Điểm chuẩn vào trường Đại học Kinh Bắc năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Kinh Bắc xét tuyển theo 3 phương thức: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022; Xét tuyển sử dụng kết quả Học bạ THPT và Xét tuyển kết quả Học bạ THPT kết hợp đánh giá năng lực đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền. Theo đó trường dành 30% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
Điểm chuẩn Đại học Kinh Bắc năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15 đến 22 điểm, điểm chuẩn theo học bạ từ 15 đến 18 điểm.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Kinh Bắc - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A01; C04 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A01; C04 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; D01; A01; C04 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 15 | |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
6 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D90 | 21 | |
7 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A01; B00; D90 | 21 | |
8 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; D90 | 22 | |
9 | 7720201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D10 | 15 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
12 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; D01; A01; C04 | 15 | |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; D01; A01; C04 | 15 | |
15 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 15 | Ngữ văn và các môn hình họa |
16 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00 | 15 | Ngữ văn và các môn hình họa |
17 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 15 | Ngữ văn và các môn hình họa |
18 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; A01; C04 | 18 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; A01; C04 | 18 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; D01; A01; C04 | 18 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; D01; A01; C04 | 18 | |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
6 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D90 | --- | Học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên |
7 | 7720115 | Y học cổ truyền | A00; A01; B00; D90 | --- | Học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên |
8 | 7720101 | Y khoa | A00; A01; B00; D90 | --- | Học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên |
9 | 7720201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D10 | 18 | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
12 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
13 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; D01; A01; C04 | 18 | |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; D01; A01; C04 | 18 | |
15 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 15 | Ngữ văn và các môn hình họa |
16 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00 | 15 | Ngữ văn và các môn hình họa |
17 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00 | 15 | Ngữ văn và các môn hình họa |
18 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 15 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Bắc năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com