Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Kinh Tế Nghệ An 2025

Đề án tuyển sinh Đại học Kinh Tế Nghệ An (NAUE) năm 2025

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An tuyển sinh năm 2025 với 2.430 chỉ tiêu theo 4 phương thức gồm:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT.

- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển NAUE năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của 03 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.

Điểm XT = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 + điểm UT

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Trường Đại học Kinh tế Nghệ An.

Riêng ngành ngôn ngữ Anh, điểm môn tiếng Anh ( môn 3) nhân hệ số 2, đạt từ 6.5 trở lên và tính theo công thức:

Điểm XT = (Điểm XT môn 1 + Điểm XT môn 2 + Điểm XT môn 3) + UT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD11; D01; D15; C03
27220204Ngôn ngữ TrungD11; D01; D15; C03
37310101Kinh tếA00; A01; C03; D01
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; D01
57340115MarketingA00; A01; C03; D01
67340122Thương mại điện tửA00; A01; C03; D01
77340201Tài chính ngân hàngA00; A01; C03; D01
87340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C03; D01
97340301Kế toánA00; A01; C03; D01
107340302Kiểm toánA00; A01; C03; D01
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; C03; D01
127510605Logistics và chuỗi cung ứngA00; A01; C03; D01
137620101Nông nghiệp CNCC03; A01; B00; D01
147620201Lâm họcC03; A01; B00; D01
157640101Thú yC03; A01; B00; D01
167850103Quản lý đất đaiA00; A01; C03; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D11; D01; D15; C03

Ngôn ngữ Trung

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D11; D01; D15; C03

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Nông nghiệp CNC

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: C03; A01; B00; D01

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: C03; A01; B00; D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: C03; A01; B00; D01

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (Xét tuyển theo kết quả học tập năm lớp 12) - Mã phương thức xét tuyển 200.

Thí sinh có điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, điểm đối tượng ưu tiên (nếu có).

Điểm XT = (Điểm XT môn 1 + Điểm XT môn 2 + Điểm XT môn 3) + UT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD11; D01; D15; C03
27220204Ngôn ngữ TrungD11; D01; D15; C03
37310101Kinh tếA00; A01; C03; D01
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; D01
57340115MarketingA00; A01; C03; D01
67340122Thương mại điện tửA00; A01; C03; D01
77340201Tài chính ngân hàngA00; A01; C03; D01
87340205Công nghệ tài chínhA00; A01; C03; D01
97340301Kế toánA00; A01; C03; D01
107340302Kiểm toánA00; A01; C03; D01
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; C03; D01
127510605Logistics và chuỗi cung ứngA00; A01; C03; D01
137620101Nông nghiệp CNCC03; A01; B00; D01
147620201Lâm họcC03; A01; B00; D01
157640101Thú yC03; A01; B00; D01
167850103Quản lý đất đaiA00; A01; C03; D01

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D11; D01; D15; C03

Ngôn ngữ Trung

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D11; D01; D15; C03

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

Nông nghiệp CNC

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: C03; A01; B00; D01

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: C03; A01; B00; D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: C03; A01; B00; D01

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; C03; D01

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Mã phương thức xét tuyển: 402

Lưu ý:

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang điểm 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định tại khoản 12 Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư 08/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung
37310101Kinh tế
47340101Quản trị kinh doanh
57340115Marketing
67340122Thương mại điện tử
77340201Tài chính ngân hàng
87340205Công nghệ tài chính
97340301Kế toán
107340302Kiểm toán
117480201Công nghệ thông tin
127510605Logistics và chuỗi cung ứng
137620101Nông nghiệp CNC
147620201Lâm học
157640101Thú y
167850103Quản lý đất đai

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung

Mã ngành: 7220204

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Nông nghiệp CNC

Mã ngành: 7620101

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Thú y

Mã ngành: 7640101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

4
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Mã phương thức xét tuyển: 402

Lưu ý:

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang điểm 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định tại khoản 12 Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư 08/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhQ00
27220204Ngôn ngữ TrungQ00
37310101Kinh tếQ00
47340101Quản trị kinh doanhQ00
57340115MarketingQ00
67340122Thương mại điện tửQ00
77340201Tài chính ngân hàngQ00
87340205Công nghệ tài chínhQ00
97340301Kế toánQ00
107340302Kiểm toánQ00
117480201Công nghệ thông tinQ00
127510605Logistics và chuỗi cung ứngQ00
137620101Nông nghiệp CNCQ00
147620201Lâm họcQ00
157640101Thú yQ00
167850103Quản lý đất đaiQ00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Trung

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: Q00

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: Q00

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: Q00

Nông nghiệp CNC

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: Q00

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: Q00

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: Q00

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: Q00

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) và quy định của Trường - Mã phương thức xét tuyển 301

Xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng được quy định tại điều 8 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ GD&ĐT;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung
37310101Kinh tế
47340101Quản trị kinh doanh
57340115Marketing
67340122Thương mại điện tử
77340201Tài chính ngân hàng
87340205Công nghệ tài chính
97340301Kế toán
107340302Kiểm toán
117480201Công nghệ thông tin
127510605Logistics và chuỗi cung ứng
137620101Nông nghiệp CNC
147620201Lâm học
157640101Thú y
167850103Quản lý đất đai

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung

Mã ngành: 7220204

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Nông nghiệp CNC

Mã ngành: 7620101

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Thú y

Mã ngành: 7640101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

6
Điểm Đánh giá Tư duy

Quy chế

Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội; kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Mã phương thức xét tuyển: 402

Lưu ý:

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang điểm 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định tại khoản 12 Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư 08/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 đối với từng môn thi của tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhK00
27220204Ngôn ngữ TrungK00
37310101Kinh tếK00
47340101Quản trị kinh doanhK00
57340115MarketingK00
67340122Thương mại điện tửK00
77340201Tài chính ngân hàngK00
87340205Công nghệ tài chínhK00
97340301Kế toánK00
107340302Kiểm toánK00
117480201Công nghệ thông tinK00
127510605Logistics và chuỗi cung ứngK00
137620101Nông nghiệp CNCK00
147620201Lâm họcK00
157640101Thú yK00
167850103Quản lý đất đaiK00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Trung

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: K00

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: K00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: K00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: K00

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: K00

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: K00

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K00

Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: K00

Nông nghiệp CNC

Mã ngành: 7620101

Tổ hợp: K00

Lâm học

Mã ngành: 7620201

Tổ hợp: K00

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: K00

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: K00

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh200ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD11; D01; D15; C03
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
27220204Ngôn ngữ Trung120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạD11; D01; D15; C03
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37310101Kinh tế100ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
47340101Quản trị kinh doanh200ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
57340115Marketing150ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
67340122Thương mại điện tử70ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
77340201Tài chính ngân hàng100ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
87340205Công nghệ tài chính30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
97340301Kế toán640ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
107340302Kiểm toán70ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
117480201Công nghệ thông tin300ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
127510605Logistics và chuỗi cung ứng70ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
137620101Nông nghiệp CNC30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC03; A01; B00; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
147620201Lâm học30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC03; A01; B00; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
157640101Thú y250ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC03; A01; B00; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
167850103Quản lý đất đai30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D11; D01; D15; C03; K00; Q00

2. Ngôn ngữ Trung

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D11; D01; D15; C03; K00; Q00

3. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; K00; Q00

4. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; K00; Q00

5. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; K00; Q00

6. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; K00; Q00

7. Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; K00; Q00

8. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; K00; Q00

9. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 640

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; K00; Q00

10. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; K00; Q00

11. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; K00; Q00

12. Logistics và chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; K00; Q00

13. Nông nghiệp CNC

Mã ngành: 7620101

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C03; A01; B00; D01; K00; Q00

14. Lâm học

Mã ngành: 7620201

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C03; A01; B00; D01; K00; Q00

15. Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C03; A01; B00; D01; K00; Q00

16. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C03; D01; K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Tế Nghệ An các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển NAUE

1) Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Chi tiết về thời gian và cách thức nạp hồ sơ xét tuyển thẳng xem thông báo website: https://naue.edu.vn.

2) Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập THPT

- Đợt 1: từ 16/07/2025 đến 28/07/2025 theo lịch của Bộ GD&ĐT

- Đợt bổ sung: Thời gian xét tuyển các đợt bổ sung sẽ được công bố trên Website

2.1. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Các đợt xét tuyển khác: Nạp hồ sơ trực tuyển và làm theo hướng dẫn tại link Website: https://xettuyen.nau.edu.vn/

3) Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của 03 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường.

3.1. Thời gian dự kiến

- Đợt 1: từ 16/07/2025 đến 28/07/2025 theo lịch của Bộ GD&ĐT

- Đợt bổ sung: Thời gian xét tuyển các đợt bổ sung sẽ được công bố trên Website

3.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Các đợt xét tuyển bổ sung: Nạp hồ sơ trực tuyển và làm theo hướng dẫn tại link Website: https://nau.edu.vn/tuyensinh

4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, kết quả bài thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

4.1. Thời gian.

- Đợt 1: từ 16/07/2025 đến 28/07/2025 theo lịch của Bộ GD&ĐT

- Đợt bổ sung: Thời gian xét tuyển các đợt bổ sung sẽ được công bố trên Website

4.2. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

Đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Các đợt xét tuyển khác: Nạp hồ sơ trực tuyến và làm theo hướng dẫn tại link Website:  https://nau.edu.vn/tuyensinh

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Kinh Tế Nghệ An
  • Tên trường: Trường Đại học Kinh Tế Nghệ An
  • Mã trường: CEA
  • Tên tiếng Anh: Nghe An University of Economics
  • Tên viết tắt: NAUE
  • Địa chỉ: Đường Lí Tự Trọng, khối 12, P. Hà Huy Tập, TP. Vinh, Nghệ An.
  • Website: https://naue.edu.vn/
  • Facebook: Sinh Viên Đại Học Kinh Tế Nghệ An

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An là cơ sở giáo dục đại học công lập, đào tạo nguồn nhân lực, nguồn nhân lực chất lượng cao đa ngành, đa lĩnh vực theo hướng ứng dụng; là trung tâm nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao KHCN đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Nghệ An và cả nước.