Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM (VNUHCM-USSH) năm 2025

Năm nay, nhà trường tiếp tục giữ ổn định các phương thức tuyển sinh đại học chính quy cho 44 ngành/chương trình đào tạo như năm ngoái. Đồng thời trường cũng tuyển sinh 4 ngành chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2.

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy của trường năm nay dự kiến chương trình chuẩn 3.899 sinh viên và 180 sinh viên chương trình liên kết quốc tế 2+2.

Tuy nhiên để thực hiện chủ trương "xét tuyển theo 3 phương thức" của Đại học Quốc gia TP.HCM, nhà trường gom nhiều phương thức xét tuyển vào một phương thức, để hình thành 3 nhóm phương thức: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025; xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển:

Phương thức 1.1: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh Đại học chính quy (không áp dụng đối với chương trình liên kết đào tạo nước ngoài).

Phương thức 1.2: ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2025 (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM).

Phương thức 1.3: ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM

Phương thức 1.4: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao (không áp dụng đối với chương trình liên kết đào tạo nước ngoài); xét tuyển học bạ THPT dành cho các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2.

Phương thức 1.4.1: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.

Phương thức 1.4.2: xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.

Phương thức 1.4.3: xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.

Phương thức 1.4.4: xét tuyển học bạ THPT kết hợp với chứng chỉ quốc tế đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2, ngành ngôn ngữ Anh và ngôn ngữ Trung Quốc.

Phương thức 2: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025.

Phương thức 3: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

Trong 3 nhóm phương thức xét tuyển, nhà trường dành tối thiểu 50% chỉ tiêu cho xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và tối thiểu 30% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2025.

Về tổ hợp môn xét tuyển, năm nay nhà trường vẫn xét tuyển chủ yếu theo các tổ hợp môn truyền thống: A01 (toán, lý, tiếng Anh); B00 (toán, hóa, sinh); C00 (văn, sử, địa); C01 (văn, toán, lý); D01 (văn, toán, tiếng Anh); D14 (văn, sử, tiếng Anh)…

Đồng thời điều chỉnh một số tổ hợp môn xét tuyển ở một số ngành theo hướng bổ sung thêm tổ hợp môn so với năm trước.

Mỗi ngành xét tuyển từ 1 đến 4 tổ hợp môn, trong đó một số ngành áp dụng môn chính.

Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết đề án năm 2024 của trường phía dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; 

Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

Chỉ tiêu

40-55% tổng chỉ tiêu.

Quy chế

Nguyên tắc xét tuyển: Thống nhất chung cho từng ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp môn/bài thi xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 sau khi nhân hệ số môn chính, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).

Trường áp dụng nhân hệ số 2 cho môn chính đối với các ngành trong tổ hợp môn tuyển sinh có môn chính.
Công thức tính điểm theo thang điểm 30:
+ Đối với các ngành trong tổ hợp môn tuyển sinh không có môn chính = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
+ Đối với các ngành trong tổ hợp môn tuyển sinh có môn chính:

 [(MÔN CHÍNH x 2) +2 môn còn lại) x 3] ÷ 4, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140101Giáo dục họcB0024
27140101Giáo dục họcC0026.6
37140101Giáo dục họcC0123.9
47140101Giáo dục họcD0124.5
57140114Quản lý giáo dụcA0124
67140114Quản lý giáo dụcC0026.9
77140114Quản lý giáo dụcD0124.4
87140114Quản lý giáo dụcD1424.7
97210213Nghệ thuật họcC0028.15
107210213Nghệ thuật họcD0125.8
117210213Nghệ thuật họcD1426.75
127220201Ngôn ngữ AnhD0126.27
137220201_CLCNgôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)D0125.68
147220201_LKHNgôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)D0121
157220201_LKHNgôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)D1421
167220201_LKHNgôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)D1521
177220202Ngôn ngữ NgaD0122.95
187220202Ngôn ngữ NgaD0222.5
197220203Ngôn ngữ PhápD0124.4
207220203Ngôn ngữ PhápD0323.7
217220204Ngôn ngữ Trung QuốcD0125.78
227220204Ngôn ngữ Trung QuốcD0425.3
237220204_CLCNgôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)D0125.08
247220204_CLCNgôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)D0424.5
257220204_LKTNgôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)D0125.5
267220204_LKTNgôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)D0425.5
277220204_LKTNgôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)D1425.5
287220204_LKTNgôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)D1525.5
297220204_LKTNgôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)D8325.5
307220204_LKTNgôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)D9525.5
317220205Ngôn ngữ ĐứcD0125.33
327220205Ngôn ngữ ĐứcD0523.7
337220205_CLCNgôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)D0124.15
347220205_CLCNgôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)D0522.9
357220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0124.48
367220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0322.5
377220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0522.5
387220208Ngôn ngữ ItaliaD0122.8
397220208Ngôn ngữ ItaliaD0322.2
407220208Ngôn ngữ ItaliaD0522.2
417229001Triết họcA0122.5
427229001Triết họcC0026.8
437229001Triết họcD0124.5
447229001Triết họcD1424.7
457229009Tôn giáo họcC0026
467229009Tôn giáo họcD0122.8
477229009Tôn giáo họcD1423.6
487229010Lịch sửC0028.1
497229010Lịch sửD0125
507229010Lịch sửD1525
517229010Lịch sửD1426.14
527229020Ngôn ngữ họcC0027.1
537229020Ngôn ngữ họcD0124.8
547229020Ngôn ngữ họcD1425.6
557229030Văn họcC0027.7
567229030Văn họcD0125.7
577229030Văn họcD1426.18
587229040Văn hóa họcC0028.2
597229040Văn hóa họcD0125.8
607229040Văn hóa họcD1426.27
617229040Văn hóa họcD1526.6
627310206Quan hệ quốc tếD0126.45
637310206Quan hệ quốc tếD1427.15
647310206_CLCQuan hệ quốc tế (chuẩn quốc té)D0125.8
657310206_CLCQuan hệ quốc tế (chuẩn quốc té)D1426.4
667310206_LKDQuan hệ quốc tế (liên kết với ĐH Deakin, Úc)D0121
677310206_LKDQuan hệ quốc tế (liên kết với ĐH Deakin, Úc)D1421
687310301Xã hội họcA0024
697310301Xã hội họcC0027.95
707310301Xã hội họcD0125.65
717310301Xã hội họcD1426.35
727310302Nhân họcC0027.1
737310302Nhân họcD0125.05
747310302Nhân họcD1425.51
757310302Nhân họcD1525.58
767310401Tâm lý họcB0025.9
777310401Tâm lý họcC0028.3
787310401Tâm lý họcD0126.4
797310401Tâm lý họcD1427.1
807310403Tâm lý học giáo dụcB0024.2
817310403Tâm lý học giáo dụcB0824.2
827310403Tâm lý học giáo dụcD0125.9
837310403Tâm lý học giáo dụcD1426.8
847310501Địa lý họcA0122
857310501Địa lý họcC0027.32
867310501Địa lý họcD0124
877310501Địa lý họcD1525.32
887310601Quốc tế họcD0125.75
897310601Quốc tế họcD0925.9
907310601Quốc tế họcD1427
917310601Quốc tế họcD1527
927310608Đông phương họcD0124.57
937310608Đông phương họcD0424.3
947310608Đông phương họcD1425.45
957310613Nhật Bản họcD0125.3
967310613Nhật Bản họcD0625
977310613Nhật Bản họcD6325
987310613Nhật Bản họcD1426
997310613_CLCNhật Bản học (chuẩn quốc tế)D0123.3
1007310613_CLCNhật Bản học (chuẩn quốc tế)D0623.1
1017310613_CLCNhật Bản học (chuẩn quốc tế)D1424.3
1027310613_CLCNhật Bản học (chuẩn quốc tế)D6323.2
1037310614Hàn Quốc họcD0125.3
1047310614Hàn Quốc họcD1425.9
1057310614Hàn Quốc họcD0225
1067310614Hàn Quốc họcDH525
1077310630Việt Nam họcC0027.7
1087310630Việt Nam họcD0125
1097310630Việt Nam họcD1425.5
1107310630Việt Nam họcD1525.7
11173106a1Kinh doanh thương mại Hàn QuốcD0126.36
11273106a1Kinh doanh thương mại Hàn QuốcD1426.96
11373106a2Kinh doanh thương mại Hàn QuốcDD224
11473106a3Kinh doanh thương mại Hàn QuốcDH524
1157320101Báo chíC0028.8
1167320101Báo chíD0126.7
1177320101Báo chíD1427.4
1187320101_CLCBáo chí (chuẩn quốc tế)C0027.73
1197320101_CLCBáo chí (chuẩn quốc tế)D0126.35
1207320101_CLCBáo chí (chuẩn quốc tế)D1427.1
1217320101_LKDTruyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc)A0121
1227320101_LKDTruyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc)D0121
1237320101_LKDTruyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc)D1421
1247320101_LKDTruyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc)D1521
1257320104Truyền thông đa phương tiệnD0127.1
1267320104Truyền thông đa phương tiệnD1427.87
1277320104Truyền thông đa phương tiệnD1527.8
1287320201Thông tin - Thư việnA0123
1297320201Thông tin - Thư việnC0026.6
1307320201Thông tin - Thư việnD0123.3
1317320201Thông tin - Thư việnD1424.1
1327320205Quản lý thông tinA0124.4
1337320205Quản lý thông tinC0027.7
1347320205Quản lý thông tinD0124.98
1357320205Quản lý thông tinD1425.48
1367320303Lưu trữ họcC0026.98
1377320303Lưu trữ họcD0124.4
1387320303Lưu trữ họcD1424.5
1397320303Lưu trữ họcD1524.85
1407340406Quản trị văn phòngC0027.7
1417340406Quản trị văn phòngD0125.1
1427340406Quản trị văn phòngD1425.8
1437580112Đô thị họcA0122
1447580112Đô thị họcC0026.3
1457580112Đô thị họcD0123.5
1467580112Đô thị họcD1424.19
1477760101Công tác xã hộiC0027.15
1487760101Công tác xã hộiD0124.49
1497760101Công tác xã hộiD1424.9
1507760101Công tác xã hộiD1525.3
1517810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0028.33
1527810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0125.8
1537810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD1426.47
1547810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD1526.75
1557810103_CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)C0027
1567810103_CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)D0125.1
1577810103_CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)D1425.6
1587810103_CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)D1525.7

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: B00

Điểm chuẩn 2024: 24

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 26.6

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: C01

Điểm chuẩn 2024: 23.9

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 24

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 26.9

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24.4

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 24.7

Nghệ thuật học

Mã ngành: 7210213

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 28.15

Nghệ thuật học

Mã ngành: 7210213

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Nghệ thuật học

Mã ngành: 7210213

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 26.75

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26.27

Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220201_CLC

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.68

Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7220201_LKH

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7220201_LKH

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 21

Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7220201_LKH

Tổ hợp: D15

Điểm chuẩn 2024: 21

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 22.95

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D02

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24.4

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D03

Điểm chuẩn 2024: 23.7

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.78

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 25.3

Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220204_CLC

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.08

Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220204_CLC

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)

Mã ngành: 7220204_LKT

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)

Mã ngành: 7220204_LKT

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)

Mã ngành: 7220204_LKT

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)

Mã ngành: 7220204_LKT

Tổ hợp: D15

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)

Mã ngành: 7220204_LKT

Tổ hợp: D83

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)

Mã ngành: 7220204_LKT

Tổ hợp: D95

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.33

Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Tổ hợp: D05

Điểm chuẩn 2024: 23.7

Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220205_CLC

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24.15

Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220205_CLC

Tổ hợp: D05

Điểm chuẩn 2024: 22.9

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Mã ngành: 7220206

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24.48

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Mã ngành: 7220206

Tổ hợp: D03

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Mã ngành: 7220206

Tổ hợp: D05

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ngôn ngữ Italia

Mã ngành: 7220208

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 22.8

Ngôn ngữ Italia

Mã ngành: 7220208

Tổ hợp: D03

Điểm chuẩn 2024: 22.2

Ngôn ngữ Italia

Mã ngành: 7220208

Tổ hợp: D05

Điểm chuẩn 2024: 22.2

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 26.8

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 24.7

Tôn giáo học

Mã ngành: 7229009

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 26

Tôn giáo học

Mã ngành: 7229009

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 22.8

Tôn giáo học

Mã ngành: 7229009

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 23.6

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 28.1

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: D15

Điểm chuẩn 2024: 25

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 26.14

Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.1

Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24.8

Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 25.6

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.7

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.7

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 26.18

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 28.2

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 26.27

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: D15

Điểm chuẩn 2024: 26.6

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26.45

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 27.15

Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc té)

Mã ngành: 7310206_CLC

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc té)

Mã ngành: 7310206_CLC

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 26.4

Quan hệ quốc tế (liên kết với ĐH Deakin, Úc)

Mã ngành: 7310206_LKD

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Quan hệ quốc tế (liên kết với ĐH Deakin, Úc)

Mã ngành: 7310206_LKD

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 21

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024: 24

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.95

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.65

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 26.35

Nhân học

Mã ngành: 7310302

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.1

Nhân học

Mã ngành: 7310302

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.05

Nhân học

Mã ngành: 7310302

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 25.51

Nhân học

Mã ngành: 7310302

Tổ hợp: D15

Điểm chuẩn 2024: 25.58

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B00

Điểm chuẩn 2024: 25.9

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 28.3

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26.4

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 27.1

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: B00

Điểm chuẩn 2024: 24.2

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: B08

Điểm chuẩn 2024: 24.2

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.9

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 26.8

Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 22

Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.32

Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24

Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Tổ hợp: D15

Điểm chuẩn 2024: 25.32

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.75

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024: 25.9

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 27

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D15

Điểm chuẩn 2024: 27

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24.57

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 24.3

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 25.45

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.3

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: D06

Điểm chuẩn 2024: 25

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: D63

Điểm chuẩn 2024: 25

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 26

Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7310613_CLC

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 23.3

Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7310613_CLC

Tổ hợp: D06

Điểm chuẩn 2024: 23.1

Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7310613_CLC

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 24.3

Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7310613_CLC

Tổ hợp: D63

Điểm chuẩn 2024: 23.2

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.3

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 25.9

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: D02

Điểm chuẩn 2024: 25

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: DH5

Điểm chuẩn 2024: 25

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.7

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D15

Điểm chuẩn 2024: 25.7

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

Mã ngành: 73106a1

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26.36

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

Mã ngành: 73106a1

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 26.96

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

Mã ngành: 73106a2

Tổ hợp: DD2

Điểm chuẩn 2024: 24

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

Mã ngành: 73106a3

Tổ hợp: DH5

Điểm chuẩn 2024: 24

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 28.8

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26.7

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 27.4

Báo chí (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7320101_CLC

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.73

Báo chí (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7320101_CLC

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26.35

Báo chí (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7320101_CLC

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 27.1

Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc)

Mã ngành: 7320101_LKD

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 21

Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc)

Mã ngành: 7320101_LKD

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc)

Mã ngành: 7320101_LKD

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 21

Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc)

Mã ngành: 7320101_LKD

Tổ hợp: D15

Điểm chuẩn 2024: 21

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 27.1

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 27.87

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D15

Điểm chuẩn 2024: 27.8

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 23

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 26.6

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 23.3

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 24.1

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 24.4

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.7

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24.98

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 25.48

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 26.98

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24.4

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303

Tổ hợp: D15

Điểm chuẩn 2024: 24.85

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.7

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.1

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Đô thị học

Mã ngành: 7580112

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 22

Đô thị học

Mã ngành: 7580112

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 26.3

Đô thị học

Mã ngành: 7580112

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 23.5

Đô thị học

Mã ngành: 7580112

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 24.19

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.15

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24.49

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 24.9

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D15

Điểm chuẩn 2024: 25.3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 28.33

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 26.47

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D15

Điểm chuẩn 2024: 26.75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7810103_CLC

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7810103_CLC

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7810103_CLC

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 25.6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7810103_CLC

Tổ hợp: D15

Điểm chuẩn 2024: 25.7

2
Điểm ĐGNL HCM

Chỉ tiêu

35-50% tổng chỉ tiêu.

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT năm 2024 trở về trước;

Thí sinh phải dự thi và có kết quả thi kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024 (không sử dụng kết quả thi ĐGNL năm 2023 trở về trước).

Quy chế

Ngưỡng đầu vào từ 600 điểm trở lên.

Phương thức đăng ký: thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua cổng thông tin:

https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/ và thực hiện theo hướng dẫn của hệ thống.
Số lượng nguyện vọng đăng ký: thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển tại https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl/: từ ngày 16/4/2024 đến ngày 16/5/2024.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140101Giáo dục học720
27140114Quản lý giáo dục765
37210213Nghệ thuật học765
47220201Ngôn ngữ Anh882
57220201_CLCNgôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)850
67220202Ngôn ngữ Nga720
77220203Ngôn ngữ Pháp775
87220204Ngôn ngữ Trung Quốc843
97220204_CLCNgôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)805
107220205Ngôn ngữ Đức790
117220205CLCNgôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)760
127220206Ngôn ngữ Tây Ban Nha760
137220208Ngôn ngữ Italia720
147229001Triết học725
157229009Tôn giáo học635
167229010Lịch sử700
177229020Ngôn ngữ học740
187229030Văn học780
197229040Văn hóa học745
207310206Quan hệ quốc tế878
217310206_CLCQuan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)855
227310301Xã hội học775
237310302Nhân học715
247310401Tâm lý học887
257310403Tâm lý học giáo dục825
267310501Địa lý học670
277310601Quốc tế học745
287310608Đông phương học760
297310613Nhật Bản học785
307310613_CLCNhật Bản học (chuẩn quốc tế)745
317310614Hàn Quốc học785
327310630Việt Nam học730
3373106a1Kinh doanh thương mại Hàn Quốc785
347320101Báo chí875
357320101_CLCBáo chí (chuẩn quốc tế)855
367320104Truyền thông đa phương tiện963
377320201Thông tin - thư viện660
387320205Quản lý thông tin790
397320303Lưu trữ học660
407340406Quản trị văn phòng790
417580112Đô thị học665
427760101Công tác xã hội710
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành835
447810103_CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)780

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Điểm chuẩn 2024: 720

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Điểm chuẩn 2024: 765

Nghệ thuật học

Mã ngành: 7210213

Điểm chuẩn 2024: 765

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 882

Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220201_CLC

Điểm chuẩn 2024: 850

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Điểm chuẩn 2024: 720

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Điểm chuẩn 2024: 775

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn 2024: 843

Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220204_CLC

Điểm chuẩn 2024: 805

Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Điểm chuẩn 2024: 790

Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220205CLC

Điểm chuẩn 2024: 760

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Mã ngành: 7220206

Điểm chuẩn 2024: 760

Ngôn ngữ Italia

Mã ngành: 7220208

Điểm chuẩn 2024: 720

Triết học

Mã ngành: 7229001

Điểm chuẩn 2024: 725

Tôn giáo học

Mã ngành: 7229009

Điểm chuẩn 2024: 635

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Điểm chuẩn 2024: 700

Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Điểm chuẩn 2024: 740

Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm chuẩn 2024: 780

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Điểm chuẩn 2024: 745

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Điểm chuẩn 2024: 878

Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7310206_CLC

Điểm chuẩn 2024: 855

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Điểm chuẩn 2024: 775

Nhân học

Mã ngành: 7310302

Điểm chuẩn 2024: 715

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn 2024: 887

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Điểm chuẩn 2024: 825

Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Điểm chuẩn 2024: 670

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Điểm chuẩn 2024: 745

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm chuẩn 2024: 760

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Điểm chuẩn 2024: 785

Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7310613_CLC

Điểm chuẩn 2024: 745

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Điểm chuẩn 2024: 785

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn 2024: 730

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

Mã ngành: 73106a1

Điểm chuẩn 2024: 785

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Điểm chuẩn 2024: 875

Báo chí (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7320101_CLC

Điểm chuẩn 2024: 855

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn 2024: 963

Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201

Điểm chuẩn 2024: 660

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Điểm chuẩn 2024: 790

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303

Điểm chuẩn 2024: 660

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Điểm chuẩn 2024: 790

Đô thị học

Mã ngành: 7580112

Điểm chuẩn 2024: 665

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn 2024: 710

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 835

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7810103_CLC

Điểm chuẩn 2024: 780

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

1. Xét tuyển thẳng (theo Điều 11, Quy chế tuyển sinh của Trường)
Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi; cụ thể trong các trường hợp sau:

a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với môn thi.

b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp với nội dung đề tài dự thi.

Căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo thí sinh được xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định dưới đây:
a) Thí sinh là người khiếm thị, có học lực đạt từ khá trở lên trong ba năm học THPT, trong đó ba môn đăng ký dự thi đạt từ 7.0 trở lên; thị lực dưới 10% (có các nhận của Trung tâm giám định Y khoa cấp tỉnh/thành phố). Các trường hợp khác, vận dụng điểm a khoản 4 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh;
b) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
c) Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 (một) năm học trước khi vào học chính thức.
d) Thí sinh là người nước ngoài, tốt nghiệp chương trình THPT ở nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện), có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT, cụ thể: trình độ A2 đối với ngành Việt Nam học (sinh viên tiếp tục học tiếng Việt để đạt được trình độ theo quy định) và trình độ B1 đối với các ngành học khác.

2. Ưu tiên xét tuyển theo QĐ của Bộ GD&ĐT

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế, không dùng quyền xét tuyển thẳng.
+ Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung của đề tài dự thi đã đoạt giải.

3. Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2024 (theo quy định của ĐHQG-HCM)

Áp dụng cho các trường trung học phổ thông (THPT) bao gồm: trường Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT (không bao gồm các trung tâm giáo dục thường xuyên).

4. Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo Quy định của ĐHQG-HCM.

Học sinh 149 trường THPT thuộc diện UTXT theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2024, bao gồm: 83 trường THPT chuyên, năng khiếu trong cả nước và 66 Trường THPT theo các tiêu chí của ĐHQG-HCM (Danh sách đã được ĐHQG-HCM công bố).

Quy chế

1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng (theo Điều 11, Quy chế tuyển sinh của Trường)

Hình thức ĐKXT: Thí sinh đăng ký trực tiếp trên Website của nhà trường.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng/ưu tiên xét tuyển; 
Bản photo học bạ 3 năm trung học phổ thông lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (có xác nhận của trường THPT);
Bản sao thành tích đạt được.

2. Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2024 (theo quy định của ĐHQG-HCM)

Nguyên tắc đăng ký: Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu chỉ giới thiệu 01 học sinh thuộc nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT cao nhất trường.
Các trường hợp vi phạm nguyên tắc đăng ký trên sẽ bị loại khỏi danh sách đăng ký xét tuyển đối với phương thức này.
Điều kiện đăng ký: thí sinh được Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu (được Hiệu trưởng ủy quyền) giới thiệu là học sinh giỏi, tài năng của trường, đảm bảo theo các tiêu chí sau:
Có học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 3 năm THPT;
Điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT thuộc nhóm 05 học sinh cao nhất trường.
Các tiêu chí kết hợp:
Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố, giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT).
Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).
Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, rèn luyện trong quá trình học THPT (nếu có).
Số lượng nguyện vọng đăng ký: thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

Lưu ý: thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển vào 01 trường Đại học thành viên của ĐHQG-HCM.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng in từ hệ thống, có xác nhận của Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT về việc đảm bảo các tiêu chí chính;
Học bạ THPT (bản sao hoặc photo có xác nhận trường THPT);
Bản sao Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố (bản sao hoặc xác nhận trường THPT); giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác có liên quan đến thành tích học tập trong hoạt động thể thao, văn hóa, nghệ thuật và rèn luyện trong quá trình học tập THPT (nếu có);
Bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành học;
Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).

Tiêu chí xét tuyển: Điểm trung bình cộng kết quả học tập của 3 năm học THPT.
+ Trong trường hợp cần phân loại thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, Trường sử dụng tiêu chí phụ như sau:
(1) Cấp độ và thứ hạng các giải đạt được.
(2) Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế quy đổi theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (tổng điểm các kỹ năng).

3. Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo Quy định của ĐHQG-HCM.

Điều kiện đăng ký: thí sinh đảm bảo 03 điều kiện sau:
+ Tốt nghiệp THPT năm 2024;
+ Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;
+ Có thành tích học tập chia theo các nhóm như sau:

Đối với học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu: đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 02 năm và 01 năm xếp loại khá;
Đối với học sinh thuộc các nhóm trường THPT khác và các nhóm đối tượng còn lại: đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 3 năm (lớp 10, lớp 11 và lớp 12).
Số lượng nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Tiêu chí xét tuyển:
Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng 03 môn học tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của 03 năm học THPT cộng với điểm ưu tiên xét tuyển được quy định như sau:
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia đối với các môn có trong tổ hợp tuyển sinh của ngành đăng ký xét tuyển hoặc có nội dung môn thi thuộc ngành/nhóm ngành đăng ký xét tuyển: được cộng 0.5 điểm.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, đề tài dự thi có nội dung thuộc ngành/nhóm ngành đăng ký xét tuyển: được cộng 0.5 điểm.
- Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia đối với các môn có trong tổ hợp tuyển sinh của ngành đăng ký xét tuyển hoặc có nội dung môn thi thuộc ngành/nhóm ngành đăng ký xét tuyển: được cộng 0.4 điểm.
- Thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đề tài dự thi có nội dung thuộc ngành/ nhóm ngành đăng ký xét tuyển: được cộng 0.4 điểm.
- Thí sinh thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương đoạt giải nhất, nhì, ba đối với các môn có trong tổ hợp tuyển sinh của ngành đăng ký xét tuyển hoặc có nội dung môn thi thuộc ngành/ nhóm ngành đăng ký xét tuyển: được cộng 0.3 điểm.
- Thí sinh dự thi cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương đạt giải nhất, nhì, ba trong hệ thống tuyển chọn cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia, đề tài dự thi có nội dung thuộc ngành/ nhóm ngành đăng ký xét tuyển: được cộng 0.3 điểm.
- Thí sinh là học sinh trường chuyên/năng khiếu trong ba năm lớp 10, 11, 12 thuộc các Trường chuyên/năng khiếu trong danh sách các Trường ƯTXT của ĐHQG đồng thời đạt học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12: được cộng 0.2 điểm.
- Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đạt trình độ B2 theo khung Năng lực ngoại ngữ Việt Nam: được cộng 0.4.

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đạt trình độ C1 trở lên theo khung Năng lực ngoại ngữ Việt Nam: được cộng 0.5.
- Thí sinh chỉ được cộng một loại điểm ưu tiên cao nhất.

4. Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.

Điều kiện đăng ký: thí sinh đảm bảo các điều kiện sau:
+ Tốt nghiệp THPT năm 2024;
+ Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;
+ Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 02 năm và 01 năm xếp loại khá (lớp 10, lớp 11 và lớp 12);
+ Môn thi/đoạt giải thuộc ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
Số lượng nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng kí trực tiếp tại website của trường.

Hồ sơ gồm có:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển được in từ hệ thống có xác nhận của trường THPT;
+ Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại Trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân;
+ Học bạ 3 năm trung học phổ thông lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (bản sao hoặc photo có xác nhận trường THPT);
+ Thành tích đạt được trong 03 năm học THPT;
+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hạn sử dụng 2 năm tính đến ngày xét tuyển (nếu có).
Tiêu chí xét tuyển:
+ Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng 03 môn học tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của 03 năm học THPT;
+ Trong trường hợp cần phân loại thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, Trường sử dụng tiêu chí phụ như sau:
(3) Cấp độ và thứ hạng các giải đạt được.
(4) Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế quy đổi theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (tổng điểm các kỹ năng).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140101Giáo dục họcB00; C00; C01; D010UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
27140101Giáo dục họcB00; C00; C01; D0126.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
37140101Giáo dục họcB00; C00; C01; D0124.3
47140114Quản lý giáo dụcA01; C00; D01; D1425UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
57140114Quản lý giáo dụcA01; C00; D01; D1426.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
67140114Quản lý giáo dụcA01; C00; D01; D1426.7
77210213Nghệ thuật họcC00; D01; D1427.1
87210213Nghệ thuật họcC00; D01; D140UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
97210213Nghệ thuật họcC00; D01; D1428Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
107220201Ngôn ngữ AnhD0127.9UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
117220201Ngôn ngữ AnhD0127.9Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
127220201Ngôn ngữ AnhD0127.2Tiếng Anh nhân hệ số 2
137220201_CLCNgôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)D0127.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
147220201_CLCNgôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)D0127.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
157220201_CLCNgôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)D0127.1Tiếng Anh nhân hệ số 2
167220202Ngôn ngữ NgaD01; D020UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
177220202Ngôn ngữ NgaD01; D0224Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
187220202Ngôn ngữ NgaD01; D0224Tiếng Anh, Tiếng Nga nhân hệ số 2
197220203Ngôn ngữ PhápD01; D0325UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
207220203Ngôn ngữ PhápD01; D0324Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
217220203Ngôn ngữ PhápD01; D0324Tiếng Anh, Tiếng Pháp nhân hệ số 2
227220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0426.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
237220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0427.4Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
247220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0426.5Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2
257220204_CLCNgôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)D01; D0426UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
267220204_CLCNgôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)D01; D0425.6Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
277220204_CLCNgôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)D01; D0425.9Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2
287220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0525UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
297220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0524.7Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
307220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0524.7Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2
317220205CLCNgôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)D01; D050UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
327220205CLCNgôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)D01; D0524.3Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
337220205CLCNgôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)D01; D0524.3Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2
347220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD01; D03; D0525UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
357220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD01; D03; D0524Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
367220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD01; D03; D0524Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2
377220208Ngôn ngữ ItaliaD01; D03; D0524Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2
387220208Ngôn ngữ ItaliaD01; D03; D0525UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
397220208Ngôn ngữ ItaliaD01; D03; D0524Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
407229001Triết họcA01; C00; D01; D1424Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2
417229001Triết họcA01; C00; D01; D140UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
427229001Triết họcA01; C00; D01; D1425Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
437229009Tôn giáo họcA01; C00; D01; D1424
447229009Tôn giáo họcA01; C00; D01; D140UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
457229009Tôn giáo họcA01; C00; D01; D1424Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
467229010Lịch sửC00; D01; D14; D1524Lịch Sử nhân hệ số 2
477229010Lịch sửC00; D01; D14; D150UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
487229010Lịch sửC00; D01; D14; D1527Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
497229020Ngôn ngữ họcC00; D01; D1424.6Ngữ Văn nhân hệ số 2
507229020Ngôn ngữ họcC00; D01; D140UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
517229020Ngôn ngữ họcC00; D01; D1426.7Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
527229030Văn họcC00; D01; D1427.6Ngữ Văn nhân hệ số 2
537229030Văn họcC00; D01; D1427UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
547229030Văn họcC00; D01; D1428.2Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
557229040Văn hóa họcC00; D01; D14; D1525.8
567229040Văn hóa họcC00; D01; D14; D1526.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
577229040Văn hóa họcC00; D01; D14; D1527.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
587310206Quan hệ quốc tếD01; D1428
597310206Quan hệ quốc tếD01; D1427.8UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
607310206Quan hệ quốc tếD01; D1428.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
617310206_CLCQuan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)D01; D1428.2
627310206_CLCQuan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)D01; D1427.3UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
637310206_CLCQuan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)D01; D1428Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
647310301Xã hội họcA00; C00; D01; D1427
657310301Xã hội họcA00; C00; D01; D1427UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
667310301Xã hội họcA00; C00; D01; D1427.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
677310302Nhân họcC00; D01; D14; D1524
687310302Nhân họcC00; D01; D14; D150UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
697310302Nhân họcC00; D01; D14; D1525.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
707310401Tâm lý họcB00; C00; D01; D1428.2
717310401Tâm lý họcB00; C00; D01; D1428UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
727310401Tâm lý họcB00; C00; D01; D1428.6Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
737310403Tâm lý học giáo dụcB00; C00; D01; D1427.4
747310403Tâm lý học giáo dụcB00; C00; D01; D1426.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
757310403Tâm lý học giáo dụcB00; C00; D01; D1426.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
767310501Địa lý họcA00; C00; D01; D1524Địa lý nhân hệ số 2
777310501Địa lý họcA00; C00; D01; D150UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
787310501Địa lý họcA00; C00; D01; D1526.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
797310601Quốc tế họcD01; D09; D14; D1526.9
807310601Quốc tế họcD01; D09; D14; D1525UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
817310601Quốc tế họcD01; D09; D14; D1526.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
827310608Đông phương họcD01; D04; D1426.1
837310608Đông phương họcD01; D04; D1425.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
847310608Đông phương họcD01; D04; D1426.7Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
857310613Nhật Bản họcD01; D06; D6326.3Tiếng Nhật nhân hệ số 2
867310613Nhật Bản họcD01; D06; D6326.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
877310613Nhật Bản họcD01; D06; D6326.9Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
887310613_CLCNhật Bản học (chuẩn quốc tế)D01; D06; D6325.5Tiếng Nhật nhân hệ số 2
897310613_CLCNhật Bản học (chuẩn quốc tế)D01; D06; D630UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
907310613_CLCNhật Bản học (chuẩn quốc tế)D01; D06; D6325.75Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
917310614Hàn Quốc họcD01; D14; D15; D6526.5Tiếng Hàn nhân hệ số 2
927310614Hàn Quốc họcD01; D14; D15; D6526.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
937310614Hàn Quốc họcD01; D14; D15; D6526.9Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
947310630Việt Nam họcC00; D01; D1425.5
957310630Việt Nam họcC00; D01; D1425UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
967310630Việt Nam họcC00; D01; D1426.9Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
9773106a1Kinh doanh thương mại Hàn QuốcD01; D14; DD2; DH526.1
9873106a1Kinh doanh thương mại Hàn QuốcD01; D14; DD2; DH525UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
9973106a1Kinh doanh thương mại Hàn QuốcD01; D14; DD2; DH526.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1007320101Báo chíD01; D14; D1528.5
1017320101Báo chíD01; D14; D1527.4UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
1027320101Báo chíD01; D14; D1528.7Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1037320101_CLCBáo chí (chuẩn quốc tế)D01; D14; D1528.3
1047320101_CLCBáo chí (chuẩn quốc tế)D01; D14; D1527UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
1057320101_CLCBáo chí (chuẩn quốc tế)D01; D14; D1528.4Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1067320104Truyền thông đa phương tiệnD01; D14; D1528.85
1077320104Truyền thông đa phương tiệnD01; D14; D1528.9UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
1087320104Truyền thông đa phương tiệnD01; D14; D1529Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1097320201Thông tin - thư việnC00; D01; D1424
1107320201Thông tin - thư việnC00; D01; D140UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
1117320201Thông tin - thư việnC00; D01; D1424Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1127320205Quản lý thông tinA01; C00; D01; D1426.3
1137320205Quản lý thông tinA01; C00; D01; D1425UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
1147320205Quản lý thông tinA01; C00; D01; D1426.7Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1157320303Lưu trữ họcC00; D01; D14; D1524
1167320303Lưu trữ họcC00; D01; D14; D150UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
1177320303Lưu trữ họcC00; D01; D14; D1524Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1187340406Quản trị văn phòngA01; C00; D01; D1426.8
1197340406Quản trị văn phòngA01; C00; D01; D1425UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
1207340406Quản trị văn phòngA01; C00; D01; D1427.3Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1217580112Đô thị họcC00; D01; D14; D1524
1227580112Đô thị họcC00; D01; D14; D150UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
1237580112Đô thị họcC00; D01; D14; D1524Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1247760101Công tác xã hộiC00; D01; D14; D1524.7
1257760101Công tác xã hộiC00; D01; D14; D150UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
1267760101Công tác xã hộiC00; D01; D14; D1526.6Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1277810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D14; D1527.6
1287810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D14; D1527UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
1297810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D14; D1527.9Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
1307810103_CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)C00; D01; D14; D1527.4
1317810103_CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)C00; D01; D14; D1526.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
1327810103_CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)C00; D01; D14; D1527.3Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: B00; C00; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 0

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: B00; C00; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: B00; C00; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.3

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 26.7

Nghệ thuật học

Mã ngành: 7210213

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 27.1

Nghệ thuật học

Mã ngành: 7210213

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 0

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Nghệ thuật học

Mã ngành: 7210213

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 27.9

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 27.9

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 27.2

Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220201_CLC

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220201_CLC

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220201_CLC

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 27.1

Ghi chú: Tiếng Anh nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D02

Điểm chuẩn 2024: 0

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D02

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D02

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Tiếng Anh, Tiếng Nga nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Tiếng Anh, Tiếng Pháp nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 27.4

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220204_CLC

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220204_CLC

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 25.6

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220204_CLC

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 25.9

Ghi chú: Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Tổ hợp: D01; D05

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Tổ hợp: D01; D05

Điểm chuẩn 2024: 24.7

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Tổ hợp: D01; D05

Điểm chuẩn 2024: 24.7

Ghi chú: Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220205CLC

Tổ hợp: D01; D05

Điểm chuẩn 2024: 0

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220205CLC

Tổ hợp: D01; D05

Điểm chuẩn 2024: 24.3

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220205CLC

Tổ hợp: D01; D05

Điểm chuẩn 2024: 24.3

Ghi chú: Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Mã ngành: 7220206

Tổ hợp: D01; D03; D05

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Mã ngành: 7220206

Tổ hợp: D01; D03; D05

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Mã ngành: 7220206

Tổ hợp: D01; D03; D05

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Italia

Mã ngành: 7220208

Tổ hợp: D01; D03; D05

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2

Ngôn ngữ Italia

Mã ngành: 7220208

Tổ hợp: D01; D03; D05

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Ngôn ngữ Italia

Mã ngành: 7220208

Tổ hợp: D01; D03; D05

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 0

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Tôn giáo học

Mã ngành: 7229009

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 24

Tôn giáo học

Mã ngành: 7229009

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 0

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Tôn giáo học

Mã ngành: 7229009

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Lịch Sử nhân hệ số 2

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 0

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 24.6

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 0

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 26.7

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Ghi chú: Ngữ Văn nhân hệ số 2

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 28.2

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 28

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 27.8

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7310206_CLC

Tổ hợp: D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 28.2

Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7310206_CLC

Tổ hợp: D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 27.3

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7310206_CLC

Tổ hợp: D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A00; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 27

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A00; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A00; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Nhân học

Mã ngành: 7310302

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 24

Nhân học

Mã ngành: 7310302

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 0

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Nhân học

Mã ngành: 7310302

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B00; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 28.2

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B00; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B00; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 28.6

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: B00; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 27.4

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: B00; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: B00; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Tổ hợp: A00; C00; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Địa lý nhân hệ số 2

Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Tổ hợp: A00; C00; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 0

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Tổ hợp: A00; C00; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D09; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 26.9

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D09; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D09; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: D01; D04; D14

Điểm chuẩn 2024: 26.1

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: D01; D04; D14

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: D01; D04; D14

Điểm chuẩn 2024: 26.7

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: D01; D06; D63

Điểm chuẩn 2024: 26.3

Ghi chú: Tiếng Nhật nhân hệ số 2

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: D01; D06; D63

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: D01; D06; D63

Điểm chuẩn 2024: 26.9

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7310613_CLC

Tổ hợp: D01; D06; D63

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ghi chú: Tiếng Nhật nhân hệ số 2

Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7310613_CLC

Tổ hợp: D01; D06; D63

Điểm chuẩn 2024: 0

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7310613_CLC

Tổ hợp: D01; D06; D63

Điểm chuẩn 2024: 25.75

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: D01; D14; D15; D65

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Tiếng Hàn nhân hệ số 2

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: D01; D14; D15; D65

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: D01; D14; D15; D65

Điểm chuẩn 2024: 26.9

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 26.9

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

Mã ngành: 73106a1

Tổ hợp: D01; D14; DD2; DH5

Điểm chuẩn 2024: 26.1

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

Mã ngành: 73106a1

Tổ hợp: D01; D14; DD2; DH5

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

Mã ngành: 73106a1

Tổ hợp: D01; D14; DD2; DH5

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.4

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 28.7

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Báo chí (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7320101_CLC

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 28.3

Báo chí (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7320101_CLC

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Báo chí (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7320101_CLC

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 28.4

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 28.85

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 28.9

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 29

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 24

Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 0

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 26.3

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 26.7

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 24

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 0

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 26.8

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 27.3

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Đô thị học

Mã ngành: 7580112

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 24

Đô thị học

Mã ngành: 7580112

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 0

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Đô thị học

Mã ngành: 7580112

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 24.7

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 0

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 26.6

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.9

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7810103_CLC

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7810103_CLC

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7810103_CLC

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27.3

Ghi chú: Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

4
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đăng ký phải đảm bảo 03 điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;
- Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong 02 năm và 01 năm xếp loại khá (lớp 10, lớp 11 và lớp 12);
- Có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ và thể thao trong 03 năm học THPT.

Quy chế

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.

Số lượng nguyện vọng đăng ký: thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp trên Website của trường.

Hồ sơ đăng ký gồm có: 
+ Phiếu đăng ký xét tuyển được in từ hệ thống có xác nhận của trường THPT;
+ Một bài luận được viết trên giấy A4, trình bày lý do muốn học tại Trường, mối quan tâm đến ngành học, mục tiêu học tập, nghề nghiệp, đóng góp cho xã hội của bản thân;
+ Học bạ 3 năm trung học phổ thông lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (bản sao hoặc photo có xác nhận trường THPT);
+ Bản sao Bằng khen, giấy khen, huy chương, giấy chứng nhận về thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong thể thao, văn hóa nghệ thuật, đóng góp xã hội đã đạt được;
+ Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hạn sử dụng 2 năm tính đến ngày xét tuyển (nếu có).
Tiêu chí xét tuyển:
Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng 03 môn học tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của 03 năm học THPT cộng với điểm quy đổi thành tích đạt được trong 03 năm học THPT theo cấp độ như sau:
+ Cấp quốc tế hoặc khu vực: 1 điểm
+ Cấp quốc gia: 0,8 điểm
+ Cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương: 0,6 điểm
+ Cấp Quận/huyện hoặc tương đương: 0,4 điểm

+ Cấp phường/xã hoặc cấp trường: 0,2 điểm
Thí sinh chỉ được cộng một loại điểm ưu tiên cao nhất

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140101Giáo dục họcB00; C00; C01; D0124Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
27140114Quản lý giáo dụcA01; C00; D01; D1425Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
37210213Nghệ thuật họcC00; D01; D1427Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
47220201Ngôn ngữ AnhD0126.7Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
57220201_CLCNgôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)D0126.2Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
67220202Ngôn ngữ NgaD01; D0224Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
77220203Ngôn ngữ PhápD01; D0324Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
87220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0426Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
97220204_CLCNgôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)D01; D0425Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
107220205Ngôn ngữ ĐứcD01; D0525Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
117220205CLCNgôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)D01; D0524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
127220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD01; D03; D0524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
137220208Ngôn ngữ ItaliaD01; D03; D0524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
147229001Triết họcA01; C00; D01; D1424Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
157229009Tôn giáo họcA01; C00; D01; D1424Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
167229010Lịch sửC00; D01; D14; D1524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
177229020Ngôn ngữ họcC00; D01; D1426Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
187229030Văn họcC00; D01; D1427.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
197229040Văn hóa họcC00; D01; D14; D1526.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
207310206Quan hệ quốc tếD01; D1427.8Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
217310206_CLCQuan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)D01; D1427Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
227310301Xã hội họcA00; C00; D01; D1426.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
237310302Nhân họcC00; D01; D14; D1524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
247310401Tâm lý họcB00; C00; D01; D1428Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
257310403Tâm lý học giáo dụcB00; C00; D01; D1425.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
267310501Địa lý họcA00; C00; D01; D1524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
277310601Quốc tế họcD01; D09; D14; D1527Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
287310608Đông phương họcD01; D04; D1425.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
297310613Nhật Bản họcD01; D06; D6326Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
307310613_CLCNhật Bản học (chuẩn quốc tế)D01; D06; D6325.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
317310614Hàn Quốc họcD01; D14; D15; D6526Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
327310630Việt Nam họcC00; D01; D1425.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
3373106a1Kinh doanh thương mại Hàn QuốcD01; D14; DD2; DH525.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
347320101Báo chíD01; D14; D1528.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
357320101_CLCBáo chí (chuẩn quốc tế)D01; D14; D1528.2Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
367320104Truyền thông đa phương tiệnD01; D14; D1528.85Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
377320201Thông tin - thư việnC00; D01; D1424Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
387320205Quản lý thông tinA01; C00; D01; D1426Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
397320303Lưu trữ họcC00; D01; D14; D1524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
407340406Quản trị văn phòngA01; C00; D01; D1426Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
417580112Đô thị họcC00; D01; D14; D1524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
427760101Công tác xã hộiC00; D01; D14; D1524.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D14; D1527Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
447810103_CLCQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)C00; D01; D14; D1526.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: B00; C00; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Nghệ thuật học

Mã ngành: 7210213

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26.7

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220201_CLC

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26.2

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D02

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D01; D03

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220204_CLC

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Ngôn ngữ Đức

Mã ngành: 7220205

Tổ hợp: D01; D05

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7220205CLC

Tổ hợp: D01; D05

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Mã ngành: 7220206

Tổ hợp: D01; D03; D05

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Ngôn ngữ Italia

Mã ngành: 7220208

Tổ hợp: D01; D03; D05

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Tôn giáo học

Mã ngành: 7229009

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Lịch sử

Mã ngành: 7229010

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Ngôn ngữ học

Mã ngành: 7229020

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 27.8

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7310206_CLC

Tổ hợp: D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Tổ hợp: A00; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Nhân học

Mã ngành: 7310302

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: B00; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 28

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Tâm lý học giáo dục

Mã ngành: 7310403

Tổ hợp: B00; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Địa lý học

Mã ngành: 7310501

Tổ hợp: A00; C00; D01; D15

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D09; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: D01; D04; D14

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Tổ hợp: D01; D06; D63

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7310613_CLC

Tổ hợp: D01; D06; D63

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Tổ hợp: D01; D14; D15; D65

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Kinh doanh thương mại Hàn Quốc

Mã ngành: 73106a1

Tổ hợp: D01; D14; DD2; DH5

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Báo chí

Mã ngành: 7320101

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Báo chí (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7320101_CLC

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 28.2

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 28.85

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201

Tổ hợp: C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Quản lý thông tin

Mã ngành: 7320205

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Đô thị học

Mã ngành: 7580112

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)

Mã ngành: 7810103_CLC

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

5
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt dành cho thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm từ 7/2023

Đối với thí sinh người Việt Nam, tốt nghiệp chương trình THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam:
+ Điểm trung bình THPT từ 7.0 trở lên (thang điểm 10), 2.5 trở lên (thang điểm 4);
+ Chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên, TOEFL iBT 50 trở lên, còn hạn tính đến ngày nộp hồ sơ.
Đối với thí sinh người nước ngoài, tốt nghiệp chương trình THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam:
+ Điểm trung bình THPT từ 7.0 trở lên (thang điểm 10), 2.5 trở lên (thang điểm 4);
+ Chứng chỉ năng lực tiếng Việt: tối thiểu B1.

Quy chế

Số lượng nguyện vọng đăng ký: Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng, các nguyện vọng phải được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
Hồ sơ đăng ký bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển
+ Văn bằng THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo bản dịch ra tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực;
+ Kết quả quá trình học tập tại cơ sở giáo dục nước ngoài kèm theo bản dịch ra tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực;
+ Giấy công nhận bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (do Sở Giáo dục và Đào tạo cấp);
+ Bản sao chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc chứng chỉ năng lực tiếng Việt (còn hạn sử dụng 2 năm tính đến ngày xét tuyển).

Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển là điểm quy đổi ngoại ngữ quốc tế sang IELTS hoặc chứng chỉ tiếng năng lực tiếng Việt (đối với người nước ngoài). Trong trường hợp cần thiết sử dụng tiêu chí phụ là điểm trung bình THPT.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM các năm Tại đây.

Học phí

Dự kiến học phí được tính theo năm học (8 học kỳ) hoặc số tín chỉ học tập mà sinh viên đăng ký học tập của từng ngành, nhóm ngành, chương trình và sẽ tăng từ 10-15% trong năm tiếp theo, cụ thể như sau:

- Nhóm Khoa học xã hội nhân văn:

+ Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý học, Thông tin - Thư viện, Lưu trữ học, Nhân học: dự kiến khoảng 7.150.000 đồng/học kỳ (tương đương 473.000đ/tín chỉ).

+ Giáo dục học, Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hóa học, Xã hội học, Đông Phương học, Việt Nam học (đối tượng người VN), Quản trị văn phòng, Công tác xã hội, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Đô thị học Quản lý thông tin: dự kiến khoảng 10.890.000 đồng/học kỳ (tương đương 704.000đ/tín chỉ).

+ Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Truyền thông đa phương tiện: dự kiến khoảng 12.100.000 đồng/học kỳ (tương đương 781.000đ/tín chỉ).

- Nhóm Ngôn ngữ, Du lịch:

+ Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ: dự kiến khoảng 8.580.000 đồng/học kỳ (tương đương 561.000 đ/tín chỉ).

+ Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức: dự kiến khoảng 13.035.000 đồng/học kỳ (tương đương 858.000đ/tín chỉ).

+ Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: dự kiến khoảng 14.520.000 đồng/học kỳ (tương đương 946.000đ/tín chỉ).

- Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh: dự kiến 30.000.000 đồng/học kỳ (tương đương 1.950.000/tín chỉ.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM
Preview
  • Tên trường: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG TPHCM)
  • Tên viết tắt: VNUHCM-USSH
  • Tên Tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities, Vietnam National University Ho Chi Minh City.
  • Địa chỉ: Cơ sở chính (cơ sở Đinh Tiên Hoàng): số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM.
  • Website: https://hcmussh.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ussh.vnuhcm.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNUHCM-University of Social Sciences and Humanities) là một thành viên của hệ thống Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường được thành lập vào năm 1957 với tiền thân là Đại học Văn Khoa (thuộc Viện Đại học Sài Gòn), Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh. Trường là trung tâm nghiên cứu, đào tạo trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn lớn nhất miền Nam.  

Trường đào tạo 34 ngành bậc Đại học, 33 ngành bậc Thạc sĩ, 18 ngành bậc Tiến sĩ trong 7 lĩnh vực: (1) Khoa học xã hội và Hành vi; (2) Khoa học Nhân văn; (3) Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; (4) Báo chí và Thông tin; (5) Kinh doanh và Quản lý; (6) Dịch vụ xã hội; (7) Khách sạn, Du lịch, Thể thao và Dịch vụ cá nhân. 

Với bề dày lịch sử, truyền thống, vị thế trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam, Nhà trường luôn quy tụ đội ngũ các giảng viên, nhà nghiên cứu, nhà quản lý, nhân viên giỏi tham gia công tác giảng dạy, nghiên cứu, làm việc. Trải qua hơn 60 năm phát triển, Nhà trường đã đào tạo cho xã hội nhiều nhà giáo, nhà khoa học, chính trị gia, nhà quản lý, văn nghệ sĩ, doanh nhân...xuất sắc. Cựu sinh viên của Trường đang làm việc ở nhiều quốc gia, vùng lãnh thổ với nhiều lĩnh vực công việc khác nhau.