Điểm chuẩn vào Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2022
Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2022 sẽ tuyển sinh theo 6 phương thức. Đáng chú ý, trường ưu tiên xét tuyển thí sinh có thành tích cao về văn thể mỹ.
Điểm chuẩn ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQG TPHCM năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. Xem chi tiết điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | C00 | 23.6 | |
2 | 7140101 | Giáo dục học | B00; D01 | 22.8 | |
3 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00 | 24 | |
4 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; D01; D14 | 23 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.3 | |
6 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01 | 25.45 | |
7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 20.25 | |
8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | 23.4 | |
9 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 23 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 25.4 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 25.9 | |
12 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D01 | 24.25 | |
13 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D04 | 24.5 | |
14 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 | 23.5 | |
15 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05 | 23 | |
16 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao | D01 | 21.75 | |
17 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao | D05 | 21.5 | |
18 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01; D03; D05 | 22.5 | |
19 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01; D03; D05 | 20 | |
20 | 7229001 | Triết học | C00 | 24 | |
21 | 7229001 | Triết học | A01; D01; D14 | 23 | |
22 | 7229009 | Tôn giáo học | C00 | 22.25 | |
23 | 7229009 | Tôn giáo học | D01; D14 | 21.25 | |
24 | 7229010 | Lịch sử | C00 | 24.6 | |
25 | 7229010 | Lịch sử | D01; D14; D15 | 24.1 | |
26 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00 | 25.5 | |
27 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14 | 24.35 | |
28 | 7229030 | Văn học | C00 | 26.6 | |
29 | 7229030 | Văn học | D01; D14 | 25.25 | |
30 | 7229040 | Văn hoá học | C00 | 26.5 | |
31 | 7229040 | Văn hoá học | D01; D14; D15 | 25.25 | |
32 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D14 | 26.6 | |
33 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26.2 | |
34 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao | D14 | 25.6 | |
35 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao | D01 | 25.3 | |
36 | 7310301 | Xã hội học | C00 | 25.3 | |
37 | 7310301 | Xã hội học | A00; D01; D14 | 23.8 | |
38 | 7310302 | Nhân học | C00 | 21.25 | |
39 | 7310302 | Nhân học | D01; D14; D15 | 21 | |
40 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 26.9 | |
41 | 7310401 | Tâm lý học | B00; D14 | 25.8 | |
42 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 25.7 | |
43 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00 | 24.4 | |
44 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B08; D14 | 24.5 | |
45 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 24.3 | |
46 | 7310501 | Địa lý học | A01; C00; D01; D15 | 20.25 | |
47 | 7310608 | Đông phương học | D04; D14 | 24.6 | |
48 | 7310608 | Đông phương học | D01 | 24.2 | |
49 | 7310613 | Nhật Bản học | D14 | 26 | |
50 | 7310613 | Nhật Bản học | D01 | 25.9 | |
51 | 7310613 | Nhật Bản học | D06; D63 | 25.45 | |
52 | 7310613_CLC | Nhật Bản học - Chất lượng cao | D14 | 24.4 | |
53 | 7310613_CLC | Nhật Bản học - Chất lượng cao | D01; D06; D63 | 23.4 | |
54 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; D14; DD2; DH5 | 25.45 | |
55 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 26 | |
56 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 25.5 | |
57 | 7320101 | Báo chí | C00 | 28.25 | |
58 | 7320101 | Báo chí | D14 | 27.15 | |
59 | 7320101 | Báo chí | D01 | 27 | |
60 | 7320101_CLC | Báo chí - Chất lượng cao | C00 | 27.5 | |
61 | 7320101_CLC | Báo chí - Chất lượng cao | D14 | 25.6 | |
62 | 7320101_CLC | Báo chí - Chất lượng cao | D01 | 25.3 | |
63 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D14; D15 | 27.55 | |
64 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27.15 | |
65 | 7320201 | Thông tin thư viện | C00 | 23.5 | |
66 | 7320201 | Thông tin thư viện | A01; D01; D14 | 21.75 | |
67 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 26.75 | |
68 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01; D14 | 25 | |
69 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01 | 24.5 | |
70 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 21.75 | |
71 | 7320303 | Lưu trữ học | D01; D14; D15 | 21.75 | |
72 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 26.75 | |
73 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01; D14 | 25.05 | |
74 | 7580112 | Đô thị học | C00 | 21.5 | |
75 | 7580112 | Đô thị học | A01; D14 | 21 | |
76 | 7580112 | Đô thị học | D01 | 20.75 | |
77 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 22.6 | |
78 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; D15 | 21.75 | |
79 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.6 | |
80 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14 | 25.8 | |
81 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D15 | 25.6 | |
82 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao | C00 | 25 | |
83 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao | D14; D15 | 24.2 | |
84 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao | D01 | 24 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | 685 | ||
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 700 | ||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 870 | ||
4 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | 840 | ||
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 700 | ||
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 760 | ||
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 820 | ||
8 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | 800 | ||
9 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 760 | ||
10 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao | 740 | ||
11 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 735 | ||
12 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 710 | ||
13 | 7229001 | Triết học | 675 | ||
14 | 7229009 | Tôn giáo học | 610 | ||
15 | 7229010 | Lịch sử | 625 | ||
16 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 710 | ||
17 | 7229030 | Văn học | 735 | ||
18 | 7229040 | Văn hoá học | 705 | ||
19 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 850 | ||
20 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao | 845 | ||
21 | 7310301 | Xã hội học | 735 | ||
22 | 7310302 | Nhân học | 660 | ||
23 | 7310401 | Tâm lý học | 860 | ||
24 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 755 | ||
25 | 7310501 | Địa lý học | 620 | ||
26 | 7310608 | Đông phương học | 760 | ||
27 | 7310613 | Nhật Bản học | 800 | ||
28 | 7310613_CLC | Nhật Bản học - Chất lượng cao | 800 | ||
29 | 7310614 | Hàn Quốc học | 800 | ||
30 | 7310630 | Việt Nam học | 710 | ||
31 | 7320101 | Báo chí | 825 | ||
32 | 7320101_CLC | Báo chí - Chất lượng cao | 805 | ||
33 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 900 | ||
34 | 7320201 | Thông tin thư viện | 610 | ||
35 | 7320205 | Quản lý thông tin | 740 | ||
36 | 7320303 | Lưu trữ học | 610 | ||
37 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 780 | ||
38 | 7580112 | Đô thị học | 620 | ||
39 | 7760101 | Công tác xã hội | 660 | ||
40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 | ||
41 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao | 800 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com