Điểm chuẩn vào Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐH Quốc Gia TPHCM năm 2023
Điểm chuẩn ĐH Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQG TPHCM năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8.
Năm nay, điểm chuẩn trúng tuyển của phương thức này dao động từ 21.00 đến 28.00 điểm. Ngành Báo chí (tổ hợp C00) là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 28.00 điểm. Xem chi tiết điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm đánh giá năng lực ĐHQG HCM phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00; D01 | 23 | |
2 | 7140101 | Giáo dục học | C00 | 24.1 | |
3 | 7140101 | Giáo dục học | C01 | 23.1 | |
4 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; D01; D14 | 23.5 | |
5 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00 | 24.5 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.05 | |
7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 22.2 | |
8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | 23.6 | |
9 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 23.2 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 25.8 | |
11 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 | 24.85 | |
12 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05 | 23.7 | |
13 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 24.31 | |
14 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D03; D05 | 23.1 | |
15 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 22.56 | |
16 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D03; D05 | 22.4 | |
17 | 7229001 | Triết học | A01; D01; D14 | 23.5 | |
18 | 7229001 | Triết học | C00 | 24.7 | |
19 | 7229009 | Tôn giáo học | C00; D01; D14 | 21 | |
20 | 7229010 | Lịch sử | C00 | 26 | |
21 | 7229010 | Lịch sử | D01; D15 | 24 | |
22 | 7229010 | Lịch sử | D14 | 24.25 | |
23 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00 | 25.5 | |
24 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14 | 24.8 | |
25 | 7229030 | Văn học | C00 | 27 | |
26 | 7229030 | Văn học | D01; D14 | 25.73 | |
27 | 7229040 | Văn hóa học | C00 | 26.5 | |
28 | 7229040 | Văn hóa học | D01; D14; D15 | 25.45 | |
29 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14 | 26.63 | |
30 | 7310301 | Xã hội học | A00 | 24.5 | |
31 | 7310301 | Xã hội học | C00 | 26 | |
32 | 7310301 | Xã hội học | D01; D14 | 25.2 | |
33 | 7310302 | Nhân học | C00 | 24.7 | |
34 | 7310302 | Nhân học | D01; D14; D15 | 24 | |
35 | 7310401 | Tâm lý học | B00; D01; D14 | 26.07 | |
36 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 27 | |
37 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; B08 | 25 | |
38 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01; D14 | 25.45 | |
39 | 7310501 | Địa lý học | A01 | 21 | |
40 | 7310501 | Địa lý học | C00 | 24.6 | |
41 | 7310501 | Địa lý học | D01 | 22.2 | |
42 | 7310501 | Địa lý học | D15 | 22.5 | |
43 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14 | 24.97 | |
44 | 7310608 | Đông phương học | D04 | 24.3 | |
45 | 7310613 | Nhật Bản học | D01; D14 | 25.2 | |
46 | 7310613 | Nhật Bản học | D06; D63 | 25 | |
47 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; D14 | 25.12 | |
48 | 7310614 | Hàn Quốc học | DD2; DH5 | 25 | |
49 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 25.9 | |
50 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 25 | |
51 | 7320101 | Báo chí | C00 | 28 | |
52 | 7320101 | Báo chí | D01 | 26.71 | |
53 | 7320101 | Báo chí | D14 | 26.81 | |
54 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27.2 | |
55 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D14; D15 | 27.25 | |
56 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01 | 22 | |
57 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C00 | 23.5 | |
58 | 7320201 | Thông tin - thư viện | D01; D14 | 22.1 | |
59 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01 | 24 | |
60 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 25.7 | |
61 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01; D14 | 24.3 | |
62 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 23.75 | |
63 | 7320303 | Lưu trữ học | D01; D14; D15 | 22.1 | |
64 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 25.8 | |
65 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01; D14 | 24.3 | |
66 | 7580112 | Đô thị học | A01 | 21 | |
67 | 7580112 | Đô thị học | C00 | 23.9 | |
68 | 7580112 | Đô thị học | D01; D14 | 22.4 | |
69 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 24.7 | |
70 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; D15 | 23.6 | |
71 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.4 | |
72 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 25.8 | |
73 | 7220201 _CLC | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01 | 25.32 | |
74 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D01 | 24.5 | |
75 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D04 | 24.8 | |
76 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao | D01 | 23.4 | |
77 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao | D05 | 22.05 | |
78 | 7310206CLC | Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao | D01; D14 | 25.9 | |
79 | 7310613_CLC | Nhật Bản học - Chất lượng cao | D01; D14 | 23.5 | |
80 | 7310613_CLC | Nhật Bản học - Chất lượng cao | D06; D63 | 23.4 | |
81 | 7320101_CLC | Báo chí - Chất lượng cao | C00 | 27.5 | |
82 | 7320101_CLC | Báo chí - Chất lượng cao | D01; D14 | 26.13 | |
83 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao | C00 | 25.5 | |
84 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao | D01; D14; D15 | 24.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | 670 | ||
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 705 | ||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 850 | ||
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 670 | ||
5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 725 | ||
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 800 | ||
7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 740 | ||
8 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 725 | ||
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 690 | ||
10 | 7229001 | Triết học | 690 | ||
11 | 7229009 | Tôn giáo học | 610 | ||
12 | 7229010 | Lịch sử | 660 | ||
13 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 700 | ||
14 | 7229030 | Văn học | 730 | ||
15 | 7229040 | Văn hóa học | 690 | ||
16 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 840 | ||
17 | 7310301 | Xã hội học | 715 | ||
18 | 7310302 | Nhân học | 640 | ||
19 | 7310401 | Tâm lý học | 855 | ||
20 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 780 | ||
21 | 7310501 | Địa lý học | 615 | ||
22 | 7310608 | Đông phương học | 735 | ||
23 | 7310613 | Nhật Bản học | 775 | ||
24 | 7310614 | Hàn Quốc học | 775 | ||
25 | 7310630 | Việt Nam học | 700 | ||
26 | 7320101 | Báo chí | 835 | ||
27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 910 | ||
28 | 7320201 | Thông tin - thư viện | 610 | ||
29 | 7320205 | Quản lý thông tin | 750 | ||
30 | 7320303 | Lưu trữ học | 610 | ||
31 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 735 | ||
32 | 7580112 | Đô thị học | 620 | ||
33 | 7760101 | Công tác xã hội | 670 | ||
34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 790 | ||
35 | 7220201 _CLC | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | 830 | ||
36 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | 785 | ||
37 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao | 730 | ||
38 | 7310206CLC | Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao | 835 | ||
39 | 7310613_CLC | Nhật Bản học - Chất lượng cao | 770 | ||
40 | 7320101_CLC | Báo chí - Chất lượng cao | 820 | ||
41 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao | 780 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com