Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2024, Xem diem chuan Dai Hoc Khoa Hoc Xa Hoi va Nhan Van – Dai Hoc Quoc Gia Ha Noi nam 2024

Điểm chuẩn USSH - Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân văn- ĐHQG Hà Nội năm 2024

Năm 2024, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn - ĐHQGHN tuyển sinh 2.300 chỉ tiêu đại học chính quy cho 28 ngành đào tạo theo 06 phương thức tuyển sinh: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT); Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT, HSK và HSKK, JLPT, TOPIK II) kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;....

Điểm chuẩn USSH - ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQGHN 2024 dựa theo phương thức: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiêp THPT, kết quả ĐGNL của ĐHQGHN tổ chức, Xét tuyển chứng chỉ quốc tế và xét tuyển kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với CCQT đã được công bố. Chi tiết được đăng tải bên dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội - 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí D01 26.07 Thứ tự NV 1
2 QHX01 Báo chí D78 26.97 Thứ tự NV 2
3 QHX01 Báo chí C00 29.03 Thứ tự NV 3
4 QHX01 Báo chí A01 25.51 Thứ tự NV 4
5 QHX02 Chính trị học C00 27.98 Thứ tự NV 1
6 QHX02 Chính trị học A01 24.6 Thứ tự NV 2
7 QHX02 Chính trị học D78 26.28 Thứ tự NV 2
8 QHX02 Chính trị học D01 25.35 Thứ tự NV 3
9 QHX02 Chính trị học D04 24.95 Thứ tự NV 4
10 QHX03 Công tác xã hội C00 27.94 Thứ tự NV 3
11 QHX03 Công tác xã hội D78 26.01 Thứ tự NV 4
12 QHX03 Công tác xã hội A01 24.39 Thứ tự NV 7
13 QHX03 Công tác xã hội D01 25.3 Thứ tự NV 8
14 QHX04 Đông Nam Á học D14 25.29 Thứ tự NV 2
15 QHX04 Đông Nam Á học D78 24.75 Thứ tự NV 2
16 QHX04 Đông Nam Á học D01 24.64 Thứ tự NV 3
17 QHX04 Đông Nam Á học A01 23.48 Thứ tự NV 8
18 QHX05 Đông phương học D78 26.71 Thứ tự NV 1
19 QHX05 Đông phương học C00 28.83 Thứ tự NV 2
20 QHX05 Đông phương học D04 25.8 Thứ tự NV 4
21 QHX05 Đông phương học D01 25.99 Thứ tự NV 5
22 QHX06 Hán Nôm D01 25.05 Thứ tự NV 2
23 QHX06 Hán Nôm D04 25.8 Thứ tự NV 2
24 QHX06 Hán Nôm C00 28.26 Thứ tự NV 3
25 QHX06 Hán Nôm D78 25.96 Thứ tự NV 6
26 QHX07 Khoa học quản lý D78 26.26 Thứ tự NV 1
27 QHX07 Khoa học quản lý C00 28.58 Thứ tự NV 2
28 QHX07 Khoa học quản lý D01 25.41 Thứ tự NV 3
29 QHX07 Khoa học quản lý A01 25.07 Thứ tự NV 7
30 QHX08 Lịch sử D01 25.01 Thứ tự NV 1
31 QHX08 Lịch sử C00 28.37 Thứ tự NV 3
32 QHX08 Lịch sử D78 26.38 Thứ tự NV 3
33 QHX08 Lịch sử D14 26.8 Thứ tự NV 5
34 QHX08 Lịch sử D04 25.02 Thứ tự NV 6
35 QHX09 Lưu trữ học D78 25.73 Thứ tự NV 1
36 QHX09 Lưu trữ học A01 24.49 Thứ tự NV 2
37 QHX09 Lưu trữ học C00 27.58 Thứ tự NV 3
38 QHX09 Lưu trữ học D01 25.22 Thứ tự NV 11
39 QHX09 Lưu trữ học D04 25.02 Thứ tự NV 14
40 QHX10 Ngôn ngữ học D04 25.69 Thứ tự NV 2
41 QHX10 Ngôn ngữ học C00 27.94 Thứ tự NV 4
42 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.45 Thứ tự NV 5
43 QHX10 Ngôn ngữ học D78 26.3 Thứ tự NV 5
44 QHX11 Nhân học C00 27.43 Thứ tự NV 4
45 QHX11 Nhân học A01 23.67 Thứ tự NV 6
46 QHX11 Nhân học D01 24.93 Thứ tự NV 6
47 QHX11 Nhân học D78 25.39 Thứ tự NV 6
48 QHX11 Nhân học D04 24.75 Thứ tự NV 7
49 QHX12 Nhật Bản học D06 25 Thứ tự NV 1
50 QHX12 Nhật Bản học D78 26.43 Thứ tự NV 1
51 QHX12 Nhật Bản học D01 25.75 Thứ tự NV 4
52 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26.45 Thứ tự NV 1
53 QHX13 Quan hệ công chúng D04 26.4 Thứ tự NV 1
54 QHX13 Quan hệ công chúng C00 29.1 Thứ tự NV 2
55 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.36 Thứ tự NV 3
56 QHX14 Quản lý thông tin C00 28.37 Thứ tự NV 2
57 QHX14 Quản lý thông tin D78 26.36 Thứ tự NV 3
58 QHX14 Quản lý thông tin A01 25.36 Thứ tự NV 5
59 QHX14 Quản lý thông tin D01 25.83 Thứ tự NV 6
60 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 25.61 Thứ tự NV 1
61 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 28.58 Thứ tự NV 2
62 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.99 Thứ tự NV 2
63 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 26.74 Thứ tự NV 2
64 QHX16 Quản trị khách sạn C00 28.26 Thứ tự NV 2
65 QHX16 Quản trị khách sạn D01 25.71 Thứ tự NV 3
66 QHX16 Quản trị khách sạn A01 25.46 Thứ tự NV 6
67 QHX16 Quản trị khách sạn D78 26.38 Thứ tự NV 11
68 QHX17 Quản trị văn phòng A01 25.5 Thứ tự NV 1
69 QHX17 Quản trị văn phòng D78 26.52 Thứ tự NV 1
70 QHX17 Quản trị văn phòng D01 25.73 Thứ tự NV 2
71 QHX17 Quản trị văn phòng D04 25.57 Thứ tự NV 6
72 QHX17 Quản trị văn phòng C00 28.6 Thứ tự NV 7
73 QHX18 Quốc tế học D78 26.18 Thứ tự NV 2
74 QHX18 Quốc tế học C00 28.55 Thứ tự NV 3
75 QHX18 Quốc tế học D01 25.33 Thứ tự NV 3
76 QHX18 Quốc tế học A01 24.68 Thứ tự NV 10
77 QHX19 Tâm lý học A01 26.47 Thứ tự NV 1
78 QHX19 Tâm lý học C00 28.6 Thứ tự NV 1
79 QHX19 Tâm lý học D01 26.18 Thứ tự NV 1
80 QHX19 Tâm lý học D78 26.71 Thứ tự NV 3
81 QHX20 Thông tin - thư viện D14 26.23 Thứ tự NV 1
82 QHX20 Thông tin - thư viện D78 25.55 Thứ tự NV 1
83 QHX20 Thông tin - thư viện D01 24.82 Thứ tự NV 6
84 QHX20 Thông tin - thư viện C00 27.38 Thứ tự NV 7
85 QHX21 Tôn giáo học D78 24.78 Thứ tự NV 2
86 QHX21 Tôn giáo học D01 24.49 Thứ tự NV 5
87 QHX21 Tôn giáo học A01 22.95 Thứ tự NV 8
88 QHX21 Tôn giáo học D04 24.75 Thứ tự NV 8
89 QHX21 Tôn giáo học C00 26.73 Thứ tự NV 12
90 QHX22 Triết học D78 25.54 Thứ tự NV 1
91 QHX22 Triết học D01 25.02 Thứ tự NV 6
92 QHX22 Triết học C00 27.58 Thứ tự NV 11
93 QHX22 Triết học D04 24.3 Thứ tự NV 31
94 QHX23 Văn học D78 26.82 Thứ tự NV 1
95 QHX23 Văn học C00 28.31 Thứ tự NV 3
96 QHX23 Văn học D01 25.99 Thứ tự NV 4
97 QHX23 Văn học D04 25.3 Thứ tự NV 7
98 QHX24 Việt Nam học C00 27.75 Thứ tự NV 3
99 QHX24 Việt Nam học D01 24.97 Thứ tự NV 4
100 QHX24 Việt Nam học D04 25.29 Thứ tự NV 6
101 QHX24 Việt Nam học D78 25.68 Thứ tự NV 7
102 QHX25 Xã hội học C00 28.25 Thứ tự NV 2
103 QHX25 Xã hội học D78 26.34 Thứ tự NV 7
104 QHX25 Xã hội học D01 25.65 Thứ tự NV 11
105 QHX25 Xã hội học A01 25.2 Thứ tự NV 12
106 QHX26 Hàn Quốc C00 29.05 Thứ tự NV 1
107 QHX26 Hàn Quốc D01 26.3 Thứ tự NV 1
108 QHX26 Hàn Quốc A01 26.2 Thứ tự NV 3
109 QHX26 Hàn Quốc D78 27.13 Thứ tự NV 3
110 QHX26 Hàn Quốc DD2 26.25 Thứ tự NV 3
111 QHX27 Văn hoá học C00 27.9 Thứ tự NV 1
112 QHX27 Văn hoá học D78 26.13 Thứ tự NV 1
113 QHX27 Văn hoá học D04 25.31 Thứ tự NV 4
114 QHX27 Văn hoá học D01 25.26 Thứ tự NV 10
115 QHX27 Văn hoá học D14 26.05 Thứ tự NV 10
116 QHX28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng D01 25.77 Thứ tự NV 3
117 QHX28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng D04 25.17 Thứ tự NV 4
118 QHX28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng D78 26.45 Thứ tự NV 4
119 QHX28 Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng C00 27.98 Thứ tự NV 5
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí 97.5
2 QHX02 Chính trị học 82.5
3 QHX03 Công tác xã hội 82.5
4 QHX04 Đông Nam Á học 80
5 QHX05 Đông phương học 90
6 QHX06 Hán Nôm 80
7 QHX07 Khoa học quản lý 95
8 QHX08 Lịch sử 80
9 QHX09 Lưu trữ học 80
10 QHX10 Ngôn ngữ học 85
11 QHX11 Nhân học 80
12 QHX12 Nhật Bản học 82.5
13 QHX13 Quan hệ công chúng 104
14 QHX14 Quản lý thông tin 90
15 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 95
16 QHX16 Quản trị khách sạn 92.5
17 QHX17 Quản trị văn phòng 89
18 QHX18 Quốc tế học 87.5
19 QHX19 Tâm lý học 101.5
20 QHX20 Thông tin - Thư viện 80
21 QHX21 Tôn giáo học 80
22 QHX22 Triết học 80
23 QHX23 Văn học 87.5
24 QHX24 Việt Nam học 80
25 QHX25 Xã hội học 85
26 QHX26 Hàn Quốc học 95
27 QHX27 Văn hóa học 80
28 QHX28 Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng 85
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí 1140 CCQT SAT
2 QHX02 Chính trị học 1140 CCQT SAT
3 QHX03 Công tác xã hội 1140 CCQT SAT
4 QHX04 Đông Nam Á học 1140 CCQT SAT
5 QHX05 Đông phương học 1140 CCQT SAT
6 QHX06 Hán Nôm 1140 CCQT SAT
7 QHX07 Khoa học quản lý 1140 CCQT SAT
8 QHX08 Lịch sử 1140 CCQT SAT
9 QHX09 Lưu trữ học 1140 CCQT SAT
10 QHX10 Ngôn ngữ học 1140 CCQT SAT
11 QHX11 Nhân học 1140 CCQT SAT
12 QHX12 Nhật Bản học 1140 CCQT SAT
13 QHX13 Quan hệ công chúng 1173 CCQT SAT
14 QHX14 Quản lý thông tin 1140 CCQT SAT
15 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 1140 CCQT SAT
16 QHX16 Quản trị khách sạn 1140 CCQT SAT
17 QHX17 Quản trị văn phòng 1140 CCQT SAT
18 QHX18 Quốc tế học 1140 CCQT SAT
19 QHX19 Tâm lý học 1227 CCQT SAT
20 QHX20 Thông tin - Thư viện 1140 CCQT SAT
21 QHX21 Tôn giáo học 1140 CCQT SAT
22 QHX22 Triết học 1140 CCQT SAT
23 QHX23 Văn học 1140 CCQT SAT
24 QHX24 Việt Nam học 1140 CCQT SAT
25 QHX25 Xã hội học 1140 CCQT SAT
26 QHX26 Hàn Quốc học 1140 CCQT SAT
27 QHX27 Văn hóa học 1140 CCQT SAT
28 QHX28 Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng 1140 CCQT SAT
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí 27 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
2 QHX02 Chính trị học 24 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
3 QHX03 Công tác xã hội 25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
4 QHX04 Đông Nam Á học 24 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
5 QHX05 Đông phương học 26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
6 QHX06 Hán Nôm 23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7 QHX07 Khoa học quản lý 23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
8 QHX08 Lịch sử 25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
9 QHX09 Lưu trữ học 22.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
10 QHX10 Ngôn ngữ học 25.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
11 QHX11 Nhân học 23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
12 QHX12 Nhật Bản học 26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
13 QHX13 Quan hệ công chúng 27.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
14 QHX14 Quản lý thông tin 25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
15 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
16 QHX16 Quản trị khách sạn 26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
17 QHX17 Quản trị văn phòng 25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
18 QHX18 Quốc tế học 26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
19 QHX19 Tâm lý học 27 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
20 QHX20 Thông tin - thư viện 23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
21 QHX21 Tôn giáo học 23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
22 QHX22 Triết học 23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
23 QHX23 Văn học 24.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
24 QHX24 Việt Nam học 24 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
25 QHX25 Xã hội học 25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
26 QHX26 Hàn Quốc học 26.75 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
27 QHX27 Văn hóa học 24.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
28 QHX28 Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng 26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp năm 2023

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com