Điểm chuẩn vào USSH - Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2025
Điểm chuẩn USSH - ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TPHCM năm 2025 xét điểm thi THPT, xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM... được công bố đến các thí sinh vào 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục học | B00 | 23 | |
Giáo dục học | C00 | 26.3 | |
Giáo dục học | C01 | 23.95 | |
Giáo dục học | D01 | 22.2 | |
Quản trị chất lượng giáo dục | C03 | 23.2 | |
Quản trị chất lượng giáo dục | D01 | 21.4 | |
Quản trị chất lượng giáo dục | D14 | 22.6 | |
Quản trị chất lượng giáo dục | D15 | 22.6 | |
Quản lý giáo dục | A01 | 24.4 | |
Quản lý giáo dục | C00 | 26.8 | |
Quản lý giáo dục | D01 | 22.6 | |
Quản lý giáo dục | D14 | 23.6 | |
Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) | D01 | 23.3 | |
Nghệ thuật học | C00 | 27.6 | |
Nghệ thuật học | D01 | 23.9 | |
Nghệ thuật học | D14 | 24.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 23.65 | |
Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | D01 | 21.5 | |
Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | D14 | 22.1 | |
Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | D15 | 22.1 | |
Ngôn ngữ Nga | D01 | 20 | |
Ngôn ngữ Nga | D02 | 20.5 | |
Ngôn ngữ Nga | D14 | 21 | |
Ngôn ngữ Pháp | D01 | 21 | |
Ngôn ngữ Pháp | D03 | 22 | |
Ngôn ngữ Pháp | D14 | 21 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 23.29 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 25.3 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D14 | 23.3 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) | D04 | 22.3 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) | D01 | 22.5 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) | D14 | 22.5 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) | D01 | 22.2 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) | D04 | 22.1 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) | D14 | 22.7 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) | D15 | 22.7 | |
Ngôn ngữ Đức | D01 | 22.6 | |
Ngôn ngữ Đức | D05 | 23 | |
Ngôn ngữ Đức | D14 | 25.5 | |
Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) | D01 | 21.3 | |
Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) | D05 | 22.3 | |
Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) | D14 | 21.2 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 21.6 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D03 | 21.7 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D05 | 21.6 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D14 | 21.1 | |
Ngôn ngữ Italia | D01 | 20.1 | |
Ngôn ngữ Italia | D03 | 20.3 | |
Ngôn ngữ Italia | D05 | 20.3 | |
Ngôn ngữ Italia | D14 | 20.3 | |
Triết học | A01 | 22.9 | |
Triết học | C00 | 26.9 | |
Triết học | D01 | 21.9 | |
Triết học | D14 | 22.9 | |
Tôn giáo học | C00 | 25.9 | |
Tôn giáo học | D01 | 20.9 | |
Tôn giáo học | D14 | 21.85 | |
Lịch sử | C00 | 27.2 | |
Lịch sử | D01 | 22.2 | |
Lịch sử | D14 | 24.6 | |
Lịch sử | D15 | 23.9 | |
Ngôn ngữ học | C00 | 26.6 | |
Ngôn ngữ học | D01 | 22.2 | |
Ngôn ngữ học | D14 | 24 | |
Văn học | C00 | 26.92 | |
Văn học | D01 | 23.15 | |
Văn học | D14 | 24.6 | |
Văn hóa học | C00 | 27.35 | |
Văn hóa học | D01 | 23.1 | |
Văn hóa học | D14 | 24.15 | |
Văn hóa học | D15 | 24.3 | |
Quan hệ quốc tế | D01 | 23.5 | |
Quan hệ quốc tế | D14 | 24.2 | |
Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) | D01 | 23.45 | |
Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) | D14 | 24.1 | |
Xã hội học | A00 | 23.9 | |
Xã hội học | C00 | 26.9 | |
Xã hội học | D01 | 23.1 | |
Xã hội học | D14 | 23.4 | |
Nhân học | C00 | 26.2 | |
Nhân học | D01 | 22.4 | |
Nhân học | D14 | 22.7 | |
Nhân học | D15 | 23.1 | |
Tâm lý học | B00 | 25.3 | |
Tâm lý học | C00 | 27.75 | |
Tâm lý học | D01 | 24.4 | |
Tâm lý học | D14 | 24.95 | |
Tâm lý học giáo dục | B00 | 23.6 | |
Tâm lý học giáo dục | B08 | 22.3 | |
Tâm lý học giáo dục | D01 | 22.8 | |
Tâm lý học giáo dục | D14 | 23.5 | |
Địa lý học | A01 | 22.3 | |
Địa lý học | C00 | 27.13 | |
Địa lý học | D01 | 22 | |
Địa lý học | D15 | 25 | |
Quốc tế học | D01 | 23.3 | |
Quốc tế học | D09 | 24 | |
Quốc tế học | D14 | 24 | |
Quốc tế học | D15 | 24 | |
Đông phương học | D01 | 21.9 | |
Đông phương học | D04 | 22.7 | |
Đông phương học | D14 | 22.3 | |
Đông phương học | D15 | 22.5 | |
Nhật Bản học | D06 | 21.9 | |
Nhật Bản học | D01 | 22.2 | |
Nhật Bản học | D14 | 22.4 | |
Nhật Bản học | D63 | 22.9 | |
Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) | D01 | 20.5 | |
Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) | D06 | 21 | |
Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) | D14 | 20.5 | |
Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) | D63 | 21 | |
Hàn Quốc học | D01 | 22.25 | |
Hàn Quốc học | D14 | 22.25 | |
Hàn Quốc học | DD2 | 21.9 | |
Hàn Quốc học | DH5 | 21.9 | |
Việt Nam học | C00 | 27.2 | |
Việt Nam học | D01 | 22 | |
Việt Nam học | D14 | 23.4 | |
Việt Nam học | D15 | 23.5 | |
Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | D01 | 22 | |
Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | D14 | 22 | |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01 | 22.2 | |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D14 | 23 | |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | DD2 | 22.5 | |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | DH5 | 22.5 | |
Báo chí | D01 | 24.3 | |
Báo chí | D14 | 24.55 | |
Báo chí | C00 | 28.55 | |
Báo chí (Chuẩn Quốc tế) | D01 | 22.9 | |
Báo chí (Chuẩn Quốc tế) | C00 | 27 | |
Báo chí (Chuẩn Quốc tế) | D14 | 24.5 | |
Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | A01 | 22.5 | |
Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | D01 | 22.5 | |
Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | D14 | 23.1 | |
Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | D15 | 23.1 | |
Truyền thông đa phương tiện | D01 | 25.3 | |
Truyền thông đa phương tiện | D14 | 26.1 | |
Truyền thông đa phương tiện | D15 | 26.1 | |
Thông tin - Thư viện | A01 | 22 | |
Thông tin - Thư viện | C00 | 25.9 | |
Thông tin - Thư viện | D01 | 21.6 | |
Thông tin - Thư viện | D14 | 22.25 | |
Quản lý thông tin | A01 | 23.8 | |
Quản lý thông tin | C00 | 26.7 | |
Quản lý thông tin | D01 | 22.4 | |
Quản lý thông tin | D14 | 22.6 | |
Lưu trữ học | C00 | 26.3 | |
Lưu trữ học | D01 | 22 | |
Lưu trữ học | D14 | 22.6 | |
Lưu trữ học | D15 | 23.1 | |
Quản trị văn phòng | C00 | 27.2 | |
Quản trị văn phòng | D01 | 22.8 | |
Quản trị văn phòng | D14 | 23.8 | |
Quản trị văn phòng | D15 | 23.8 | |
Đô thị học | A01 | 21.9 | |
Đô thị học | C00 | 25.55 | |
Đô thị học | D01 | 21 | |
Đô thị học | D14 | 21.1 | |
Công tác xã hội | C00 | 26.4 | |
Công tác xã hội | D01 | 22.4 | |
Công tác xã hội | D14 | 23.6 | |
Công tác xã hội | D15 | 23.6 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.65 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 23.4 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14 | 24.1 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 24.35 | |
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | C00 | 26.4 | |
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | D01 | 22.4 | |
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | D14 | 23.3 | |
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | D15 | 24.4 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục học | 767 | ||
Quản trị chất lượng giáo dục | 742 | ||
Quản lý giáo dục | 785 | ||
Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) | 851 | ||
Nghệ thuật học | 873 | ||
Ngôn ngữ Anh | 901 | ||
Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | 780 | ||
Ngôn ngữ Nga | 700 | ||
Ngôn ngữ Pháp | 720 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 878 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) | 832 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) | 735 | ||
Ngôn ngữ Đức | 817 | ||
Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) | 710 | ||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 730 | ||
Ngôn ngữ Italia | 650 | ||
Triết học | 740 | ||
Tôn giáo học | 700 | ||
Lịch sử | 755 | ||
Ngôn ngữ học | 772 | ||
Văn học | 830 | ||
Văn hóa học | 858 | ||
Quan hệ quốc tế | 887 | ||
Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) | 850 | ||
Xã hội học | 823 | ||
Nhân học | 745 | ||
Tâm lý học | 917 | ||
Tâm lý học giáo dục | 895 | ||
Địa lý học | 740 | ||
Quốc tế học | 835 | ||
Đông phương học | 748 | ||
Nhật Bản học | 830 | ||
Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) | 690 | ||
Hàn Quốc học | 775 | ||
Việt Nam học | 790 | ||
Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | 700 | ||
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 818 | ||
Báo chí | 913 | ||
Báo chí (Chuẩn Quốc tế) | 866 | ||
Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | 775 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 972 | ||
Thông tin - Thư viện | 710 | ||
Quản lý thông tin | 791 | ||
Lưu trữ học | 730 | ||
Quản trị văn phòng | 790 | ||
Đô thị học | 700 | ||
Công tác xã hội | 770 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 886 | ||
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | 815 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục học | 27.31 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Giáo dục học | 27.9 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Giáo dục học | 28.1 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Giáo dục học | 27.37 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Quản trị chất lượng giáo dục | 27.03 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Quản trị chất lượng giáo dục | 27.2 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Quản trị chất lượng giáo dục | 27.3 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Quản trị chất lượng giáo dục | 26.5 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Quản lý giáo dục | 28.03 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Quản lý giáo dục | 28.1 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Quản lý giáo dục | 27.9 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Quản lý giáo dục | 27.41 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) | 27.94 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) | 27.8 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) | 27.95 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT) | 27.32 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Nghệ thuật học | 28.52 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Nghệ thuật học | 28.4 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Nghệ thuật học | 28.5 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Nghệ thuật học | 28.19 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Ngôn ngữ Anh | 28.7 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Ngôn ngữ Anh | 28.25 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Ngôn ngữ Anh | 28.45 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Ngôn ngữ Anh | 27.76 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | 24 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | 27.9 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Ngôn ngữ Anh (Liên kết ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | 26 | Xét tuyển học bạ THPT đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2 | |
Ngôn ngữ Nga | 26.79 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Ngôn ngữ Nga | 26.9 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Ngôn ngữ Nga | 27.1 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Ngôn ngữ Nga | 25.12 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Ngôn ngữ Pháp | 26.92 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Ngôn ngữ Pháp | 27.6 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Ngôn ngữ Pháp | 27.5 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Ngôn ngữ Pháp | 26.11 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 28.47 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 28.1 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 28.4 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 27.15 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) | 26.77 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) | 27.8 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) | 27.8 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (QT) | 26.39 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) | 26.15 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) | 27.5 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) | 26 | Xét tuyển học bạ THPT đối với chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài 2+2 | |
Ngôn ngữ Đức | 27.14 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Ngôn ngữ Đức | 27.6 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Ngôn ngữ Đức | 27.6 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Ngôn ngữ Đức | 26.36 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) | 27.45 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) | 27.6 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) | 27.5 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT) | 26 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 24 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 27 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 27.2 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 25.12 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Ngôn ngữ Italia | 24 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Ngôn ngữ Italia | 26.6 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Ngôn ngữ Italia | 26.6 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Ngôn ngữ Italia | 25.12 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Triết học | 26.75 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Triết học | 27.8 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Triết học | 27.6 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Triết học | 26.44 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Tôn giáo học | 24 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Tôn giáo học | 27 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Tôn giáo học | 27 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Tôn giáo học | 25.15 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Lịch sử | 28.11 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Lịch sử | 28.05 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Lịch sử | 28.5 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Lịch sử | 27.03 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Ngôn ngữ học | 27.61 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Ngôn ngữ học | 27.8 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Ngôn ngữ học | 28 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Ngôn ngữ học | 27.27 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Văn học | 28.11 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Văn học | 28.6 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Văn học | 28.8 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Văn học | 28.3 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Văn hóa học | 28.53 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Văn hóa học | 28.1 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Văn hóa học | 28.4 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Văn hóa học | 28.18 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Quan hệ quốc tế | 29.03 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Quan hệ quốc tế | 28.5 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Quan hệ quốc tế | 28.6 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Quan hệ quốc tế | 28.12 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) | 28.39 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) | 28.4 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) | 28.4 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Quan hệ quốc tế (Chuẩn QT) | 28.05 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Xã hội học | 27.9 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Xã hội học | 28.1 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Xã hội học | 28.3 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Xã hội học | 27.61 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Nhân học | 24 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Nhân học | 27.7 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Nhân học | 27.5 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Nhân học | 26.57 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Tâm lý học | 28.9 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Tâm lý học | 28.8 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Tâm lý học | 28.8 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Tâm lý học | 28.02 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Tâm lý học giáo dục | 28.69 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Tâm lý học giáo dục | 28.4 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Tâm lý học giáo dục | 28.1 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Tâm lý học giáo dục | 27.06 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Địa lý học | 27.44 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Địa lý học | 27.5 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Địa lý học | 28.2 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Địa lý học | 27.46 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Quốc tế học | 28.34 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Quốc tế học | 28.2 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Quốc tế học | 28.3 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Quốc tế học | 27.49 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Đông phương học | 28.31 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Đông phương học | 27.4 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Đông phương học | 27.65 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Đông phương học | 26.86 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Nhật Bản học | 27.81 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Nhật Bản học | 27.2 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Nhật Bản học | 27.4 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Nhật Bản học | 27 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) | 24 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) | 26.9 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) | 27.4 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Nhật Bản học (Chuẩn Quốc tế) | 26.5 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Hàn Quốc học | 27.94 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Hàn Quốc học | 27.3 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Hàn Quốc học | 27.6 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Hàn Quốc học | 27 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Việt Nam học | 27.31 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Việt Nam học | 27.7 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Việt Nam học | 28.1 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Việt Nam học | 27.4 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | 27.25 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Quan hệ quốc tế (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | 27.3 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 27.05 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 27.5 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 27.6 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 27.5 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Báo chí | 29 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Báo chí | 28.7 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Báo chí | 28.98 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Báo chí | 28.39 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Báo chí (Chuẩn Quốc tế) | 28.85 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Báo chí (Chuẩn Quốc tế) | 28.5 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Báo chí (Chuẩn Quốc tế) | 28.4 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Báo chí (Chuẩn Quốc tế) | 28.19 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | 24 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Truyền thông (chuyên ngành Báo chí) (Liên kết ĐH Deakin, Úc) | 27.8 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Truyền thông đa phương tiện | 29.35 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Truyền thông đa phương tiện | 28.8 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Truyền thông đa phương tiện | 28.98 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Truyền thông đa phương tiện | 28.5 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Thông tin - Thư viện | 24 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Thông tin - Thư viện | 26.9 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Thông tin - Thư viện | 27.1 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Thông tin - Thư viện | 26.44 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Quản lý thông tin | 27.28 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Quản lý thông tin | 27.8 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Quản lý thông tin | 27.9 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Quản lý thông tin | 27 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Lưu trữ học | 24 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Lưu trữ học | 26.9 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Lưu trữ học | 27.5 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Lưu trữ học | 26.5 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Quản trị văn phòng | 27.81 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Quản trị văn phòng | 27.7 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Quản trị văn phòng | 28.3 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Quản trị văn phòng | 27.64 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Đô thị học | 26.09 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Đô thị học | 26.8 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Đô thị học | 27.2 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Đô thị học | 26.5 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Công tác xã hội | 26.09 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Công tác xã hội | 27.6 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Công tác xã hội | 28.1 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Công tác xã hội | 27 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28.28 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28.3 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28.5 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao | |
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | 26.77 | ƯTXTT TS giỏi nhất trường THPT 2025 | |
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | 28 | ƯTXT theo quy định của ĐHQG TPHCM | |
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | 28 | ƯTXT HS là TV của đội tuyển tỉnh, TP tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
Quản trị DV du lịch và lữ hành (QT) | 27.8 | Xét tuyển kết quả học tập THPT đối với TS có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây