Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh 6800 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi THPT

Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Phương thức 3: Xét tuyển đánh giá tư duy

Phương thức 4: Xét tuyển đánh giá năng lực ĐHQGHN 

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 được đăng tải chi tiết bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Chỉ tiêu

Dành tối thiểu 70% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn anh văn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.

Quy chế

Điểm xét tuyển

Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:

M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
Đối với Ngành ngôn ngữ Anh:
ĐXT = (M1 + M2 + môn Anh văn x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2 là kết quả điểm thi THPT năm 2024 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.;
Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0;
Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ tiếng anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển.

Cách thức xét tuyển:

Thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian quy định.
Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường chọn mã xét tuyển có 3 ký tự đầu là DKK tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển.
Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường chọn mã xét tuyển có 3 ký tự đầu là DKD tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển.

Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201DKDNgôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1419Tiếng Anh hệ số 2, Cơ sở Nam Định
27220201DKKNgôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1423.2Tiếng Anh hệ số 2, Cơ sở Hà Nội
37340101DKDQuản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
47340101DKKQuản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0123.2Cơ sở Hà Nội
57340115DKDMarketingA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
67340115DKKMarketingA00; A01; C01; D0124.2Cơ sở Hà Nội
77340121DKDKinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
87340121DKKKinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0123.8Cơ sở Hà Nội
97340201DKDTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
107340201DKKTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0123.2Cơ sở Hà Nội
117340204DKDBảo hiểmA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
127340204DKKBảo hiểmA00; A01; C01; D0122Cơ sở Hà Nội
137340301DKDKế toánA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
147340301DKKKế toánA00; A01; C01; D0123Cơ sở Hà Nội
157340302DKDKiểm toánA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
167340302DKKKiểm toánA00; A01; C01; D0123Cơ sở Hà Nội
177460108DKDKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
187460108DKKKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D0122.2Cơ sở Hà Nội
197480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
207480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D0122.5Cơ sở Hà Nội
217480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
227480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0122.8Cơ sở Hà Nội
237480201DKDCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D0119Cơ sở Nam Định
247480201DKKCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D0124Cơ sở Hà Nội
257510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
267510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0122.8Cơ sở Hà Nội
277510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0119Cơ sở Nam Định
287510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0123.2Cơ sở Hà Nội
297510205DKDCông nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
307510205DKKCông nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; D0123.8Cơ sở Hà Nội
317510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
327510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0123Cơ sở Hà Nội
337510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
347510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0123Cơ sở Hà Nội
357510303DKDCNKT điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
367510303DKKCNKT điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D0124Cơ sở Hà Nội
377510605DKDLogistic và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0118.5Cơ sở Nam Định
387510605DKKLogistic và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0124.2Cơ sở Hà Nội
397540101DKDCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0717.5Cơ sở Nam Định
407540101DKKCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0720Cơ sở Hà Nội
417540202DKDCông nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
427540202DKKCông nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0119Cơ sở Hà Nội
437540204DKDCông nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0117.5Cơ sở Nam Định
447540204DKKCông nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0120Cơ sở Hà Nội
457810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D0119Cơ sở Nam Định
467810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D0124.5Cơ sở Hà Nội
477810201DKDQuản trị khách sạnA00; A01; C01; D0119Cơ sở Nam Định
487810201DKKQuản trị khách sạnA00; A01; C01; D0124.5Cơ sở Hà Nội

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKD

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Tiếng Anh hệ số 2, Cơ sở Nam Định

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKK

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn 2024: 23.2

Ghi chú: Tiếng Anh hệ số 2, Cơ sở Hà Nội

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.2

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Marketing

Mã ngành: 7340115DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Marketing

Mã ngành: 7340115DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.2

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.8

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.2

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 22.2

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 22.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 22.8

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 22.8

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.2

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23.8

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 23

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.2

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKD

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKK

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 17.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 19

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Chỉ tiêu

 Dành tối thiểu 20% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

Quy chế

Điểm học tập (ĐHT) phải ≥ 20 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD. Trong đó điểm học tập (ĐHT) được xác định như sau:
ĐHT = M1+ M2 + M3
Trong đó:
+ ĐHT: Điểm học tập;
+ M1, M2, M3: Trung bình cộng điểm tổng kết từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) cách tính điểm M1, M2, M3 như sau:
M1 = (Toán kỳ 1 lớp 11 + Toán kỳ 2 lớp 11+ Toán kỳ 1 lớp 12)/3
M2 = (Vật lý kỳ 1 lớp 11 + Vật lý kỳ 2 lớp 11 + Vật lý kỳ 1 lớp 12)/3
M3 = (Hóa học kỳ 1 lớp 11 + Hóa học kỳ 2 lớp 11 + Hóa học kỳ 1 lớp 12)/3
Hạnh kiểm kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết các học kỳ xét tuyển môn tiếng anh đạt 7.00 điểm trở lên.

Điểm xét tuyển được xác định như sau:
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số: ĐXT = M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
* Đối với Ngành ngôn ngữ anh: ĐXT = (M1 + M2 + môn Anh văn x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0;
Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng;
Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ tiếng anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn hoặc in trực tiếp khi thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng: https://xettuyen.uneti.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-hoc-ba.html );
01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024;
01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân.

Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201DKDNgôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1421Cơ sở Nam Định
27220201DKKNgôn ngữ AnhA01; D01; D09; D1425.2Cơ sở Hà Nội
37340101DKDQuản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
47340101DKKQuản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0125.2Cơ sở Hà Nội
57340115DKDMarketingA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
67340115DKKMarketingA00; A01; C01; D0126.2Cơ sở Hà Nội
77340121DKDKinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
87340121DKKKinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D0125.8Cơ sở Hà Nội
97340201DKDTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
107340201DKKTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0125.2Cơ sở Hà Nội
117340204DKDBảo hiểmA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
127340204DKKBảo hiểmA00; A01; C01; D0124Cơ sở Hà Nội
137340301DKDKế toánA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
147340301DKKKế toánA00; A01; C01; D0125Cơ sở Hà Nội
157340302DKDKiểm toánA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
167340302DKKKiểm toánA00; A01; C01; D0125Cơ sở Hà Nội
177460108DKDKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
187460108DKKKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D0124.2Cơ sở Hà Nội
197480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
207480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D0124.5Cơ sở Hà Nội
217480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
227480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D0124.8Cơ sở Hà Nội
237480201DKDCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D0121Cơ sở Nam Định
247480201DKKCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D0126Cơ sở Hà Nội
257510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
267510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0124.8Cơ sở Hà Nội
277510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0121Cơ sở Nam Định
287510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0125.2Cơ sở Hà Nội
297510205DKDCông nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
307510205DKKCông nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; D0125.8Cơ sở Hà Nội
317510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
327510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0125Cơ sở Hà Nội
337510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
347510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D0125Cơ sở Hà Nội
357510303DKDCNKT điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
367510303DKKCNKT điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D0126Cơ sở Hà Nội
377510605DKDLogistic và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0120.5Cơ sở Nam Định
387510605DKKLogistic và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0126.2Cơ sở Hà Nội
397540101DKDCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0719.5Cơ sở Nam Định
407540101DKKCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0722Cơ sở Hà Nội
417540202DKDCông nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
427540202DKKCông nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D0121Cơ sở Hà Nội
437540204DKDCông nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0119.5Cơ sở Nam Định
447540204DKKCông nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D0122Cơ sở Hà Nội
457810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D0121Cơ sở Nam Định
467810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D0126.5Cơ sở Hà Nội
477810201DKDQuản trị khách sạnA00; A01; C01; D0121Cơ sở Nam Định
487810201DKKQuản trị khách sạnA00; A01; C01; D0126.5Cơ sở Hà Nội

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKD

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKK

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Điểm chuẩn 2024: 25.2

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.2

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Marketing

Mã ngành: 7340115DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Marketing

Mã ngành: 7340115DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.2

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.2

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.2

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.8

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.8

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.2

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 26

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 20.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.2

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKD

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKK

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định. 

Chỉ tiêu

Dành tối đa 5% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này

Quy chế

01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);
01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024;
01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201DKDNgôn ngữ Anh75Cơ sở Nam Định
27220201DKKNgôn ngữ Anh76Cơ sở Hà Nội
37340101DKDQuản trị kinh doanh75Cơ sở Nam Định
47340101DKKQuản trị kinh doanh76Cơ sở Hà Nội
57340115DKDMarketing75Cơ sở Nam Định
67340115DKKMarketing77Cơ sở Hà Nội
77340121DKDKinh doanh thương mại75Cơ sở Nam Định
87340121DKKKinh doanh thương mại77Cơ sở Hà Nội
97340201DKDTài chính - Ngân hàng75Cơ sở Nam Định
107340201DKKTài chính - Ngân hàng76Cơ sở Hà Nội
117340204DKDBảo hiểm75Cơ sở Nam Định
127340204DKKBảo hiểm76Cơ sở Hà Nội
137340301DKDKế toán75Cơ sở Nam Định
147340301DKKKế toán76Cơ sở Hà Nội
157340302DKDKiểm toán75Cơ sở Nam Định
167340302DKKKiểm toán76Cơ sở Hà Nội
177460108DKDKhoa học dữ liệu75Cơ sở Nam Định
187460108DKKKhoa học dữ liệu76Cơ sở Hà Nội
197480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệu75Cơ sở Nam Định
207480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệu76Cơ sở Hà Nội
217480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tính75Cơ sở Nam Định
227480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tính76Cơ sở Hà Nội
237480201DKDCông nghệ thông tin75Cơ sở Nam Định
247480201DKKCông nghệ thông tin77Cơ sở Hà Nội
257510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khí75Cơ sở Nam Định
267510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khí76Cơ sở Hà Nội
277510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử75Cơ sở Nam Định
287510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử76Cơ sở Hà Nội
297510205DKDCông nghệ kỹ thuật Ô tô75Cơ sở Nam Định
307510205DKKCông nghệ kỹ thuật Ô tô76Cơ sở Hà Nội
317510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử75Cơ sở Nam Định
327510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử76Cơ sở Hà Nội
337510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông75Cơ sở Nam Định
347510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông76Cơ sở Hà Nội
357510303DKDCNKT điều khiển và tự động hoá75Cơ sở Nam Định
367510303DKKCNKT điều khiển và tự động hoá77Cơ sở Hà Nội
377510605DKDLogistic và Quản lý chuỗi cung ứng75Cơ sở Nam Định
387510605DKKLogistic và Quản lý chuỗi cung ứng77Cơ sở Hà Nội
397540101DKDCông nghệ thực phẩm75Cơ sở Nam Định
407540101DKKCông nghệ thực phẩm75Cơ sở Hà Nội
417540202DKDCông nghệ sợi, dệt75Cơ sở Nam Định
427540202DKKCông nghệ sợi, dệt75Cơ sở Hà Nội
437540204DKDCông nghệ dệt, may75Cơ sở Nam Định
447540204DKKCông nghệ dệt, may75Cơ sở Hà Nội
457810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành75Cơ sở Nam Định
467810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành77Cơ sở Hà Nội
477810201DKDQuản trị khách sạn75Cơ sở Nam Định
487810201DKKQuản trị khách sạn77Cơ sở Hà Nội

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKK

Điểm chuẩn 2024: 76

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKK

Điểm chuẩn 2024: 76

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Marketing

Mã ngành: 7340115DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Marketing

Mã ngành: 7340115DKK

Điểm chuẩn 2024: 77

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKK

Điểm chuẩn 2024: 77

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKK

Điểm chuẩn 2024: 76

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKK

Điểm chuẩn 2024: 76

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKK

Điểm chuẩn 2024: 76

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKK

Điểm chuẩn 2024: 76

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKK

Điểm chuẩn 2024: 76

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKK

Điểm chuẩn 2024: 76

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKK

Điểm chuẩn 2024: 76

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKK

Điểm chuẩn 2024: 77

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKK

Điểm chuẩn 2024: 76

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKK

Điểm chuẩn 2024: 76

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKK

Điểm chuẩn 2024: 76

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKK

Điểm chuẩn 2024: 76

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKK

Điểm chuẩn 2024: 76

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKK

Điểm chuẩn 2024: 77

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKK

Điểm chuẩn 2024: 77

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKK

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKK

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKK

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKK

Điểm chuẩn 2024: 77

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKD

Điểm chuẩn 2024: 75

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKK

Điểm chuẩn 2024: 77

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có kết quả thi kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức trong thời gian không quá 2 năm.
Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.

Chỉ tiêu

Dành tối đa 5% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

Quy chế

Điểm xét từng ngành được xác định theo điểm tổng của bài thi đánh giá tư duy.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển
trên website: www.uneti.edu.vn);
01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024;
01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Thời gian xét tuyển

 Thí sinh đăng ký và dự thi theo Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ về Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp trong thời gian quy định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201DKDNgôn ngữ Anh50Cơ sở Nam Định
27220201DKKNgôn ngữ Anh51Cơ sở Hà Nội
37340101DKDQuản trị kinh doanh50Cơ sở Nam Định
47340101DKKQuản trị kinh doanh51Cơ sở Hà Nội
57340115DKDMarketing50Cơ sở Nam Định
67340115DKKMarketing51Cơ sở Hà Nội
77340121DKDKinh doanh thương mại50Cơ sở Nam Định
87340121DKKKinh doanh thương mại51Cơ sở Hà Nội
97340201DKDTài chính - Ngân hàng50Cơ sở Nam Định
107340201DKKTài chính - Ngân hàng50.5Cơ sở Hà Nội
117340204DKDBảo hiểm50Cơ sở Nam Định
127340204DKKBảo hiểm50.5Cơ sở Hà Nội
137340301DKDKế toán50Cơ sở Nam Định
147340301DKKKế toán50.5Cơ sở Hà Nội
157340302DKDKiểm toán50Cơ sở Nam Định
167340302DKKKiểm toán50.5Cơ sở Hà Nội
177460108DKDKhoa học dữ liệu50Cơ sở Nam Định
187460108DKKKhoa học dữ liệu50.5Cơ sở Hà Nội
197480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệu50Cơ sở Nam Định
207480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệu50.5Cơ sở Hà Nội
217480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tính50Cơ sở Nam Định
227480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tính50.5Cơ sở Hà Nội
237480201DKDCông nghệ thông tin50Cơ sở Nam Định
247480201DKKCông nghệ thông tin50.5Cơ sở Hà Nội
257510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khí50Cơ sở Nam Định
267510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khí50.5Cơ sở Hà Nội
277510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử50Cơ sở Nam Định
287510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử50.5Cơ sở Hà Nội
297510205DKDCông nghệ kỹ thuật Ô tô50Cơ sở Nam Định
307510205DKKCông nghệ kỹ thuật Ô tô50.5Cơ sở Hà Nội
317510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử50Cơ sở Nam Định
327510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử50.5Cơ sở Hà Nội
337510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông50Cơ sở Nam Định
347510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông50.5Cơ sở Hà Nội
357510303DKDCNKT điều khiển và tự động hoá50Cơ sở Nam Định
367510303DKKCNKT điều khiển và tự động hoá50.5Cơ sở Hà Nội
377510605DKDLogistic và Quản lý chuỗi cung ứng50Cơ sở Nam Định
387510605DKKLogistic và Quản lý chuỗi cung ứng51Cơ sở Hà Nội
397540101DKDCông nghệ thực phẩm50Cơ sở Nam Định
407540101DKKCông nghệ thực phẩm50Cơ sở Hà Nội
417540202DKDCông nghệ sợi, dệt50Cơ sở Nam Định
427540202DKKCông nghệ sợi, dệt50Cơ sở Hà Nội
437540204DKDCông nghệ dệt, may50Cơ sở Nam Định
447540204DKKCông nghệ dệt, may50Cơ sở Hà Nội
457810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành50Cơ sở Nam Định
467810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành51Cơ sở Hà Nội
477810201DKDQuản trị khách sạn50Cơ sở Nam Định
487810201DKKQuản trị khách sạn51Cơ sở Hà Nội

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKK

Điểm chuẩn 2024: 51

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKK

Điểm chuẩn 2024: 51

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Marketing

Mã ngành: 7340115DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Marketing

Mã ngành: 7340115DKK

Điểm chuẩn 2024: 51

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKK

Điểm chuẩn 2024: 51

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKK

Điểm chuẩn 2024: 50.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKK

Điểm chuẩn 2024: 50.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKK

Điểm chuẩn 2024: 50.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKK

Điểm chuẩn 2024: 50.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKK

Điểm chuẩn 2024: 50.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKK

Điểm chuẩn 2024: 50.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKK

Điểm chuẩn 2024: 50.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKK

Điểm chuẩn 2024: 50.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKK

Điểm chuẩn 2024: 50.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKK

Điểm chuẩn 2024: 50.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKK

Điểm chuẩn 2024: 50.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKK

Điểm chuẩn 2024: 50.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKK

Điểm chuẩn 2024: 50.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKK

Điểm chuẩn 2024: 50.5

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKK

Điểm chuẩn 2024: 51

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKK

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKK

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKK

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKK

Điểm chuẩn 2024: 51

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKD

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Cơ sở Nam Định

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKK

Điểm chuẩn 2024: 51

Ghi chú: Cơ sở Hà Nội

5
ƯTXT, XT thẳng

Chỉ tiêu

Không giới hạn chỉ tiêu xét tuyển.

Quy chế

Tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định cụ thể tại điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học được ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp các năm Tại đây.

Học phí

Nhà trường thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và quy định tại Quyết định số 618/QĐ-TTg  ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
Preview
  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
  • Tên Tiếng Anh: University of Economics - Technology for Industries 
  • Tên viết tắt: UNETI
  • Địa chỉ: 

    Cơ sở Hà Nội:

    Số 454 – 456 Phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội;

    Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.

    Cơ sở Nam Định:

    Số 353 Trần Hưng Đạo, Phường Bà Triệu, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định;

    Khu xưởng thực hành, xã Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định.

  • Website: http://www.uneti.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/Daihoc.uneti/

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp được thành lập theo Quyết định số 1206/QĐ-TTg ngày 11 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I, tiền thân là Trường Trung cấp Kỹ thuật III, được thành lập năm 1956. Trải qua hơn nửa thế kỷ, tập thể lãnh đạo, cán bộ, giáo viên, công nhân, viên chức và học sinh sinh viên của Nhà trường đã bền bỉ phấn đấu, tập trung trí tuệ và sáng tạo, vượt qua mọi khó khăn thử thách để đưa Nhà trường liên tục phát triển bền vững với những thành tích vẻ vang trong sự nghiệp đào tạo, phát triển nguồn nhân lực cho đất nước.