Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội tuyển sinh qua 2 phương thức:

1) Xét tuyển bằng học bạ

2) Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

1. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Đợt 1 từ 08/07/2025 đến 17h00 ngày 31/07/2025: Xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thí sinh thực hiện các công việc sau:

– Thí sinh đăng ký nguyện vọng, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ: thisinh.thithptquocgia.edu.vn. Đối với những thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp nhưng chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển (ĐKXT) trên hệ thống thì đăng ký tài khoản tại các điểm tiếp nhận theo quy định của Sở giáo dục và đào tạo nơi thí sinh thường trú.

– Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển về Trường như quy định cụ thể tại Mục 2

* Ghi chú:

+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước: hồ sơ nộp trực tiếp về Trường ( phòng Quản lý đào tạo – phòng A110Y  ) từ 15/06/2025  đến hết ngày 31/07/2025.

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2025: Nộp hồ sơ bản giấy sau khi thí sinh nhận được Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời. Chi tiết được thông báo trên website của Trường www.hubt.edu.vn hoặc tuyensinh.hubt.edu.vn.

2. Hồ sơ xét tuyển gồm có:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (tải trên website www.hubt.edu.vn hoặc tuyensinh.hubt.edu.vn).

+ Chứng minh thư nhân dân hoặc CCCD (bản sao công chứng);

+ Học bạ THPT (bản sao công chứng);

+ Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh thi tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước) hoặc Bản sao công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025);

+ Giấy tờ xác nhận đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh (công chứng nếu có).

+ Bản sao công chứng Kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức (TSA) hoặc kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức (HAS) đối với hình thức xét tuyển điểm đánh giá tư duy, năng lực.

3. Hình thức nộp đăng ký xét tuyển: gồm 2 bước

+ Bước 1: Khai thông tin đăng ký xét tuyển tại địa chỉ tuyensinh.hubt.edu.vn.

+ Bước 2: Nộp hồ sơ bản giấy (như quy định tại Mục 1.7.2) trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo (Nhà A, tầng 1, phòng A110Y), thời gian thu: Sáng từ 8h00 đến 11h00; Chiều từ 13h30 đến 16h30 hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện tới trường theo địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Địa chỉ nhận Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Phòng Quản lý đào tạo (A110Y) – Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. SĐT: 0243.633.9113.

Thông tin tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội đang được cập nhật. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 bên dưới. 

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển HUBT năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

Đối tượng tuyển sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, cơ sở đào tạo thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

Quy chế

Các ngành thuộc 10 lĩnh vực: Nghệ thuật, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Nhân văn, Khoa học xã hội, Du lịch, Môi trường: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường.

- Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe: Y đa khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Điều dưỡng: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Mức điểm trên bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H06; H08
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D66; C00
37220202Ngôn ngữ NgaD01; D09; D66; C00
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D15; C00
57310101Kinh tếA00; A01; A08; D01
67310205Quản lý nhà nướcD01; C00; C19; D66
77340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A08; D01
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A09; C04; D01
97340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D10; C14
107340301Kế toánA00; A08; C03; D01
117380107Luật kinh tếA00; C00; C14; D01
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; D10; D01
137510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A02; A09; D01
147510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B03; C01
157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A09; D01
167510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00; A00; B03; C02
177580101Kiến trúcV00; V01; V02; H06
187580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C00; D01
197580108Thiết kế nội thấtH00; H01; H06; H08
207580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B08; C14
217720101Y KhoaA00; A02; B00; D08
227720201Dược họcA00; A02; B00; D07
237720301Điều dưỡngA00; A02; B00; D07
247720501Răng - Hàm - MặtA00; A02; B00; D08
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A07; C00; D66
267850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C00; D01

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H00; H01; H06; H08

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D66; C00

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D09; D66; C00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; A08; D01

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: D01; C00; C19; D66

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A08; D01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A09; C04; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D10; C14

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A08; C03; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; C14; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D10; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A02; A09; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: B00; A00; B03; C02

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02; H06

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: H00; H01; H06; H08

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; B08; C14

Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; A02; B00; D08

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A07; C00; D66

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

Quy chế

Các ngành thuộc 10 lĩnh vực: Nghệ thuật, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Nhân văn, Khoa học xã hội, Du lịch, Môi trường: 19 điểm.

- Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe:

+ Y đa khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm trở lên;

+ Răng - Hàm - Mặt: học lực lớp 11, lớp 12 xếp loại Giỏi và tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm trở lên;

+ Điều dưỡng: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên và tổ hợp xét tuyển từ 19,5 điểm trở lên.

Đối với ngành có môn năng khiếu:

Môn năng khiếu do Trường tổ chức thi tuyển; Sử dụng kết quả thi môn Năng khiếu của các Trường Đại học khác trong cả nước. Nếu tổ hợp có 1 môn năng khiếu, 2 môn văn hoá thì điểm của 2 môn văn hoá phải ≥12; Nếu tổ hợp có 2 môn năng khiếu, 1 môn văn hoá thì điểm của môn văn hoá phải 26.

Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên cho tất cả các ngành.

Hồ sơ xét tuyển gồm có:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (tải trên website www.hubt.edu.vn hoặc https://hosotuyensinh.kdcn.edu.vn).

+ Chứng minh thư nhân dân hoặc CCCD (photo công chứng);

+ Học bạ THPT (bản sao y có chứng thực);

+ Bản sao y có chứng thực Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh thi tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước) hoặc Bản sao y Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024);

+ Giấy tờ chứng nhận đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H06; H08
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D66; C00
37220202Ngôn ngữ NgaD01; D09; D66; C00
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D15; C00
57310101Kinh tếA00; A01; A08; D01
67310205Quản lý nhà nướcD01; C00; C19; D66
77340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A08; D01
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A09; C04; D01
97340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D10; C14
107340301Kế toánA00; A08; C03; D01
117380107Luật kinh tếA00; C00; C14; D01
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; D10; D01
137510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A02; A09; D01
147510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; B03; C01
157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A09; D01
167510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00; A00; B03; C02
177580101Kiến trúcV00; V01; V02; H06
187580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C00; D01
197580108Thiết kế nội thấtH00; H01; H06; H08
207580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B08; C14
217720101Y KhoaA00; A02; B00; D08
227720201Dược họcA00; A02; B00; D07
237720301Điều dưỡngA00; A02; B00; D07
247720501Răng - Hàm - MặtA00; A02; B00; D08
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A07; C00; D66
267850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C00; D01

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H00; H01; H06; H08

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D66; C00

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D09; D66; C00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; A08; D01

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: D01; C00; C19; D66

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A08; D01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A09; C04; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D10; C14

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A08; C03; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; C14; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D10; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A02; A09; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; B03; C01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A09; D01

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: B00; A00; B03; C02

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V01; V02; H06

Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: H00; H01; H06; H08

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; B08; C14

Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; A02; B00; D08

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A07; C00; D66

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; C00; D01

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

+ Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế, tốt nghiệp THPT năm 2024 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường, được tuyển thẳng vào Trường theo ngành thí sinh đăng ký.

+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc trong Cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, tốt nghiệp THPT năm 2024 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường được tuyển thẳng vào Trường theo ngành thí sinh đăng ký.

+ Đối với các thí sinh đối tượng khác, các điều kiện xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT và thông báo của Trường.

Ưu tiên xét tuyển: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

Chỉ tiêu

Trường dành 5% chỉ tiêu tuyển sinh.

Danh sách ngành đào tạo năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa100ĐT THPTHọc BạH00; H01; H06; H08
27220201Ngôn ngữ Anh320ĐT THPTHọc BạD01; D09; D66; C00
37220202Ngôn ngữ Nga50ĐT THPTHọc BạD01; D09; D66; C00
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc950ĐT THPTHọc BạD01; D14; D15; C00
57310101Kinh tế200ĐT THPTHọc BạA00; A01; A08; D01
67310205Quản lý nhà nước30ĐT THPTHọc BạD01; C00; C19; D66
77340101Quản trị kinh doanh960ĐT THPTHọc BạA00; A01; A08; D01
87340120Kinh doanh quốc tế400ĐT THPTHọc BạA00; A09; C04; D01
97340201Tài chính - Ngân hàng370ĐT THPTHọc BạA00; A01; D10; C14
107340301Kế toán470ĐT THPTHọc BạA00; A08; C03; D01
117380107Luật kinh tế300ĐT THPTHọc BạA00; C00; C14; D01
127480201Công nghệ thông tin960ĐT THPTHọc BạA00; A01; D10; D01
137510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử150ĐT THPTHọc BạA00; A02; A09; D01
147510205Công nghệ kỹ thuật ô tô350ĐT THPTHọc BạA00; A01; B03; C01
157510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử150ĐT THPTHọc BạA00; A01; A09; D01
167510406Công nghệ kỹ thuật môi trường50ĐT THPTHọc BạB00; A00; B03; C02
177580101Kiến trúc50ĐT THPTHọc BạV00; V01; V02; H06
187580106Quản lý đô thị và công trình50ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
197580108Thiết kế nội thất50ĐT THPTHọc BạH00; H01; H06; H08
207580201Kỹ thuật xây dựng40Học BạĐT THPTA00; A01; B08; C14
217720101Y Khoa140ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; D08
227720201Dược học180ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; D07
237720301Điều dưỡng60ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; D07
247720501Răng - Hàm - Mặt60ĐT THPTHọc BạA00; A02; B00; D08
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành250ĐT THPTHọc BạA00; A07; C00; D66
267850101Quản lý tài nguyên và môi trường50ĐT THPTHọc BạA00; B00; C00; D01

1. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: H00; H01; H06; H08

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 320

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D09; D66; C00

3. Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D09; D66; C00

4. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 950

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; C00

5. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A08; D01

6. Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; C00; C19; D66

7. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 960

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A08; D01

8. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A09; C04; D01

9. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 370

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D10; C14

10. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 470

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A08; C03; D01

11. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; C14; D01

12. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 960

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D10; D01

13. Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; A09; D01

14. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 350

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C01

15. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A09; D01

16. Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; A00; B03; C02

17. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: V00; V01; V02; H06

18. Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

19. Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: H00; H01; H06; H08

20. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; B08; C14

21. Y Khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; B00; D08

22. Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

23. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; B00; D07

24. Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A02; B00; D08

25. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A07; C00; D66

26. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; C00; D01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HUBT

1. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Đợt 1 từ 08/07/2025 đến 17h00 ngày 31/07/2025: Xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thí sinh thực hiện các công việc sau:

– Thí sinh đăng ký nguyện vọng, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ: thisinh.thithptquocgia.edu.vn. Đối với những thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp nhưng chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển (ĐKXT) trên hệ thống thì đăng ký tài khoản tại các điểm tiếp nhận theo quy định của Sở giáo dục và đào tạo nơi thí sinh thường trú.

– Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển về Trường như quy định cụ thể tại Mục 2

* Ghi chú:

+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước: hồ sơ nộp trực tiếp về Trường ( phòng Quản lý đào tạo – phòng A110Y  ) từ 15/06/2025  đến hết ngày 31/07/2025.

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2025: Nộp hồ sơ bản giấy sau khi thí sinh nhận được Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời. Chi tiết được thông báo trên website của Trường www.hubt.edu.vn hoặc tuyensinh.hubt.edu.vn.

2. Hồ sơ xét tuyển gồm có:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (tải trên website www.hubt.edu.vn hoặc tuyensinh.hubt.edu.vn).

+ Chứng minh thư nhân dân hoặc CCCD (bản sao công chứng);

+ Học bạ THPT (bản sao công chứng);

+ Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh thi tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước) hoặc Bản sao công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025);

+ Giấy tờ xác nhận đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh (công chứng nếu có).

+ Bản sao công chứng Kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức (TSA) hoặc kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức (HAS) đối với hình thức xét tuyển điểm đánh giá tư duy, năng lực.

3. Hình thức nộp đăng ký xét tuyển: gồm 2 bước

+ Bước 1: Khai thông tin đăng ký xét tuyển tại địa chỉ tuyensinh.hubt.edu.vn.

+ Bước 2: Nộp hồ sơ bản giấy (như quy định tại Mục 1.7.2) trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo (Nhà A, tầng 1, phòng A110Y), thời gian thu: Sáng từ 8h00 đến 11h00; Chiều từ 13h30 đến 16h30 hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện tới trường theo địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Địa chỉ nhận Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Phòng Quản lý đào tạo (A110Y) – Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. SĐT: 0243.633.9113.

Học phí

Thông tin về học phí tại Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ (HUBT) có thể thay đổi theo từng chương trình đào tạo, hệ đào tạo và thời điểm cụ thể. Thông thường, học phí sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như ngành học, cấp độ học vụ, và thời gian học.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
  • Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Tên viết tắt: HUBT
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University Of Business and Management
  • Địa chỉ: 29A ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: http://www.hubt.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội được thành lập tháng 6 năm 1996, do Giáo sư Trần Phương – Chủ tịch Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam, nguyên Ủy viên Trung ương ĐCSVN (Khóa IV và V), nguyên Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng- làm Hiệu trưởng.   Là cơ sở đào tạo đa ngành (trên 25 ngành); đa cấp (Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ), đa hình thức (Chính quy, Liên thông, Vừa học – vừa làm, Trực tuyến). Trường xác định sứ mệnh của mình là đào tạo các nhà kinh tế thực hành, các nhà kỹ thuật- công nghệ thực hành; bác sỹ, dược sĩ, cử nhân điều dưỡng giỏi Y thuật và giầu Y đức tạo nguồn nhân lực trình độ cao cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.  

Trường là một tổ chức hợp tác của những người lao động trí óc, tự nguyện góp sức, góp vốn để xây dựng và phát triển trường bền vững, vì mục đích đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài, không vì mục đích lợi nhuận.   Trường đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà nội là một trong ít những trường đại học ngoài công lập có cơ sở đào tạo riêng, đầu tư nghiêm túc cho cơ sở vật chất, coi đó là một trong những điều kiện cơ bản để tạo dựng một trường đại học đúng nghĩa. Đây cũng là một trong những thế mạnh của trường so với các trường đại học ngoài công lập khác trên địa bàn Hà Nội nói riêng và toàn quốc nói chung.