Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Bắc 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Kinh Bắc (UKB) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Kinh Bắc (UKB) dự kiến tuyển sinh qua 5 phương thức xét tuyển

Phương thức 1 (Mã PT 100): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 2 (Mã PT 200): Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).

Phương thức 3 (Mã PT 301): Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 4 (Mã PT 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức.

Phương thức 5 (Mã PT 500): Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển (nhóm ngành sức khỏe). 

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển UKB năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

a) Đối với nhóm ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa):
Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định năm 2025.

b) Đối với các ngành khác:

Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển (bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt từ 15,0 điểm trở lên.

Quy chế

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ

Điểm trúng tuyển đối với từng ngành, từng phương thức xét tuyển được xác định căn cứ vào số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh, quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển của các phương thức xét tuyển và được công bố sau khi có kết quả xét tuyển.

Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì sử dụng điểm TBC các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của kết quả học tập lớp 12 hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả thi đánh giá năng lực làm tiêu chí phụ để xếp thứ tự xét trúng tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D66
27340101Quản trị kinh doanhA00; D01; A01; D84
37340301Kế toánA00; D01; A01; D84
47480201Công nghệ thông tinA00; D01; A01; A10
57720101Y khoaA00; A01; B00; D07; D08; D90
67720115Y học cổ truyềnA00; A01; B00; D07; D08; D90
77720201Dược họcA00; A01; B00; D07; D08; D90
87810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D14; D15; C00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D14; D66

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; D01; A01; D84

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; D01; A01; D84

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; D01; A01; A10

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; D08; D90

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; D08; D90

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; D08; D90

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D14; D15; C00

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

a) Đối với nhóm ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa):

Có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

b) Đối với các ngành khác:

Đáp ứng một trong hai điều kiện sau:

Điểm trung bình chung (TBC) cả năm lớp 12 đạt từ 5.5 trở lên hoặc Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 16,5 điểm trở lên (bao gồm điểm ưu tiên).

Quy chế

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ

Điểm trúng tuyển đối với từng ngành, từng phương thức xét tuyển được xác định căn cứ vào số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh, quy tắc quy đổi tương đương điểm trúng tuyển của các phương thức xét tuyển và được công bố sau khi có kết quả xét tuyển.

Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển thì sử dụng điểm TBC các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của kết quả học tập lớp 12 hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả thi đánh giá năng lực làm tiêu chí phụ để xếp thứ tự xét trúng tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D66
27340101Quản trị kinh doanhA00; D01; A01; D84
37340301Kế toánA00; D01; A01; D84
47480201Công nghệ thông tinA00; D01; A01; A10
57720101Y khoaA00; A01; B00; D07; D08; D90
67720115Y học cổ truyềnA00; A01; B00; D07; D08; D90
77720201Dược họcA00; A01; B00; D07; D08; D90
87810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D14; D15; C00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D14; D66

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; D01; A01; D84

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; D01; A01; D84

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; D01; A01; A10

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; D08; D90

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; D08; D90

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; D08; D90

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D14; D15; C00

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Mã PT 301)

Thí sinh thuộc đối tượng quy định tại khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 8, Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được tuyển thẳng vào các ngành Trường Đại học Kinh Bắc được phép đào tạo (trừ khối ngành sức khỏe).

Ưu tiên xét tuyển

Thí sinh thuộc một trong các trường hợp quy định tại điểm a, b, c Khoản 4 Điều 8, Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo được tuyển thẳng vào các ngành Trường Đại học Kinh Bắc được phép đào tạo (trừ nhóm ngành sức khỏe).

Thí sinh thuộc một trong các trường hợp quy định tại Khoản 5, Điều 8, Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo được ưu tiên xét tuyển khi có cùng điểm xét tuyển với các thí sinh khác.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27340101Quản trị kinh doanh
37340301Kế toán
47480201Công nghệ thông tin
57720101Y khoaA00; A01; B00; D90
67720115Y học cổ truyền
77720201Dược học
87810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D90

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Dược học

Mã ngành: 7720201

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

4
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức để xét tuyển (Mã PT 402)

 a) Đối với nhóm ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa):

Tổng điểm các môn theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực tương đương ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. 

b) Đối với các ngành khác:

Tổng điểm các môn theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt 50% điểm tối đa trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhQ00
27340101Quản trị kinh doanhQ00
37340301Kế toánQ00
47480201Công nghệ thông tinQ00
57720101Y khoaQ00
67720115Y học cổ truyềnQ00
77720201Dược họcQ00
87810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQ00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: Q00

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: Q00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Q00

5
Điểm Đánh giá Tư duy

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức để xét tuyển (Mã PT 402)

a) Đối với nhóm ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa):

Tổng điểm các môn theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực tương đương ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

b) Đối với các ngành khác: 

Tổng điểm các môn theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt 50% điểm tối đa trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27340101Quản trị kinh doanh
37340301Kế toán
47480201Công nghệ thông tin
57720101Y khoaA00; A01; B00; D90
67720115Y học cổ truyền
77720201Dược học
87810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D90

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Dược học

Mã ngành: 7720201

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

6
Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển

Đối tượng

Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển (nhóm ngành sức khỏe) (Mã PT 500) Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển được áp dụng ngưỡng đầu vào một trong các tiêu chí sau:

 a) Tiêu chí 1: Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;

b) Tiêu chí 2: Tốt nghiệp THPT loại Giỏi trở lên hoặc kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) và thời gian công tác từ 3 năm trở lên đúng với chuyên môn đào tạo hoặc có giấy phép hành nghề từ 1 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển;

c) Tiêu chí 3: Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại Giỏi trở lên và có điểm TBC học bạ lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên;

d) Tiêu chí 4: Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và thời gian công tác từ 3 năm trở lên đúng với chuyên môn đào tạo hoặc có giấy phép hành nghề từ 1 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển và có điểm TBC học bạ lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi riêng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17720101Y khoaA00; A01; B00; D90
27720115Y học cổ truyền
37720201Dược học

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D90

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Dược học

Mã ngành: 7720201

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh50Ưu TiênĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạD01; A01; D14; D66
ĐGNL HNQ00
27340101Quản trị kinh doanh100Ưu TiênĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; D01; A01; D84
ĐGNL HNQ00
37340301Kế toán100Ưu TiênĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; D01; A01; D84
ĐGNL HNQ00
47480201Công nghệ thông tin120Ưu TiênĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; D01; A01; A10
ĐGNL HNQ00
57720101Y khoa300ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D07; D08; D90
Ưu TiênĐGTD BKThi RiêngA00; A01; B00; D90
ĐGNL HNQ00
67720115Y học cổ truyền80Ưu TiênĐGTD BKThi Riêng
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D07; D08; D90
ĐGNL HNQ00
77720201Dược học50Ưu TiênĐGTD BKThi Riêng
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D07; D08; D90
ĐGNL HNQ00
87810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành60Ưu TiênĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D14; D15; C00
ĐGNL HNQ00

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGTD BKĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; A01; D14; D66; Q00

2. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGTD BKĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; D01; A01; D84; Q00

3. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGTD BKĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; D01; A01; D84; Q00

4. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGTD BKĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; D01; A01; A10; Q00

5. Y khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu TiênĐGTD BKThi RiêngĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; D08; D90; Q00

6. Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGTD BKThi RiêngĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; D08; D90; Q00

7. Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGTD BKThi RiêngĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; D08; D90; Q00

8. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGTD BKĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D14; D15; C00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Bắc các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển UKB

 Hồ sơ xét tuyển gồm:

a) Đối với xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Kinh Bắc) 

Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025

Bản sao công chứng CCCD/CMND

b) Đối với các phương thức xét tuyển khác

Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Kinh Bắc) (Mẫu 01 hoặc Mẫu 02)

Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025

Bản sao công chứng Học bạ THPT

Bản sao công chứng CCCD/CMND

Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học (đối với phương thức 5)

Đơn xin xác nhận thời gian công tác từ 3 năm trở lên đúng với chuyên môn được đào tạo (Mẫu 03) hoặc có giấy phép hành nghề từ 1 năm trở lên tính đến thời điểm xét tuyển (đối với phương thức 5)

Giấy xác nhận kết quả đánh giá năng lực của các trường khác (đối với phương thức 4)

Các giấy tờ ưu tiên, chứng nhận liên quan (đối với phương thức 3)

Thời gian nhận hồ sơ

a) Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

b) Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

c) Các đợt xét tuyển bổ sung: Đến hết ngày 20/12/2025

Chú ý: Nhà trường có thể điều chỉnh lịch xét tuyển các đợt tuyển phù hợp với tình hình thực tế.

Địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác doanh nghiệp Trường Đại học Kinh Bắc - phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Hình thức nộp hồ sơ

Đăng ký trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác doanh nghiệp Trường Đại học Kinh Bắc

Thí sinh gửi chuyển phát nhanh hồ sơ qua bưu điện về địa chỉ: Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác doanh nghiệp Trường Đại học Kinh Bắc – phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, TP Bắc Ninh

Đăng ký trên Website của Nhà trường: https://truongdaihockinhbac.edu.vn

Quy trình xét tuyển

Bước 1: Thí sinh gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển về Trường Đại học Kinh Bắc

Bước 2: Tổng hợp hồ sơ của thí sinh đăng ký

Bước 3: Nhập dữ liệu, thống kê các điều kiện xét tuyển (cập nhật dữ liệu lên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường)

Bước 4: Họp Hội đồng tuyển sinh, xét tuyển thí sinh theo danh sách đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Kinh Bắc

Bước 5: Tổng hợp và công bố kết quả xét tuyển

Bước 6: Thông báo kết quả xét tuyển và gửi Giấy báo nhập học

Bước 7: Xác nhận thí sinh trúng tuyển nhập học lên hệ thống

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kinh Bắc
  • Tên trường: Trường Đại Học Kinh Bắc
  • Mã trường: UKB 
  • Tên tiếng Anh: Kinh Bac University
  • Tên viết tắt: UKB
  • Địa chỉ: Phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. 
  • Website: https://daihockinhbac.edu.vn/

Trường Đại học Kinh Bắc trực thuộc Bộ Giáo Dục và Đào tạo được thành lập theo Quyết định số 350- QĐ/TTg ngày 26/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ. Hơn 10 năm xây dựng và phát triển, Nhà trường đã có 18 ngành đào tạo trình độ đại học và 2 ngành đào tạo trình độ thạc sĩ. Số ngành đào tạo trên đã khẳng định sự tin tưởng của Bộ Giáo dục & Đào tạo đối với năng lực quản lý đào tạo, sự đáp ứng của đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Kinh Bắc. Ngày 27/02/2023, Giám đốc KĐCLGD – Trường Đại học Vinh đã ký Giấy chứng nhận cơ sở giáo dục công nhận Trường Đại học Kinh Bắc đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ GD & ĐT ban hành.