Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội tuyển sinh qua 2 phương thức:

1) Xét tuyển bằng học bạ

2) Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

1. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Đợt 1 từ 08/07/2025 đến 17h00 ngày 31/07/2025: Xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thí sinh thực hiện các công việc sau:

– Thí sinh đăng ký nguyện vọng, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ: thisinh.thithptquocgia.edu.vn. Đối với những thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp nhưng chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển (ĐKXT) trên hệ thống thì đăng ký tài khoản tại các điểm tiếp nhận theo quy định của Sở giáo dục và đào tạo nơi thí sinh thường trú.

– Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển về Trường như quy định cụ thể tại Mục 2

* Ghi chú:

+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước: hồ sơ nộp trực tiếp về Trường ( phòng Quản lý đào tạo – phòng A110Y  ) từ 15/06/2025  đến hết ngày 31/07/2025.

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2025: Nộp hồ sơ bản giấy sau khi thí sinh nhận được Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời. Chi tiết được thông báo trên website của Trường www.hubt.edu.vn hoặc tuyensinh.hubt.edu.vn.

2. Hồ sơ xét tuyển gồm có:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (tải trên website www.hubt.edu.vn hoặc tuyensinh.hubt.edu.vn).

+ Chứng minh thư nhân dân hoặc CCCD (bản sao công chứng);

+ Học bạ THPT (bản sao công chứng);

+ Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh thi tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước) hoặc Bản sao công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025);

+ Giấy tờ xác nhận đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh (công chứng nếu có).

+ Bản sao công chứng Kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức (TSA) hoặc kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức (HAS) đối với hình thức xét tuyển điểm đánh giá tư duy, năng lực.

3. Hình thức nộp đăng ký xét tuyển: gồm 2 bước

+ Bước 1: Khai thông tin đăng ký xét tuyển tại địa chỉ tuyensinh.hubt.edu.vn.

+ Bước 2: Nộp hồ sơ bản giấy (như quy định tại Mục 1.7.2) trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo (Nhà A, tầng 1, phòng A110Y), thời gian thu: Sáng từ 8h00 đến 11h00; Chiều từ 13h30 đến 16h30 hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện tới trường theo địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Địa chỉ nhận Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Phòng Quản lý đào tạo (A110Y) – Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. SĐT: 0243.633.9113.

Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội đang được cập nhật. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 bên dưới. 

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển HUBT năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, cơ sở đào tạo thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tối nhất để thí sinh có thể học tập và sinh hoạt phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh;

Có đủ tính nhân cách, đạo đức và năng lực theo quy định.

Học sinh đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp thuộc các nhóm ngành ưu tiên và đã hoàn thành đầy đủ các khối lượng kiến thức cấp THPT theo quy định của pháp luật.

Xét tuyển vào các ngành có tổ chức kỳ thi riêng do Đại học Bách Khoa Hà Nội (ký hiệu là TSA) tổ chức hoặc kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội (ký hiệu là HSA) tổ chức.

Điều kiện xét tuyển

Các ngành thuộc 10 lĩnh vực: Nghệ thuật, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Nông lâm, Khoa học xã hội, Du lịch, Môi trường: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 19 điểm.

Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe: Y đa khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Điều dưỡng: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Mức điểm trúng tuyển còn phụ thuộc vào đối tượng, khu vực.

Ngành Răng - Hàm - Mặt và Y đa khoa chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

Ngành Y khoa: Nếu thí sinh xét tuyển tổ hợp A00 (Toán - Vật lí - Hóa học) để xét tuyển thì sinh phải có điểm thi THPT hoặc điểm tổng kết môn Sinh học cả năm lớp 12 từ 7.5 trở lên.

Ngành Dược học: Nếu thí sinh đăng ký tổ hợp không có môn Hóa học thì quy định phải có điểm thi THPT hoặc điểm tổng kết môn Hóa học cả năm lớp 12 từ 7.5 trở lên.

Quy chế

Đối với ngành có môn năng khiếu (Thiết kế nội thất; Thiết kế đồ họa; Kiến trúc):

Môn năng khiếu do Trường tổ chức thi tuyển;

Sử dụng kết quả thi môn Năng khiếu của các Trường Đại học khác trong cả nước;

Nếu thí sinh có nguyện vọng thi môn Năng khiếu, cần có 01 môn văn hóa đạt từ điểm 2 trở lên;

Nếu tổ hợp có 2 môn năng khiếu, 1 môn văn hoá thì điểm của mỗi môn phải ≥ 2;

Kết quả thi năng khiếu năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên còn tác dụng xét tuyển.

Trường hợp sử dụng kết quả thi năng khiếu do Trường tổ chức thi:
Thời gian thi tuyển các môn năng khiếu do Trường tổ chức thi:

Đối với Ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa

Ngày 21/07/2025: Thí sinh làm thủ tục thi tại Phòng A413 (Văn phòng khoa Mỹ Thuật) từ 8h00 đến 11h00. Thí sinh làm bài thi Vẽ mỹ thuật (bố cục màu hoặc hình họa hoặc bài vẽ có đề tài, chủ đề…) tại Phòng C714 (gửi xe tại hầm nhà C) từ 14h00 đến 16h00.

Link thông báo xét tuyển: http://tuyensinh.hubt.edu.vn

Liên hệ bộ môn Mỹ thuật: 0243.628.0148 - 0912.882.676 (Thầy Cơ Anh Liệu)

Đối với Ngành Kiến trúc (thi 2 môn năng khiếu và 01 bài thi đánh giá năng lực):

Đăng ký trực tiếp tại Trường:

Thời gian đăng ký: từ 01/06/2025 đến hết ngày 06/07/2025

Thời gian thi: 8h00 – 12h00 ngày 09/07/2025

Địa điểm thi: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.

Nội dung thi:

02 môn năng khiếu: Vẽ hình họa và Vẽ trang trí màu.

01 môn đánh giá năng lực: Bài Vẽ mỹ thuật có tính thẩm mỹ. Bài tự luận và lý do chọn ngành Kiến trúc, sự hiểu biết về kiến trúc và đô thị\ Cách thức đăng ký thi, xem thông tin chi tiết:http://tuyensinh.hubt.edu.vn

Nộp hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/07/2025 đến 26/07/2025

Đợt nhận hồ sơ bổ sung (nếu có) sẽ được thông báo căn cứ theo kết quả trúng tuyển và quy định của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; X78; C00; X25; D14; D15
27220202Ngôn ngữ NgaD01; D09; X78; C00; X25; D14; D15
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D09; D14; D15; C00; X25; X78
47310101Kinh tếA00; A01; X17; D01; X21; X05; X06; X11
57310205Quản lý nhà nướcD01; C00; X70; X78; X21; X05; X62; C04
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; X17; D01; C04; D10; D09; X25
77340120Kinh doanh quốc tếA00; X21; C04; D01; D10; D09; D25
87340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D10; X01; X17; C03; D01; X25
97340301Kế toánA00; X17; C03; D01; D10; C01; X25; D09
107380107Luật kinh tếA00; C00; X01; D01; D09; D10; C03; X25
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; D10; D01; X26; X06; X02; X05
127510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; X21; D01; X07; X11; X05; X06
157510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00; A00; B03; C02; X07; X11; X05; X06
167580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C00; D01; X21; X05; X06; X11
177580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A04; X01; X21; X05; X06; X11
187720101Y KhoaA00; A02; B00; D08; B03; X13
197720201Dược họcA00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13
207720301Điều dưỡngA00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13
217720501Răng - Hàm - MặtA00; A02; B00; D08
227810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A07; C00; X78; X21; X05; X74; C04
237850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; A06; D12; X13; X62; X01; D07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; X78; C00; X25; D14; D15

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D09; X78; C00; X25; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D09; D14; D15; C00; X25; X78

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; X17; D01; X21; X05; X06; X11

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: D01; C00; X70; X78; X21; X05; X62; C04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; X17; D01; C04; D10; D09; X25

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; X21; C04; D01; D10; D09; D25

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D10; X01; X17; C03; D01; X25

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; X17; C03; D01; D10; C01; X25; D09

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; X01; D01; D09; D10; C03; X25

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D10; D01; X26; X06; X02; X05

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; X21; D01; X07; X11; X05; X06

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: B00; A00; B03; C02; X07; X11; X05; X06

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X21; X05; X06; X11

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A04; X01; X21; X05; X06; X11

Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D08; B03; X13

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; A02; B00; D08

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A07; C00; X78; X21; X05; X74; C04

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; A06; D12; X13; X62; X01; D07

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Phương thức xét tuyển bằng Kết quả học tập cả năm lớp 12 bậc THPT (học bạ) hoặc tương đương.

Các ngành thuộc 10 lĩnh vực: Nghệ thuật, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Nhân văn, Khoa học xã hội, Du lịch, Môi trường: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là 19 điểm.

Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe:

Y đa khoa, Dược học: Kết quả học tập cả năm lớp 12 xếp loại Tốt; Kết quả rèn luyện cả năm lớp 12 xếp loại Tốt và tổ hợp xét tuyển từ ___ điểm trở lên (năm 2024 là 24 điểm) – Trường sẽ có thông báo chính thức sau khi Bộ GDĐT công bố.

Răng - Hàm - Mặt: Kết quả học tập cả năm lớp 11, lớp 12 xếp loại Tốt; Kết quả rèn luyện cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12 xếp loại Tốt và tổ hợp xét tuyển từ_ điểm trở lên (năm 2024 là 24 điểm) – Trường sẽ có thông báo chính thức sau khi Bộ GDĐT công bố.

Điều dưỡng: Kết quả học tập cả năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên; Kết quả rèn luyện cả năm lớp 12 xếp loại Khá và tổ hợp xét tuyển từ ___ điểm trở lên (năm 2024 là 19,5 điểm) – Trường sẽ có thông báo chính thức sau khi Bộ GDĐT công bố.

Ngành Răng - Hàm - Mặt và Y đa khoa sẽ chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 khi có kết luận của Bộ GDĐT.

Ngành Y khoa: Nếu thí sinh đăng tổ hợp A00 (Toán – Vật lí – Hóa học) để xét tuyển thì sinh phải có điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm tổng kết môn Sinh học cả năm lớp 12 từ 7.5 trở lên.

Ngành Dược học: Nếu thí sinh đăng tổ hợp không có môn Hóa học thì quy định phải có điểm thi THPT hoặc điểm tổng kết môn Hóa học cả năm lớp 12 từ 7.5 trở lên.

Quy chế

Đối với ngành có môn năng khiếu (Thiết kế nội thất; Thiết kế đồ họa; Kiến trúc):

Môn năng khiếu do Trường tổ chức thi tuyển;

Sử dụng kết quả thi môn Năng khiếu của các Trường Đại học khác trong cả nước;

Nếu thí sinh có nguyện vọng thi môn Năng khiếu, cần có 01 môn văn hóa đạt từ điểm 2 trở lên;

Nếu tổ hợp có 2 môn năng khiếu, 1 môn văn hoá thì điểm của mỗi môn phải ≥ 2;

Kết quả thi năng khiếu năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên còn tác dụng xét tuyển.

Trường hợp sử dụng kết quả thi năng khiếu do Trường tổ chức thi:
Thời gian thi tuyển các môn năng khiếu do Trường tổ chức thi:

Đối với Ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa

Ngày 21/07/2025: Thí sinh làm thủ tục thi tại Phòng A413 (Văn phòng khoa Mỹ Thuật) từ 8h00 đến 11h00. Thí sinh làm bài thi Vẽ mỹ thuật (bố cục màu hoặc hình họa hoặc bài vẽ có đề tài, chủ đề…) tại Phòng C714 (gửi xe tại hầm nhà C) từ 14h00 đến 16h00.

Link thông báo xét tuyển: http://tuyensinh.hubt.edu.vn

Liên hệ bộ môn Mỹ thuật: 0243.628.0148 - 0912.882.676 (Thầy Cơ Anh Liệu)

Đối với Ngành Kiến trúc (thi 2 môn năng khiếu và 01 bài thi đánh giá năng lực):

Đăng ký trực tiếp tại Trường:

Thời gian đăng ký: từ 01/06/2025 đến hết ngày 06/07/2025

Thời gian thi: 8h00 – 12h00 ngày 09/07/2025

Địa điểm thi: Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.

Nội dung thi:

02 môn năng khiếu: Vẽ hình họa và Vẽ trang trí màu.

01 môn đánh giá năng lực: Bài Vẽ mỹ thuật có tính thẩm mỹ. Bài tự luận và lý do chọn ngành Kiến trúc, sự hiểu biết về kiến trúc và đô thị\ Cách thức đăng ký thi, xem thông tin chi tiết:http://tuyensinh.hubt.edu.vn

Nộp hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/07/2025 đến 26/07/2025

Đợt nhận hồ sơ bổ sung (nếu có) sẽ được thông báo căn cứ theo kết quả trúng tuyển và quy định của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; X78; C00; X25; D14; D15
27220202Ngôn ngữ NgaD01; D09; X78; C00; X25; D14; D15
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D09; D14; D15; C00; X25; X78
47310101Kinh tếA00; A01; X17; D01; X21; X05; X06; X11
57310205Quản lý nhà nướcD01; C00; X70; X78; X21; X05; X62; C04
67340101Quản trị kinh doanhA00; A01; X17; D01; C04; D10; D09; X25
77340120Kinh doanh quốc tếA00; X21; C04; D01; D10; D09; D25
87340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D10; X01; X17; C03; D01; X25
97340301Kế toánA00; X17; C03; D01; D10; C01; X25; D09
107380107Luật kinh tếA00; C00; X01; D01; D09; D10; C03; X25
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; D10; D01; X26; X06; X02; X05
127510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; X21; D01; X07; X11; X05; X06
157510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00; A00; B03; C02; X07; X11; X05; X06
167580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C00; D01; X21; X05; X06; X11
177580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A04; X01; X21; X05; X06; X11
187720101Y KhoaA00; A02; B00; D08; B03; X13
197720201Dược họcA00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13
207720301Điều dưỡngA00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13
217720501Răng - Hàm - MặtA00; A02; B00; D08
227810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A07; C00; X78; X21; X05; X74; C04
237850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; A06; D12; X13; X62; X01; D07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; X78; C00; X25; D14; D15

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D09; X78; C00; X25; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D09; D14; D15; C00; X25; X78

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; X17; D01; X21; X05; X06; X11

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: D01; C00; X70; X78; X21; X05; X62; C04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; X17; D01; C04; D10; D09; X25

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; X21; C04; D01; D10; D09; D25

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D10; X01; X17; C03; D01; X25

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; X17; C03; D01; D10; C01; X25; D09

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; X01; D01; D09; D10; C03; X25

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D10; D01; X26; X06; X02; X05

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; X21; D01; X07; X11; X05; X06

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: B00; A00; B03; C02; X07; X11; X05; X06

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X21; X05; X06; X11

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A04; X01; X21; X05; X06; X11

Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D08; B03; X13

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; A02; B00; D08

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A07; C00; X78; X21; X05; X74; C04

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; A06; D12; X13; X62; X01; D07

3
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Sách Khoa Hà Nội tổ chức (TSA) 

Các ngành thuộc 10 lĩnh vực: Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Xây dựng, Nhân văn, Khoa học xã hội, Du lịch, Môi trường.

Đối với kết quả TSA: ...điểm trở lên;

Đối với kết quả HSA: ....điểm trở lên (Trường sẽ có thông báo chính thức sau).

Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe và ngành có môn năng khiếu: không xét phương thức này.

Thí sinh phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 loại Khá trở lên và có kết luận rèn luyện từ mức Đạt trở lên.

Trường sẽ quy đổi điểm thi sinh đạt được về thang điểm 30. Phương pháp quy đổi sẽ được thể hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và sẽ công bố sau.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhK00
27220202Ngôn ngữ NgaK00
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcK00
47310101Kinh tếK00
57310205Quản lý nhà nướcK00
67340101Quản trị kinh doanhK00
77340120Kinh doanh quốc tếK00
87340201Tài chính - Ngân hàngK00
97340301Kế toánK00
107380107Luật kinh tếK00
117480201Công nghệ thông tinK00
127510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửK00
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tôK00
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửK00
157510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngK00
167580106Quản lý đô thị và công trìnhK00
177580201Kỹ thuật xây dựngK00
187810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhK00
197850101Quản lý tài nguyên và môi trường

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: K00

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: K00

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: K00

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: K00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: K00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: K00

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: K00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: K00

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

4
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

 Phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức (HSA).

Các ngành thuộc 10 lĩnh vực: Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Xây dựng, Nhân văn, Khoa học xã hội, Du lịch, Môi trường.

Đối với kết quả TSA: ...điểm trở lên;

Đối với kết quả HSA: ....điểm trở lên (Trường sẽ có thông báo chính thức sau).

Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe và ngành có môn năng khiếu: không xét phương thức này.

Thí sinh phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 loại Khá trở lên và có kết luận rèn luyện từ mức Đạt trở lên.

Trường sẽ quy đổi điểm thi sinh đạt được về thang điểm 30. Phương pháp quy đổi sẽ được thể hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và sẽ công bố sau.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhQ00
27220202Ngôn ngữ NgaQ00
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcQ00
47310101Kinh tếQ00
57310205Quản lý nhà nướcQ00
67340101Quản trị kinh doanhQ00
77340120Kinh doanh quốc tếQ00
87340201Tài chính - Ngân hàngQ00
97340301Kế toánQ00
107380107Luật kinh tếQ00
117480201Công nghệ thông tinQ00
127510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửQ00
137510205Công nghệ kỹ thuật ô tôQ00
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửQ00
157510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngQ00
167580106Quản lý đô thị và công trìnhQ00
177580201Kỹ thuật xây dựngQ00
187810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQ00
197850101Quản lý tài nguyên và môi trường

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: Q00

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: Q00

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: Q00

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Q00

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

5
Xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu và xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cả năm lớp 12 bậc THPT. Các môn năng khiếu nhà trường có tổ chức thi tuyển hoặc xét tuyển dựa trên kết quả thi năng khiếu của các trường Đại học trên cả nước.

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaH01; H06; H08
27580101Kiến trúcV00; V01; V02; H06; H00; V03; V06; H02
37580108Thiết kế nội thấtH01; H06; H08

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H01; H06; H08

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02; H06; H00; V03; V06; H02

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: H01; H06; H08

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa100Kết HợpH01; H06; H08
27220201Ngôn ngữ Anh320ĐT THPTHọc BạD01; D09; X78; C00; X25; D14; D15
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37220202Ngôn ngữ Nga50ĐT THPTHọc BạD01; D09; X78; C00; X25; D14; D15
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc950ĐT THPTHọc BạD01; D09; D14; D15; C00; X25; X78
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
57310101Kinh tế200ĐT THPTHọc BạA00; A01; X17; D01; X21; X05; X06; X11
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
67310205Quản lý nhà nước40ĐT THPTHọc BạD01; C00; X70; X78; X21; X05; X62; C04
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
77340101Quản trị kinh doanh960ĐT THPTHọc BạA00; A01; X17; D01; C04; D10; D09; X25
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
87340120Kinh doanh quốc tế400ĐT THPTHọc BạA00; X21; C04; D01; D10; D09; D25
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
97340201Tài chính - Ngân hàng370ĐT THPTHọc BạA00; A01; D10; X01; X17; C03; D01; X25
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
107340301Kế toán470ĐT THPTHọc BạA00; X17; C03; D01; D10; C01; X25; D09
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
117380107Luật kinh tế300ĐT THPTHọc BạA00; C00; X01; D01; D09; D10; C03; X25
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
127480201Công nghệ thông tin960ĐT THPTHọc BạA00; A01; D10; D01; X26; X06; X02; X05
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
137510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử150ĐT THPTHọc BạA00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
147510205Công nghệ kỹ thuật ô tô350ĐT THPTHọc BạA00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử150ĐT THPTHọc BạA00; A01; X21; D01; X07; X11; X05; X06
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
167510406Công nghệ kỹ thuật môi trường50ĐT THPTHọc BạB00; A00; B03; C02; X07; X11; X05; X06
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
177580101Kiến trúc50Kết HợpV00; V01; V02; H06; H00; V03; V06; H02
187580106Quản lý đô thị và công trình50ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01; X21; X05; X06; X11
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
197580108Thiết kế nội thất50Kết HợpH01; H06; H08
207580201Kỹ thuật xây dựng40ĐT THPTHọc BạA00; A01; A04; X01; X21; X05; X06; X11
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
217720101Y Khoa140ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; D08; B03; X13
227720201Dược học180ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13
237720301Điều dưỡng60ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13
247720501Răng - Hàm - Mặt60ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; D08
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành250ĐT THPTHọc BạA00; A07; C00; X78; X21; X05; X74; C04
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
267850101Quản lý tài nguyên và môi trường50ĐGNL HNĐGTD BK
ĐT THPTHọc BạA00; B00; A06; D12; X13; X62; X01; D07

1. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Kết Hợp

• Tổ hợp: H01; H06; H08

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 320

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D09; X78; C00; X25; D14; D15; K00; Q00

3. Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D09; X78; C00; X25; D14; D15; K00; Q00

4. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 950

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D09; D14; D15; C00; X25; X78; K00; Q00

5. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X17; D01; X21; X05; X06; X11; K00; Q00

6. Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; C00; X70; X78; X21; X05; X62; C04; K00; Q00

7. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 960

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X17; D01; C04; D10; D09; X25; K00; Q00

8. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; X21; C04; D01; D10; D09; D25; K00; Q00

9. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 370

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D10; X01; X17; C03; D01; X25; K00; Q00

10. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 470

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; X17; C03; D01; D10; C01; X25; D09; K00; Q00

11. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; C00; X01; D01; D09; D10; C03; X25; K00; Q00

12. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 960

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D10; D01; X26; X06; X02; X05; K00; Q00

13. Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11; K00; Q00

14. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 350

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X21; D01; X05; X06; X07; X11; K00; Q00

15. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; X21; D01; X07; X11; X05; X06; K00; Q00

16. Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: B00; A00; B03; C02; X07; X11; X05; X06; K00; Q00

17. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết Hợp

• Tổ hợp: V00; V01; V02; H06; H00; V03; V06; H02

18. Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; X21; X05; X06; X11; K00; Q00

19. Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết Hợp

• Tổ hợp: H01; H06; H08

20. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A04; X01; X21; X05; X06; X11; K00; Q00

21. Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; B00; D08; B03; X13

22. Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13

23. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; X09; X10; X06; X13

24. Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; B00; D08

25. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A07; C00; X78; X21; X05; X74; C04; K00; Q00

26. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNĐGTD BKĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; A06; D12; X13; X62; X01; D07

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HUBT

Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Đợt 1 từ 16/07/2025 đến 17h00 ngày 31/07/2025: Tiếp nhận hồ sơ xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, thí sinh thực hiện các công việc sau:

Thí sinh đăng ký nguyện vọng, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉhttp://thisinh.thithptquocgia.edu.vn. Đối với những thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp nhưng chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển (ĐKXT) trên hệ thống thì đăng ký tài khoản tại các điểm tiếp nhận theo quy định của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú.

Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển như quy định cụ thể tại Mục 2.

* Ghi chú:

+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước: hồ sơ nộp trực tiếp về Trường từ 25/06/2025 (xem quy định cụ thể tại Mục 5.3) và phải đăng ký nguyện vọng, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn;

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2025: Nộp hồ sơ bản giấy sau khi thí sinh nhận được Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời. Chi tiết được thông báo trên website của Trường http://hubt.edu.vn hoặc http://tuyensinh.hubt.edu.vn.

+ Các đợt tiếp theo nhà Trường sẽ thông báo nếu có.

Hình thức nộp đăng ký xét tuyển: 

a) Nộp hồ sơ trực tuyến:

+  Bước 1: Khai thông tin đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ http://tuyensinh.hubt.edu.vn.

+  Bước 2: Nộp hồ sơ bản giấy (như quy định tại Mục 5.2) trực tiếp tại Hội đồng tuyển sinh (Nhà A, tầng 1, phòng A110Y), thời gian thu: Sáng từ 8h00 đến 11h00; Chiều từ 13h30 đến 16h30 hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện tới trường theo địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển.

b) Nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Thí sinh nộp hồ sơ bản giấy (như quy định tại Mục 5.2) trực tiếp tại Hội đồng tuyển sinh (Nhà A, tầng 1, phòng A110Y).

+ Thời gian thu: Sáng từ 8h00 đến 11h00; Chiều từ 13h30 đến 16h30.

Địa chỉ nhận Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. SĐT: 0243.633.9113.

Hồ sơ xét tuyển gồm có:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (tải trên website http://hubt.edu.vn  
hoặc http://tuyensinh.hubt.edu.vn).

+ Chứng minh thư nhân dân hoặc CCCD (bản sao công chứng);

+ Học bạ THPT (bản sao công chứng);

+ Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh thi tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước) hoặc Bản sao công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025);

+ Giấy tờ xác nhận đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh (công chứng nếu có).

+ Bản sao công chứng Kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức (TSA) hoặc kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức (HAS) đối với hình thức xét tuyển điểm đánh giá tư duy, năng lực.

 

Học phí

Thông tin về học phí tại Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ (HUBT) có thể thay đổi theo từng chương trình đào tạo, hệ đào tạo và thời điểm cụ thể. Thông thường, học phí sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như ngành học, cấp độ học vụ, và thời gian học.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
  • Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Tên viết tắt: HUBT
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University Of Business and Management
  • Địa chỉ: 29A ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: http://www.hubt.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội được thành lập tháng 6 năm 1996, do Giáo sư Trần Phương – Chủ tịch Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam, nguyên Ủy viên Trung ương ĐCSVN (Khóa IV và V), nguyên Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng- làm Hiệu trưởng.   Là cơ sở đào tạo đa ngành (trên 25 ngành); đa cấp (Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ), đa hình thức (Chính quy, Liên thông, Vừa học – vừa làm, Trực tuyến). Trường xác định sứ mệnh của mình là đào tạo các nhà kinh tế thực hành, các nhà kỹ thuật- công nghệ thực hành; bác sỹ, dược sĩ, cử nhân điều dưỡng giỏi Y thuật và giầu Y đức tạo nguồn nhân lực trình độ cao cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.  

Trường là một tổ chức hợp tác của những người lao động trí óc, tự nguyện góp sức, góp vốn để xây dựng và phát triển trường bền vững, vì mục đích đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài, không vì mục đích lợi nhuận.   Trường đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà nội là một trong ít những trường đại học ngoài công lập có cơ sở đào tạo riêng, đầu tư nghiêm túc cho cơ sở vật chất, coi đó là một trong những điều kiện cơ bản để tạo dựng một trường đại học đúng nghĩa. Đây cũng là một trong những thế mạnh của trường so với các trường đại học ngoài công lập khác trên địa bàn Hà Nội nói riêng và toàn quốc nói chung.