Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Quản trị Kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh 3.100 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ giáo dục

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (kỳ thi V-SAT-TNU).

Trường bổ sung tổ hợp xét tuyển khối C như: C14 (Toán học, Ngữ Văn, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật) vào một số ngành học.

Theo chương trình giáo dục phổ thông mới, TUEBA bổ sung môn: Giáo dục Kinh tế & Pháp luật vào tổ hợp xét tuyển một số ngành.
Để đáp ứng yêu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao trong sự phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế. Năm 2025, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh dự kiến tuyển sinh bổ sung 02 ngành học mới:

Khoa học dữ liệu

Thương mại điện tử

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển TUEBA năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Thí sinh đăng ký, thực hiện theo hướng dẫn của trường THPT, Sở Giáo dục và Đào tạo, Bộ Giáo dục và Đào tạo và hướng dẫn trên trang thông tin điện tử của Nhà trường.

- Thí sinh có tổng điểm thi THPT năm 2025 của các môn tổ hợp của các ngành đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Nhà trường (thông báo sau khi có kết quả thi THPT 2025).

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 4.5 hoặc TOEFL iBT từ 30 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 600, S 130 &W 130) trở lên kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường.

Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10:

IELTS TOEFL iBT TOEIC (L&R/S/W) Điểm quy đổi
6.5 79 trở lên 890/170/170 trở lên 10
6.0 60-78 840/160/160 9.5
5.5 46-59 785/160/150 9.0
5.0 35-45 650/150/150 8.5
4.5 30-44 600/130/130 7.5

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
17310101Kinh tếA00; A01; C04; C14; D01
27310104Kinh tế đầu tưA00; A01; C04; C14; D01
37310105Kinh tế phát triểnA00; A01; C04; C14; D01
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; C14; D01; C00; D14
57340115MarketingA00; A01; C04; C14; D01
67340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C04; C14; D01
77340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; C14; D01
87340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C14; D01; C00; C04
97340301Kế toánA00; A01; C14; D01; D07
107340403Quản lý côngA00; A01; C04; C14; D01
117380107Luật kinh tếA00; C00; C14; D01; D14
127460108Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; C14; D01
137510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C14; D01
2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
147340101-TAQuản trị kinh doanhA00; A01; C04; C14; D01
157340115-TAMarketingA00; A01; C04; C14; D01
167340201-TATài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; C14; D01
177810103-TAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; C14; D01
3. Đào tạo tại phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang
187310101-HGKinh tếA00; A01; C04; C14; D01
197810103-HGQuản trị kinh doanh khách sạn và du lịchA00; C00; C04; C14; D01

1. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01; C00; D14

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; C00; C04

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C14; D01; D07

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; C14; D01; D14

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01

2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101-TA

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115-TA

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201-TA

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-TA

Tổ hợp: A00; C00; C04; C14; D01

3. Đào tạo tại phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-HG

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch

Mã ngành: 7810103-HG

Tổ hợp: A00; C00; C04; C14; D01

2
Điểm học bạ

Đối tượng

- Dựa trên năng lực học tập của thí sinh căn cứ vào kết quả học tập trong quá trình học.

- Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT.

- Thí sinh đăng ký, thực hiện theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo, Bộ Giáo dục và Đào tạo và hướng dẫn trên trang thông tin điện tử của Nhà trường.

- Thí sinh có kết quả học tập tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp của các ngành đăng ký xét tuyển) của lớp 12 hoặc lớp 11 với trọng số 25% và lớp 12 với trọng số 75% đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng chung của Nhà trường.

Quy chế

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 4.5 hoặc TOEFL iBT từ 30 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 600, $ 130 &W 130) trở lên kết hợp với điểm thi kết quả học tập THPT thuộc các tổ hợp xét tuyến của Trường.

Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2023 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2025.

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10:

IELTS TOEFL iBT TOEIC (L&R/S/W) Điểm quy đổi
6.5 79 trở lên 890/170/170 trở lên 10
6.0 60–78 840/160/160 9.5
5.5 46–59 785/160/150 9.0
5.0 35–45 650/150/150 8.5
4.5 30–44 600/130/130 7.5

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
17310101Kinh tếA00; A01; C04; C14; D01
27310104Kinh tế đầu tưA00; A01; C04; C14; D01
37310105Kinh tế phát triểnA00; A01; C04; C14; D01
47340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; C14; D01; C00; D14
57340115MarketingA00; A01; C04; C14; D01
67340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C04; C14; D01
77340122Thương mại điện tửA00; A01; C01; C14; D01
87340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C14; D01; C00; C04
97340301Kế toánA00; A01; C14; D01; D07
107340403Quản lý côngA00; A01; C04; C14; D01
117380107Luật kinh tếA00; C00; C14; D01; D14
127460108Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; C14; D01
137510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C14; D01
2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
147340101-TAQuản trị kinh doanhA00; A01; C04; C14; D01
157340115-TAMarketingA00; A01; C04; C14; D01
167340201-TATài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; C14; D01
177810103-TAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; C14; D01
3. Đào tạo tại phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang
187310101-HGKinh tếA00; A01; C04; C14; D01
197810103-HGQuản trị kinh doanh khách sạn và du lịchA00; C00; C04; C14; D01

1. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01; C00; D14

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; C00; C04

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C14; D01; D07

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; C14; D01; D14

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01

2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101-TA

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115-TA

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201-TA

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-TA

Tổ hợp: A00; C00; C04; C14; D01

3. Đào tạo tại phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-HG

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch

Mã ngành: 7810103-HG

Tổ hợp: A00; C00; C04; C14; D01

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng (mã phương thức xét tuyển 301)

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh thực hiện xét tuyển thẳng theo Điều 8, của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư số 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể như sau:

1. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình do Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh quy định trong thông tin tuyển sinh hàng năm;

2. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

3. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định dưới đây (trường hợp cần thiết kèm theo điều kiện thí sinh phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức):

a) Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành do Nhà trường quy định nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường,

b) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

c) Thí sinh có nơi thường trú từ 03 năm trở lên, học 03 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;

d) Thí sinh là người nước ngoài phải đạt chuẩn năng lực ngôn ngữ theo yêu cầu của chương trình, ngành đào tạo phù hợp với quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh quy định hình thức ưu tiên xét tuyển khác (được ưu tiên xét tuyển trong năm tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp trung cấp) đối với các trường hợp sau đây:

a) Thí sinh quy định tại khoản 1, 2 Điều này dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng quyền ưu tiên tuyển thẳng).

b) Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
17310101Kinh tếA00; A01; C04; C14; D01
27310105Kinh tế phát triển
37340101Quản trị kinh doanh
47340115Marketing
57340120Kinh doanh quốc tế
67340122Thương mại điện tử
77340201Tài chính - Ngân hàng
87340403Quản lý công
97340404Quản trị nhân lực
107380107Luật kinh tế
117460108Khoa học dữ liệu
127510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
137810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
147340101-TAQuản trị kinh doanh
157340115-TAMarketing
167340201-TATài chính - Ngân hàng
177810103-TAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
3. Đào tạo tại phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang
187310101-HGKinh tế
197810103-HGQuản trị kinh doanh khách sạn và du lịch

1. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101-TA

Marketing

Mã ngành: 7340115-TA

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201-TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-TA

3. Đào tạo tại phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-HG

Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch

Mã ngành: 7810103-HG

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (kỳ thi V-SAT-TNU) (mã phương thức xét tuyển 415)

Dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (kỳ thi V-SAT-TNU) năm 2025. Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Thái Nguyên (V-SAT-TNU) năm 2025 đạt từ 225/450 điểm
tương đương với 15/30 điểm trở lên.

Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh sử dụng 08 tổ hợp A00 (Toán, Vật lí, Hóa học); A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh); C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí); C01(Ngữ văn, Toán, Vật lí); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01
27340115MarketingA00; A01; D01; C04
37340122Thương mại điện tửA00; A01; C04; D01
47460108Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01
57510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D01
2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
67340101-TAQuản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01
77340115-TAMarketingA00; A01; C04; D01
87340201-TATài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01
97810103-TAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C04; D01

1. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101-TA

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Marketing

Mã ngành: 7340115-TA

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201-TA

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-TA

Tổ hợp: A00; C00; C04; D01

5
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội (bài thi HSA) (mã phương thức xét tuyển 402)

- Dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025. Thí sinh có kết quả ĐGNL năm 2025 của Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75/150 điểm với tương đương với 15/30 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
17340101Quản trị kinh doanhQ00
27340115MarketingQ00
37340122Thương mại điện tửQ00
47340301Kế toánQ00
57340404Quản trị nhân lựcQ00
67460108Khoa học dữ liệuQ00
77510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngQ00
2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
87340101-TAQuản trị kinh doanhQ00
97340115-TAMarketingQ00
107340201-TATài chính - Ngân hàngQ00
117810103-TAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQ00

1. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: Q00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: Q00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: Q00

2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101-TA

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115-TA

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201-TA

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-TA

Tổ hợp: Q00

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
17310101Kinh tế100Ưu TiênĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; C14; D01
27310104Kinh tế đầu tư80ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; C14; D01
37310105Kinh tế phát triển50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; C14; D01
47340101Quản trị kinh doanh350Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; C14; D01; C00; D14
V-SATA00; A01; C04; D01
ĐGNL HNQ00
57340115Marketing300Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; C14; D01
V-SATA00; A01; D01; C04
ĐGNL HNQ00
67340120Kinh doanh quốc tế60Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; C14; D01
77340122Thương mại điện tử100Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C14; D01
V-SATA00; A01; C04; D01
ĐGNL HNQ00
87340201Tài chính - Ngân hàng200Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C14; D01; C00; C04
97340301Kế toán600ĐT THPTHọc BạA00; A01; C14; D01; D07
ĐGNL HNQ00
107340403Quản lý công50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; C14; D01
117340404Quản trị nhân lực150Ưu Tiên
ĐGNL HNQ00
127380107Luật kinh tế550Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; C00; C14; D01; D14
137460108Khoa học dữ liệu50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C14; D01
V-SATA00; A01; C01; D01
ĐGNL HNQ00
147510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng200Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C14; D01
V-SATA00; A01; C01; D01
ĐGNL HNQ00
157810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành100Ưu Tiên
2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
167340101-TAQuản trị kinh doanh30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; C14; D01
V-SATA00; A01; C04; D01
ĐGNL HNQ00
177340115-TAMarketing30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; C14; D01
V-SATA00; A01; C04; D01
ĐGNL HNQ00
187340201-TATài chính - Ngân hàng20Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; C14; D01
V-SATA00; A01; C04; D01
ĐGNL HNQ00
197810103-TAQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành20Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; C00; C04; C14; D01
V-SATA00; C00; C04; D01
ĐGNL HNQ00
3. Đào tạo tại phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang
207310101-HGKinh tế30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; C14; D01
217810103-HGQuản trị kinh doanh khách sạn và du lịch30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; C00; C04; C14; D01

1. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

1. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

2. Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

3. Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

4. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 350

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01; C00; D14; Q00

5. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01; Q00

6. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

7. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; C04; Q00

8. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; C00; C04

9. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 600

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C14; D01; D07; Q00

10. Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

11. Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: Q00

12. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 550

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; C14; D01; D14

13. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; Q00

14. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; Q00

15. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu Tiên

• Tổ hợp:

2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

1. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101-TA

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01; Q00

2. Marketing

Mã ngành: 7340115-TA

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01; Q00

3. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201-TA

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01; Q00

4. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-TA

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; C00; C04; C14; D01; Q00

3. Đào tạo tại phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang

1. Kinh tế

Mã ngành: 7310101-HG

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C04; C14; D01

2. Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch

Mã ngành: 7810103-HG

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; C04; C14; D01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển TUEBA

Trường mở cổng đăng kí xét tuyển cho các phương thức:

+ Xét học bạ THPT

+ Đăng kí xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT

+ Đăng kí xét tuyển kết quả thi V-SAT

+ Đăng kí xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

Các em truy cập đường link sau và thực hiện các bước đăng kí: https://tuyensinh.tueba.edu.vn/tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
  • Mã trường: DTE
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Economics and Business Administration
  • Tên viết tắt: TUEBA
  • Địa chỉ: Đường Lương Ngọc Quyến, phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: http://tueba.edu.vn

Nhà trường đào tạo 13 ngành gồm: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Marketing, Tài chính ngân hàng, Kinh tế, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản lý công, Kinh tế phát triển, Kinh tế đầu tư, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân lực và 4 chương trình dạy và học bằng tiếng Anh.