Điểm chuẩn vào trường Đại học Kinh Bắc năm 2021
Năm 2021, trường Đại học Kinh Bắc xét tuyển theo 02 phương thức: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (35% chỉ tiêu) và Sử dụng kết quả học tập học bạ THPT (65% chỉ tiêu).
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh Bắc năm 2021 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Kinh Bắc - 2021
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; C00; C10; D01 | 15 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A10; A15; D90 | 15 | |
9 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00; A01; D01; 004 | 15 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 15 | |
11 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
12 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D90 | 21 | |
13 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A01; B00; D90 | 21 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D10 | 15 | |
16 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; C00 | 15 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Bắc năm 2022. Xem diem chuan truong Dai Hoc Kinh Bac 2022 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com