Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh 6800 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi THPT

Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Phương thức 3: Xét tuyển đánh giá tư duy

Phương thức 4: Xét tuyển đánh giá năng lực ĐHQGHN 

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Thông tin tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp vẫn chưa được công bố. Các em tham khảo đề án tuyển sinh năm 2024 được đăng tải chi tiết bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Chỉ tiêu

Dành tối thiểu 70% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn anh văn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.

Quy chế

Điểm xét tuyển

Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:

M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
Đối với Ngành ngôn ngữ Anh:
ĐXT = (M1 + M2 + môn Anh văn x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2 là kết quả điểm thi THPT năm 2024 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.;
Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0;
Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ tiếng anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển.

Cách thức xét tuyển:

Thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian quy định.
Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường chọn mã xét tuyển có 3 ký tự đầu là DKK tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển.
Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường chọn mã xét tuyển có 3 ký tự đầu là DKD tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển.

Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201DKDNgôn ngữ AnhA01; D01; D09; D14
27220201DKKNgôn ngữ AnhA01; D01; D09; D14
37340101DKDQuản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01
47340101DKKQuản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01
57340115DKDMarketingA00; A01; C01; D01
67340115DKKMarketingA00; A01; C01; D01
77340121DKDKinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D01
87340121DKKKinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D01
97340201DKDTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01
107340201DKKTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01
117340204DKDBảo hiểmA00; A01; C01; D01
127340204DKKBảo hiểmA00; A01; C01; D01
137340301DKDKế toánA00; A01; C01; D01
147340301DKKKế toánA00; A01; C01; D01
157340302DKDKiểm toánA00; A01; C01; D01
167340302DKKKiểm toánA00; A01; C01; D01
177460108DKDKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01
187460108DKKKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01
197480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01
207480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01
217480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D01
227480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D01
237480201DKDCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D01
247480201DKKCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D01
257510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D01
267510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D01
277510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01
287510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01
297510205DKDCông nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; D01
307510205DKKCông nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; D01
317510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01
327510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01
337510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D01
347510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D01
357510303DKDCNKT điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D01
367510303DKKCNKT điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D01
377510605DKDLogistic và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D01
387510605DKKLogistic và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D01
397540101DKDCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D07
407540101DKKCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D07
417540202DKDCông nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D01
427540202DKKCông nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D01
437540204DKDCông nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D01
447540204DKKCông nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D01
457810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D01
467810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D01
477810201DKDQuản trị khách sạnA00; A01; C01; D01
487810201DKKQuản trị khách sạnA00; A01; C01; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKD

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKK

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKD

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKK

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Chỉ tiêu

 Dành tối thiểu 20% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

Quy chế

Điểm học tập (ĐHT) phải ≥ 20 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD. Trong đó điểm học tập (ĐHT) được xác định như sau:
ĐHT = M1+ M2 + M3
Trong đó:
+ ĐHT: Điểm học tập;
+ M1, M2, M3: Trung bình cộng điểm tổng kết từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) cách tính điểm M1, M2, M3 như sau:
M1 = (Toán kỳ 1 lớp 11 + Toán kỳ 2 lớp 11+ Toán kỳ 1 lớp 12)/3
M2 = (Vật lý kỳ 1 lớp 11 + Vật lý kỳ 2 lớp 11 + Vật lý kỳ 1 lớp 12)/3
M3 = (Hóa học kỳ 1 lớp 11 + Hóa học kỳ 2 lớp 11 + Hóa học kỳ 1 lớp 12)/3
Hạnh kiểm kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết các học kỳ xét tuyển môn tiếng anh đạt 7.00 điểm trở lên.

Điểm xét tuyển được xác định như sau:
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số: ĐXT = M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
* Đối với Ngành ngôn ngữ anh: ĐXT = (M1 + M2 + môn Anh văn x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0;
Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng;
Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ tiếng anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn hoặc in trực tiếp khi thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng: https://xettuyen.uneti.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-hoc-ba.html );
01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024;
01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân.

Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201DKDNgôn ngữ AnhA01; D01; D09; D14
27220201DKKNgôn ngữ AnhA01; D01; D09; D14
37340101DKDQuản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01
47340101DKKQuản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01
57340115DKDMarketingA00; A01; C01; D01
67340115DKKMarketingA00; A01; C01; D01
77340121DKDKinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D01
87340121DKKKinh doanh thương mạiA00; A01; C01; D01
97340201DKDTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01
107340201DKKTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01
117340204DKDBảo hiểmA00; A01; C01; D01
127340204DKKBảo hiểmA00; A01; C01; D01
137340301DKDKế toánA00; A01; C01; D01
147340301DKKKế toánA00; A01; C01; D01
157340302DKDKiểm toánA00; A01; C01; D01
167340302DKKKiểm toánA00; A01; C01; D01
177460108DKDKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01
187460108DKKKhoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01
197480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01
207480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; C01; D01
217480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D01
227480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; D01
237480201DKDCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D01
247480201DKKCông nghệ thông tinA00; A01; C01; D01
257510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D01
267510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D01
277510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01
287510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01
297510205DKDCông nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; D01
307510205DKKCông nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; C01; D01
317510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01
327510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01
337510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D01
347510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C01; D01
357510303DKDCNKT điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D01
367510303DKKCNKT điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D01
377510605DKDLogistic và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D01
387510605DKKLogistic và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D01
397540101DKDCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D07
407540101DKKCông nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D07
417540202DKDCông nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D01
427540202DKKCông nghệ sợi, dệtA00; A01; C01; D01
437540204DKDCông nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D01
447540204DKKCông nghệ dệt, mayA00; A01; C01; D01
457810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D01
467810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C01; D01
477810201DKDQuản trị khách sạnA00; A01; C01; D01
487810201DKKQuản trị khách sạnA00; A01; C01; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKD

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKK

Tổ hợp: A01; D01; D09; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKD

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKK

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKD

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKK

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định. 

Chỉ tiêu

Dành tối đa 5% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này

Quy chế

01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);
01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024;
01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201DKDNgôn ngữ AnhQ00
27220201DKKNgôn ngữ AnhQ00
37340101DKDQuản trị kinh doanhQ00
47340101DKKQuản trị kinh doanhQ00
57340115DKDMarketingQ00
67340115DKKMarketingQ00
77340121DKDKinh doanh thương mạiQ00
87340121DKKKinh doanh thương mạiQ00
97340201DKDTài chính - Ngân hàngQ00
107340201DKKTài chính - Ngân hàngQ00
117340204DKDBảo hiểmQ00
127340204DKKBảo hiểmQ00
137340301DKDKế toánQ00
147340301DKKKế toánQ00
157340302DKDKiểm toánQ00
167340302DKKKiểm toánQ00
177460108DKDKhoa học dữ liệuQ00
187460108DKKKhoa học dữ liệuQ00
197480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệuQ00
207480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệuQ00
217480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tínhQ00
227480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tínhQ00
237480201DKDCông nghệ thông tinQ00
247480201DKKCông nghệ thông tinQ00
257510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khíQ00
267510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khíQ00
277510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửQ00
287510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửQ00
297510205DKDCông nghệ kỹ thuật Ô tôQ00
307510205DKKCông nghệ kỹ thuật Ô tôQ00
317510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửQ00
327510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửQ00
337510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngQ00
347510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngQ00
357510303DKDCNKT điều khiển và tự động hoáQ00
367510303DKKCNKT điều khiển và tự động hoáQ00
377510605DKDLogistic và Quản lý chuỗi cung ứngQ00
387510605DKKLogistic và Quản lý chuỗi cung ứngQ00
397540101DKDCông nghệ thực phẩmQ00
407540101DKKCông nghệ thực phẩmQ00
417540202DKDCông nghệ sợi, dệtQ00
427540202DKKCông nghệ sợi, dệtQ00
437540204DKDCông nghệ dệt, mayQ00
447540204DKKCông nghệ dệt, mayQ00
457810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQ00
467810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQ00
477810201DKDQuản trị khách sạnQ00
487810201DKKQuản trị khách sạnQ00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKD

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKK

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKD

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKK

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115DKD

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115DKK

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKD

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKK

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKD

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKK

Tổ hợp: Q00

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKD

Tổ hợp: Q00

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKK

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKD

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKK

Tổ hợp: Q00

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKD

Tổ hợp: Q00

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKK

Tổ hợp: Q00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKD

Tổ hợp: Q00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKK

Tổ hợp: Q00

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKD

Tổ hợp: Q00

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKK

Tổ hợp: Q00

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKD

Tổ hợp: Q00

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKK

Tổ hợp: Q00

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKD

Tổ hợp: Q00

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKK

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKD

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKK

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKD

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKK

Tổ hợp: Q00

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có kết quả thi kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức trong thời gian không quá 2 năm.
Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.

Chỉ tiêu

Dành tối đa 5% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.

Quy chế

Điểm xét từng ngành được xác định theo điểm tổng của bài thi đánh giá tư duy.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển
trên website: www.uneti.edu.vn);
01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội
01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2024;
01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Thời gian xét tuyển

 Thí sinh đăng ký và dự thi theo Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ về Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp trong thời gian quy định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201DKDNgôn ngữ AnhK00
27220201DKKNgôn ngữ AnhK00
37340101DKDQuản trị kinh doanhK00
47340101DKKQuản trị kinh doanhK00
57340115DKDMarketingK00
67340115DKKMarketingK00
77340121DKDKinh doanh thương mạiK00
87340121DKKKinh doanh thương mạiK00
97340201DKDTài chính - Ngân hàngK00
107340201DKKTài chính - Ngân hàngK00
117340204DKDBảo hiểmK00
127340204DKKBảo hiểmK00
137340301DKDKế toánK00
147340301DKKKế toánK00
157340302DKDKiểm toánK00
167340302DKKKiểm toánK00
177460108DKDKhoa học dữ liệuK00
187460108DKKKhoa học dữ liệuK00
197480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệuK00
207480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệuK00
217480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tínhK00
227480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tínhK00
237480201DKDCông nghệ thông tinK00
247480201DKKCông nghệ thông tinK00
257510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khíK00
267510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khíK00
277510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửK00
287510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tửK00
297510205DKDCông nghệ kỹ thuật Ô tôK00
307510205DKKCông nghệ kỹ thuật Ô tôK00
317510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửK00
327510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tửK00
337510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngK00
347510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngK00
357510303DKDCNKT điều khiển và tự động hoáK00
367510303DKKCNKT điều khiển và tự động hoáK00
377510605DKDLogistic và Quản lý chuỗi cung ứngK00
387510605DKKLogistic và Quản lý chuỗi cung ứngK00
397540101DKDCông nghệ thực phẩmK00
407540101DKKCông nghệ thực phẩmK00
417540202DKDCông nghệ sợi, dệtK00
427540202DKKCông nghệ sợi, dệtK00
437540204DKDCông nghệ dệt, mayK00
447540204DKKCông nghệ dệt, mayK00
457810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhK00
467810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhK00
477810201DKDQuản trị khách sạnK00
487810201DKKQuản trị khách sạnK00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKD

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKK

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKD

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKK

Tổ hợp: K00

Marketing

Mã ngành: 7340115DKD

Tổ hợp: K00

Marketing

Mã ngành: 7340115DKK

Tổ hợp: K00

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKD

Tổ hợp: K00

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKK

Tổ hợp: K00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKD

Tổ hợp: K00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKK

Tổ hợp: K00

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKD

Tổ hợp: K00

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKK

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKD

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: 7340301DKK

Tổ hợp: K00

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKD

Tổ hợp: K00

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKK

Tổ hợp: K00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKD

Tổ hợp: K00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKK

Tổ hợp: K00

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKD

Tổ hợp: K00

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKK

Tổ hợp: K00

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKD

Tổ hợp: K00

CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKK

Tổ hợp: K00

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKD

Tổ hợp: K00

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKK

Tổ hợp: K00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKD

Tổ hợp: K00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKK

Tổ hợp: K00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKD

Tổ hợp: K00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKK

Tổ hợp: K00

5
ƯTXT, XT thẳng

Chỉ tiêu

Không giới hạn chỉ tiêu xét tuyển.

Quy chế

Tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định cụ thể tại điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học được ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201DKDNgôn ngữ Anh200ĐT THPTHọc BạA01; D01; D09; D14
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
27220201DKKNgôn ngữ Anh200ĐT THPTHọc BạA01; D01; D09; D14
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37340101DKDQuản trị kinh doanh400ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
47340101DKKQuản trị kinh doanh400ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
57340115DKDMarketing200ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
67340115DKKMarketing200ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
77340121DKDKinh doanh thương mại350ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
87340121DKKKinh doanh thương mại350ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
97340201DKDTài chính - Ngân hàng400ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
107340201DKKTài chính - Ngân hàng400ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
117340204DKDBảo hiểm100ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
127340204DKKBảo hiểm100ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
137340301DKDKế toán800ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
147340301DKKKế toán800ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
157340302DKDKiểm toán100ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
167340302DKKKiểm toán100ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
177460108DKDKhoa học dữ liệu150ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
187460108DKKKhoa học dữ liệu150ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
197480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệu150ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
207480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệu150ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
217480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tính0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
227480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tính0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
237480201DKDCông nghệ thông tin400ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
247480201DKKCông nghệ thông tin400ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
257510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khí180ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
267510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khí180ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
277510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử200ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
287510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử200ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
297510205DKDCông nghệ kỹ thuật Ô tô200ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
307510205DKKCông nghệ kỹ thuật Ô tô200ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
317510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử180ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
327510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử180ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
337510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông180ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
347510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông180ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
357510303DKDCNKT điều khiển và tự động hoá250ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
367510303DKKCNKT điều khiển và tự động hoá250ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
377510605DKDLogistic và Quản lý chuỗi cung ứng160ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
387510605DKKLogistic và Quản lý chuỗi cung ứng160ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
397540101DKDCông nghệ thực phẩm200ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
407540101DKKCông nghệ thực phẩm200ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
417540202DKDCông nghệ sợi, dệt50ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
427540202DKKCông nghệ sợi, dệt50ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
437540204DKDCông nghệ dệt, may250ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
447540204DKKCông nghệ dệt, may250ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
457810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành200ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
467810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành200ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
477810201DKDQuản trị khách sạn150ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
487810201DKKQuản trị khách sạn150ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKD

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D14; K00; Q00

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201DKK

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D14; K00; Q00

3. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKD

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

4. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101DKK

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

5. Marketing

Mã ngành: 7340115DKD

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

6. Marketing

Mã ngành: 7340115DKK

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

7. Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKD

Chỉ tiêu: 350

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

8. Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121DKK

Chỉ tiêu: 350

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

9. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKD

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

10. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201DKK

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

11. Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKD

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

12. Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204DKK

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

13. Kế toán

Mã ngành: 7340301DKD

Chỉ tiêu: 800

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

14. Kế toán

Mã ngành: 7340301DKK

Chỉ tiêu: 800

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

15. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKD

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

16. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302DKK

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

17. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKD

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

18. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108DKK

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

19. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKD

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

20. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102DKK

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

21. Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKD

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

22. Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108DKK

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

23. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKD

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

24. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201DKK

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

25. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKD

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

26. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201DKK

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

27. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKD

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

28. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203DKK

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

29. Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKD

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

30. Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7510205DKK

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

31. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKD

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

32. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301DKK

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

33. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKD

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

34. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7510302DKK

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

35. CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKD

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

36. CNKT điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7510303DKK

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

37. Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKD

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

38. Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605DKK

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

39. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKD

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; K00; Q00

40. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101DKK

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; K00; Q00

41. Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKD

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

42. Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202DKK

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

43. Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKD

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

44. Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204DKK

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

45. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKD

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

46. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103DKK

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

47. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKD

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

48. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201DKK

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp các năm Tại đây.

Học phí

Nhà trường thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và quy định tại Quyết định số 618/QĐ-TTg  ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
  • Tên Tiếng Anh: University of Economics - Technology for Industries 
  • Tên viết tắt: UNETI
  • Địa chỉ: 

    Cơ sở Hà Nội:

    Số 454 – 456 Phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội;

    Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.

    Cơ sở Nam Định:

    Số 353 Trần Hưng Đạo, Phường Bà Triệu, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định;

    Khu xưởng thực hành, xã Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định.

  • Website: http://www.uneti.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/Daihoc.uneti/

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp được thành lập theo Quyết định số 1206/QĐ-TTg ngày 11 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I, tiền thân là Trường Trung cấp Kỹ thuật III, được thành lập năm 1956. Trải qua hơn nửa thế kỷ, tập thể lãnh đạo, cán bộ, giáo viên, công nhân, viên chức và học sinh sinh viên của Nhà trường đã bền bỉ phấn đấu, tập trung trí tuệ và sáng tạo, vượt qua mọi khó khăn thử thách để đưa Nhà trường liên tục phát triển bền vững với những thành tích vẻ vang trong sự nghiệp đào tạo, phát triển nguồn nhân lực cho đất nước.