Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào USSH - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM tuyển sinh 3.799 chỉ tiêu đối với 37 ngành đào tạo thuộc 3 chương trình chính quy gồm: chương trình chuẩn, chương trình chuẩn quốc tế và chương trình tăng cường tiếng Anh.

Điểm chuẩn USSH - ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TPHCM năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM; Xét học bạ; Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục họcC0123.9
Giáo dục họcD0124.5
Giáo dục họcB0024
Giáo dục họcC0026.6
Quản lý giáo dụcA0124
Quản lý giáo dụcC0026.9
Quản lý giáo dụcD0124.4
Quản lý giáo dụcD1424.7
Nghệ thuật họcC0028.15
Nghệ thuật họcD0125.8
Nghệ thuật họcD1426.75
Ngôn ngữ AnhD0126.27
Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)D0125.68
Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)D0121
Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)D1421
Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)D1521
Ngôn ngữ NgaD0122.95
Ngôn ngữ NgaD0222.5
Ngôn ngữ PhápD0124.4
Ngôn ngữ PhápD0323.7
Ngôn ngữ Trung QuốcD0125.78
Ngôn ngữ Trung QuốcD0425.3
Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)D0125.08
Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)D0424.5
Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)D1425.5
Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)D1525.5
Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)D8325.5
Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)D9525.5
Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)D0125.5
Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ)D0425.5
Ngôn ngữ ĐứcD0125.33
Ngôn ngữ ĐứcD0523.7
Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)D0124.15
Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)D0522.9
Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0124.48
Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0322.5
Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0522.5
Ngôn ngữ ItaliaD0122.8
Ngôn ngữ ItaliaD0322.2
Ngôn ngữ ItaliaD0522.2
Triết họcA0122.5
Triết họcC0026.8
Triết họcD0124.5
Triết họcD1424.7
Tôn giáo họcC0026
Tôn giáo họcD0122.8
Tôn giáo họcD1423.6
Lịch sửD0125
Lịch sửD1525
Lịch sửD1426.14
Lịch sửC0028.1
Ngôn ngữ họcC0027.1
Ngôn ngữ họcD0124.8
Ngôn ngữ họcD1425.6
Văn họcC0027.7
Văn họcD0125.7
Văn họcD1426.18
Văn hóa họcC0028.2
Văn hóa họcD0125.8
Văn hóa họcD1426.27
Văn hóa họcD1526.6
Quan hệ quốc tếD0126.45
Quan hệ quốc tếD1427.15
Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc té)D0125.8
Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc té)D1426.4
Quan hệ quốc tế (liên kết với ĐH Deakin, Úc)D0121
Quan hệ quốc tế (liên kết với ĐH Deakin, Úc)D1421
Xã hội họcA0024
Xã hội họcC0027.95
Xã hội họcD0125.65
Xã hội họcD1426.35
Nhân họcC0027.1
Nhân họcD0125.05
Nhân họcD1425.51
Nhân họcD1525.58
Tâm lý họcD0126.4
Tâm lý họcD1427.1
Tâm lý họcB0025.9
Tâm lý họcC0028.3
Tâm lý học giáo dụcB0024.2
Tâm lý học giáo dụcB0824.2
Tâm lý học giáo dụcD0125.9
Tâm lý học giáo dụcD1426.8
Địa lý họcD1525.32
Địa lý họcA0122
Địa lý họcC0027.32
Địa lý họcD0124
Quốc tế họcD0125.75
Quốc tế họcD0925.9
Quốc tế họcD1427
Quốc tế họcD1527
Đông phương họcD0124.57
Đông phương họcD0424.3
Đông phương họcD1425.45
Nhật Bản họcD1426
Nhật Bản họcD0125.3
Nhật Bản họcD0625
Nhật Bản họcD6325
Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)D0123.3
Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)D0623.1
Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)D1424.3
Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)D6323.2
Hàn Quốc họcD0125.3
Hàn Quốc họcD1425.9
Hàn Quốc họcD0225
Hàn Quốc họcDH525
Việt Nam họcC0027.7
Việt Nam họcD0125
Việt Nam họcD1425.5
Việt Nam họcD1525.7
Kinh doanh thương mại Hàn QuốcD0126.36
Kinh doanh thương mại Hàn QuốcD1426.96
Kinh doanh thương mại Hàn QuốcDD224
Kinh doanh thương mại Hàn QuốcDH524
Báo chíC0028.8
Báo chíD0126.7
Báo chíD1427.4
Báo chí (chuẩn quốc tế)C0027.73
Báo chí (chuẩn quốc tế)D0126.35
Báo chí (chuẩn quốc tế)D1427.1
Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc)D1421
Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc)D1521
Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc)A0121
Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc)D0121
Truyền thông đa phương tiệnD1527.8
Truyền thông đa phương tiệnD0127.1
Truyền thông đa phương tiệnD1427.87
Thông tin - Thư việnA0123
Thông tin - Thư việnC0026.6
Thông tin - Thư việnD0123.3
Thông tin - Thư việnD1424.1
Quản lý thông tinA0124.4
Quản lý thông tinC0027.7
Quản lý thông tinD0124.98
Quản lý thông tinD1425.48
Lưu trữ họcD1424.5
Lưu trữ họcD1524.85
Lưu trữ họcC0026.98
Lưu trữ họcD0124.4
Quản trị văn phòngC0027.7
Quản trị văn phòngD0125.1
Quản trị văn phòngD1425.8
Đô thị họcA0122
Đô thị họcC0026.3
Đô thị họcD0123.5
Đô thị họcD1424.19
Công tác xã hộiC0027.15
Công tác xã hộiD0124.49
Công tác xã hộiD1424.9
Công tác xã hộiD1525.3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0028.33
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0125.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD1426.47
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD1526.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)C0027
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)D0125.1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)D1425.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)D1525.7

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục họcB00; C00; C01; D0124Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Quản lý giáo dụcA01; C00; D01; D1425Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Nghệ thuật họcC00; D01; D1427Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Ngôn ngữ AnhD0126.7Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)D0126.2Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Ngôn ngữ NgaD01; D0224Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Ngôn ngữ PhápD01; D0324Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0426Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)D01; D0425Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Ngôn ngữ ĐứcD01; D0525Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)D01; D0524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Ngôn ngữ Tây Ban NhaD01; D03; D0524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Ngôn ngữ ItaliaD01; D03; D0524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Triết họcA01; C00; D01; D1424Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Tôn giáo họcA01; C00; D01; D1424Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Lịch sửC00; D01; D14; D1524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Ngôn ngữ họcC00; D01; D1426Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Văn họcC00; D01; D1427.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Văn hóa họcC00; D01; D14; D1526.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Quan hệ quốc tếD01; D1427.8Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)D01; D1427Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Xã hội họcA00; C00; D01; D1426.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Nhân họcC00; D01; D14; D1524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Tâm lý họcB00; C00; D01; D1428Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Tâm lý học giáo dụcB00; C00; D01; D1425.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Địa lý họcA00; C00; D01; D1524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Quốc tế họcD01; D09; D14; D1527Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Đông phương họcD01; D04; D1425.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Nhật Bản họcD01; D06; D6326Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)D01; D06; D6325.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Hàn Quốc họcD01; D14; D15; D6526Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Việt Nam họcC00; D01; D1425.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Kinh doanh thương mại Hàn QuốcD01; D14; DD2; DH525.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Báo chíD01; D14; D1528.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Báo chí (chuẩn quốc tế)D01; D14; D1528.2Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Truyền thông đa phương tiệnD01; D14; D1528.85Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Thông tin - thư việnC00; D01; D1424Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Quản lý thông tinA01; C00; D01; D1426Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Lưu trữ họcC00; D01; D14; D1524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Quản trị văn phòngA01; C00; D01; D1426Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Đô thị họcC00; D01; D14; D1524Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Công tác xã hộiC00; D01; D14; D1524.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D14; D1527Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)C00; D01; D14; D1526.5Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục học720
Quản lý giáo dục765
Nghệ thuật học765
Ngôn ngữ Anh882
Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)850
Ngôn ngữ Nga720
Ngôn ngữ Pháp775
Ngôn ngữ Trung Quốc843
Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)805
Ngôn ngữ Đức790
Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)760
Ngôn ngữ Tây Ban Nha760
Ngôn ngữ Italia720
Triết học725
Tôn giáo học635
Lịch sử700
Ngôn ngữ học740
Văn học780
Văn hóa học745
Quan hệ quốc tế878
Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)855
Xã hội học775
Nhân học715
Tâm lý học887
Tâm lý học giáo dục825
Địa lý học670
Quốc tế học745
Đông phương học760
Nhật Bản học785
Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)745
Hàn Quốc học785
Việt Nam học730
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc785
Báo chí875
Báo chí (chuẩn quốc tế)855
Truyền thông đa phương tiện963
Thông tin - thư viện660
Quản lý thông tin790
Lưu trữ học660
Quản trị văn phòng790
Đô thị học665
Công tác xã hội710
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành835
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)780

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục họcB00; C00; C01; D010UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Giáo dục họcB00; C00; C01; D0124.3
Giáo dục họcB00; C00; C01; D0126.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Quản lý giáo dụcA01; C00; D01; D1425UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Quản lý giáo dụcA01; C00; D01; D1426.7
Quản lý giáo dụcA01; C00; D01; D1426.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Nghệ thuật họcC00; D01; D1427.1
Nghệ thuật họcC00; D01; D1428Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Nghệ thuật họcC00; D01; D140UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Ngôn ngữ AnhD0127.9Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Ngôn ngữ AnhD0127.9UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Ngôn ngữ AnhD0127.2Tiếng Anh nhân hệ số 2
Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)D0127.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)D0127.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)D0127.1Tiếng Anh nhân hệ số 2
Ngôn ngữ NgaD01; D0224Tiếng Anh, Tiếng Nga nhân hệ số 2
Ngôn ngữ NgaD01; D0224Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Ngôn ngữ NgaD01; D020UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Ngôn ngữ PhápD01; D0324Tiếng Anh, Tiếng Pháp nhân hệ số 2
Ngôn ngữ PhápD01; D0324Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Ngôn ngữ PhápD01; D0325UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0426.5Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0427.4Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0426.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)D01; D0425.9Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2
Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)D01; D0425.6Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)D01; D0426UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Ngôn ngữ ĐứcD01; D0524.7Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2
Ngôn ngữ ĐứcD01; D0524.7Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Ngôn ngữ ĐứcD01; D0525UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)D01; D050UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)D01; D0524.3Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2
Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)D01; D0524.3Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Ngôn ngữ Tây Ban NhaD01; D03; D0525UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Ngôn ngữ Tây Ban NhaD01; D03; D0524Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2
Ngôn ngữ Tây Ban NhaD01; D03; D0524Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Ngôn ngữ ItaliaD01; D03; D0525UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Ngôn ngữ ItaliaD01; D03; D0524Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2
Ngôn ngữ ItaliaD01; D03; D0524Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Triết họcA01; C00; D01; D140UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Triết họcA01; C00; D01; D1424Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2
Triết họcA01; C00; D01; D1425Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Tôn giáo họcA01; C00; D01; D1424Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Tôn giáo họcA01; C00; D01; D140UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Tôn giáo họcA01; C00; D01; D1424
Lịch sửC00; D01; D14; D1527Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Lịch sửC00; D01; D14; D150UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Lịch sửC00; D01; D14; D1524Lịch Sử nhân hệ số 2
Ngôn ngữ họcC00; D01; D1424.6Ngữ Văn nhân hệ số 2
Ngôn ngữ họcC00; D01; D1426.7Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Ngôn ngữ họcC00; D01; D140UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Văn họcC00; D01; D1427.6Ngữ Văn nhân hệ số 2
Văn họcC00; D01; D1428.2Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Văn họcC00; D01; D1427UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Văn hóa họcC00; D01; D14; D1526.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Văn hóa họcC00; D01; D14; D1525.8
Văn hóa họcC00; D01; D14; D1527.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Quan hệ quốc tếD01; D1427.8UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Quan hệ quốc tếD01; D1428
Quan hệ quốc tếD01; D1428.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)D01; D1427.3UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)D01; D1428.2
Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)D01; D1428Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Xã hội họcA00; C00; D01; D1427UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Xã hội họcA00; C00; D01; D1427
Xã hội họcA00; C00; D01; D1427.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Nhân họcC00; D01; D14; D1525.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Nhân họcC00; D01; D14; D150UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Nhân họcC00; D01; D14; D1524
Tâm lý họcB00; C00; D01; D1428.6Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Tâm lý họcB00; C00; D01; D1428UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Tâm lý họcB00; C00; D01; D1428.2
Tâm lý học giáo dụcB00; C00; D01; D1427.4
Tâm lý học giáo dụcB00; C00; D01; D1426.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Tâm lý học giáo dụcB00; C00; D01; D1426.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Địa lý họcA00; C00; D01; D1524Địa lý nhân hệ số 2
Địa lý họcA00; C00; D01; D1526.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Địa lý họcA00; C00; D01; D150UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Quốc tế họcD01; D09; D14; D1526.9
Quốc tế họcD01; D09; D14; D1526.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Quốc tế họcD01; D09; D14; D1525UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Đông phương họcD01; D04; D1426.1
Đông phương họcD01; D04; D1426.7Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Đông phương họcD01; D04; D1425.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Nhật Bản họcD01; D06; D6326.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Nhật Bản họcD01; D06; D6326.3Tiếng Nhật nhân hệ số 2
Nhật Bản họcD01; D06; D6326.9Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)D01; D06; D630UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)D01; D06; D6325.5Tiếng Nhật nhân hệ số 2
Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)D01; D06; D6325.75Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Hàn Quốc họcD01; D14; D15; D6526.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Hàn Quốc họcD01; D14; D15; D6526.5Tiếng Hàn nhân hệ số 2
Hàn Quốc họcD01; D14; D15; D6526.9Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Việt Nam họcC00; D01; D1426.9Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Việt Nam họcC00; D01; D1425UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Việt Nam họcC00; D01; D1425.5
Kinh doanh thương mại Hàn QuốcD01; D14; DD2; DH525UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Kinh doanh thương mại Hàn QuốcD01; D14; DD2; DH526.1
Kinh doanh thương mại Hàn QuốcD01; D14; DD2; DH526.5Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Báo chíD01; D14; D1528.5
Báo chíD01; D14; D1528.7Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Báo chíD01; D14; D1527.4UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Báo chí (chuẩn quốc tế)D01; D14; D1528.3
Báo chí (chuẩn quốc tế)D01; D14; D1528.4Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Báo chí (chuẩn quốc tế)D01; D14; D1527UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Truyền thông đa phương tiệnD01; D14; D1528.85
Truyền thông đa phương tiệnD01; D14; D1529Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Truyền thông đa phương tiệnD01; D14; D1528.9UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Thông tin - thư việnC00; D01; D1424
Thông tin - thư việnC00; D01; D1424Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Thông tin - thư việnC00; D01; D140UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Quản lý thông tinA01; C00; D01; D1425UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Quản lý thông tinA01; C00; D01; D1426.3
Quản lý thông tinA01; C00; D01; D1426.7Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Lưu trữ họcC00; D01; D14; D150UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Lưu trữ họcC00; D01; D14; D1524
Lưu trữ họcC00; D01; D14; D1524Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Quản trị văn phòngA01; C00; D01; D1425UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Quản trị văn phòngA01; C00; D01; D1426.8
Quản trị văn phòngA01; C00; D01; D1427.3Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Đô thị họcC00; D01; D14; D150UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Đô thị họcC00; D01; D14; D1524
Đô thị họcC00; D01; D14; D1524Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Công tác xã hộiC00; D01; D14; D150UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Công tác xã hộiC00; D01; D14; D1524.7
Công tác xã hộiC00; D01; D14; D1526.6Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D14; D1527.9Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D14; D1527UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; D01; D14; D1527.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)C00; D01; D14; D1527.3Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)C00; D01; D14; D1526.5UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)C00; D01; D14; D1527.4

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây