.3 | |
Quốc tế học | D66 | 23.5 | |
Quốc tế học | D01 | 23 | |
Quốc tế học | C03 | 24 | |
Quốc tế học | C04 | 24 | |
Tâm lý học | C00 | 29 | |
Tâm lý học | D14 | 26 | |
Tâm lý học | D15 | 26 | |
Tâm lý học | D66 | 26 | |
Tâm lý học | D01 | 25.5 | |
Tâm lý học | C03 | 26.5 | |
Tâm lý học | C04 | 26.5 | |
Thông tin - Thư viện | C00 | 25.41 | |
Thông tin - Thư viện | D14 | 24.41 | |
Thông tin - Thư viện | D15 | 24.41 | |
Thông tin - Thư viện | D66 | 24.41 | |
Thông tin - Thư viện | D01 | 23.91 | |
Thông tin - Thư viện | C03 | 24.41 | |
Thông tin - Thư viện | C04 | 24.41 | |
Tôn giáo học | C00 | 25 | |
Tôn giáo học | D14 | 24 | |
Tôn giáo học | D15 | 24 | |
Tôn giáo học | D66 | 24 | |
Tôn giáo học | D01 | 23.5 | |
Tôn giáo học | C03 | 24 | |
Tôn giáo học | C04 | 24 | |
Triết học | C00 | 25.89 | |
Triết học | D14 | 24.89 | |
Triết học | D15 | 24.89 | |
Triết học | D66 | 24.89 | |
Triết học | D01 | 24.39 | |
Triết học | C03 | 24.89 | |
Triết học | C04 | 24.89 | |
Văn hóa học | C00 | 27.22 | |
Văn hóa học | D14 | 25.22 | |
Văn hóa học | D15 | 25.22 | |
Văn hóa học | D66 | 25.22 | |
Văn hóa học | D01 | 24.72 | |
Văn hóa học | C03 | 25.22 | |
Văn hóa học | C04 | 25.22 | |
Văn học | C00 | 27.5 | |
Văn học | D14 | 25.5 | |
Văn học | D15 | 25.5 | |
Văn học | D66 | 25.5 | |
Văn học | D01 | 25 | |
Văn học | C03 | 25.5 | |
Văn học | C04 | 25.5 | |
Việt Nam học | C00 | 26.62 | |
Việt Nam học | D14 | 24.62 | |
Việt Nam học | D15 | 24.62 | |
Việt Nam học | D66 | 24.62 | |
Việt Nam học | D01 | 24.12 | |
Việt Nam học | C03 | 24.62 | |
Việt Nam học | C04 | 24.62 | |
Xã hội học | C00 | 27 | |
Xã hội học | D14 | 25 | |
Xã hội học | D15 | 25 | |
Xã hội học | D66 | 25 | |
Xã hội học | D01 | 24.5 | |
Xã hội học | C03 | 25 | |
Xã hội học | C04 | 25 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Báo chí | 28.2 | Điểm đã được quy đổi | |
Chính trị học | 26.86 | Điểm đã được quy đổi | |
Công tác xã hội | 26.99 | Điểm đã được quy đổi | |
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | 27.3 | Điểm đã được quy đổi | |
Đông Nam Á học | 21.75 | Điểm đã được quy đổi | |
Đông phương học | 28 | Điểm đã được quy đổi | |
Hán Nôm | 25.76 | Điểm đã được quy đổi | |
Hàn Quốc học | 27.83 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học quản lý | 26.68 | Điểm đã được quy đổi | |
Lịch sử | 27.3 | Điểm đã được quy đổi | |
Lưu trữ học | 26.04 | Điểm đã được quy đổi | |
Ngôn ngữ học | 26.75 | Điểm đã được quy đổi | |
Nhân học | 25.8 | Điểm đã được quy đổi | |
Nhật Bản học | 21.75 | Điểm đã được quy đổi | |
Quan hệ công chúng | 28.95 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý thông tin | 26.99 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.87 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị khách sạn | 27.49 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị văn phòng | 27.43 | Điểm đã được quy đổi | |
Quốc tế học | 26.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Tâm lý học | 29 | Điểm đã được quy đổi | |
Thông tin - Thư viện | 25.41 | Điểm đã được quy đổi | |
Tôn giáo học | 25 | Điểm đã được quy đổi | |
Triết học | 25.89 | Điểm đã được quy đổi | |
Văn hóa học | 27.27 | Điểm đã được quy đổi | |
Văn học | 27.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Việt Nam học | 26.62 | Điểm đã được quy đổi | |
Xã hội học | 27 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây