Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh năm 2025 Trường Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM (UEL)

Năm 2025, trường Đại học kinh tế Luật - Đại học Quốc gia TPHCM (UEL) dự kiến tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025

Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

UEL tuyển sinh mới chuyên ngành Quản lý chuỗi cung cứng và Logistics quốc tế và Luật Dân sự (chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh) trong khóa tuyển sinh 2025

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển UEL năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Quy chế

Điều kiện: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

[Điểm xét tuyển] = [Tổng điểm 3 môn thi có trong tổ hợp xét tuyển UEL] + Điểm thưởng CCTA + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

Điểm thưởng và điểm quy đổi nêu trên đang áp dụng cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (tổ hợp 3 môn thi, thang điểm tối đa là 30 điểm). Đối với các phương thức khác nhau sẽ quy đổi về thang điểm tối đa của phương thức tương ứng.

Trường không áp dụng đồng thời việc cộng điểm thưởng và quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh.

Đối với thí sinh sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ thay thế cho điểm thi môn ngoại ngữ tương ứng để xét điều kiện tổng điểm thi tốt nghiệp theo tổ hợp môn của Trường thì sẽ không được cộng điểm thưởng chứng chỉ tiếng Anh (CCTA).

Đối với chứng chỉ TOEIC: thí sinh cần nộp cùng lúc chứng chỉ TOEIC (Nghe và Đọc) và chứng chỉ TOEIC (Nói và Viết). Điểm thưởng và điểm quy đổi sẽ căn cứ vào cặp điểm thành phần có mức thấp hơn.

Đối chứng chỉ TOEFL iBT: không áp dụng chứng chỉ TOEFL iBT Home Edition.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101_401Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)A00; A01; D01; D07
27310101_403Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)A00; A01; D01; D07
37310106_402Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)A00; A01; D01; D07
47310108_413Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)A00; A01; D01; D07
57310108_413EToán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07
67310108_419Toán Kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)A00; A01; D01; D07
77340101_407Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )A00; A01; D01; D07
87340101_407EQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07
97340101_415Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)A00; A01; D01; D07
107340115_410Marketing (Chuyên ngành Marketing)A00; A01; D01; D07
117340115_410EMarketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07
127340115_417Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)A00; A01; D01; D07
137340120_408Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07
147340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07
157340122_411Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07
167340122_411EThương mại điện tử (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07
177340201_404Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07
187340201_404ETài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07
197340205_414Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D07
207340205_414HCông nghệ tài chính (CT Co-operative Education)A00; A01; D01; D07
217340301_405Kế toánA00; A01; D01; D07
227340301_405EKế toán (Tích hợp CCQT ICAEW - Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07
237340302_409Kiểm toánA00; A01; D01; D07
247340403_418Quản lý côngA00; A01; D01; D07
257340405_406Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý)A00; A01; D01; D07
267340405_406HHệ thống thông tin quản lý (CT Co - operative Education)A00; A01; D01; D07
277340405_416Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; D01; D07
287380101_503Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự)A00; A01; D01; D07
297380101_504Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng)A00; A01; D01; D07
307380101_505Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)A00; A01; D01; D07
317380107_501Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)A00; A01; D01; D07
327380107_502Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)A00; A01; D01; D07
337380107_502ELuật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07

Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)

Mã ngành: 7310101_401

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)

Mã ngành: 7310101_403

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)

Mã ngành: 7310106_402

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)

Mã ngành: 7310108_413

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7310108_413E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Toán Kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)

Mã ngành: 7310108_419

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )

Mã ngành: 7340101_407

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101_407E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7340101_415

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing (Chuyên ngành Marketing)

Mã ngành: 7340115_410

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115_410E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)

Mã ngành: 7340115_417

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_408

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120_408E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122_411

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340122_411E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201_404E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205_414

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ tài chính (CT Co-operative Education)

Mã ngành: 7340205_414H

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301_405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán (Tích hợp CCQT ICAEW - Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301_405E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302_409

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý công

Mã ngành: 7340403_418

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý)

Mã ngành: 7340405_406

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Hệ thống thông tin quản lý (CT Co - operative Education)

Mã ngành: 7340405_406H

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7340405_416

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự)

Mã ngành: 7380101_503

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng)

Mã ngành: 7380101_504

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)

Mã ngành: 7380101_505

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)

Mã ngành: 7380107_501

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: 7380107_502

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh)

Mã ngành: 7380107_502E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh dự thi Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025

Quy chế

[Điểm xét tuyển] = [Điểm bài thi ĐGNL] + Điểm thưởng CCTA + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

Điểm thưởng chứng chỉ tiếng Anh (CCTA)

Điểm thưởng và điểm quy đổi nêu trên đang áp dụng cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (tổ hợp 3 môn thi, thang điểm tối đa là 30 điểm). Đối với các phương thức khác nhau sẽ quy đổi về thang điểm tối đa của phương thức tương ứng.

Trường không áp dụng đồng thời việc cộng điểm thưởng và quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh.

Đối với thí sinh sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ thay thế cho điểm thi môn ngoại ngữ tương ứng để xét điều kiện tổng điểm thi tốt nghiệp theo tổ hợp môn của Trường thì sẽ không được cộng điểm thưởng chứng chỉ tiếng Anh (CCTA).

Đối với chứng chỉ TOEIC: thí sinh cần nộp cùng lúc chứng chỉ TOEIC (Nghe và Đọc) và chứng chỉ TOEIC (Nói và Viết). Điểm thưởng và điểm quy đổi sẽ căn cứ vào cặp điểm thành phần có mức thấp hơn.

Đối chứng chỉ TOEFL iBT: không áp dụng chứng chỉ TOEFL iBT Home Edition.

Thời gian xét tuyển

Thời gian nộp hồ sơ: thí sinh thực hiện đăng ký theo 2 bước:

Bước 1: từ ngày 15/6/2025 đến ngày 10/7/2025 thí sinh truy cập vào website: https://dkxtdhcq.uel.edu.vn để nộp minh chứng chứng chỉ tiếng Anh (dùng để cộng điểm nếu có).

Lưu ý: Thí sinh thực hiện cung cấp minh chứng xét tuyển trực tuyến, không gửi hồ sơ qua bưu điện.

Bước 2: từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025 đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Công bố kết quả:

– Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dự kiến ngày 20/8/2025);

– Thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển phương thức này khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện nêu trên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)
27310101_403Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công)
37310106_402Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)
47310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)
57310108_413EToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh
67310108_419Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)
77340101_407Quản trị kinh doanh
87340101_407EQuản trị kinh doanh (Tiếng Anh)
97340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)
107340115_410Marketing
117340115_410EMarketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh
127340115_417Marketing (Digital Marketing)
137340120_408Kinh doanh quốc tế
147340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)
157340122_411Thương mại điện tử
167340122_411EThương mại điện tử (tiếng Anh)
177340201_404Tài chính - Ngân hàng
187340201_404ETài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)
197340205_414Công nghệ tài chính
207340205_414HCông nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education)
217340301_405Kế toán
227340301_405EKế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)
237340302_409Kiểm toán
247340403_418Quản lý công
257340405_406Hệ thống thông tin quản lý
267340405_406HHệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operatìveEducation)
277340405_416Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)
287380101_503Luật (Luật dân sự)
297380101_504Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)
307380101_505Luật (Luật và chính sách công)
317380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)
327380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)
337380107_502ELuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)

Kinh tế (Kinh tế học)

Mã ngành: 7310101_401

Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công)

Mã ngành: 7310101_403

Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)

Mã ngành: 7310106_402

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)

Mã ngành: 7310108_413

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7310108_413E

Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)

Mã ngành: 7310108_419

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_407

Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101_407E

Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7340101_415

Marketing

Mã ngành: 7340115_410

Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7340115_410E

Marketing (Digital Marketing)

Mã ngành: 7340115_417

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_408

Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120_408E

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122_411

Thương mại điện tử (tiếng Anh)

Mã ngành: 7340122_411E

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_404

Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201_404E

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205_414

Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education)

Mã ngành: 7340205_414H

Kế toán

Mã ngành: 7340301_405

Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301_405E

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302_409

Quản lý công

Mã ngành: 7340403_418

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405_406

Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operatìveEducation)

Mã ngành: 7340405_406H

Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7340405_416

Luật (Luật dân sự)

Mã ngành: 7380101_503

Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)

Mã ngành: 7380101_504

Luật (Luật và chính sách công)

Mã ngành: 7380101_505

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: 7380107_501

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: 7380107_502

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7380107_502E

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Đối tượng 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế tuyển sinh Đại học 2025 của Bộ GD&ĐT

– Thí sinh tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo Điều 8 quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ GD&ĐT, được sửa đổi bởi Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19/3/2025).

– Đối với thí sinh đoạt giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba quốc gia phải có môn thi đoạt giải nằm trong tổ hợp xét tuyển của UEL. Điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT đạt từ 8,0 trở lên.

– Đối với thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam (Lào, Campuchia, Thái Lan…) và tốt nghiệp THPT của nước ngoài (gọi tắt thí sinh nước ngoài):

+ Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Anh cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Anh của chương trình đó;

+ Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Việt cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Việt theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.
Lưu ý: Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Đối tượng 2: ưu tiên xét tuyển thí sinh giỏi, tài năng các trường THPT theo quy định của ĐHQG-HCM

a. Đối tượng đăng ký

– Thí sinh giỏi, tài năng trong học tập của các trường THPT.

– Áp dụng cho các trường THPT bao gồm: trường liên cấp Tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT, không bao gồm các trung tâm giáo dục thường xuyên.

– Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT giới thiệu 01 học sinh thuộc nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT cao nhất trường THPT.
b. Điều kiện đăng ký
Thí sinh được Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT giới thiệu là học sinh giỏi, tài năng của trường, đảm bảo các tiêu chí sau:

* Các tiêu chí chính:

– Học lực Giỏi và hạnh kiểm Tốt trong 03 năm THPT;.

– Và điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT thuộc nhóm 05 học sinh cao nhất trường.

*Các tiêu chí kết hợp:

– Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT);

– Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có);

– Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật và rèn luyện trong quá trình học THPT.

Nguyên tắc: Hiệu trưởng trường THPT giới thiệu 01 học sinh thuộc nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT cao nhất trường THPT.

Đối tượng 3: ưu tiên xét tuyển thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT được ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG-HCM

– Thí sinh từ 149 trường THPT theo quy định của ĐHQG-HCM (xem TẠI ĐÂY)

– Tốt nghiệp THPT năm 2025.

– Chỉ áp dụng một lần đúng năm học sinh tốt nghiệp THPT.

Đối tượng 4: xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế như: Bằng tú tài quốc tế (IB), A-level, SAT hoặc ACT

Thí sinh phải đảm bảo 1 trong các tiêu chí sau:

– Xét theo chứng chỉ A-level hoặc bằng tú tài quốc tế (IB): Thí sinh sử dụng tổ hợp 3 môn thi (trong đó có môn Toán), mức điểm mỗi môn thi đạt từ 80/100 điểm trở lên (tương ứng điểm A); Bằng tú tài quốc tế (IB): từ 32/45 điểm trở lên.

– Xét theo kết quả bài thi SAT hoặc ACT: Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test) Thí sinh đạt điểm từ 1200/1600 trở lên; ACT (American College Testing) đạt điểm từ 27/36;

– Các loại chứng chỉ đăng ký xét tuyển phải trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 15/7/2025.

Quy chế

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Đối tượng tuyển sinh bao gồm 01 trong 04 đối tượng cụ thể sau

 Đối tượng 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế tuyển sinh Đại học 2025 của Bộ GD&ĐT

Nguyên tắc xét tuyển

– Hội đồng tuyển sinh xem xét các hồ sơ xét tuyển thẳng và quyết định danh sách trúng tuyển.

– Các hồ sơ xét tuyển thẳng hợp lệ được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống theo các giải đạt được và trung bình cộng học lực 03 năm THPT. Hội đồng tuyển sinh xét trúng tuyển căn cứ theo các tiêu chí và theo chỉ tiêu được quy định, lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp. Chỉ tiêu tối đa là 5%.

– Thí sinh thực hiện xác nhận trúng tuyển hoặc đăng ký nguyện vọng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Cung cấp minh chứng xét tuyển và công bố kết quả

Cung cấp minh chứng xét tuyển: thí sinh thực hiện đăng ký theo 2 bước:
Bước 1: từ ngày 15/6/2025 đến ngày 10/7/2025 thí sinh truy cập vào link: https://dkxtdhcq.uel.edu.vn để nộp hồ sơ trực tuyến theo hướng dẫn. Hồ sơ gồm các file:

– Phiếu đăng ký xét tuyển có xác nhận của trường THPT (mẫu theo quy định của Bộ GĐ&ĐT);

– Học bạ bản chính hoặc bản sao y có chứng thực;

– Giấy khen/giấy chứng nhận học sinh giỏi Quốc gia.

Bước 2: từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025 xác nhận trúng tuyển hoặc đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Lưu ý: Thí sinh thực hiện cung cấp minh chứng xét tuyển trực tuyến, không gửi hồ sơ qua bưu điện.

Công bố kết quả: Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dự kiến ngày 20/8/2025)

301 - Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (1_DT1

Đối tượng 2: ưu tiên xét tuyển thí sinh giỏi, tài năng các trường THPT theo quy định của ĐHQG-HCM

[Điểm xét tuyển] = [Tổng điểm các môn có trong tổ hợp xét tuyển UEL trong 3 năm lớp 10, 11, 12] + Điểm thưởng CCTA + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 01 môn trong tổ hợp xét tuyển và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh sẽ sử dụng 08 cột điểm để xét tuyển thay vì 09 cột điểm. Điểm thưởng chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) xem chi tiết tại phụ lục đính kèm.

Cung cấp minh chứng xét tuyển và công bố kết quả

Cung cấp minh chứng xét tuyển: thí sinh thực hiện đăng ký theo các bước:

Bước 1: từ ngày 15/6/2025 đến ngày 10/7/2025 thí sinh truy cập Cổng thông tin điện tử của ĐHQG-HCM tại địa chỉ https://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn để đăng ký hồ sơ trực tuyến, khai báo và điền thông tin đăng ký;

Bước 2: từ ngày 15/6/2025 đến ngày 10/7/2025 thí sinh truy cập vào link: https://dkxtdhcq.uel.edu.vn để nộp hồ sơ trực tuyến theo hướng dẫn. Hồ sơ gồm các file:

– Phiếu đăng ký xét tuyển có xác nhận giới thiệu của Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT (thực hiện tại bước 1);

– Bài luận (viết tay, trình bày trên khổ giấy A4);

– Học bạ bản chính hoặc bản sao y có chứng thực;

– Chứng chỉ tiếng Anh (dùng để cộng điểm nếu có);

Lưu ý: Thí sinh thực hiện cung cấp minh chứng xét tuyển trực tuyến, không gửi hồ sơ qua bưu điện.

Bước 3: từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025 đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Công bố kết quả:

– Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dự kiến ngày 20/8/2025).

– Thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển đối tượng này khi thực hiện đầy đủ các quy định nêu trên.

303 - Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo quy định của ĐHQG-HCM (A00, A01, D01, D07, X25, X26)

Đối tượng 3: ưu tiên xét tuyển thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT được ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG-HCM

[Điểm xét tuyển] = [Tổng điểm các môn có trong tổ hợp xét tuyển UEL trong 3 năm lớp 10, 11, 12] + Điểm thưởng CCTA(*) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực(*).

Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 01 môn trong tổ hợp xét tuyển và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh sẽ sử dụng 08 cột điểm để xét tuyển thay vì 09 cột điểm. Điểm thưởng chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) xem chi tiết tại phụ lục đính kèm.

Cung cấp minh chứng xét tuyển và công bố kết quả

Cung cấp minh chứng xét tuyển: thí sinh thực hiện đăng ký theo 2 bước:
Bước 1: từ ngày 15/6/2025 đến ngày 10/7/2025 thí sinh truy cập Cổng thông tin điện tử của ĐHQG-HCM tại địa chỉ https://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn để đăng ký hồ sơ trực tuyến, khai báo và điền thông tin đăng ký;

Bước 2: từ ngày 15/6/2025 đến ngày 10/7/2025 thí sinh truy cập vào link: https://dkxtdhcq.uel.edu.vn để nộp hồ sơ trực tuyến theo hướng dẫn. Hồ sơ gồm các file:

– Phiếu đăng ký xét tuyển có xác nhận giới thiệu của Hiệu trưởng/Ban Giám hiệu trường THPT (thực hiện tại bước 1);

– Học bạ bản chính hoặc bản sao y có chứng thực;

– Chứng chỉ tiếng Anh (dùng để cộng điểm nếu có);

Lưu ý: Thí sinh thực hiện cung cấp minh chứng xét tuyển trực tuyến, không gửi hồ sơ qua bưu điện.

Bước 3: từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025 đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Công bố kết quả:

– Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dự kiến ngày 20/8/2025);

– Thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển đối tượng này khi thực hiện đầy đủ các quy định nêu trên.

302 - Ưu tiên xét tuyển thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT được ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG-HCM (A00, A01, D01, D07, X25, X26)

Đối tượng 4: xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế như: Bằng tú tài quốc tế (IB), A-level, SAT hoặc ACT

Điểm xét tuyển

*Xét theo bằng tú tài quốc tế (IB)

[Điểm xét tuyển] = Tổng điểm IB + Điểm thưởng CCTA + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

* Xét theo chứng chỉ A-level

[Điểm xét tuyển] = Tổng điểm 3 môn thi + Điểm thưởng CCTA + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

* Xét theo kết quả bài thi SAT

[Điểm xét tuyển] = Điểm bài thi SAT + Điểm thưởng CCTA + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

* Xét theo kết quả bài thi ACT

[Điểm xét tuyển] = Điểm bài thi ACT + Điểm thưởng CCTA + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

Điểm thưởng chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) xem chi tiết tại phụ lục đính kèm.

Cung cấp minh chứng xét tuyển và công bố kết quả

Cung cấp minh chứng xét tuyển: thí sinh thực hiện đăng ký theo 2 bước:
Bước 1: từ ngày 15/6/2025 đến ngày 10/7/2025 thí sinh truy cập vào link: https://dkxtdhcq.uel.edu.vn để nộp hồ sơ trực tuyến theo hướng dẫn. Hồ sơ gồm các file:

– Học bạ bản chính hoặc bản sao y có chứng thực;

– Chứng chỉ quốc tế;

– Chứng chỉ tiếng Anh (dùng để cộng điểm nếu có).

Lưu ý: : Thí sinh thực hiện cung cấp minh chứng xét tuyển trực tuyến, không gửi hồ sơ qua bưu điện.

Bước 2: từ ngày 16/7/2025 đến 17h00 ngày 28/7/2025 đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Công bố kết quả:

– Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (dự kiến ngày 20/8/2025).

– Thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển đối tượng này khi thực hiện đầy đủ các quy định nêu trên.

415 - Xét tuyển thí sinh bằng tú tài quốc tế (IB)/chứng chỉ A-level hoặc có chứng chỉ SAT hoặc ACT (1_DT4)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101_401Kinh tế (Kinh tế học),A00; A01; D01; D07
27310101_403Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công),A00; A01; D01; D07
37310106_402Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại),A00; A01; D01; D07
47310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính),A00; A01; D01; D07
57310108_413EToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D07
67310108_419Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)A00; A01; D01; D07
77340101_407Quản trị kinh doanh,A00; A01; D01; D07
87340101_407EQuản trị kinh doanh (Tiếng Anh),A00; A01; D01; D07
97340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành),A00; A01; D01; D07
107340115_410Marketing,A00; A01; D01; D07
117340115_410EMarketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh,A00; A01; D01; D07
127340115_417Marketing (Digital Marketing),A00; A01; D01; D07
137340120_408Kinh doanh quốc tế,A00; A01; D01; D07
147340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh),A00; A01; D01; D07
157340122_411Thương mại điện tử,A00; A01; D01; D07
167340122_411EThương mại điện tử (tiếng Anh),A00; A01; D01; D07
177340201_404Tài chính - Ngân hàng,A00; A01; D01; D07
187340201_404ETài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07
197340205_414Công nghệ tài chính,A00; A01; D01; D07
207340205_414HCông nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education),A00; A01; D01; D07
217340301_405Kế toán,A00; A01; D01; D07
227340301_405EKế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)A00; A01; D01; D07
237340302_409Kiểm toán,A00; A01; D01; D07
247340403_418Quản lý côngA00; A01; D01; D07
257340405_406Hệ thống thông tin quản lý,A00; A01; D01; D07
267340405_406HHệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operative Education),A00; A01; D01; D07
277340405_416Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo),A00; A01; D01; D07
287380101_503Luật (Luật dân sự),A00; A01; D01; D07
297380101_504Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng),A00; A01; D01; D07
307380101_505Luật (Luật và chính sách công)A00; A01; D01; D07
317380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh),A00; A01; D01; D07
327380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế),A00; A01; D01; D07
337380107_502ELuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh),A00; A01; D01; D07

Kinh tế (Kinh tế học)

Mã ngành: 7310101_401

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công)

Mã ngành: 7310101_403

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)

Mã ngành: 7310106_402

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)

Mã ngành: 7310108_413

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7310108_413E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)

Mã ngành: 7310108_419

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_407

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101_407E

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7340101_415

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Marketing

Mã ngành: 7340115_410

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7340115_410E

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Marketing (Digital Marketing)

Mã ngành: 7340115_417

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_408

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120_408E

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122_411

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử (tiếng Anh)

Mã ngành: 7340122_411E

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_404

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201_404E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205_414

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education)

Mã ngành: 7340205_414H

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301_405

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301_405E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302_409

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Quản lý công

Mã ngành: 7340403_418

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405_406

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operative Education)

Mã ngành: 7340405_406H

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7340405_416

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Luật (Luật dân sự)

Mã ngành: 7380101_503

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)

Mã ngành: 7380101_504

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Luật (Luật và chính sách công)

Mã ngành: 7380101_505

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: 7380107_501

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: 7380107_502

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7380107_502E

Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07

Danh sách ngành đào tạo năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17310101_401Kinh tế (Kinh tế học)0ĐGNL HCMKết Hợp
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
27310101_403Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công)0ĐGNL HCMKết Hợp
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
37310106_402Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
47310108_413Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)0ĐGNL HCMKết Hợp
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
57310108_413EToán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
67310108_419Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
77340101_407Quản trị kinh doanh0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
87340101_407EQuản trị kinh doanh (Tiếng Anh)0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
97340101_415Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)0ĐGNL HCMKết Hợp
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
107340115_410Marketing0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
117340115_410EMarketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
127340115_417Marketing (Digital Marketing)0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
137340120_408Kinh doanh quốc tế0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
147340120_408EKinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
157340122_411Thương mại điện tử0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
167340122_411EThương mại điện tử (tiếng Anh)0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
177340201_404Tài chính - Ngân hàng0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
187340201_404ETài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
197340205_414Công nghệ tài chính0ĐGNL HCMKết Hợp
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
207340205_414HCông nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education)0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
217340301_405Kế toán0ĐGNL HCMKết Hợp
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
227340301_405EKế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
237340302_409Kiểm toán0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
247340403_418Quản lý công0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
257340405_406Hệ thống thông tin quản lý0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
267340405_406HHệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operatìveEducation)0ĐGNL HCMKết Hợp
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
277340405_416Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
287380101_503Luật (Luật dân sự)0ĐGNL HCMKết Hợp
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
297380101_504Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
307380101_505Luật (Luật và chính sách công)0ĐGNL HCMKết Hợp
ĐT THPTƯu TiênA00; A01; D01; D07
317380107_501Luật kinh tế (Luật kinh doanh)0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
327380107_502Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
337380107_502ELuật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)0ĐGNL HCMKết HợpCCQT
Ưu Tiên,A00; A01; D01; D07
ĐT THPTA00; A01; D01; D07

1. Kinh tế (Kinh tế học)

Mã ngành: 7310101_401

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

2. Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công)

Mã ngành: 7310101_403

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

3. Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)

Mã ngành: 7310106_402

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

4. Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)

Mã ngành: 7310108_413

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

5. Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7310108_413E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

6. Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)

Mã ngành: 7310108_419

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

7. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_407

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

8. Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340101_407E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

9. Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)

Mã ngành: 7340101_415

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

10. Marketing

Mã ngành: 7340115_410

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

11. Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7340115_410E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

12. Marketing (Digital Marketing)

Mã ngành: 7340115_417

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

13. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120_408

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

14. Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120_408E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

15. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122_411

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

16. Thương mại điện tử (tiếng Anh)

Mã ngành: 7340122_411E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

17. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_404

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

18. Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340201_404E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

19. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205_414

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

20. Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education)

Mã ngành: 7340205_414H

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

21. Kế toán

Mã ngành: 7340301_405

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

22. Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)

Mã ngành: 7340301_405E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

23. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302_409

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

24. Quản lý công

Mã ngành: 7340403_418

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

25. Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405_406

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

26. Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operatìveEducation)

Mã ngành: 7340405_406H

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

27. Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7340405_416

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

28. Luật (Luật dân sự)

Mã ngành: 7380101_503

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

29. Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)

Mã ngành: 7380101_504

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

30. Luật (Luật và chính sách công)

Mã ngành: 7380101_505

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpĐT THPTƯu Tiên

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

31. Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

Mã ngành: 7380107_501

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

32. Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

Mã ngành: 7380107_502

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

33. Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)

Mã ngành: 7380107_502E

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMKết HợpCCQTƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: ,A00; A01; D01; D07; A00

Điểm chuẩn

Xem thêm điểm chuẩn các năm của trường Đại học Kinh tế Luật Tại đây.

Thời gian và hồ sơ xét tuyển UEL

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 10/6 đến 25/6/2025

Phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi, tài năng của trường THPT theo quy định Đại học Quốc gia TP.HCM.

Hướng dẫn đăng ký ưu tiên xét tuyển:

- Bước 1: Truy cập trang thông tin điện tử của Đại học Quốc gia TP.HCM (https://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn hoặc https://vnuhcm.edu.vn chọn mục Đào tạo/Đại học/Cổng thông tin tuyển sinh) để cung cấp thông tin phục vụ cho xét tuyển.

Bước 2: Sau khi khai thông tin thành công, thí sinh in phiếu khai thông tin, dán ảnh thẻ 4x6 mới nhất trong vòng 6 tháng, ký tên và làm thủ tục đề nghị trường THPT xác nhận các nội dung của thí sinh đã cung cấp trên phiếu thông tin là đúng (với đối tượng 1 thí sinh đồng thời việc giới thiệu phải đảm bảo thí sinh đã có đủ các tiêu chí chính theo quy định)

Bước 3: Nộp hồ sơ phục vụ cho công tác rà soát dữ liệu xét tuyển.

Quy trình xét tuyển và công bố kết quả trúng tuyển theo quy chế, kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025.

Hội đồng tuyển sinh các trường quy định chi tiết lệ phí nộp hồ sơ phục vụ cho công tác rà soát dữ liệu xét tuyển các phương thức theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM, và thông báo lệ phí đăng ký nguyện vọng xét tuyển.

Thí sinh tham khảo thông tin về phương thức nộp lệ phí hồ sơ phục vụ cho công tác rà soát dữ liệu xét tuyển và đăng ký nguyện vọng xét tuyển được công khai tại thông tin tuyển sinh trình độ đại học năm 2025 (trên website của các trường).

Học phí

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCM
  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Luật
  • Tên viết tắt: UEL
  • Tên tiếng Anh: University of Economics and Law
  • Địa chỉ: Số 669 Quốc lộ 1, Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh.
  • Website: https://www.uel.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/uel.edu.vn

Trường đại học Kinh tế - Luật (UEL) được thành lập theo Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 24/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ, tiền thân của Trường là Khoa Kinh tế trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM), được thành lập theo quyết định số 441/QĐ-ĐHQG-TCCB ngày 06/11/2000 của Giám đốc ĐHQG-HCM.