Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Kinh Tế Nghệ An 2024

Đề án tuyển sinh Đại học Kinh Tế Nghệ An (NAUE) năm 2024

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An tuyển sinh năm 2024 theo 5 phương thức gồm:

1) Xét tuyển thẳng 

2) Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT

3) Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

4) Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí minh; kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

5) Xét tuyển kết hợp

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã PT: 100)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; B00; D01
27310101Kinh tếA00; A01; B00; D01
37310109Kinh tế sốA00; A01; B00; D01
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D01
57340115MarketingA00; A01; B00; D01
67340122Thương mại điện tửA00; A01; B00; D01
77340201Tài chính ngân hàngA00; A01; B00; D01
87340205Công nghệ tài chínhA00; A01; B00; D01
97340301Kế toánA00; A01; B00; D01
107480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01
117510605Logictics và chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D01
127620101Nông nghiệpA00; A01; B00; D01
137620201Lâm họcA00; A01; B00; D01
147640101Thú y (Bác sĩ Thú y)A00; A01; B00; D01
157850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Logictics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Thú y (Bác sĩ Thú y)

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT năm 2024 (Mã PT: 200)

Điều kiện xét tuyển

ĐXT đạt từ 15 điểm trở lên 

Quy chế

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT năm 2024 (Mã PT: 200)

Xét tuyển theo kết quả học tập 3 học kỳ THPT

1) Điểm xét tuyển

Điểm XT = Điểm XT môn 1 + Điểm XT môn 2 + Điểm XT môn 3 + Điểm ƯT

Trong đó: 

Điểm XT môn 1,2,3 = Điểm TB môn 1,2,3 (HK1 lớp 11) + Điểm TB môn 1,2,3 (HK 2 lớp 11) + Điểm TB môn 1,2,3 (HK1 lớp 12)

Thời gian xét tuyển

+ Xét tuyển sớm: Từ 20/1/2024 đến 09/07/2024

+ Đơt 1: Theo lịch của Bộ GD&ĐT

+ Đợt bổ sung: Thời gian xét tuyển các đợt bổ sung sẽ được công bố trên Website

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; B00; D01
27310101Kinh tếA00; A01; B00; D01
37310109Kinh tế sốA00; A01; B00; D01
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D01
57340115MarketingA00; A01; B00; D01
67340122Thương mại điện tửA00; A01; B00; D01
77340201Tài chính ngân hàngA00; A01; B00; D01
87340205Công nghệ tài chínhA00; A01; B00; D01
97340301Kế toánA00; A01; B00; D01
107480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01
117510605Logictics và chuỗi cung ứngA00; A01; B00; D01
127620101Nông nghiệpA00; A01; B00; D01
137620201Lâm họcA00; A01; B00; D01
147640101Thú y (Bác sĩ Thú y)A00; A01; B00; D01
157850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Kinh tế số

Mã ngành: 7310109

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Logictics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Nông nghiệp

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Thú y (Bác sĩ Thú y)

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng (Mã PT: 301)

4
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 (Mã PT: 402)

Điều kiện xét tuyển

Điểm xét tuyển đạt từ 13 điểm trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

ĐXT = Điểm ĐGNL x 30 /1200 + Điểm ƯT (nếu có)

Thời gian xét tuyển

+ Xét tuyển sớm: Từ 20/1/2024 đến 09/07/2024

+ Đơt 1: Theo lịch của Bộ GD&ĐT

+ Đợt bổ sung: Thời gian xét tuyển các đợt bổ sung sẽ được công bố trên Website

5
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2024 (Mã PT: 402)

Điều kiện xét tuyển

Điểm xét tuyển đạt từ 13 điểm trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

ĐXT = Điểm ĐGNL x 30 /150 + Điểm ƯT (nếu có)

Thời gian xét tuyển

+ Xét tuyển sớm: Từ 20/1/2024 đến 09/07/2024

+ Đơt 1: Theo lịch của Bộ GD&ĐT

+ Đợt bổ sung: Thời gian xét tuyển các đợt bổ sung sẽ được công bố trên Website

6
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá tư duy của ĐH Bách Khoa Hà Nội năm 2024 (Mã PT: 402)

Điều kiện xét tuyển

Điểm xét tuyển đạt từ 13 điểm trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

ĐXT = Điểm ĐGTD x 30 /100 + Điểm ƯT (nếu có)

Thời gian xét tuyển

+ Xét tuyển sớm: Từ 20/1/2024 đến 09/07/2024

+ Đơt 1: Theo lịch của Bộ GD&ĐT

+ Đợt bổ sung: Thời gian xét tuyển các đợt bổ sung sẽ được công bố trên Website

7
Điểm xét tuyển kết hợp

Đối tượng

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp dựa trên kết quả học tập lớp 12 và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã PT: 407)

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có điểm xét tuyển đạt từ 14 điểm trở lên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

ĐXT = Tổng điểm năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển + Tổng điểm thi THPT 2024 của 3 môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Tế Nghệ An các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Kinh Tế Nghệ An
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Kinh Tế Nghệ An
  • Mã trường: CEA
  • Tên tiếng Anh: Nghe An University of Economics
  • Tên viết tắt: NAUE
  • Địa chỉ: Đường Lí Tự Trọng, khối 12, P. Hà Huy Tập, TP. Vinh, Nghệ An.
  • Website: https://naue.edu.vn/
  • Facebook: Sinh Viên Đại Học Kinh Tế Nghệ An

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An là cơ sở giáo dục đại học công lập, đào tạo nguồn nhân lực, nguồn nhân lực chất lượng cao đa ngành, đa lĩnh vực theo hướng ứng dụng; là trung tâm nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao KHCN đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Nghệ An và cả nước.