Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN (USSH) năm 2025

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn đã có mặt tại Nghệ An để tham gia “Giải đáp thắc mắc về chọn ngành, tư vấn tuyển sinh năm 2025” và bật mí 1 số thông tin dự kiến về tuyển sinh 2025 như:
 
Chỉ tiêu xét tuyển là 3.000 thí sinh (tăng 700 chỉ tiêu so với năm 2024: 2.300 chỉ tiêu) Trường xét tuyển với 3 phương thức như sau:
 
Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
 
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
 
Phương thức 3: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế; chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025; kết quả thi đánh giá năng lực ...
 
Dự kiến trường sẽ mở mới ngành: Truyền thông Đa Phương tiện và Quản trị nhân lực
 
Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết đề án năm 2024 của Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN phía dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Người tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo từng tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.

Quy chế

Trong trường hợp các phương thức không tuyển sinh hết chỉ tiêu, chỉ tiêu còn dư sẽ chuyển sang các phương thức xét tuyển còn lại của ngành/CTĐT;
- Ở phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT, đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường ĐHKHXH&NV chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT.

Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:

Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ƯT (ĐT, KV)

Lưu ý:
- Điểm xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
- Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30;
- Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực);
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ.

Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
1QHX01Báo chíD0126.07Thứ tự NV 1
2QHX01Báo chíD7826.97Thứ tự NV 2
3QHX01Báo chíC0029.03Thứ tự NV 3
4QHX01Báo chíA0125.51Thứ tự NV 4
5QHX02Chính trị họcC0027.98Thứ tự NV 1
6QHX02Chính trị họcA0124.6Thứ tự NV 2
7QHX02Chính trị họcD7826.28Thứ tự NV 2
8QHX02Chính trị họcD0125.35Thứ tự NV 3
9QHX02Chính trị họcD0424.95Thứ tự NV 4
10QHX03Công tác xã hộiC0027.94Thứ tự NV 3
11QHX03Công tác xã hộiD7826.01Thứ tự NV 4
12QHX03Công tác xã hộiA0124.39Thứ tự NV 7
13QHX03Công tác xã hộiD0125.3Thứ tự NV 8
14QHX04Đông Nam Á họcD1425.29Thứ tự NV 2
15QHX04Đông Nam Á họcD7824.75Thứ tự NV 2
16QHX04Đông Nam Á họcD0124.64Thứ tự NV 3
17QHX04Đông Nam Á họcA0123.48Thứ tự NV 8
18QHX05Đông phương họcD7826.71Thứ tự NV 1
19QHX05Đông phương họcC0028.83Thứ tự NV 2
20QHX05Đông phương họcD0425.8Thứ tự NV 4
21QHX05Đông phương họcD0125.99Thứ tự NV 5
22QHX06Hán NômD0125.05Thứ tự NV 2
23QHX06Hán NômD0425.8Thứ tự NV 2
24QHX06Hán NômC0028.26Thứ tự NV 3
25QHX06Hán NômD7825.96Thứ tự NV 6
26QHX07Khoa học quản lýD7826.26Thứ tự NV 1
27QHX07Khoa học quản lýC0028.58Thứ tự NV 2
28QHX07Khoa học quản lýD0125.41Thứ tự NV 3
29QHX07Khoa học quản lýA0125.07Thứ tự NV 7
30QHX08Lịch sửD0125.01Thứ tự NV 1
31QHX08Lịch sửC0028.37Thứ tự NV 3
32QHX08Lịch sửD7826.38Thứ tự NV 3
33QHX08Lịch sửD1426.8Thứ tự NV 5
34QHX08Lịch sửD0425.02Thứ tự NV 6
35QHX09Lưu trữ họcD7825.73Thứ tự NV 1
36QHX09Lưu trữ họcA0124.49Thứ tự NV 2
37QHX09Lưu trữ họcC0027.58Thứ tự NV 3
38QHX09Lưu trữ họcD0125.22Thứ tự NV 11
39QHX09Lưu trữ họcD0425.02Thứ tự NV 14
40QHX10Ngôn ngữ họcD0425.69Thứ tự NV 2
41QHX10Ngôn ngữ họcC0027.94Thứ tự NV 4
42QHX10Ngôn ngữ họcD0125.45Thứ tự NV 5
43QHX10Ngôn ngữ họcD7826.3Thứ tự NV 5
44QHX11Nhân họcC0027.43Thứ tự NV 4
45QHX11Nhân họcA0123.67Thứ tự NV 6
46QHX11Nhân họcD0124.93Thứ tự NV 6
47QHX11Nhân họcD7825.39Thứ tự NV 6
48QHX11Nhân họcD0424.75Thứ tự NV 7
49QHX12Nhật Bản họcD0625Thứ tự NV 1
50QHX12Nhật Bản họcD7826.43Thứ tự NV 1
51QHX12Nhật Bản họcD0125.75Thứ tự NV 4
52QHX13Quan hệ công chúngD0126.45Thứ tự NV 1
53QHX13Quan hệ công chúngD0426.4Thứ tự NV 1
54QHX13Quan hệ công chúngC0029.1Thứ tự NV 2
55QHX13Quan hệ công chúngD7827.36Thứ tự NV 3
56QHX14Quản lý thông tinC0028.37Thứ tự NV 2
57QHX14Quản lý thông tinD7826.36Thứ tự NV 3
58QHX14Quản lý thông tinA0125.36Thứ tự NV 5
59QHX14Quản lý thông tinD0125.83Thứ tự NV 6
60QHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA0125.61Thứ tự NV 1
61QHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0028.58Thứ tự NV 2
62QHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD0125.99Thứ tự NV 2
63QHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD7826.74Thứ tự NV 2
64QHX16Quản trị khách sạnC0028.26Thứ tự NV 2
65QHX16Quản trị khách sạnD0125.71Thứ tự NV 3
66QHX16Quản trị khách sạnA0125.46Thứ tự NV 6
67QHX16Quản trị khách sạnD7826.38Thứ tự NV 11
68QHX17Quản trị văn phòngA0125.5Thứ tự NV 1
69QHX17Quản trị văn phòngD7826.52Thứ tự NV 1
70QHX17Quản trị văn phòngD0125.73Thứ tự NV 2
71QHX17Quản trị văn phòngD0425.57Thứ tự NV 6
72QHX17Quản trị văn phòngC0028.6Thứ tự NV 7
73QHX18Quốc tế họcD7826.18Thứ tự NV 2
74QHX18Quốc tế họcC0028.55Thứ tự NV 3
75QHX18Quốc tế họcD0125.33Thứ tự NV 3
76QHX18Quốc tế họcA0124.68Thứ tự NV 10
77QHX19Tâm lý họcA0126.47Thứ tự NV 1
78QHX19Tâm lý họcC0028.6Thứ tự NV 1
79QHX19Tâm lý họcD0126.18Thứ tự NV 1
80QHX19Tâm lý họcD7826.71Thứ tự NV 3
81QHX20Thông tin - thư việnD1426.23Thứ tự NV 1
82QHX20Thông tin - thư việnD7825.55Thứ tự NV 1
83QHX20Thông tin - thư việnD0124.82Thứ tự NV 6
84QHX20Thông tin - thư việnC0027.38Thứ tự NV 7
85QHX21Tôn giáo họcD7824.78Thứ tự NV 2
86QHX21Tôn giáo họcD0124.49Thứ tự NV 5
87QHX21Tôn giáo họcA0122.95Thứ tự NV 8
88QHX21Tôn giáo họcD0424.75Thứ tự NV 8
89QHX21Tôn giáo họcC0026.73Thứ tự NV 12
90QHX22Triết họcD7825.54Thứ tự NV 1
91QHX22Triết họcD0125.02Thứ tự NV 6
92QHX22Triết họcC0027.58Thứ tự NV 11
93QHX22Triết họcD0424.3Thứ tự NV 31
94QHX23Văn họcD7826.82Thứ tự NV 1
95QHX23Văn họcC0028.31Thứ tự NV 3
96QHX23Văn họcD0125.99Thứ tự NV 4
97QHX23Văn họcD0425.3Thứ tự NV 7
98QHX24Việt Nam họcC0027.75Thứ tự NV 3
99QHX24Việt Nam họcD0124.97Thứ tự NV 4
100QHX24Việt Nam họcD0425.29Thứ tự NV 6
101QHX24Việt Nam họcD7825.68Thứ tự NV 7
102QHX25Xã hội họcC0028.25Thứ tự NV 2
103QHX25Xã hội họcD7826.34Thứ tự NV 7
104QHX25Xã hội họcD0125.65Thứ tự NV 11
105QHX25Xã hội họcA0125.2Thứ tự NV 12
106QHX26Hàn QuốcC0029.05Thứ tự NV 1
107QHX26Hàn QuốcD0126.3Thứ tự NV 1
108QHX26Hàn QuốcA0126.2Thứ tự NV 3
109QHX26Hàn QuốcD7827.13Thứ tự NV 3
110QHX26Hàn QuốcDD226.25Thứ tự NV 3
111QHX27Văn hoá họcC0027.9Thứ tự NV 1
112QHX27Văn hoá họcD7826.13Thứ tự NV 1
113QHX27Văn hoá họcD0425.31Thứ tự NV 4
114QHX27Văn hoá họcD0125.26Thứ tự NV 10
115QHX27Văn hoá họcD1426.05Thứ tự NV 10
116QHX28Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúngD0125.77Thứ tự NV 3
117QHX28Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúngD0425.17Thứ tự NV 4
118QHX28Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúngD7826.45Thứ tự NV 4
119QHX28Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúngC0027.98Thứ tự NV 5

Báo chí

Mã ngành: QHX01

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26.07

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Báo chí

Mã ngành: QHX01

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 26.97

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Báo chí

Mã ngành: QHX01

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 29.03

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Báo chí

Mã ngành: QHX01

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 25.51

Ghi chú: Thứ tự NV 4

Chính trị học

Mã ngành: QHX02

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.98

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Chính trị học

Mã ngành: QHX02

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 24.6

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Chính trị học

Mã ngành: QHX02

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 26.28

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Chính trị học

Mã ngành: QHX02

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.35

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Chính trị học

Mã ngành: QHX02

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 24.95

Ghi chú: Thứ tự NV 4

Công tác xã hội

Mã ngành: QHX03

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.94

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Công tác xã hội

Mã ngành: QHX03

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 26.01

Ghi chú: Thứ tự NV 4

Công tác xã hội

Mã ngành: QHX03

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 24.39

Ghi chú: Thứ tự NV 7

Công tác xã hội

Mã ngành: QHX03

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.3

Ghi chú: Thứ tự NV 8

Đông Nam Á học

Mã ngành: QHX04

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 25.29

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Đông Nam Á học

Mã ngành: QHX04

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 24.75

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Đông Nam Á học

Mã ngành: QHX04

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24.64

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Đông Nam Á học

Mã ngành: QHX04

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 23.48

Ghi chú: Thứ tự NV 8

Đông phương học

Mã ngành: QHX05

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 26.71

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Đông phương học

Mã ngành: QHX05

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 28.83

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Đông phương học

Mã ngành: QHX05

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Ghi chú: Thứ tự NV 4

Đông phương học

Mã ngành: QHX05

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.99

Ghi chú: Thứ tự NV 5

Hán Nôm

Mã ngành: QHX06

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.05

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Hán Nôm

Mã ngành: QHX06

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Hán Nôm

Mã ngành: QHX06

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 28.26

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Hán Nôm

Mã ngành: QHX06

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 25.96

Ghi chú: Thứ tự NV 6

Khoa học quản lý

Mã ngành: QHX07

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 26.26

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Khoa học quản lý

Mã ngành: QHX07

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 28.58

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Khoa học quản lý

Mã ngành: QHX07

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.41

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Khoa học quản lý

Mã ngành: QHX07

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 25.07

Ghi chú: Thứ tự NV 7

Lịch sử

Mã ngành: QHX08

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.01

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Lịch sử

Mã ngành: QHX08

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 28.37

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Lịch sử

Mã ngành: QHX08

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 26.38

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Lịch sử

Mã ngành: QHX08

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 26.8

Ghi chú: Thứ tự NV 5

Lịch sử

Mã ngành: QHX08

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 25.02

Ghi chú: Thứ tự NV 6

Lưu trữ học

Mã ngành: QHX09

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 25.73

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Lưu trữ học

Mã ngành: QHX09

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 24.49

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Lưu trữ học

Mã ngành: QHX09

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.58

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Lưu trữ học

Mã ngành: QHX09

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.22

Ghi chú: Thứ tự NV 11

Lưu trữ học

Mã ngành: QHX09

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 25.02

Ghi chú: Thứ tự NV 14

Ngôn ngữ học

Mã ngành: QHX10

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 25.69

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Ngôn ngữ học

Mã ngành: QHX10

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.94

Ghi chú: Thứ tự NV 4

Ngôn ngữ học

Mã ngành: QHX10

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.45

Ghi chú: Thứ tự NV 5

Ngôn ngữ học

Mã ngành: QHX10

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 26.3

Ghi chú: Thứ tự NV 5

Nhân học

Mã ngành: QHX11

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.43

Ghi chú: Thứ tự NV 4

Nhân học

Mã ngành: QHX11

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 23.67

Ghi chú: Thứ tự NV 6

Nhân học

Mã ngành: QHX11

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24.93

Ghi chú: Thứ tự NV 6

Nhân học

Mã ngành: QHX11

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 25.39

Ghi chú: Thứ tự NV 6

Nhân học

Mã ngành: QHX11

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 24.75

Ghi chú: Thứ tự NV 7

Nhật Bản học

Mã ngành: QHX12

Tổ hợp: D06

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Nhật Bản học

Mã ngành: QHX12

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 26.43

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Nhật Bản học

Mã ngành: QHX12

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.75

Ghi chú: Thứ tự NV 4

Quan hệ công chúng

Mã ngành: QHX13

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26.45

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Quan hệ công chúng

Mã ngành: QHX13

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 26.4

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Quan hệ công chúng

Mã ngành: QHX13

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 29.1

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Quan hệ công chúng

Mã ngành: QHX13

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 27.36

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Quản lý thông tin

Mã ngành: QHX14

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 28.37

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Quản lý thông tin

Mã ngành: QHX14

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 26.36

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Quản lý thông tin

Mã ngành: QHX14

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 25.36

Ghi chú: Thứ tự NV 5

Quản lý thông tin

Mã ngành: QHX14

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.83

Ghi chú: Thứ tự NV 6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: QHX15

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 25.61

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: QHX15

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 28.58

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: QHX15

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.99

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: QHX15

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 26.74

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Quản trị khách sạn

Mã ngành: QHX16

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 28.26

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Quản trị khách sạn

Mã ngành: QHX16

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.71

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Quản trị khách sạn

Mã ngành: QHX16

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 25.46

Ghi chú: Thứ tự NV 6

Quản trị khách sạn

Mã ngành: QHX16

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 26.38

Ghi chú: Thứ tự NV 11

Quản trị văn phòng

Mã ngành: QHX17

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Quản trị văn phòng

Mã ngành: QHX17

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 26.52

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Quản trị văn phòng

Mã ngành: QHX17

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.73

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Quản trị văn phòng

Mã ngành: QHX17

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 25.57

Ghi chú: Thứ tự NV 6

Quản trị văn phòng

Mã ngành: QHX17

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 28.6

Ghi chú: Thứ tự NV 7

Quốc tế học

Mã ngành: QHX18

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 26.18

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Quốc tế học

Mã ngành: QHX18

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 28.55

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Quốc tế học

Mã ngành: QHX18

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.33

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Quốc tế học

Mã ngành: QHX18

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 24.68

Ghi chú: Thứ tự NV 10

Tâm lý học

Mã ngành: QHX19

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 26.47

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Tâm lý học

Mã ngành: QHX19

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 28.6

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Tâm lý học

Mã ngành: QHX19

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26.18

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Tâm lý học

Mã ngành: QHX19

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 26.71

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Thông tin - thư viện

Mã ngành: QHX20

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 26.23

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Thông tin - thư viện

Mã ngành: QHX20

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 25.55

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Thông tin - thư viện

Mã ngành: QHX20

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24.82

Ghi chú: Thứ tự NV 6

Thông tin - thư viện

Mã ngành: QHX20

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.38

Ghi chú: Thứ tự NV 7

Tôn giáo học

Mã ngành: QHX21

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 24.78

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Tôn giáo học

Mã ngành: QHX21

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24.49

Ghi chú: Thứ tự NV 5

Tôn giáo học

Mã ngành: QHX21

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 22.95

Ghi chú: Thứ tự NV 8

Tôn giáo học

Mã ngành: QHX21

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 24.75

Ghi chú: Thứ tự NV 8

Tôn giáo học

Mã ngành: QHX21

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 26.73

Ghi chú: Thứ tự NV 12

Triết học

Mã ngành: QHX22

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 25.54

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Triết học

Mã ngành: QHX22

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.02

Ghi chú: Thứ tự NV 6

Triết học

Mã ngành: QHX22

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.58

Ghi chú: Thứ tự NV 11

Triết học

Mã ngành: QHX22

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 24.3

Ghi chú: Thứ tự NV 31

Văn học

Mã ngành: QHX23

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 26.82

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Văn học

Mã ngành: QHX23

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 28.31

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Văn học

Mã ngành: QHX23

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.99

Ghi chú: Thứ tự NV 4

Văn học

Mã ngành: QHX23

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 25.3

Ghi chú: Thứ tự NV 7

Việt Nam học

Mã ngành: QHX24

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.75

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Việt Nam học

Mã ngành: QHX24

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24.97

Ghi chú: Thứ tự NV 4

Việt Nam học

Mã ngành: QHX24

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 25.29

Ghi chú: Thứ tự NV 6

Việt Nam học

Mã ngành: QHX24

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 25.68

Ghi chú: Thứ tự NV 7

Xã hội học

Mã ngành: QHX25

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 28.25

Ghi chú: Thứ tự NV 2

Xã hội học

Mã ngành: QHX25

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 26.34

Ghi chú: Thứ tự NV 7

Xã hội học

Mã ngành: QHX25

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.65

Ghi chú: Thứ tự NV 11

Xã hội học

Mã ngành: QHX25

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 25.2

Ghi chú: Thứ tự NV 12

Hàn Quốc

Mã ngành: QHX26

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 29.05

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Hàn Quốc

Mã ngành: QHX26

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26.3

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Hàn Quốc

Mã ngành: QHX26

Tổ hợp: A01

Điểm chuẩn 2024: 26.2

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Hàn Quốc

Mã ngành: QHX26

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 27.13

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Hàn Quốc

Mã ngành: QHX26

Tổ hợp: DD2

Điểm chuẩn 2024: 26.25

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Văn hoá học

Mã ngành: QHX27

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.9

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Văn hoá học

Mã ngành: QHX27

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 26.13

Ghi chú: Thứ tự NV 1

Văn hoá học

Mã ngành: QHX27

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 25.31

Ghi chú: Thứ tự NV 4

Văn hoá học

Mã ngành: QHX27

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.26

Ghi chú: Thứ tự NV 10

Văn hoá học

Mã ngành: QHX27

Tổ hợp: D14

Điểm chuẩn 2024: 26.05

Ghi chú: Thứ tự NV 10

Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng

Mã ngành: QHX28

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25.77

Ghi chú: Thứ tự NV 3

Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng

Mã ngành: QHX28

Tổ hợp: D04

Điểm chuẩn 2024: 25.17

Ghi chú: Thứ tự NV 4

Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng

Mã ngành: QHX28

Tổ hợp: D78

Điểm chuẩn 2024: 26.45

Ghi chú: Thứ tự NV 4

Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng

Mã ngành: QHX28

Tổ hợp: C00

Điểm chuẩn 2024: 27.98

Ghi chú: Thứ tự NV 5

2
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có kết quả thi ĐGNL (HSA) học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên.

Chỉ tiêu

Năm 2024, chỉ tiêu của phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL (HSA) của ĐHQGHN là 691 sinh viên.

Quy chế

Xét tuyển kết quả thi ĐGNL theo nguyên tắc điểm xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành, đối với trường hợp vượt chỉ tiêu khi có nhiều thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì điều kiện phụ được xét lần lượt ưu tiên từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu như sau:
(1): Ưu tiên thí sinh kết quả bài thi ĐGNL cao hơn;
(2): Ưu tiên thí sinh có điểm phần tư duy định tính cao hơn;
(3): Ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL (HSA) do ĐHQGHN tổ chức:

Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL * 30/150 + Điểm ƯT (ĐT, KV).

Lưu ý:
-
Điểm xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
- Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30;
- Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực);
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ.

Thời gian xét tuyển

Từ 09h ngày 01/6/2024 đến 17h00 ngày 20/6/2024, thí sinh đăng ký xét tuyển theo thông báo và hướng dẫn của Trường ĐHKHXH&NV;
+ Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc thực hiện đăng ký theo kế hoạch và hướng dẫn của trường đào tạo dự bị đại học dân tộc và Thông tư 44/2021/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT;
+ Trước 17h ngày 10/7/2024, Trường ĐHKHXH&NV thông báo kết quả xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
1QHX01Báo chí97.5
2QHX02Chính trị học82.5
3QHX03Công tác xã hội82.5
4QHX04Đông Nam Á học80
5QHX05Đông phương học90
6QHX06Hán Nôm80
7QHX07Khoa học quản lý95
8QHX08Lịch sử80
9QHX09Lưu trữ học80
10QHX10Ngôn ngữ học85
11QHX11Nhân học80
12QHX12Nhật Bản học82.5
13QHX13Quan hệ công chúng104
14QHX14Quản lý thông tin90
15QHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành95
16QHX16Quản trị khách sạn92.5
17QHX17Quản trị văn phòng89
18QHX18Quốc tế học87.5
19QHX19Tâm lý học101.5
20QHX20Thông tin - Thư viện80
21QHX21Tôn giáo học80
22QHX22Triết học80
23QHX23Văn học87.5
24QHX24Việt Nam học80
25QHX25Xã hội học85
26QHX26Hàn Quốc học95
27QHX27Văn hóa học80
28QHX28Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng85

Báo chí

Mã ngành: QHX01

Điểm chuẩn 2024: 97.5

Chính trị học

Mã ngành: QHX02

Điểm chuẩn 2024: 82.5

Công tác xã hội

Mã ngành: QHX03

Điểm chuẩn 2024: 82.5

Đông Nam Á học

Mã ngành: QHX04

Điểm chuẩn 2024: 80

Đông phương học

Mã ngành: QHX05

Điểm chuẩn 2024: 90

Hán Nôm

Mã ngành: QHX06

Điểm chuẩn 2024: 80

Khoa học quản lý

Mã ngành: QHX07

Điểm chuẩn 2024: 95

Lịch sử

Mã ngành: QHX08

Điểm chuẩn 2024: 80

Lưu trữ học

Mã ngành: QHX09

Điểm chuẩn 2024: 80

Ngôn ngữ học

Mã ngành: QHX10

Điểm chuẩn 2024: 85

Nhân học

Mã ngành: QHX11

Điểm chuẩn 2024: 80

Nhật Bản học

Mã ngành: QHX12

Điểm chuẩn 2024: 82.5

Quan hệ công chúng

Mã ngành: QHX13

Điểm chuẩn 2024: 104

Quản lý thông tin

Mã ngành: QHX14

Điểm chuẩn 2024: 90

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: QHX15

Điểm chuẩn 2024: 95

Quản trị khách sạn

Mã ngành: QHX16

Điểm chuẩn 2024: 92.5

Quản trị văn phòng

Mã ngành: QHX17

Điểm chuẩn 2024: 89

Quốc tế học

Mã ngành: QHX18

Điểm chuẩn 2024: 87.5

Tâm lý học

Mã ngành: QHX19

Điểm chuẩn 2024: 101.5

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: QHX20

Điểm chuẩn 2024: 80

Tôn giáo học

Mã ngành: QHX21

Điểm chuẩn 2024: 80

Triết học

Mã ngành: QHX22

Điểm chuẩn 2024: 80

Văn học

Mã ngành: QHX23

Điểm chuẩn 2024: 87.5

Việt Nam học

Mã ngành: QHX24

Điểm chuẩn 2024: 80

Xã hội học

Mã ngành: QHX25

Điểm chuẩn 2024: 85

Hàn Quốc học

Mã ngành: QHX26

Điểm chuẩn 2024: 95

Văn hóa học

Mã ngành: QHX27

Điểm chuẩn 2024: 80

Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng

Mã ngành: QHX28

Điểm chuẩn 2024: 85

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

1. Xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 2 hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế (có nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi và lĩnh vực Kinh doanh và quản lý do Hội đồng tuyển sinh quyết định) do Bộ GD&ĐT tổ chức và cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
c) Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, đảm bảo khả năng theo học một số ngành phù hợp do Hội đồng tuyển sinh quyết định.
d) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ,
thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
e) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;
f) Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc được các Trường đào tạo dự bị đại học dân tộc gửi hồ sơ về Trường ĐHKHXH&NV theo hướng dẫn.

2. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội

Học sinh THPT toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và học lực giỏi được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trong năm tốt nghiệp THPT vào ngành phù hợp khi đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy đinh tại Phụ lục 2);
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và điểm trung bình chung học tập của 3 năm bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên (được làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
- Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên.
Thí sinh đạt giải trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi đăng ký xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN.

Chỉ tiêu

Năm 2024, chỉ tiêu dựa trên phương thức Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển của Bộ GD&ĐT và phương thức Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội là 349 sinh viên.

Quy chế

1. Với thí sinh thuộc mục đối tượng a và b

Trong trường hợp số thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào một ngành/CTĐT vượt quá số chỉ tiêu quy định, Trường ĐHKHXH&NV sẽ xét trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp các tiêu chí sau: (1) thành tích trong các kỳ thi Olympic hoặc Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; (2) thành tích kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc cuộc thi Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật quốc gia; (3) điểm trung bình chung 03 năm học bậc THPT.

2. Với thí sinh thuộc mục đối tượng c

Với mỗi nhóm đối tượng xét tuyển, trường hợp thí sinh đăng ký nhiều hơn chỉ tiêu công bố, Nhà trường sẽ xét theo điểm trung bình chung 03 năm học bậc THPT từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu.

3. Với thí sinh thuộc mục đối tượng d

Với mỗi nhóm đối tượng xét tuyển, trường hợp thí sinh đăng ký nhiều hơn chỉ tiêu công bố, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn sẽ xét theo tổng điểm 3 môn thi/bài thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp của ngành đăng ký của thí sinh và lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

4. Với thí sinh thuộc mục đối tượng f

Thí sinh phải có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 do Trường ĐHKHXH&NV quy định.
- Mỗi học sinh DBĐH đăng ký tối đa 2 nguyện vọng xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất) để Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn có căn cứ xét chuyển nguyện vọng khi số lượng đăng ký ở mỗi ngành cao hơn so với tỉ lệ chỉ tiêu dành cho học sinh DBĐH.
- Học lực THPT đạt từ loại Khá trở lên.

Trường hợp số lượng học sinh đăng ký vượt quá tỉ lệ chỉ tiêu dành cho học sinh DBĐH của mỗi ngành, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn sẽ xét theo tổng điểm 4 môn thi/bài thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của học sinh và lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

5. Với thí sinh thuộc mục đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của ĐHQGHN

Trong trường hợp số thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào một ngành/CTĐT vượt quá số chỉ tiêu quy định, Trường ĐHKHXH&NV sẽ xét trúng tuyển theo
thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp các tiêu chí sau: (1) thành tích kỳ thi bậc THPT của ĐHQGHN;
(2) thành tích kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, (3) điểm trung bình
chung 03 năm bậc THPT.

6. Hình thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp tại website của trường ĐHKHXH&NV.

Thí sinh là người nước ngoài thực hiện đăng ký theo quy định và hướng dẫn riêng của ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV.

Thời gian xét tuyển

+ Từ 09h ngày 01/6/2024 đến 17h00 ngày 20/6/2024, thí sinh đăng ký xét tuyển theo thông báo và hướng dẫn của Trường ĐHKHXH&NV;
+ Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc thực hiện đăng ký theo kế hoạch và hướng dẫn của trường đào tạo dự bị đại học dân tộc và Thông tư 44/2021/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT;
+ Trước 17h ngày 10/7/2024, Trường ĐHKHXH&NV thông báo kết quả xét tuyển.

4
Chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

a) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level):
Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥60).
b) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
c) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.

Chỉ tiêu

Năm 2024, chỉ tiêu của phương thức xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT) là 110 sinh viên.

Điều kiện xét tuyển

Các chứng chỉ quốc tế, chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực phải còn hạn sử dụng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).

Quy chế

Nguyên tắc từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành, trong trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cao hơn nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

Cách tính điểm xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế:

SAT: Điểm xét tuyển = Điểm SAT * 30/1600 + Điểm ƯT (ĐT, KV)

A-Level: Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3)/10 + Điểm ƯT (ĐT, KV).

ACT: Điểm xét tuyển = Điểm ACT * 30/36 + Điểm ƯT (ĐT, KV).

Lưu ý:
- Điểm xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
- Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30;
- Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực);
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ.

Thí sinh đăng ký trực tuyến ở trên website của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN.

Thời gian xét tuyển

+ Từ 09h ngày 01/6/2024 đến 17h00 ngày 20/6/2024, thí sinh đăng ký xét tuyển theo thông báo và hướng dẫn của Trường ĐHKHXH&NV;
+ Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc thực hiện đăng ký theo kế hoạch và hướng dẫn của trường đào tạo dự bị đại học dân tộc và Thông tư 44/2021/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT;
+ Trước 17h ngày 10/7/2024, Trường ĐHKHXH&NV thông báo kết quả xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
1QHX01Báo chí1140CCQT SAT
2QHX02Chính trị học1140CCQT SAT
3QHX03Công tác xã hội1140CCQT SAT
4QHX04Đông Nam Á học1140CCQT SAT
5QHX05Đông phương học1140CCQT SAT
6QHX06Hán Nôm1140CCQT SAT
7QHX07Khoa học quản lý1140CCQT SAT
8QHX08Lịch sử1140CCQT SAT
9QHX09Lưu trữ học1140CCQT SAT
10QHX10Ngôn ngữ học1140CCQT SAT
11QHX11Nhân học1140CCQT SAT
12QHX12Nhật Bản học1140CCQT SAT
13QHX13Quan hệ công chúng1173CCQT SAT
14QHX14Quản lý thông tin1140CCQT SAT
15QHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1140CCQT SAT
16QHX16Quản trị khách sạn1140CCQT SAT
17QHX17Quản trị văn phòng1140CCQT SAT
18QHX18Quốc tế học1140CCQT SAT
19QHX19Tâm lý học1227CCQT SAT
20QHX20Thông tin - Thư viện1140CCQT SAT
21QHX21Tôn giáo học1140CCQT SAT
22QHX22Triết học1140CCQT SAT
23QHX23Văn học1140CCQT SAT
24QHX24Việt Nam học1140CCQT SAT
25QHX25Xã hội học1140CCQT SAT
26QHX26Hàn Quốc học1140CCQT SAT
27QHX27Văn hóa học1140CCQT SAT
28QHX28Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng1140CCQT SAT

Báo chí

Mã ngành: QHX01

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Chính trị học

Mã ngành: QHX02

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Công tác xã hội

Mã ngành: QHX03

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Đông Nam Á học

Mã ngành: QHX04

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Đông phương học

Mã ngành: QHX05

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Hán Nôm

Mã ngành: QHX06

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Khoa học quản lý

Mã ngành: QHX07

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Lịch sử

Mã ngành: QHX08

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Lưu trữ học

Mã ngành: QHX09

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Ngôn ngữ học

Mã ngành: QHX10

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Nhân học

Mã ngành: QHX11

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Nhật Bản học

Mã ngành: QHX12

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Quan hệ công chúng

Mã ngành: QHX13

Điểm chuẩn 2024: 1173

Ghi chú: CCQT SAT

Quản lý thông tin

Mã ngành: QHX14

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: QHX15

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Quản trị khách sạn

Mã ngành: QHX16

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Quản trị văn phòng

Mã ngành: QHX17

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Quốc tế học

Mã ngành: QHX18

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Tâm lý học

Mã ngành: QHX19

Điểm chuẩn 2024: 1227

Ghi chú: CCQT SAT

Thông tin - Thư viện

Mã ngành: QHX20

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Tôn giáo học

Mã ngành: QHX21

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Triết học

Mã ngành: QHX22

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Văn học

Mã ngành: QHX23

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Việt Nam học

Mã ngành: QHX24

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Xã hội học

Mã ngành: QHX25

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Hàn Quốc học

Mã ngành: QHX26

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Văn hóa học

Mã ngành: QHX27

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng

Mã ngành: QHX28

Điểm chuẩn 2024: 1140

Ghi chú: CCQT SAT

5
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển của ngành/CTĐT đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn)

Chỉ tiêu

Năm 2024, chỉ tiêu của phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT của trường ĐHKHXH&NV là 230 sinh viên.

Quy chế

1. Nguyên tắc xét tuyển

Nguyên tắc từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành, trong trường hợp có nhiều thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì ưu tiên thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cao hơn nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

2. Cách tính điểm xét tuyển

Điểm XT= Điểm CCNNQT đã quy đổi + Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
- Điểm XT: Điểm xét tuyển
- Điểm CCNNQT: Điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
- Điểm ƯT (ĐT, KV): Điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực)

Bảng điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:

TT Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật JLPT Tiếng Hàn TOPIK 11 Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10
IELTS Academic TOEFL iBT HSK HSKK
1 5.5 72-78 Cấp 4 Cấp 4 N3 Cấp 4 8.5
2 6.0 79-87 9
3 6.5 88-95 9.25
4 7.0 96-101 Cấp 5 Cấp 5 N2 Cấp 5 9.5
5 7.5 102-109         9.75
6 8.0-9.0 110-120 Cấp 6 Cấp 6 N1 Cấp 6 10

Lưu ý:
- Điểm xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
- Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30;
- Từ năm 2023, thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm ốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. (Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước không được cộng điểm ưu tiên khu vực);
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ.

3. Hình thức xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển đúng theo thời gian nhà trường quy định tại website của trường.

Thí sinh là người nước ngoài thực hiện đăng ký theo quy định và hướng dẫn riêng của ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV.

Thời gian xét tuyển

Từ 09h ngày 01/6/2024 đến 17h00 ngày 20/6/2024, thí sinh đăng ký xét tuyển theo thông báo và hướng dẫn của Trường ĐHKHXH&NV;
+ Trước 17h ngày 10/7/2024, Trường ĐHKHXH&NV thông báo kết quả xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
1QHX01Báo chí27Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
2QHX02Chính trị học24Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
3QHX03Công tác xã hội25Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
4QHX04Đông Nam Á học24Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
5QHX05Đông phương học26Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
6QHX06Hán Nôm23Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7QHX07Khoa học quản lý23Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
8QHX08Lịch sử25Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
9QHX09Lưu trữ học22.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
10QHX10Ngôn ngữ học25.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
11QHX11Nhân học23Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
12QHX12Nhật Bản học26.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
13QHX13Quan hệ công chúng27.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
14QHX14Quản lý thông tin25Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
15QHX15Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
16QHX16Quản trị khách sạn26.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
17QHX17Quản trị văn phòng25Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
18QHX18Quốc tế học26Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
19QHX19Tâm lý học27Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
20QHX20Thông tin - thư viện23Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
21QHX21Tôn giáo học23Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
22QHX22Triết học23Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
23QHX23Văn học24.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
24QHX24Việt Nam học24Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
25QHX25Xã hội học25Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
26QHX26Hàn Quốc học26.75Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
27QHX27Văn hóa học24.5Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
28QHX28Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng26Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Báo chí

Mã ngành: QHX01

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Chính trị học

Mã ngành: QHX02

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Công tác xã hội

Mã ngành: QHX03

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Đông Nam Á học

Mã ngành: QHX04

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Đông phương học

Mã ngành: QHX05

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Hán Nôm

Mã ngành: QHX06

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Khoa học quản lý

Mã ngành: QHX07

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Lịch sử

Mã ngành: QHX08

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Lưu trữ học

Mã ngành: QHX09

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Ngôn ngữ học

Mã ngành: QHX10

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Nhân học

Mã ngành: QHX11

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Nhật Bản học

Mã ngành: QHX12

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Quan hệ công chúng

Mã ngành: QHX13

Điểm chuẩn 2024: 27.5

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Quản lý thông tin

Mã ngành: QHX14

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: QHX15

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Quản trị khách sạn

Mã ngành: QHX16

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Quản trị văn phòng

Mã ngành: QHX17

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Quốc tế học

Mã ngành: QHX18

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Tâm lý học

Mã ngành: QHX19

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Thông tin - thư viện

Mã ngành: QHX20

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Tôn giáo học

Mã ngành: QHX21

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Triết học

Mã ngành: QHX22

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Văn học

Mã ngành: QHX23

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Việt Nam học

Mã ngành: QHX24

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Xã hội học

Mã ngành: QHX25

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Hàn Quốc học

Mã ngành: QHX26

Điểm chuẩn 2024: 26.75

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Văn hóa học

Mã ngành: QHX27

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng

Mã ngành: QHX28

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhHọc phíChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN các năm Tại đây

Học phí

Lộ trình tăng học phí thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và Căn cứ Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên viết tắt: USSH
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Social Sciences and Humanities
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: http://ussh.vnu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ussh.vn

Ngày 10/10/1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh ký Sắc lệnh số 45 thành lập Ban Đại học Văn khoa - 1 trong 5 ban thuộc Đại học Quốc gia Việt Nam và cũng là tiền thân của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn. Ngày 5/6/1956, Chính phủ Việt Nam ra Quyết định số 2183 thành lập Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội trên cơ sở các trường tiền thân (Đại học Khoa học, Đại học Văn khoa, Đại học Khoa học cơ bản, Dự bị Đại học Liên khu IV), trở thành trường đại học khoa học cơ bản đầu tiên (khoa học tự nhiên - khoa học xã hội và nhân văn) tại miền Bắc Việt Nam ngay sau khi hòa bình được lập lại. Tháng 9/1995, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn chính thức được thành lập, trở thành đơn vị độc lập nằm trong Đại học Quốc gia Hà Nội. Trải qua 75 năm phát triển, mặc dù gặp rất nhiều khó khăn nhưng bằng sự đoàn kết, tinh thần dấn thân, Nhà trường đã ngày càng phát triển lớn mạnh, khẳng định được vị thế và đóng góp to lớn cho nền khoa học và giáo dục Việt Nam; hướng đến trở thành đại học nghiên cứu tiên tiến của khu vực và thế giới.

Trường ĐHKHXH&NV hiện có 01 Viện đào tạo; 15 khoa; 01 bộ môn trực thuộc; 10 Phòng/Trung tâm chức năng; 01 viện nghiên cứu; 06 trung tâm đào tạo, nghiên cứu; 03 Trung tâm dịch vụ đào tạo; 01 công ty; 01 Bảo tàng; 01 Tạp chí; 01 Trường THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn. Trường có 520 cán bộ viên chức : 70% là tiến sỹ, 28% là GS/PGS; hệ thống quản trị đại học đang hoàn thiện theo hướng hiện đại và hội nhập.