Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Bắc 2024

Đề án tuyển sinh Đại Học Kinh Bắc (UKB) năm 2024:

Năm 2024, Trường Đại học Kinh Bắc sử dụng 05 phương thức tuyển sinh sau:

Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;

Phương thức 2: Sử dụng kết quả Học bạ THPT;

Phương thức 3: Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ Trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Y khoa, Y học cổ truyền, Dược học);

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Kinh Bắc;

Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do các trường khác tổ chức để xét tuyển gồm Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Đối với khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa): Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.

- Đối với các ngành khác: Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên đạt từ 15,0 điểm trở lên.

Hồ sơ xét tuyển gồm:

- Đơn xin xét tuyển theo mẫu

- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024

- Bản sao CCCD/CMND

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D10
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01
37340301Kế toánA00; A01; C04; D01
47380101LuậtA00; A01; D01; C00
57380107Luật kinh tếA00; A01; D01; C00
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; C04; D01
77720101Y khoaA00; A01; B00; D90
87720115Y học cổ truyềnA00; A01; B00; D90
97720201Dược họcA00; A01; B00; D90
107810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D14; D10

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D90

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A00; A01; B00; D90

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D90

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

2
Điểm học bạ

Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)

+ Xét điểm TBC của 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển

+ Xét điểm TBC năm lớp 12

Ngưỡng đầu vào:

- Đối với khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa) phải có Học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

- Đối với các ngành khác phải có:

+ Điểm trung bình chung (TBC) của 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 5.0 trở lên hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 15 điểm trở lên (chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng).

+ Điểm TBC lớp 12 đạt từ 5.0 trở lên hoặc tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 15 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng).

Hồ sơ xét tuyển gồm:

- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh Bắc

- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024

- Bản sao Học bạ THPT

- Bản sao CCCD/CMND

- Các giấy tờ ưu tiên, chứng nhận liên quan

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D14; D10
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01
37340301Kế toánA00; A01; C04; D01
47380101LuậtA00; A01; D01; C00
57380107Luật kinh tếA00; A01; D01; C00
67480201Công nghệ thông tinA00; A01; C04; D01
77720101Y khoaA00; A01; B00; D90
87720115Y học cổ truyềnA00; A01; B00; D90
97720201Dược họcA00; A01; B00; D90
107810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; A01; D14; D10

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D90

Y học cổ truyền

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: A00; A01; B00; D90

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D90

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

3
ƯTXT, XT thẳng

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Kinh Bắc và Bộ Giáo dục và Đào tạo

4
Điểm ĐGNL HN

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội

- Đối với khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa): Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.

- Đối với các ngành khác: Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên đạt từ 15,0 điểm trở lên.

Hồ sơ xét tuyển gồm:

- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh Bắc

- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024

- Bản sao Học bạ THPT

- Bản sao CCCD/CMND

- Giấy xác nhận kết quả đánh giá năng lực của các trường khác

5
Điểm ĐGNL HCM

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM

- Đối với khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa): Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.

- Đối với các ngành khác: Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên đạt từ 15,0 điểm trở lên.

Hồ sơ xét tuyển gồm:

- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh Bắc

- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024

- Bản sao Học bạ THPT

- Bản sao CCCD/CMND

- Giấy xác nhận kết quả đánh giá năng lực của các trường khác

6
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm TPHCM

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực ĐH Sư phạm TP HCM

- Đối với khối ngành sức khỏe (Dược học, Y học cổ truyền, Y khoa): Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.

- Đối với các ngành khác: Tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên đạt từ 15,0 điểm trở lên.

Hồ sơ xét tuyển gồm:

- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh Bắc

- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024

- Bản sao Học bạ THPT

- Bản sao CCCD/CMND

- Giấy xác nhận kết quả đánh giá năng lực của các trường khác

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Bắc các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kinh Bắc
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Kinh Bắc
  • Mã trường: UKB 
  • Tên tiếng Anh: Kinh Bac University
  • Tên viết tắt: UKB
  • Địa chỉ: Phố Phúc Sơn, phường Vũ Ninh TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. 
  • Website: https://daihockinhbac.edu.vn/

Trường Đại học Kinh Bắc trực thuộc Bộ Giáo Dục và Đào tạo được thành lập theo Quyết định số 350- QĐ/TTg ngày 26/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ. Hơn 10 năm xây dựng và phát triển, Nhà trường đã có 18 ngành đào tạo trình độ đại học và 2 ngành đào tạo trình độ thạc sĩ. Số ngành đào tạo trên đã khẳng định sự tin tưởng của Bộ Giáo dục & Đào tạo đối với năng lực quản lý đào tạo, sự đáp ứng của đội ngũ giảng viên và cơ sở vật chất của Trường Đại học Kinh Bắc. Ngày 27/02/2023, Giám đốc KĐCLGD – Trường Đại học Vinh đã ký Giấy chứng nhận cơ sở giáo dục công nhận Trường Đại học Kinh Bắc đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ GD & ĐT ban hành.