Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức 

Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển UNETI năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;

Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định.

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.

Quy chế

Điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT2QĐ + KK) + UT

(Điểm xét tuyển không lớn hơn 30 điểm bao gồm cả điểm ưu tiên, điểm khuyến khích)

Trong đó:

- ĐXT: Là điểm xét tuyển

- ĐPT2QĐ = (M1 x 5 + M2 x 3 + M3 x 2) x 3/10

- M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi trong tổ hợp xét tuyển;

- KK: Là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

- UT: Là điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Ưu tiên đối với thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế cụ thể như sau:

Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển của phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét kết quả học tập bậc THPT;

Cộng điểm khuyến khích cho tất cả thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

Bảng quy đổi điểm và điểm ưu tiên chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế:

STT

Chứng chỉ

Điểm quy đổi

Điểm khuyến khích

IELTS

TOEFL iBT

TOEIC

(L& R&S&W)

1

7.0 trở lên

94 trở lên

985/200/200

10

0.5

2

6.5

79 - 93

940/ 170/170

9.5

0.4

3

6.0

60 - 78

860/165/165

9.0

0.3

4

5.5

46 - 59

785/160/160

8.5

0.2

5

5.0

30 - 45

550/120/120

8.0

0.1

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định được cộng 2,5 điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển.

 

Thời gian xét tuyển

Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
01. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội
17220201DKKNgôn ngữ Anh (CS Hà Nội)A01; D01; D07; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X26; X27; X78
27340101DKKQuản trị kinh doanh (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
37340115DKKMarketing (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
47340121DKKKinh doanh thương mại (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
57340201DKKTài chính – Ngân hàng (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
67340204DKKBảo hiểm (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
77340301DKKKế toán (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
87340302DKKKiểm toán (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
97460108DKKKhoa học dữ liệu (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
107480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
117480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tính (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
127480201DKKCông nghệ thông tin (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
137510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
147510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
157510205DKKCông nghệ kỹ thuật ô tô (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
167510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
177510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
187510303DKKCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
197510605DKKLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
207540101DKKCông nghệ thực phẩm (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
217540106DKKĐảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
227540203DKKCông nghệ vật liệu dệt, may (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
237540204DKKCông nghệ dệt, may (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
247810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Hà Nội)C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80
257810201DKKQuản trị khách sạn (CS Hà Nội)C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80
02. Đào tạo tại cơ sở Nam Định
267220201DKDNgôn ngữ Anh (CS Nam Định)A01; D01; D07; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X26; X27; X78
277340101DKDQuản trị kinh doanh (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
287340115DKDMarketing (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
297340121DKDKinh doanh thương mại (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
307340201DKDTài chính – Ngân hàng (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
317340204DKDBảo hiểm (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
327340301DKDKế toán (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
337340302DKDKiểm toán (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
347460108DKDKhoa học dữ liệu (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
357480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
367480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tính (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
377480201DKDCông nghệ thông tin (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
387510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
397510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
407510205DKDCông nghệ kỹ thuật ô tô (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
417510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
427510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
437510303DKDCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
447510605DKDLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
457540101DKDCông nghệ thực phẩm (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
467540106DKDĐảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
477540203DKDCông nghệ vật liệu dệt, may (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
487540204DKDCông nghệ dệt, may (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
497810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Nam Định)C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80
507810201DKDQuản trị khách sạn (CS Nam Định)C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80

01. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội

Ngôn ngữ Anh (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7220201DKK

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X26; X27; X78

Quản trị kinh doanh (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340101DKK

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Marketing (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340115DKK

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Kinh doanh thương mại (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340121DKK

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Tài chính – Ngân hàng (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340201DKK

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Bảo hiểm (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340204DKK

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Kế toán (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340301DKK

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Kiểm toán (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340302DKK

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Khoa học dữ liệu (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7460108DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7480102DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7480108DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ thông tin (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7480201DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510201DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510203DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510205DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510301DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510302DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510303DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510605DKK

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Công nghệ thực phẩm (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540101DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540106DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ vật liệu dệt, may (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540203DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ dệt, may (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540204DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7810103DKK

Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80

Quản trị khách sạn (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7810201DKK

Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80

02. Đào tạo tại cơ sở Nam Định

Ngôn ngữ Anh (CS Nam Định)

Mã ngành: 7220201DKD

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X26; X27; X78

Quản trị kinh doanh (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340101DKD

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Marketing (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340115DKD

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Kinh doanh thương mại (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340121DKD

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Tài chính – Ngân hàng (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340201DKD

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Bảo hiểm (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340204DKD

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Kế toán (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340301DKD

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Kiểm toán (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340302DKD

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Khoa học dữ liệu (CS Nam Định)

Mã ngành: 7460108DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Nam Định)

Mã ngành: 7480102DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CS Nam Định)

Mã ngành: 7480108DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ thông tin (CS Nam Định)

Mã ngành: 7480201DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510201DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510203DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510205DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510301DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510302DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510303DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510605DKD

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Công nghệ thực phẩm (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540101DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540106DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ vật liệu dệt, may (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540203DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ dệt, may (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540204DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Nam Định)

Mã ngành: 7810103DKD

Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80

Quản trị khách sạn (CS Nam Định)

Mã ngành: 7810201DKD

Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80

2
Điểm học bạ

Đối tượng

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định.

- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh điểm tổng kết các học kỳ xét tuyển môn Tiếng Anh đạt 7.00 điểm trở lên.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Nhà Trường quy định ;

Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết các học kỳ xét tuyển môn tiếng anh đạt 7.00 điểm trở lên.

Quy chế

Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT3QĐ + KK) + UT

Trong đó:

- ĐXT: Là điểm xét tuyển

- ĐPT3QĐ: Là điểm quy đổi từ điểm phương thức 3 (ĐPT3) theo quy tắc quy đổi tương đương được Nhà trường công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào;

- ĐPT3 = (M1 x 5 + M2 x 3 + M3 x 2) x 3/10

- M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển;

- KK: Là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

- UT: Là điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 

Hồ sơ đăng kí xét tuyển:

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn hoặc in trực tiếp khi thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng: https://xettuyen.uneti.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-hoc-ba.html);

Ưu tiên đối với thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế cụ thể như sau:

Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển của phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét kết quả học tập bậc THPT;

Cộng điểm khuyến khích cho tất cả thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

Bảng quy đổi điểm và điểm ưu tiên chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế:

STT

Chứng chỉ

Điểm quy đổi

Điểm khuyến khích

IELTS

TOEFL iBT

TOEIC

(L& R&S&W)

1

7.0 trở lên

94 trở lên

985/200/200

10

0.5

2

6.5

79 - 93

940/ 170/170

9.5

0.4

3

6.0

60 - 78

860/165/165

9.0

0.3

4

5.5

46 - 59

785/160/160

8.5

0.2

5

5.0

30 - 45

550/120/120

8.0

0.1

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định được cộng 2,5 điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển.

Thời gian xét tuyển

Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
01. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội
17220201DKKNgôn ngữ Anh (CS Hà Nội)A01; D01; D07; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X26; X27; X78
27340101DKKQuản trị kinh doanh (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
37340115DKKMarketing (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
47340121DKKKinh doanh thương mại (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
57340201DKKTài chính – Ngân hàng (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
67340204DKKBảo hiểm (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
77340301DKKKế toán (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
87340302DKKKiểm toán (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
97460108DKKKhoa học dữ liệu (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
107480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
117480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tính (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
127480201DKKCông nghệ thông tin (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
137510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
147510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
157510205DKKCông nghệ kỹ thuật ô tô (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
167510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
177510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
187510303DKKCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
197510605DKKLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Hà Nội)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
207540101DKKCông nghệ thực phẩm (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
217540106DKKĐảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
227540203DKKCông nghệ vật liệu dệt, may (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
237540204DKKCông nghệ dệt, may (CS Hà Nội)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
247810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Hà Nội)C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80
257810201DKKQuản trị khách sạn (CS Hà Nội)C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80
02. Đào tạo tại cơ sở Nam Định
267220201DKDNgôn ngữ Anh (CS Nam Định)A01; D01; D07; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X26; X27; X78
277340101DKDQuản trị kinh doanh (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
287340115DKDMarketing (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
297340121DKDKinh doanh thương mại (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
307340201DKDTài chính – Ngân hàng (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
317340204DKDBảo hiểm (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
327340301DKDKế toán (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
337340302DKDKiểm toán (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
347460108DKDKhoa học dữ liệu (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
357480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
367480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tính (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
377480201DKDCông nghệ thông tin (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
387510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
397510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
407510205DKDCông nghệ kỹ thuật ô tô (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
417510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
427510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
437510303DKDCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
447510605DKDLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Nam Định)A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
457540101DKDCông nghệ thực phẩm (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
467540106DKDĐảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
477540203DKDCông nghệ vật liệu dệt, may (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
487540204DKDCông nghệ dệt, may (CS Nam Định)A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
497810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Nam Định)C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80
507810201DKDQuản trị khách sạn (CS Nam Định)C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80

01. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội

Ngôn ngữ Anh (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7220201DKK

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X26; X27; X78

Quản trị kinh doanh (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340101DKK

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Marketing (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340115DKK

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Kinh doanh thương mại (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340121DKK

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Tài chính – Ngân hàng (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340201DKK

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Bảo hiểm (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340204DKK

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Kế toán (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340301DKK

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Kiểm toán (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340302DKK

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Khoa học dữ liệu (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7460108DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7480102DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7480108DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ thông tin (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7480201DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510201DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510203DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510205DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510301DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510302DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510303DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510605DKK

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Công nghệ thực phẩm (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540101DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540106DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ vật liệu dệt, may (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540203DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ dệt, may (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540204DKK

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7810103DKK

Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80

Quản trị khách sạn (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7810201DKK

Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80

02. Đào tạo tại cơ sở Nam Định

Ngôn ngữ Anh (CS Nam Định)

Mã ngành: 7220201DKD

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X26; X27; X78

Quản trị kinh doanh (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340101DKD

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Marketing (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340115DKD

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Kinh doanh thương mại (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340121DKD

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Tài chính – Ngân hàng (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340201DKD

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Bảo hiểm (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340204DKD

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Kế toán (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340301DKD

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Kiểm toán (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340302DKD

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Khoa học dữ liệu (CS Nam Định)

Mã ngành: 7460108DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Nam Định)

Mã ngành: 7480102DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CS Nam Định)

Mã ngành: 7480108DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ thông tin (CS Nam Định)

Mã ngành: 7480201DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510201DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510203DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510205DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510301DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510302DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510303DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510605DKD

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27

Công nghệ thực phẩm (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540101DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540106DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ vật liệu dệt, may (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540203DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Công nghệ dệt, may (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540204DKD

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Nam Định)

Mã ngành: 7810103DKD

Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80

Quản trị khách sạn (CS Nam Định)

Mã ngành: 7810201DKD

Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80

3
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có kết quả thi kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức trong thời gian không quá 2 năm ;

Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

Quy chế

Xác định điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT4QĐ + KK) + UT

Trong đó:

- ĐXT: Là điểm xét tuyển

- ĐPT4QĐ: Là điểm quy đổi từ điểm phương thức 4 (ĐPT4) theo quy tắc quy đổi tương đương được Nhà trường công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào;

- ĐPT4 = Tổng điểm bài thi đánh giá tư duy

- KK: Là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

- UT: Là điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);

- 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

Ưu tiên đối với thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế cụ thể như sau:

Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển của phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét kết quả học tập bậc THPT;

Cộng điểm khuyến khích cho tất cả thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

Bảng quy đổi điểm và điểm ưu tiên chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế:

STT

Chứng chỉ

Điểm quy đổi

Điểm khuyến khích

IELTS

TOEFL iBT

TOEIC

(L& R&S&W)

1

7.0 trở lên

94 trở lên

985/200/200

10

0.5

2

6.5

79 - 93

940/ 170/170

9.5

0.4

3

6.0

60 - 78

860/165/165

9.0

0.3

4

5.5

46 - 59

785/160/160

8.5

0.2

5

5.0

30 - 45

550/120/120

8.0

0.1

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định được cộng 2,5 điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển.

Thời gian xét tuyển

Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký và dự thi theo Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ về Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp trong thời gian quy định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
01. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội
17220201DKKNgôn ngữ Anh (CS Hà Nội)K00
27340101DKKQuản trị kinh doanh (CS Hà Nội)K00
37340115DKKMarketing (CS Hà Nội)K00
47340121DKKKinh doanh thương mại (CS Hà Nội)K00
57340201DKKTài chính – Ngân hàng (CS Hà Nội)K00
67340204DKKBảo hiểm (CS Hà Nội)K00
77340301DKKKế toán (CS Hà Nội)K00
87340302DKKKiểm toán (CS Hà Nội)K00
97460108DKKKhoa học dữ liệu (CS Hà Nội)K00
107480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Hà Nội)K00
117480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tính (CS Hà Nội)K00
127480201DKKCông nghệ thông tin (CS Hà Nội)K00
137510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Hà Nội)K00
147510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Hà Nội)K00
157510205DKKCông nghệ kỹ thuật ô tô (CS Hà Nội)K00
167510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Hà Nội)K00
177510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Hà Nội)K00
187510303DKKCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Hà Nội)K00
197510605DKKLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Hà Nội)K00
207540101DKKCông nghệ thực phẩm (CS Hà Nội)K00
217540106DKKĐảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Hà Nội)K00
227540203DKKCông nghệ vật liệu dệt, may (CS Hà Nội)K00
237540204DKKCông nghệ dệt, may (CS Hà Nội)K00
247810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Hà Nội)K00
257810201DKKQuản trị khách sạn (CS Hà Nội)K00
02. Đào tạo tại cơ sở Nam Định
267220201DKDNgôn ngữ Anh (CS Nam Định)K00
277340101DKDQuản trị kinh doanh (CS Nam Định)K00
287340115DKDMarketing (CS Nam Định)K00
297340121DKDKinh doanh thương mại (CS Nam Định)K00
307340201DKDTài chính – Ngân hàng (CS Nam Định)K00
317340204DKDBảo hiểm (CS Nam Định)K00
327340301DKDKế toán (CS Nam Định)K00
337340302DKDKiểm toán (CS Nam Định)K00
347460108DKDKhoa học dữ liệu (CS Nam Định)K00
357480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Nam Định)K00
367480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tính (CS Nam Định)K00
377480201DKDCông nghệ thông tin (CS Nam Định)K00
387510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Nam Định)K00
397510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Nam Định)K00
407510205DKDCông nghệ kỹ thuật ô tô (CS Nam Định)K00
417510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Nam Định)K00
427510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Nam Định)K00
437510303DKDCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Nam Định)K00
447510605DKDLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Nam Định)K00
457540101DKDCông nghệ thực phẩm (CS Nam Định)K00
467540106DKDĐảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Nam Định)K00
477540203DKDCông nghệ vật liệu dệt, may (CS Nam Định)K00
487540204DKDCông nghệ dệt, may (CS Nam Định)K00
497810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Nam Định)K00
507810201DKDQuản trị khách sạn (CS Nam Định)K00

01. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội

Ngôn ngữ Anh (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7220201DKK

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340101DKK

Tổ hợp: K00

Marketing (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340115DKK

Tổ hợp: K00

Kinh doanh thương mại (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340121DKK

Tổ hợp: K00

Tài chính – Ngân hàng (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340201DKK

Tổ hợp: K00

Bảo hiểm (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340204DKK

Tổ hợp: K00

Kế toán (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340301DKK

Tổ hợp: K00

Kiểm toán (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340302DKK

Tổ hợp: K00

Khoa học dữ liệu (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7460108DKK

Tổ hợp: K00

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7480102DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7480108DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7480201DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510201DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510203DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510205DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510301DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510302DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510303DKK

Tổ hợp: K00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510605DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ thực phẩm (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540101DKK

Tổ hợp: K00

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540106DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ vật liệu dệt, may (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540203DKK

Tổ hợp: K00

Công nghệ dệt, may (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540204DKK

Tổ hợp: K00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7810103DKK

Tổ hợp: K00

Quản trị khách sạn (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7810201DKK

Tổ hợp: K00

02. Đào tạo tại cơ sở Nam Định

Ngôn ngữ Anh (CS Nam Định)

Mã ngành: 7220201DKD

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340101DKD

Tổ hợp: K00

Marketing (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340115DKD

Tổ hợp: K00

Kinh doanh thương mại (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340121DKD

Tổ hợp: K00

Tài chính – Ngân hàng (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340201DKD

Tổ hợp: K00

Bảo hiểm (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340204DKD

Tổ hợp: K00

Kế toán (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340301DKD

Tổ hợp: K00

Kiểm toán (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340302DKD

Tổ hợp: K00

Khoa học dữ liệu (CS Nam Định)

Mã ngành: 7460108DKD

Tổ hợp: K00

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Nam Định)

Mã ngành: 7480102DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CS Nam Định)

Mã ngành: 7480108DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin (CS Nam Định)

Mã ngành: 7480201DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510201DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510203DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510205DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510301DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510302DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510303DKD

Tổ hợp: K00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510605DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ thực phẩm (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540101DKD

Tổ hợp: K00

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540106DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ vật liệu dệt, may (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540203DKD

Tổ hợp: K00

Công nghệ dệt, may (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540204DKD

Tổ hợp: K00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Nam Định)

Mã ngành: 7810103DKD

Tổ hợp: K00

Quản trị khách sạn (CS Nam Định)

Mã ngành: 7810201DKD

Tổ hợp: K00

4
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;

- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

Quy chế

Điểm xét tuyển:

ĐXT = (ĐPT5QĐ + KK) + UT

Trong đó:

- ĐXT: Là điểm xét tuyển

- ĐPT5QĐ: Là điểm quy đổi từ điểm phương thức 5 (ĐPT5) theo quy tắc quy đổi tương đương được Nhà trường công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào;

ĐPT5 = Tổng điểm tổ hợp cao nhất bài thi đánh giá năng lực

- KK: Là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm ưu tiên cho thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định;

- UT: Là điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Hồ sơ đăng kí xét tuyển: 

- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);

- 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Ưu tiên đối với thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế cụ thể như sau:

Thí sinh có thể sử dụng Chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế để quy đổi điểm thay thế môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển của phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và xét kết quả học tập bậc THPT;

Cộng điểm khuyến khích cho tất cả thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

Bảng quy đổi điểm và điểm ưu tiên chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế:

STT

Chứng chỉ

Điểm quy đổi

Điểm khuyến khích

IELTS

TOEFL iBT

TOEIC

(L& R&S&W)

1

7.0 trở lên

94 trở lên

985/200/200

10

0.5

2

6.5

79 - 93

940/ 170/170

9.5

0.4

3

6.0

60 - 78

860/165/165

9.0

0.3

4

5.5

46 - 59

785/160/160

8.5

0.2

5

5.0

30 - 45

550/120/120

8.0

0.1

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định được cộng 2,5 điểm khuyến khích vào tổng điểm xét tuyển.

 

Thời gian xét tuyển

Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký và dự thi theo Thông báo của Đại học Quốc gia Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ về Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp trong thời gian quy định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
01. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội
17220201DKKNgôn ngữ Anh (CS Hà Nội)Q00
27340101DKKQuản trị kinh doanh (CS Hà Nội)Q00
37340115DKKMarketing (CS Hà Nội)Q00
47340121DKKKinh doanh thương mại (CS Hà Nội)Q00
57340201DKKTài chính – Ngân hàng (CS Hà Nội)Q00
67340204DKKBảo hiểm (CS Hà Nội)Q00
77340301DKKKế toán (CS Hà Nội)Q00
87340302DKKKiểm toán (CS Hà Nội)Q00
97460108DKKKhoa học dữ liệu (CS Hà Nội)Q00
107480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Hà Nội)Q00
117480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tính (CS Hà Nội)Q00
127480201DKKCông nghệ thông tin (CS Hà Nội)Q00
137510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Hà Nội)Q00
147510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Hà Nội)Q00
157510205DKKCông nghệ kỹ thuật ô tô (CS Hà Nội)Q00
167510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Hà Nội)Q00
177510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Hà Nội)Q00
187510303DKKCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Hà Nội)Q00
197510605DKKLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Hà Nội)Q00
207540101DKKCông nghệ thực phẩm (CS Hà Nội)Q00
217540106DKKĐảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Hà Nội)Q00
227540203DKKCông nghệ vật liệu dệt, may (CS Hà Nội)Q00
237540204DKKCông nghệ dệt, may (CS Hà Nội)Q00
247810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Hà Nội)Q00
257810201DKKQuản trị khách sạn (CS Hà Nội)Q00
02. Đào tạo tại cơ sở Nam Định
267220201DKDNgôn ngữ Anh (CS Nam Định)Q00
277340101DKDQuản trị kinh doanh (CS Nam Định)Q00
287340115DKDMarketing (CS Nam Định)Q00
297340121DKDKinh doanh thương mại (CS Nam Định)Q00
307340201DKDTài chính – Ngân hàng (CS Nam Định)Q00
317340204DKDBảo hiểm (CS Nam Định)Q00
327340301DKDKế toán (CS Nam Định)Q00
337340302DKDKiểm toán (CS Nam Định)Q00
347460108DKDKhoa học dữ liệu (CS Nam Định)Q00
357480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Nam Định)Q00
367480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tính (CS Nam Định)Q00
377480201DKDCông nghệ thông tin (CS Nam Định)Q00
387510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Nam Định)Q00
397510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Nam Định)Q00
407510205DKDCông nghệ kỹ thuật ô tô (CS Nam Định)Q00
417510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Nam Định)Q00
427510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Nam Định)Q00
437510303DKDCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Nam Định)Q00
447510605DKDLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Nam Định)Q00
457540101DKDCông nghệ thực phẩm (CS Nam Định)Q00
467540106DKDĐảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Nam Định)Q00
477540203DKDCông nghệ vật liệu dệt, may (CS Nam Định)Q00
487540204DKDCông nghệ dệt, may (CS Nam Định)Q00
497810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Nam Định)Q00
507810201DKDQuản trị khách sạn (CS Nam Định)Q00

01. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội

Ngôn ngữ Anh (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7220201DKK

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340101DKK

Tổ hợp: Q00

Marketing (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340115DKK

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh thương mại (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340121DKK

Tổ hợp: Q00

Tài chính – Ngân hàng (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340201DKK

Tổ hợp: Q00

Bảo hiểm (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340204DKK

Tổ hợp: Q00

Kế toán (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340301DKK

Tổ hợp: Q00

Kiểm toán (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340302DKK

Tổ hợp: Q00

Khoa học dữ liệu (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7460108DKK

Tổ hợp: Q00

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7480102DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7480108DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7480201DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510201DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510203DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510205DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510301DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510302DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510303DKK

Tổ hợp: Q00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510605DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thực phẩm (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540101DKK

Tổ hợp: Q00

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540106DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ vật liệu dệt, may (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540203DKK

Tổ hợp: Q00

Công nghệ dệt, may (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540204DKK

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7810103DKK

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7810201DKK

Tổ hợp: Q00

02. Đào tạo tại cơ sở Nam Định

Ngôn ngữ Anh (CS Nam Định)

Mã ngành: 7220201DKD

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340101DKD

Tổ hợp: Q00

Marketing (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340115DKD

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh thương mại (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340121DKD

Tổ hợp: Q00

Tài chính – Ngân hàng (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340201DKD

Tổ hợp: Q00

Bảo hiểm (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340204DKD

Tổ hợp: Q00

Kế toán (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340301DKD

Tổ hợp: Q00

Kiểm toán (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340302DKD

Tổ hợp: Q00

Khoa học dữ liệu (CS Nam Định)

Mã ngành: 7460108DKD

Tổ hợp: Q00

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Nam Định)

Mã ngành: 7480102DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CS Nam Định)

Mã ngành: 7480108DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin (CS Nam Định)

Mã ngành: 7480201DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510201DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510203DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510205DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510301DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510302DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510303DKD

Tổ hợp: Q00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510605DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thực phẩm (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540101DKD

Tổ hợp: Q00

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540106DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ vật liệu dệt, may (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540203DKD

Tổ hợp: Q00

Công nghệ dệt, may (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540204DKD

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Nam Định)

Mã ngành: 7810103DKD

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn (CS Nam Định)

Mã ngành: 7810201DKD

Tổ hợp: Q00

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

Nhà trường xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định cụ thể tại điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học được ban hành kèm theo Quyết định số 951/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
01. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội
17220201DKKNgôn ngữ Anh (CS Hà Nội)
27340101DKKQuản trị kinh doanh (CS Hà Nội)
37340115DKKMarketing (CS Hà Nội)
47340121DKKKinh doanh thương mại (CS Hà Nội)
57340201DKKTài chính – Ngân hàng (CS Hà Nội)
67340204DKKBảo hiểm (CS Hà Nội)
77340301DKKKế toán (CS Hà Nội)
87340302DKKKiểm toán (CS Hà Nội)
97460108DKKKhoa học dữ liệu (CS Hà Nội)
107480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Hà Nội)
117480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tính (CS Hà Nội)
127480201DKKCông nghệ thông tin (CS Hà Nội)
137510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Hà Nội)
147510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Hà Nội)
157510205DKKCông nghệ kỹ thuật ô tô (CS Hà Nội)
167510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Hà Nội)
177510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Hà Nội)
187510303DKKCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Hà Nội)
197510605DKKLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Hà Nội)
207540101DKKCông nghệ thực phẩm (CS Hà Nội)
217540106DKKĐảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Hà Nội)
227540203DKKCông nghệ vật liệu dệt, may (CS Hà Nội)
237540204DKKCông nghệ dệt, may (CS Hà Nội)
247810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Hà Nội)
257810201DKKQuản trị khách sạn (CS Hà Nội)
02. Đào tạo tại cơ sở Nam Định
267220201DKDNgôn ngữ Anh (CS Nam Định)
277340101DKDQuản trị kinh doanh (CS Nam Định)
287340115DKDMarketing (CS Nam Định)
297340121DKDKinh doanh thương mại (CS Nam Định)
307340201DKDTài chính – Ngân hàng (CS Nam Định)
317340204DKDBảo hiểm (CS Nam Định)
327340301DKDKế toán (CS Nam Định)
337340302DKDKiểm toán (CS Nam Định)
347460108DKDKhoa học dữ liệu (CS Nam Định)
357480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Nam Định)
367480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tính (CS Nam Định)
377480201DKDCông nghệ thông tin (CS Nam Định)
387510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Nam Định)
397510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Nam Định)
407510205DKDCông nghệ kỹ thuật ô tô (CS Nam Định)
417510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Nam Định)
427510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Nam Định)
437510303DKDCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Nam Định)
447510605DKDLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Nam Định)
457540101DKDCông nghệ thực phẩm (CS Nam Định)
467540106DKDĐảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Nam Định)
477540203DKDCông nghệ vật liệu dệt, may (CS Nam Định)
487540204DKDCông nghệ dệt, may (CS Nam Định)
497810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Nam Định)
507810201DKDQuản trị khách sạn (CS Nam Định)

01. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội

Ngôn ngữ Anh (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7220201DKK

Quản trị kinh doanh (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340101DKK

Marketing (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340115DKK

Kinh doanh thương mại (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340121DKK

Tài chính – Ngân hàng (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340201DKK

Bảo hiểm (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340204DKK

Kế toán (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340301DKK

Kiểm toán (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340302DKK

Khoa học dữ liệu (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7460108DKK

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7480102DKK

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7480108DKK

Công nghệ thông tin (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7480201DKK

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510201DKK

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510203DKK

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510205DKK

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510301DKK

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510302DKK

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510303DKK

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510605DKK

Công nghệ thực phẩm (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540101DKK

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540106DKK

Công nghệ vật liệu dệt, may (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540203DKK

Công nghệ dệt, may (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540204DKK

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7810103DKK

Quản trị khách sạn (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7810201DKK

02. Đào tạo tại cơ sở Nam Định

Ngôn ngữ Anh (CS Nam Định)

Mã ngành: 7220201DKD

Quản trị kinh doanh (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340101DKD

Marketing (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340115DKD

Kinh doanh thương mại (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340121DKD

Tài chính – Ngân hàng (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340201DKD

Bảo hiểm (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340204DKD

Kế toán (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340301DKD

Kiểm toán (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340302DKD

Khoa học dữ liệu (CS Nam Định)

Mã ngành: 7460108DKD

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Nam Định)

Mã ngành: 7480102DKD

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CS Nam Định)

Mã ngành: 7480108DKD

Công nghệ thông tin (CS Nam Định)

Mã ngành: 7480201DKD

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510201DKD

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510203DKD

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510205DKD

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510301DKD

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510302DKD

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510303DKD

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510605DKD

Công nghệ thực phẩm (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540101DKD

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540106DKD

Công nghệ vật liệu dệt, may (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540203DKD

Công nghệ dệt, may (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540204DKD

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Nam Định)

Mã ngành: 7810103DKD

Quản trị khách sạn (CS Nam Định)

Mã ngành: 7810201DKD

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
01. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội
17220201DKKNgôn ngữ Anh (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D07; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X26; X27; X78
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
27340101DKKQuản trị kinh doanh (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37340115DKKMarketing (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
47340121DKKKinh doanh thương mại (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
57340201DKKTài chính – Ngân hàng (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
67340204DKKBảo hiểm (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
77340301DKKKế toán (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
87340302DKKKiểm toán (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
97460108DKKKhoa học dữ liệu (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
107480102DKKMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
117480108DKKCông nghệ kỹ thuật máy tính (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
127480201DKKCông nghệ thông tin (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
137510201DKKCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
147510203DKKCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
157510205DKKCông nghệ kỹ thuật ô tô (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
167510301DKKCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
177510302DKKCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
187510303DKKCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
197510605DKKLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
207540101DKKCông nghệ thực phẩm (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
217540106DKKĐảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
227540203DKKCông nghệ vật liệu dệt, may (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
237540204DKKCông nghệ dệt, may (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
247810103DKKQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
257810201DKKQuản trị khách sạn (CS Hà Nội)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
02. Đào tạo tại cơ sở Nam Định
267220201DKDNgôn ngữ Anh (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D07; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X26; X27; X78
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
277340101DKDQuản trị kinh doanh (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
287340115DKDMarketing (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
297340121DKDKinh doanh thương mại (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
307340201DKDTài chính – Ngân hàng (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
317340204DKDBảo hiểm (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
327340301DKDKế toán (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
337340302DKDKiểm toán (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
347460108DKDKhoa học dữ liệu (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
357480102DKDMạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
367480108DKDCông nghệ kỹ thuật máy tính (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
377480201DKDCông nghệ thông tin (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
387510201DKDCông nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
397510203DKDCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
407510205DKDCông nghệ kỹ thuật ô tô (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
417510301DKDCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
427510302DKDCông nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
437510303DKDCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
447510605DKDLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
457540101DKDCông nghệ thực phẩm (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
467540106DKDĐảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
477540203DKDCông nghệ vật liệu dệt, may (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
487540204DKDCông nghệ dệt, may (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
497810103DKDQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
507810201DKDQuản trị khách sạn (CS Nam Định)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

01. Đào tạo tại cơ sở Hà Nội

1. Ngôn ngữ Anh (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7220201DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X26; X27; X78; K00; Q00

2. Quản trị kinh doanh (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340101DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27; K00; Q00

3. Marketing (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340115DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27; K00; Q00

4. Kinh doanh thương mại (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340121DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27; K00; Q00

5. Tài chính – Ngân hàng (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340201DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27; K00; Q00

6. Bảo hiểm (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340204DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27; K00; Q00

7. Kế toán (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340301DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27; K00; Q00

8. Kiểm toán (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7340302DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27; K00; Q00

9. Khoa học dữ liệu (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7460108DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

10. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7480102DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

11. Công nghệ kỹ thuật máy tính (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7480108DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

12. Công nghệ thông tin (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7480201DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

13. Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510201DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

14. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510203DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

15. Công nghệ kỹ thuật ô tô (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510205DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

16. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510301DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

17. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510302DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

18. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510303DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

19. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7510605DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27; K00; Q00

20. Công nghệ thực phẩm (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540101DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

21. Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540106DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

22. Công nghệ vật liệu dệt, may (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540203DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

23. Công nghệ dệt, may (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7540204DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

24. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7810103DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80; K00; Q00

25. Quản trị khách sạn (CS Hà Nội)

Mã ngành: 7810201DKK

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80; K00; Q00

02. Đào tạo tại cơ sở Nam Định

1. Ngôn ngữ Anh (CS Nam Định)

Mã ngành: 7220201DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X26; X27; X78; K00; Q00

2. Quản trị kinh doanh (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340101DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27; K00; Q00

3. Marketing (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340115DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27; K00; Q00

4. Kinh doanh thương mại (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340121DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27; K00; Q00

5. Tài chính – Ngân hàng (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340201DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27; K00; Q00

6. Bảo hiểm (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340204DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27; K00; Q00

7. Kế toán (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340301DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27; K00; Q00

8. Kiểm toán (CS Nam Định)

Mã ngành: 7340302DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27; K00; Q00

9. Khoa học dữ liệu (CS Nam Định)

Mã ngành: 7460108DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

10. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CS Nam Định)

Mã ngành: 7480102DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

11. Công nghệ kỹ thuật máy tính (CS Nam Định)

Mã ngành: 7480108DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

12. Công nghệ thông tin (CS Nam Định)

Mã ngành: 7480201DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

13. Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510201DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

14. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510203DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

15. Công nghệ kỹ thuật ô tô (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510205DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

16. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510301DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

17. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510302DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

18. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510303DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

19. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CS Nam Định)

Mã ngành: 7510605DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X05; X06; X07; X25; X26; X27; K00; Q00

20. Công nghệ thực phẩm (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540101DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

21. Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540106DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

22. Công nghệ vật liệu dệt, may (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540203DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

23. Công nghệ dệt, may (CS Nam Định)

Mã ngành: 7540204DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01; C02; D01; D07; X02; X03; X05; X06; X07; X10; X11; X14; X15; X26; X27; X56; K00; Q00

24. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CS Nam Định)

Mã ngành: 7810103DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80; K00; Q00

25. Quản trị khách sạn (CS Nam Định)

Mã ngành: 7810201DKD

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; C01; C03; C04; C07; C09; D01; D11; D14; D15; X01; X70; X74; X78; X79; X80; K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp các năm Tại đây.

Thời gian và hồ sơ xét tuyển UNETI

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn hoặc in trực tiếp khi thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng: https://xettuyen.uneti.edu.vn/;  

– 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

– 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;

– 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ www.uneti.edu.vn

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá tư duy theo mẫu của Nhà trường  (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);

– 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

– 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

– 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký và dự thi theo Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ về Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp trong thời gian quy định.

Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

– 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường  (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: www.uneti.edu.vn);

– 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

– 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;

– 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;

– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký và dự thi theo Thông báo của Đại học Quốc gia Hà Nội đồng thời đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nộp hồ sơ về Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp trong thời gian quy định.

Lệ phí xét tuyển:

– Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Lệ phí tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

– Các phương thức còn lại: Lệ phí xét tuyển là 30.000đ/nguyện vọng.

Học phí

Nhà trường thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và quy định tại Quyết định số 618/QĐ-TTg  ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
  • Tên Tiếng Anh: University of Economics - Technology for Industries 
  • Tên viết tắt: UNETI
  • Địa chỉ: 

    Cơ sở Hà Nội:

    Số 454 – 456 Phố Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội;

    Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.

    Cơ sở Nam Định:

    Số 353 Trần Hưng Đạo, Phường Bà Triệu, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định;

    Khu xưởng thực hành, xã Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định.

  • Website: http://www.uneti.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/Daihoc.uneti/

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp được thành lập theo Quyết định số 1206/QĐ-TTg ngày 11 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp I, tiền thân là Trường Trung cấp Kỹ thuật III, được thành lập năm 1956. Trải qua hơn nửa thế kỷ, tập thể lãnh đạo, cán bộ, giáo viên, công nhân, viên chức và học sinh sinh viên của Nhà trường đã bền bỉ phấn đấu, tập trung trí tuệ và sáng tạo, vượt qua mọi khó khăn thử thách để đưa Nhà trường liên tục phát triển bền vững với những thành tích vẻ vang trong sự nghiệp đào tạo, phát triển nguồn nhân lực cho đất nước.