Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2025

Đề án tuyển sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) tuyển sinh theo 3 phương thức sau đây:

Một là xét tuyển thẳng, áp dụng với học sinh thuộc một trong các nhóm: là diện chính sách, được tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo; đạt giải ba trở lên trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải nhất trở lên trong kỳ thi khoa học kỹ thuật quốc gia.

Hai là xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 với bốn tổ hợp, gồm A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh), không có sự chênh lệch giữa các tổ hợp. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) với phương thức này là 20 điểm, như các năm gần đây.

Những thí sinh thuộc diện tuyển thẳng nhưng không dùng sẽ được cộng 1-2 điểm khi đăng ký xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp.

Ba là xét tuyển kết hợp, dành cho ba nhóm thí sinh.

Nhóm 1 là những em có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1200/1600 hoặc ACT 26/36 trở lên. Đây là hai bài thi chuẩn hóa phổ biến ở Mỹ.

Nhóm 2 dành cho thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực, tư duy tối thiểu 85/150 HSA, 700/1200 V-ACT hoặc 60/100 TSA. Các em có thể xét tuyển độc lập kết quả thi, hoặc kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như IELTS từ 5.5, TOEFL iBT 46 trở lên.

Nhóm 3 là thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh kết hợp với điểm thi tốt nghiệp môn Toán và một môn khác. Điều kiện về chứng chỉ tương tự nhóm 2.

Năm 2025, Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh 2 ngành mới là Quan hệ lao động và Luật thương mại quốc tế.

Điểm mới tuyển sinh ĐH Kinh tế quốc dân 2025: Trường quyết định không chia chỉ tiêu cho các phương thức xét tuyển như mọi năm. Một thí sinh đăng kí vào trường có thể có nhiều dữ liệu xét tuyển (điểm thi đánh giá năng lực của 2 ĐH Quốc gia, điểm thi đánh giá Tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội, xét tuyển kết hợp…) sẽ được quy đổi đầu điểm ở các phương thức về thang điểm 30 theo mức tương đương. Từ đó nhà trường sẽ lấy ra mức điểm cao nhất để xét cho thí sinh.

>> Xem chi tiết điểm cộng ưu tiên, điểm khuyến khích Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT và của Đại học, cụ thể như sau:
 Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành, chương trình/nhóm ngành; theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo năm 2025 sẽ được ĐHKTQD thông báo sau.

Điều kiện xét tuyển

Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025, ngưỡng đầu vào dự kiến là hai mươi điểm đã bao gồm điểm ưu tiên. Đại học Kinh tế quốc dân sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Quy chế

ĐHKTQD áp dụng chính sách ưu tiên chung theo quy chế tuyển sinh hiện hành theo khu vực và theo đối tượng, cụ thể:

Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên;

Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;

Các mức điểm ưu tiên được quy định nêu trên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số); trường hợp phương thức tuyển sinh sử dụng thang điểm khác thì mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương.

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định

Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Các chương trình chất lượng cao
1CLC1Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIFA00; A01; D01; D07
2CLC2Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị kinh doanh; Quan hệ công chúngA00; A01; D01; D07
3CLC3Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCAA00; A01; D01; D07
Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
4EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)A00; A01; D01; D0727.01
5EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKDA01; D01; D0736.25Môn Tiếng Anh hệ số 2
6EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKDA00
7EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)A00; A01; D01; D0726.57
8EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (Economic Data Analytics) (Chương trình được rà soát, cập nhật và cài tiến dựa trên chương trình Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh - DSEB tuyển sinh từ khóa 61, năm 2019)A00; A01; D01; D0726.97
9EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế UCAEW CFAB)A00; A01; D01; D0727.2
10EP05Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKDA00; A01; D01; D0727
11EP06Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKDA00; A01; D01; D0727.48
12EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKDA01; D01; D0726.96
13EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKDA00
14EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKDA01; D01; D0726.86
15EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKDA00
16EP09Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NHA00; A01; D01; D0726.96
17EP10Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NHA01; D01; D0736.36Môn Tiếng Anh hệ số 2
18EP10Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NHA00
19EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)A01; D0135.65Môn Tiếng Anh hệ số 2
20EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)A00; D07
21EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEĨV CFAB)A00; A01; D01; D0727.45
22EP13Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tếA00; A01; D01; D0726.96
23EP14Logistics và Quản lý CCƯ tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)A01; D01; D0736.42Môn Tiếng Anh hệ số 2
24EP14Logistics và Quản lý CCƯ tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)A00
25EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tếA00; A01; D01; D0726.7
Các chương trình định hướng ứng dụng POHE
26POHE1Quản trị khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)A01; D01; D0735.8Môn Tiếng Anh hệ số 2
27POHE1Quản trị khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)A00
28POHE2Quản trị lữ hành (ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A01; D01; D0735.75Môn Tiếng Anh hệ số 2
29POHE2Quản trị lữ hành (ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)A00
30POHE3Truyền thông Marketing (ngành Marketing)A01; D01; D0737.49Môn Tiếng Anh hệ số 2
31POHE3Truyền thông Marketing (ngành Marketing)A00
32POHE4Luật kinh doanh (ngành Luật kinh tế)A01; D01; D0735.26Môn Tiếng Anh hệ số 2
33POHE4Luật kinh doanh (ngành Luật kinh tế)A00
34POHE5Quản trị kinh doanh thương mại (ngành Kinh doanh thương mại)A01; D01; D0736.59Môn Tiếng Anh hệ số 2
35POHE5Quản trị kinh doanh thương mại (ngành Kinh doanh thương mại)A00
36POHE6Quản lý thị trường (ngành Kinh doanh thương mại)A01; D01; D0735.88Môn Tiếng Anh hệ số 2
37POHE6Quản lý thị trường (ngành Kinh doanh thương mại)A00
38POHE7Thẩm định giá (ngành Tài chính - Ngân hàng)A01; D01; D0736.05Môn Tiếng Anh hệ số 2
39POHE7Thẩm định giá (ngành Tài chính - Ngân hàng)A00
Các chương trình học bằng tiếng Việt
407220201Ngôn ngữ AnhA01; D0135.6Môn Tiếng Anh hệ số 2
417220201Ngôn ngữ AnhA00; D07
4273101011Kinh tế học (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D07
4373101012Kinh tế và quàn lý đô thị (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D07
4473101013Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D07
457310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D0727.4
467310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D0727.2
477310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0727.54
487310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D0736.23Môn Toán hệ số 2
497310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D0736.2Môn Toán hệ số 2
507320108Quan hệ công chúngA01; D0128.18
517320108Quan hệ công chúngA00; D07
527340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0727.15
537340115MarketingA00; A01; D01; D0727.78
547340116Bất động sảnA00; A01; D01; D0726.83
557340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0727.71
567340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0727.57
577340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0728.02
587340201Tài chính-Ngân hàngA00; A01; D01; D0727.3
597340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D0726.71
607340301Kế toánA00; A01; D01; D0727.29
617340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0727.79
627340401Khoa học quản lýA00; A01; D01; D0727.1
637340403Quản lý côngA00; A01; D01; D0726.96
647340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0727.25
657340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0736.36Môn Toán hệ số 2
667340409Quản lý dự ánA00; A01; D01; D0727.15
677380101LuậtA00; A01; D01; D0726.91
687380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D0727.05
697480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0735.55Môn Toán hệ số 2
707480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0735.17Môn Toán hệ số 2
717510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0727.89
727620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; D0726.81
737620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; D0726.85
747810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0726.71
757810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0726.94
767850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; D0726.76
777850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D01; D0726.87
787850103Quản lý đất đaiA00; A01; D01; D0726.85
Các chương trình tiên tiến
79TT1Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D08
80TT2Tài chính; Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D09
Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2024
817480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0735.94Môn Toán hệ số 2
827480202An toàn thông tinA00; A01; D01; D0735Môn Toán hệ số 2
83EP15Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0735.46Môn Toán hệ số 2
84EP16Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0734.5Môn Toán hệ số 2
85EP17Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0734.06Môn Toán hệ số 2
86EP18Quản trị giải trí và sự kiệnA01; D0136.55Môn Tiếng Anh hệ số 2
87EP18Quản trị giải trí và sự kiệnA00; D07
Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2025
887340408Quan hệ lao động (mới)A00; A01; D01; D07
897380109Luật thương mại quốc tế (mới)A00; A01; D01; D07

Các chương trình chất lượng cao

Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF

Mã ngành: CLC1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị kinh doanh; Quan hệ công chúng

Mã ngành: CLC2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Mã ngành: CLC3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

Mã ngành: EBBA

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.01

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD

Mã ngành: EP01

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 36.25

Ghi chú: Môn Tiếng Anh hệ số 2

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD

Mã ngành: EP01

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024:

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

Mã ngành: EP02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.57

Phân tích dữ liệu kinh tế (Economic Data Analytics) (Chương trình được rà soát, cập nhật và cài tiến dựa trên chương trình Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh - DSEB tuyển sinh từ khóa 61, năm 2019)

Mã ngành: EP03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.97

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế UCAEW CFAB)

Mã ngành: EP04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.2

Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD

Mã ngành: EP05

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27

Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD

Mã ngành: EP06

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.48

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD

Mã ngành: EP07

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.96

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD

Mã ngành: EP07

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD

Mã ngành: EP08

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.86

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD

Mã ngành: EP08

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP09

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.96

Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 36.36

Ghi chú: Môn Tiếng Anh hệ số 2

Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

Mã ngành: EP11

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 35.65

Ghi chú: Môn Tiếng Anh hệ số 2

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

Mã ngành: EP11

Tổ hợp: A00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEĨV CFAB)

Mã ngành: EP12

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.45

Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.96

Logistics và Quản lý CCƯ tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 36.42

Ghi chú: Môn Tiếng Anh hệ số 2

Logistics và Quản lý CCƯ tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EPMP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.7

Các chương trình định hướng ứng dụng POHE

Quản trị khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)

Mã ngành: POHE1

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 35.8

Ghi chú: Môn Tiếng Anh hệ số 2

Quản trị khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)

Mã ngành: POHE1

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị lữ hành (ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: POHE2

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 35.75

Ghi chú: Môn Tiếng Anh hệ số 2

Quản trị lữ hành (ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: POHE2

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024:

Truyền thông Marketing (ngành Marketing)

Mã ngành: POHE3

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 37.49

Ghi chú: Môn Tiếng Anh hệ số 2

Truyền thông Marketing (ngành Marketing)

Mã ngành: POHE3

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh doanh (ngành Luật kinh tế)

Mã ngành: POHE4

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 35.26

Ghi chú: Môn Tiếng Anh hệ số 2

Luật kinh doanh (ngành Luật kinh tế)

Mã ngành: POHE4

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh thương mại (ngành Kinh doanh thương mại)

Mã ngành: POHE5

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 36.59

Ghi chú: Môn Tiếng Anh hệ số 2

Quản trị kinh doanh thương mại (ngành Kinh doanh thương mại)

Mã ngành: POHE5

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý thị trường (ngành Kinh doanh thương mại)

Mã ngành: POHE6

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 35.88

Ghi chú: Môn Tiếng Anh hệ số 2

Quản lý thị trường (ngành Kinh doanh thương mại)

Mã ngành: POHE6

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024:

Thẩm định giá (ngành Tài chính - Ngân hàng)

Mã ngành: POHE7

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 36.05

Ghi chú: Môn Tiếng Anh hệ số 2

Thẩm định giá (ngành Tài chính - Ngân hàng)

Mã ngành: POHE7

Tổ hợp: A00

Điểm chuẩn 2024:

Các chương trình học bằng tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 35.6

Ghi chú: Môn Tiếng Anh hệ số 2

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 73101011

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế và quàn lý đô thị (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 73101012

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 73101013

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.4

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.2

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.54

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 36.23

Ghi chú: Môn Toán hệ số 2

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 36.2

Ghi chú: Môn Toán hệ số 2

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 28.18

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.15

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.78

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.83

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.71

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.57

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 28.02

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.3

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.71

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.29

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.79

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.1

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.96

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.25

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 36.36

Ghi chú: Môn Toán hệ số 2

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.15

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.91

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.05

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 35.55

Ghi chú: Môn Toán hệ số 2

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 35.17

Ghi chú: Môn Toán hệ số 2

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.89

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.81

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.85

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.71

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.94

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.76

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.87

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.85

Các chương trình tiên tiến

Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TT1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D08

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính; Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: TT2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D09

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2024

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 35.94

Ghi chú: Môn Toán hệ số 2

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 35

Ghi chú: Môn Toán hệ số 2

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP15

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 35.46

Ghi chú: Môn Toán hệ số 2

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EP16

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 34.5

Ghi chú: Môn Toán hệ số 2

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: EP17

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 34.06

Ghi chú: Môn Toán hệ số 2

Quản trị giải trí và sự kiện

Mã ngành: EP18

Tổ hợp: A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 36.55

Ghi chú: Môn Tiếng Anh hệ số 2

Quản trị giải trí và sự kiện

Mã ngành: EP18

Tổ hợp: A00; D07

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2025

Quan hệ lao động (mới)

Mã ngành: 7340408

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Luật thương mại quốc tế (mới)

Mã ngành: 7380109

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

2
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Nhóm 2: gồm các thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực HSA của ĐHQG Hà Nội

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành, chương trình/nhóm ngành; theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo năm 2025 sẽ được ĐHKTQD thông báo sau

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đạt HSA từ 85 điểm trở lên

Điểm thi cần có trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Các chương trình chất lượng cao
1CLC1Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF
2CLC2Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị kinh doanh; Quan hệ công chúng
3CLC3Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA
Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
4EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)20.87
5EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD19.45
6EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)20.78
7EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (Economic Data Analytics) (Chương trình được rà soát, cập nhật và cài tiến dựa trên chương trình Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh - DSEB tuyển sinh từ khóa 61, năm 2019)21.5
8EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế UCAEW CFAB)22.02
9EP05Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD21.93
10EP06Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD22.57
11EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD20.25
12EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD19.33
13EP09Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH21.07
14EP10Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH21.05
15EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)20.24
16EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEĨV CFAB)22.81
17EP13Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế20.25
18EP14Logistics và Quản lý CCƯ tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)22.74
19EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế19.35
Các chương trình định hướng ứng dụng POHE
20POHE1Quản trị khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)21
21POHE2Quản trị lữ hành (ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)19.75
22POHE3Truyền thông Marketing (ngành Marketing)23.01
23POHE4Luật kinh doanh (ngành Luật kinh tế)21.23
24POHE5Quản trị kinh doanh thương mại (ngành Kinh doanh thương mại)21.93
25POHE6Quản lý thị trường (ngành Kinh doanh thương mại)20.25
26POHE7Thẩm định giá (ngành Tài chính - Ngân hàng)19.33
Các chương trình học bằng tiếng Việt
277220201Ngôn ngữ Anh21.85
2873101011Kinh tế học (ngành Kinh tế)22
2973101012Kinh tế và quàn lý đô thị (ngành Kinh tế)21.2
3073101013Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)22.02
317310104Kinh tế đầu tư22.45
327310105Kinh tế phát triển21.67
337310106Kinh tế quốc tế24.03
347310107Thống kê kinh tế21.25
357310108Toán kinh tế21.8
367320108Quan hệ công chúng23.37
377340101Quản trị kinh doanh22.53
387340115Marketing23.67
397340116Bất động sản20.9
407340120Kinh doanh quốc tế24.7
417340121Kinh doanh thương mại23.64
427340122Thương mại điện tử24.4
437340201Tài chính-Ngân hàng22.73
447340204Bảo hiểm20.25
457340301Kế toán22.45
467340302Kiểm toán23.96
477340401Khoa học quản lý20.75
487340403Quản lý công20.25
497340404Quản trị nhân lực22.48
507340405Hệ thống thông tin quản lý22.13
517340409Quản lý dự án21.48
527380101Luật21.53
537380107Luật kinh tế22.27
547480101Khoa học máy tính22.22
557480201Công nghệ thông tin22
567510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.55
577620114Kinh doanh nông nghiệp19.33
587620115Kinh tế nông nghiệp19.33
597810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.2
607810201Quản trị khách sạn21.9
617850101Quản lý tài nguyên và môi trường19.75
627850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên19.33
637850103Quản lý đất đai20
Các chương trình tiên tiến
64TT1Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh
65TT2Tài chính; Kinh doanh quốc tế
Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2024
667480104Hệ thống thông tin21.05
677480202An toàn thông tin21.48
68EP15Khoa học dữ liệu21
69EP16Trí tuệ nhân tạo21.05
70EP17Kỹ thuật phần mềm20.45
71EP18Quản trị giải trí và sự kiện21
Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2025
727340408Quan hệ lao động (mới)
737380109Luật thương mại quốc tế (mới)

Các chương trình chất lượng cao

Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF

Mã ngành: CLC1

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị kinh doanh; Quan hệ công chúng

Mã ngành: CLC2

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Mã ngành: CLC3

Điểm chuẩn 2024:

Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

Mã ngành: EBBA

Điểm chuẩn 2024: 20.87

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD

Mã ngành: EP01

Điểm chuẩn 2024: 19.45

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

Mã ngành: EP02

Điểm chuẩn 2024: 20.78

Phân tích dữ liệu kinh tế (Economic Data Analytics) (Chương trình được rà soát, cập nhật và cài tiến dựa trên chương trình Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh - DSEB tuyển sinh từ khóa 61, năm 2019)

Mã ngành: EP03

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế UCAEW CFAB)

Mã ngành: EP04

Điểm chuẩn 2024: 22.02

Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD

Mã ngành: EP05

Điểm chuẩn 2024: 21.93

Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD

Mã ngành: EP06

Điểm chuẩn 2024: 22.57

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD

Mã ngành: EP07

Điểm chuẩn 2024: 20.25

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD

Mã ngành: EP08

Điểm chuẩn 2024: 19.33

Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP09

Điểm chuẩn 2024: 21.07

Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

Điểm chuẩn 2024: 21.05

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

Mã ngành: EP11

Điểm chuẩn 2024: 20.24

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEĨV CFAB)

Mã ngành: EP12

Điểm chuẩn 2024: 22.81

Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Điểm chuẩn 2024: 20.25

Logistics và Quản lý CCƯ tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Điểm chuẩn 2024: 22.74

Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EPMP

Điểm chuẩn 2024: 19.35

Các chương trình định hướng ứng dụng POHE

Quản trị khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)

Mã ngành: POHE1

Điểm chuẩn 2024: 21

Quản trị lữ hành (ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: POHE2

Điểm chuẩn 2024: 19.75

Truyền thông Marketing (ngành Marketing)

Mã ngành: POHE3

Điểm chuẩn 2024: 23.01

Luật kinh doanh (ngành Luật kinh tế)

Mã ngành: POHE4

Điểm chuẩn 2024: 21.23

Quản trị kinh doanh thương mại (ngành Kinh doanh thương mại)

Mã ngành: POHE5

Điểm chuẩn 2024: 21.93

Quản lý thị trường (ngành Kinh doanh thương mại)

Mã ngành: POHE6

Điểm chuẩn 2024: 20.25

Thẩm định giá (ngành Tài chính - Ngân hàng)

Mã ngành: POHE7

Điểm chuẩn 2024: 19.33

Các chương trình học bằng tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 21.85

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 73101011

Điểm chuẩn 2024: 22

Kinh tế và quàn lý đô thị (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 73101012

Điểm chuẩn 2024: 21.2

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 73101013

Điểm chuẩn 2024: 22.02

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Điểm chuẩn 2024: 22.45

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Điểm chuẩn 2024: 21.67

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Điểm chuẩn 2024: 24.03

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Điểm chuẩn 2024: 21.25

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Điểm chuẩn 2024: 21.8

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn 2024: 23.37

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 22.53

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024: 23.67

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Điểm chuẩn 2024: 20.9

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn 2024: 24.7

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm chuẩn 2024: 23.64

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 24.4

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 22.73

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Điểm chuẩn 2024: 20.25

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 22.45

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn 2024: 23.96

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Điểm chuẩn 2024: 20.75

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Điểm chuẩn 2024: 20.25

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn 2024: 22.48

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Điểm chuẩn 2024: 22.13

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Điểm chuẩn 2024: 21.48

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 21.53

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 22.27

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn 2024: 22.22

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 22

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn 2024: 24.55

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Điểm chuẩn 2024: 19.33

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Điểm chuẩn 2024: 19.33

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 21.2

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn 2024: 21.9

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn 2024: 19.75

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Điểm chuẩn 2024: 19.33

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn 2024: 20

Các chương trình tiên tiến

Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TT1

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính; Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: TT2

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2024

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Điểm chuẩn 2024: 21.05

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm chuẩn 2024: 21.48

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP15

Điểm chuẩn 2024: 21

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EP16

Điểm chuẩn 2024: 21.05

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: EP17

Điểm chuẩn 2024: 20.45

Quản trị giải trí và sự kiện

Mã ngành: EP18

Điểm chuẩn 2024: 21

Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2025

Quan hệ lao động (mới)

Mã ngành: 7340408

Điểm chuẩn 2024:

Luật thương mại quốc tế (mới)

Mã ngành: 7380109

Điểm chuẩn 2024:

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Những thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành, chương trình/nhóm ngành; theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo năm 2025 sẽ được ĐHKTQD thông báo sau

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đạt ĐGNL HCM từ 700 điểm trở lên

Điểm thi cần có trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Các chương trình chất lượng cao
1CLC1Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF
2CLC2Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị kinh doanh; Quan hệ công chúng
3CLC3Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA
Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
4EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)20.87
5EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD19.45
6EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)20.78
7EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (Economic Data Analytics) (Chương trình được rà soát, cập nhật và cài tiến dựa trên chương trình Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh - DSEB tuyển sinh từ khóa 61, năm 2019)21.5
8EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế UCAEW CFAB)22.02
9EP05Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD21.93
10EP06Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD22.57
11EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD20.25
12EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD19.33
13EP09Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH21.07
14EP10Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH21.05
15EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)20.24
16EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEĨV CFAB)22.81
17EP13Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế20.25
18EP14Logistics và Quản lý CCƯ tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)22.74
19EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế19.35
Các chương trình định hướng ứng dụng POHE
20POHE1Quản trị khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)21
21POHE2Quản trị lữ hành (ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)19.75
22POHE3Truyền thông Marketing (ngành Marketing)23.01
23POHE4Luật kinh doanh (ngành Luật kinh tế)21.23
24POHE5Quản trị kinh doanh thương mại (ngành Kinh doanh thương mại)21.93
25POHE6Quản lý thị trường (ngành Kinh doanh thương mại)20.25
26POHE7Thẩm định giá (ngành Tài chính - Ngân hàng)19.33
Các chương trình học bằng tiếng Việt
277220201Ngôn ngữ Anh21.85
2873101011Kinh tế học (ngành Kinh tế)22
2973101012Kinh tế và quàn lý đô thị (ngành Kinh tế)21.2
3073101013Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)22.02
317310104Kinh tế đầu tư22.45
327310105Kinh tế phát triển21.67
337310106Kinh tế quốc tế24.03
347310107Thống kê kinh tế21.25
357310108Toán kinh tế21.8
367320108Quan hệ công chúng23.37
377340101Quản trị kinh doanh22.53
387340115Marketing23.67
397340116Bất động sản20.9
407340120Kinh doanh quốc tế24.7
417340121Kinh doanh thương mại23.64
427340122Thương mại điện tử24.4
437340201Tài chính-Ngân hàng22.73
447340204Bảo hiểm20.25
457340301Kế toán22.45
467340302Kiểm toán23.96
477340401Khoa học quản lý20.75
487340403Quản lý công20.25
497340404Quản trị nhân lực22.48
507340405Hệ thống thông tin quản lý22.13
517340409Quản lý dự án21.48
527380101Luật21.53
537380107Luật kinh tế22.27
547480101Khoa học máy tính22.22
557480201Công nghệ thông tin22
567510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.55
577620114Kinh doanh nông nghiệp19.33
587620115Kinh tế nông nghiệp19.33
597810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.2
607810201Quản trị khách sạn21.9
617850101Quản lý tài nguyên và môi trường19.75
627850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên19.33
637850103Quản lý đất đai20
Các chương trình tiên tiến
64TT1Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh
65TT2Tài chính; Kinh doanh quốc tế
Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2024
667480104Hệ thống thông tin21.05
677480202An toàn thông tin21.48
68EP15Khoa học dữ liệu21
69EP16Trí tuệ nhân tạo21.05
70EP17Kỹ thuật phần mềm20.45
71EP18Quản trị giải trí và sự kiện21
Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2025
727340408Quan hệ lao động (mới)
737380109Luật thương mại quốc tế (mới)

Các chương trình chất lượng cao

Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF

Mã ngành: CLC1

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị kinh doanh; Quan hệ công chúng

Mã ngành: CLC2

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Mã ngành: CLC3

Điểm chuẩn 2024:

Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

Mã ngành: EBBA

Điểm chuẩn 2024: 20.87

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD

Mã ngành: EP01

Điểm chuẩn 2024: 19.45

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

Mã ngành: EP02

Điểm chuẩn 2024: 20.78

Phân tích dữ liệu kinh tế (Economic Data Analytics) (Chương trình được rà soát, cập nhật và cài tiến dựa trên chương trình Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh - DSEB tuyển sinh từ khóa 61, năm 2019)

Mã ngành: EP03

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế UCAEW CFAB)

Mã ngành: EP04

Điểm chuẩn 2024: 22.02

Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD

Mã ngành: EP05

Điểm chuẩn 2024: 21.93

Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD

Mã ngành: EP06

Điểm chuẩn 2024: 22.57

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD

Mã ngành: EP07

Điểm chuẩn 2024: 20.25

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD

Mã ngành: EP08

Điểm chuẩn 2024: 19.33

Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP09

Điểm chuẩn 2024: 21.07

Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

Điểm chuẩn 2024: 21.05

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

Mã ngành: EP11

Điểm chuẩn 2024: 20.24

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEĨV CFAB)

Mã ngành: EP12

Điểm chuẩn 2024: 22.81

Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Điểm chuẩn 2024: 20.25

Logistics và Quản lý CCƯ tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Điểm chuẩn 2024: 22.74

Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EPMP

Điểm chuẩn 2024: 19.35

Các chương trình định hướng ứng dụng POHE

Quản trị khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)

Mã ngành: POHE1

Điểm chuẩn 2024: 21

Quản trị lữ hành (ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: POHE2

Điểm chuẩn 2024: 19.75

Truyền thông Marketing (ngành Marketing)

Mã ngành: POHE3

Điểm chuẩn 2024: 23.01

Luật kinh doanh (ngành Luật kinh tế)

Mã ngành: POHE4

Điểm chuẩn 2024: 21.23

Quản trị kinh doanh thương mại (ngành Kinh doanh thương mại)

Mã ngành: POHE5

Điểm chuẩn 2024: 21.93

Quản lý thị trường (ngành Kinh doanh thương mại)

Mã ngành: POHE6

Điểm chuẩn 2024: 20.25

Thẩm định giá (ngành Tài chính - Ngân hàng)

Mã ngành: POHE7

Điểm chuẩn 2024: 19.33

Các chương trình học bằng tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 21.85

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 73101011

Điểm chuẩn 2024: 22

Kinh tế và quàn lý đô thị (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 73101012

Điểm chuẩn 2024: 21.2

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 73101013

Điểm chuẩn 2024: 22.02

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Điểm chuẩn 2024: 22.45

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Điểm chuẩn 2024: 21.67

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Điểm chuẩn 2024: 24.03

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Điểm chuẩn 2024: 21.25

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Điểm chuẩn 2024: 21.8

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn 2024: 23.37

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 22.53

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024: 23.67

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Điểm chuẩn 2024: 20.9

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn 2024: 24.7

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm chuẩn 2024: 23.64

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 24.4

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 22.73

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Điểm chuẩn 2024: 20.25

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 22.45

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn 2024: 23.96

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Điểm chuẩn 2024: 20.75

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Điểm chuẩn 2024: 20.25

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn 2024: 22.48

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Điểm chuẩn 2024: 22.13

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Điểm chuẩn 2024: 21.48

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 21.53

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 22.27

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn 2024: 22.22

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 22

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn 2024: 24.55

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Điểm chuẩn 2024: 19.33

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Điểm chuẩn 2024: 19.33

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 21.2

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn 2024: 21.9

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn 2024: 19.75

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Điểm chuẩn 2024: 19.33

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn 2024: 20

Các chương trình tiên tiến

Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TT1

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính; Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: TT2

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2024

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Điểm chuẩn 2024: 21.05

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm chuẩn 2024: 21.48

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP15

Điểm chuẩn 2024: 21

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EP16

Điểm chuẩn 2024: 21.05

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: EP17

Điểm chuẩn 2024: 20.45

Quản trị giải trí và sự kiện

Mã ngành: EP18

Điểm chuẩn 2024: 21

Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2025

Quan hệ lao động (mới)

Mã ngành: 7340408

Điểm chuẩn 2024:

Luật thương mại quốc tế (mới)

Mã ngành: 7380109

Điểm chuẩn 2024:

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Những thí sinh có điểm thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành, chương trình/nhóm ngành; theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo năm 2025 sẽ được ĐHKTQD thông báo sau

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đạt TSA từ 60 điểm trở lên

Điểm thi cần có trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Các chương trình chất lượng cao
1CLC1Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF
2CLC2Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị kinh doanh; Quan hệ công chúng
3CLC3Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA
Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
4EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)20.87
5EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD19.45
6EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)20.78
7EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (Economic Data Analytics) (Chương trình được rà soát, cập nhật và cài tiến dựa trên chương trình Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh - DSEB tuyển sinh từ khóa 61, năm 2019)21.5
8EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế UCAEW CFAB)22.02
9EP05Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD21.93
10EP06Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD22.57
11EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD20.25
12EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD19.33
13EP09Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH21.07
14EP10Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH21.05
15EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)20.24
16EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEĨV CFAB)22.81
17EP13Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế20.25
18EP14Logistics và Quản lý CCƯ tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)22.74
19EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế19.35
Các chương trình định hướng ứng dụng POHE
20POHE1Quản trị khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)21
21POHE2Quản trị lữ hành (ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)19.75
22POHE3Truyền thông Marketing (ngành Marketing)23.01
23POHE4Luật kinh doanh (ngành Luật kinh tế)21.23
24POHE5Quản trị kinh doanh thương mại (ngành Kinh doanh thương mại)21.93
25POHE6Quản lý thị trường (ngành Kinh doanh thương mại)20.25
26POHE7Thẩm định giá (ngành Tài chính - Ngân hàng)19.33
Các chương trình học bằng tiếng Việt
277220201Ngôn ngữ Anh21.85
2873101011Kinh tế học (ngành Kinh tế)22
2973101012Kinh tế và quàn lý đô thị (ngành Kinh tế)21.2
3073101013Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)22.02
317310104Kinh tế đầu tư22.45
327310105Kinh tế phát triển21.67
337310106Kinh tế quốc tế24.03
347310107Thống kê kinh tế21.25
357310108Toán kinh tế21.8
367320108Quan hệ công chúng23.37
377340101Quản trị kinh doanh22.53
387340115Marketing23.67
397340116Bất động sản20.9
407340120Kinh doanh quốc tế24.7
417340121Kinh doanh thương mại23.64
427340122Thương mại điện tử24.4
437340201Tài chính-Ngân hàng22.73
447340204Bảo hiểm20.25
457340301Kế toán22.45
467340302Kiểm toán23.96
477340401Khoa học quản lý20.75
487340403Quản lý công20.25
497340404Quản trị nhân lực22.48
507340405Hệ thống thông tin quản lý22.13
517340409Quản lý dự án21.48
527380101Luật21.53
537380107Luật kinh tế22.27
547480101Khoa học máy tính22.22
557480201Công nghệ thông tin22
567510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng24.55
577620114Kinh doanh nông nghiệp19.33
587620115Kinh tế nông nghiệp19.33
597810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành21.2
607810201Quản trị khách sạn21.9
617850101Quản lý tài nguyên và môi trường19.75
627850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên19.33
637850103Quản lý đất đai20
Các chương trình tiên tiến
64TT1Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh
65TT2Tài chính; Kinh doanh quốc tế
Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2024
667480104Hệ thống thông tin21.05
677480202An toàn thông tin21.48
68EP15Khoa học dữ liệu21
69EP16Trí tuệ nhân tạo21.05
70EP17Kỹ thuật phần mềm20.45
71EP18Quản trị giải trí và sự kiện21
Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2025
727340408Quan hệ lao động (mới)
737380109Luật thương mại quốc tế (mới)

Các chương trình chất lượng cao

Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF

Mã ngành: CLC1

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị kinh doanh; Quan hệ công chúng

Mã ngành: CLC2

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Mã ngành: CLC3

Điểm chuẩn 2024:

Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

Mã ngành: EBBA

Điểm chuẩn 2024: 20.87

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD

Mã ngành: EP01

Điểm chuẩn 2024: 19.45

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

Mã ngành: EP02

Điểm chuẩn 2024: 20.78

Phân tích dữ liệu kinh tế (Economic Data Analytics) (Chương trình được rà soát, cập nhật và cài tiến dựa trên chương trình Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh - DSEB tuyển sinh từ khóa 61, năm 2019)

Mã ngành: EP03

Điểm chuẩn 2024: 21.5

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế UCAEW CFAB)

Mã ngành: EP04

Điểm chuẩn 2024: 22.02

Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD

Mã ngành: EP05

Điểm chuẩn 2024: 21.93

Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD

Mã ngành: EP06

Điểm chuẩn 2024: 22.57

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD

Mã ngành: EP07

Điểm chuẩn 2024: 20.25

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD

Mã ngành: EP08

Điểm chuẩn 2024: 19.33

Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP09

Điểm chuẩn 2024: 21.07

Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

Điểm chuẩn 2024: 21.05

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

Mã ngành: EP11

Điểm chuẩn 2024: 20.24

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEĨV CFAB)

Mã ngành: EP12

Điểm chuẩn 2024: 22.81

Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Điểm chuẩn 2024: 20.25

Logistics và Quản lý CCƯ tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Điểm chuẩn 2024: 22.74

Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EPMP

Điểm chuẩn 2024: 19.35

Các chương trình định hướng ứng dụng POHE

Quản trị khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)

Mã ngành: POHE1

Điểm chuẩn 2024: 21

Quản trị lữ hành (ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: POHE2

Điểm chuẩn 2024: 19.75

Truyền thông Marketing (ngành Marketing)

Mã ngành: POHE3

Điểm chuẩn 2024: 23.01

Luật kinh doanh (ngành Luật kinh tế)

Mã ngành: POHE4

Điểm chuẩn 2024: 21.23

Quản trị kinh doanh thương mại (ngành Kinh doanh thương mại)

Mã ngành: POHE5

Điểm chuẩn 2024: 21.93

Quản lý thị trường (ngành Kinh doanh thương mại)

Mã ngành: POHE6

Điểm chuẩn 2024: 20.25

Thẩm định giá (ngành Tài chính - Ngân hàng)

Mã ngành: POHE7

Điểm chuẩn 2024: 19.33

Các chương trình học bằng tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 21.85

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 73101011

Điểm chuẩn 2024: 22

Kinh tế và quàn lý đô thị (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 73101012

Điểm chuẩn 2024: 21.2

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 73101013

Điểm chuẩn 2024: 22.02

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Điểm chuẩn 2024: 22.45

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Điểm chuẩn 2024: 21.67

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Điểm chuẩn 2024: 24.03

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Điểm chuẩn 2024: 21.25

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Điểm chuẩn 2024: 21.8

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn 2024: 23.37

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 22.53

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024: 23.67

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Điểm chuẩn 2024: 20.9

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn 2024: 24.7

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm chuẩn 2024: 23.64

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 24.4

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 22.73

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Điểm chuẩn 2024: 20.25

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 22.45

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn 2024: 23.96

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Điểm chuẩn 2024: 20.75

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Điểm chuẩn 2024: 20.25

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn 2024: 22.48

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Điểm chuẩn 2024: 22.13

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Điểm chuẩn 2024: 21.48

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 21.53

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 22.27

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn 2024: 22.22

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 22

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn 2024: 24.55

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Điểm chuẩn 2024: 19.33

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Điểm chuẩn 2024: 19.33

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 21.2

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn 2024: 21.9

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn 2024: 19.75

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Điểm chuẩn 2024: 19.33

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn 2024: 20

Các chương trình tiên tiến

Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TT1

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính; Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: TT2

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2024

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Điểm chuẩn 2024: 21.05

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm chuẩn 2024: 21.48

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP15

Điểm chuẩn 2024: 21

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EP16

Điểm chuẩn 2024: 21.05

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: EP17

Điểm chuẩn 2024: 20.45

Quản trị giải trí và sự kiện

Mã ngành: EP18

Điểm chuẩn 2024: 21

Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2025

Quan hệ lao động (mới)

Mã ngành: 7340408

Điểm chuẩn 2024:

Luật thương mại quốc tế (mới)

Mã ngành: 7380109

Điểm chuẩn 2024:

5
Chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

Nhóm 1: Các thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT hoặc ACT

Nhóm 2

Thí sinh có CCTAQT IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC kết hợp với điểm HSA/V-ACT/TSA.

Nhóm 3

Thí sinh có CCTAQT IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC kết hợp với điểm thi TN THPT năm 2025 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành, chương trình/nhóm ngành; theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo năm 2025 sẽ được ĐHKTQD thông báo sau.

Điều kiện xét tuyển

Nhóm 1:

Thí sinh đạt mức SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 1/6/2025

Thí sinh khi thi SAT, ACT cần đăng kí mã của ĐH Kinh tế quốc dân với tổ chức thi SAT là 7793 - National Economics University và ACT là 1767 - National Economics University. Nếu thí sinh đã thi mà chưa đăng ký mã của ĐHKTQD thì cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACT

Nhóm 2

- CCTAQT đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên kết hợp với điểm HSA/V-ACT/TSA Các CCTAQT

- Điểm thi HSA/V-ACT/TSA cần có trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2025

Nhóm 3

- CCTAQT trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2025 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W150) trở lên

- Điểm thi TN THPT năm 2025 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường

Quy chế

1) Hình thức tuyển sinh

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp trực tuyến/online theo thông báo chi tiết của ĐHKTQD

2) Quy đổi chứng chỉ tiếng anh quốc tế

IELTS TOEFL iBT TOEIC (L&R/S/W) Điểm quy đổi
7.5 - 9.0 102 trở lên 065/190/190 trở lên 10
7.0 94 - 101 945/180/180 9.5
6.5 79 - 93 890/170/170 9.0
6.0 60 - 78 840/160/160 8.5
5.5 46 - 59 785/160/150 8.0

Điểm xét tuyển theo thang 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân

ĐHKTQD không sử dụng kết quả miễn thi bài thi ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh, không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Các chương trình chất lượng cao
1CLC1Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF
2CLC2Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị kinh doanh; Quan hệ công chúng
3CLC3Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA
Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
4EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA)26.63CCQT SAT hoặc ACT
5EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD24.38CCQT SAT hoặc ACT
6EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)26.44CCQT SAT hoặc ACT
7EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (Economic Data Analytics) (Chương trình được rà soát, cập nhật và cài tiến dựa trên chương trình Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh - DSEB tuyển sinh từ khóa 61, năm 2019)28.01CCQT SAT hoặc ACT
8EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế UCAEW CFAB)27.19CCQT SAT hoặc ACT
9EP05Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD27.75CCQT SAT hoặc ACT
10EP06Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD28.69CCQT SAT hoặc ACT
11EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD25.31CCQT SAT hoặc ACT
12EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD24.38CCQT SAT hoặc ACT
13EP09Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH27.19CCQT SAT hoặc ACT
14EP10Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH27.56CCQT SAT hoặc ACT
15EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)26.44CCQT SAT hoặc ACT
16EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEĨV CFAB)28.55CCQT SAT hoặc ACT
17EP13Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế25.65CCQT SAT hoặc ACT
18EP14Logistics và Quản lý CCƯ tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)28.01CCQT SAT hoặc ACT
19EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế24.38CCQT SAT hoặc ACT
Các chương trình định hướng ứng dụng POHE
20POHE1Quản trị khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)26.01CCQT SAT hoặc ACT
21POHE2Quản trị lữ hành (ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)24.56CCQT SAT hoặc ACT
22POHE3Truyền thông Marketing (ngành Marketing)28.31CCQT SAT hoặc ACT
23POHE4Luật kinh doanh (ngành Luật kinh tế)26.44CCQT SAT hoặc ACT
24POHE5Quản trị kinh doanh thương mại (ngành Kinh doanh thương mại)27.19CCQT SAT hoặc ACT
25POHE6Quản lý thị trường (ngành Kinh doanh thương mại)24.38CCQT SAT hoặc ACT
26POHE7Thẩm định giá (ngành Tài chính - Ngân hàng)24.74CCQT SAT hoặc ACT
Các chương trình học bằng tiếng Việt
277220201Ngôn ngữ Anh26.44CCQT SAT hoặc ACT
2873101011Kinh tế học (ngành Kinh tế)27CCQT SAT hoặc ACT
2973101012Kinh tế và quàn lý đô thị (ngành Kinh tế)25.13CCQT SAT hoặc ACT
3073101013Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)25.83CCQT SAT hoặc ACT
317310104Kinh tế đầu tư27.38CCQT SAT hoặc ACT
327310105Kinh tế phát triển25.83CCQT SAT hoặc ACT
337310106Kinh tế quốc tế28.5CCQT SAT hoặc ACT
347310107Thống kê kinh tế25.5CCQT SAT hoặc ACT
357310108Toán kinh tế25.69CCQT SAT hoặc ACT
367320108Quan hệ công chúng27.89CCQT SAT hoặc ACT
377340101Quản trị kinh doanh27.38CCQT SAT hoặc ACT
387340115Marketing28.13CCQT SAT hoặc ACT
397340116Bất động sản25.13CCQT SAT hoặc ACT
407340120Kinh doanh quốc tế28.88CCQT SAT hoặc ACT
417340121Kinh doanh thương mại27.94CCQT SAT hoặc ACT
427340122Thương mại điện tử28.73CCQT SAT hoặc ACT
437340201Tài chính-Ngân hàng27.94CCQT SAT hoặc ACT
447340204Bảo hiểm24.56CCQT SAT hoặc ACT
457340301Kế toán27CCQT SAT hoặc ACT
467340302Kiểm toán28.37CCQT SAT hoặc ACT
477340401Khoa học quản lý24.93CCQT SAT hoặc ACT
487340403Quản lý công24.56CCQT SAT hoặc ACT
497340404Quản trị nhân lực27CCQT SAT hoặc ACT
507340405Hệ thống thông tin quản lý26.38CCQT SAT hoặc ACT
517340409Quản lý dự án26.44CCQT SAT hoặc ACT
527380101Luật26.06CCQT SAT hoặc ACT
537380107Luật kinh tế27.1CCQT SAT hoặc ACT
547480101Khoa học máy tính27.75CCQT SAT hoặc ACT
557480201Công nghệ thông tin25.13CCQT SAT hoặc ACT
567510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng28.31CCQT SAT hoặc ACT
577620114Kinh doanh nông nghiệp26.15CCQT SAT hoặc ACT
587620115Kinh tế nông nghiệp24.38CCQT SAT hoặc ACT
597810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.06CCQT SAT hoặc ACT
607810201Quản trị khách sạn26.25CCQT SAT hoặc ACT
617850101Quản lý tài nguyên và môi trường24.38CCQT SAT hoặc ACT
627850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
637850103Quản lý đất đai24.38CCQT SAT hoặc ACT
Các chương trình tiên tiến
64TT1Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh
65TT2Tài chính; Kinh doanh quốc tế
Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2024
667480104Hệ thống thông tin25.69CCQT SAT hoặc ACT
677480202An toàn thông tin27CCQT SAT hoặc ACT
68EP15Khoa học dữ liệu27CCQT SAT hoặc ACT
69EP16Trí tuệ nhân tạo27CCQT SAT hoặc ACT
70EP17Kỹ thuật phần mềm25.65CCQT SAT hoặc ACT
71EP18Quản trị giải trí và sự kiện27.19CCQT SAT hoặc ACT
Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2025
727340408Quan hệ lao động (mới)
737380109Luật thương mại quốc tế (mới)

Các chương trình chất lượng cao

Kinh tế phát triển; Ngân hàng; Công nghệ thông tin và chuyển đổi số; Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF

Mã ngành: CLC1

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế Đầu tư; Quản trị nhân lực; Quản trị kinh doanh; Quan hệ công chúng

Mã ngành: CLC2

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính doanh nghiệp; Digital Marketing; Quản trị Marketing; Quản trị Kinh doanh quốc tế; Kinh tế quốc tế; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Thương mại điện tử; Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Mã ngành: CLC3

Điểm chuẩn 2024:

Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

Mã ngành: EBBA

Điểm chuẩn 2024: 26.63

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD

Mã ngành: EP01

Điểm chuẩn 2024: 24.38

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)

Mã ngành: EP02

Điểm chuẩn 2024: 26.44

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Phân tích dữ liệu kinh tế (Economic Data Analytics) (Chương trình được rà soát, cập nhật và cài tiến dựa trên chương trình Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh - DSEB tuyển sinh từ khóa 61, năm 2019)

Mã ngành: EP03

Điểm chuẩn 2024: 28.01

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế UCAEW CFAB)

Mã ngành: EP04

Điểm chuẩn 2024: 27.19

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD

Mã ngành: EP05

Điểm chuẩn 2024: 27.75

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD

Mã ngành: EP06

Điểm chuẩn 2024: 28.69

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành QTKD

Mã ngành: EP07

Điểm chuẩn 2024: 25.31

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD

Mã ngành: EP08

Điểm chuẩn 2024: 24.38

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP09

Điểm chuẩn 2024: 27.19

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

Điểm chuẩn 2024: 27.56

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)

Mã ngành: EP11

Điểm chuẩn 2024: 26.44

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEĨV CFAB)

Mã ngành: EP12

Điểm chuẩn 2024: 28.55

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Điểm chuẩn 2024: 25.65

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Logistics và Quản lý CCƯ tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Điểm chuẩn 2024: 28.01

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế

Mã ngành: EPMP

Điểm chuẩn 2024: 24.38

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Các chương trình định hướng ứng dụng POHE

Quản trị khách sạn (ngành Quản trị khách sạn)

Mã ngành: POHE1

Điểm chuẩn 2024: 26.01

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Quản trị lữ hành (ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

Mã ngành: POHE2

Điểm chuẩn 2024: 24.56

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Truyền thông Marketing (ngành Marketing)

Mã ngành: POHE3

Điểm chuẩn 2024: 28.31

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Luật kinh doanh (ngành Luật kinh tế)

Mã ngành: POHE4

Điểm chuẩn 2024: 26.44

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Quản trị kinh doanh thương mại (ngành Kinh doanh thương mại)

Mã ngành: POHE5

Điểm chuẩn 2024: 27.19

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Quản lý thị trường (ngành Kinh doanh thương mại)

Mã ngành: POHE6

Điểm chuẩn 2024: 24.38

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Thẩm định giá (ngành Tài chính - Ngân hàng)

Mã ngành: POHE7

Điểm chuẩn 2024: 24.74

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Các chương trình học bằng tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 26.44

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 73101011

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Kinh tế và quàn lý đô thị (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 73101012

Điểm chuẩn 2024: 25.13

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 73101013

Điểm chuẩn 2024: 25.83

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Điểm chuẩn 2024: 27.38

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Điểm chuẩn 2024: 25.83

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Điểm chuẩn 2024: 28.5

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Điểm chuẩn 2024: 25.69

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn 2024: 27.89

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 27.38

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024: 28.13

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Điểm chuẩn 2024: 25.13

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn 2024: 28.88

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm chuẩn 2024: 27.94

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 28.73

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 27.94

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Điểm chuẩn 2024: 24.56

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn 2024: 28.37

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Điểm chuẩn 2024: 24.93

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Điểm chuẩn 2024: 24.56

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Điểm chuẩn 2024: 26.38

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Điểm chuẩn 2024: 26.44

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 26.06

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 27.1

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn 2024: 27.75

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 25.13

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn 2024: 28.31

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Điểm chuẩn 2024: 26.15

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Điểm chuẩn 2024: 24.38

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 26.06

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn 2024: 26.25

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Điểm chuẩn 2024: 24.38

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn 2024: 24.38

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Các chương trình tiên tiến

Kế toán; Kế hoạch tài chính; Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TT1

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính; Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: TT2

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2024

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Điểm chuẩn 2024: 25.69

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP15

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EP16

Điểm chuẩn 2024: 27

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: EP17

Điểm chuẩn 2024: 25.65

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Quản trị giải trí và sự kiện

Mã ngành: EP18

Điểm chuẩn 2024: 27.19

Ghi chú: CCQT SAT hoặc ACT

Chương trình mới mở và tuyển sinh năm 2025

Quan hệ lao động (mới)

Mã ngành: 7340408

Điểm chuẩn 2024:

Luật thương mại quốc tế (mới)

Mã ngành: 7380109

Điểm chuẩn 2024:

6
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

1. Xét tuyển thẳng áp dụng cho các đối tượng theo điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và theo quy định của Đại học Kinh tế Quốc Dân cụ thể như sau:

+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia, Quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia

+ Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cử tham gia

+ Đối với các thí sinh đối tượng khác theo thông báo cụ thể của Đại học Kinh tế quốc dân

2. Ưu tiên xét tuyển

Đối với thí sinh diện được xét tuyển thẳng tại mục nêu trên nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng thì khi và chỉ khi xét tuyển theo phương thức sử dụng (thuần) tổ hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 được cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào tổng điểm xét tuyển theo giải thí sinh đạt được, cụ thể là:

Giải nhất: được cộng 2,0 (hai) điểm

Giải nhì: được cộng 1,5 (một phẩy năm) điểm

Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm

Lưu ý: Thí sinh diện được tuyển thẳng nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng, không được cộng điểm ưu tiên xét tuyển nếu nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp.

Đối với thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các Trường dự bị đại học và tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển với mức điểm trúng tuyển thấp hơn không quá 01 (một) điểm so với điểm chuẩn trúng tuyển (quy đổi theo thang 30) của mã ngành/chương trình theo các phương thức xét tuyển tương ứng năm tuyển sinh 2024 hoặc năm 2025 (nếu thí sinh có điểm năm 2025) của ĐHKTQD. Điểm xét tuyển của học sinh dự bị bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và ưu tiên theo đối tượng tuyển sinh.

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành, chương trình/nhóm ngành; theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo năm 2025 sẽ được ĐHKTQD thông báo sau

Điều kiện xét tuyển

Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025. Được xét tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của Đại học Kinh tế quốc dân

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân các năm Tại đây

Học phí

Học phí đại học chính quy chương trình chuẩn năm học 2025 – 2026: theo ngành/chương trình học dao động khoảng từ 18-25 triệu.

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Preview
  • Tên trường: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
  • Tên tiếng anh: National Economics University
  • Mã trường: KHA
  • Tên viết tắt: NEU
  • Địa chỉ: 207 đường Giải Phóng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: http://www.neu.edu.vn

Đại học Kinh tế Quốc dân được thành lập theo Nghị định số 678-TTg ngày 25 tháng 01 năm 1956 với tên gọi ban đầu là Trường Kinh tế Tài chính. Lúc đó, Trường được đặt trong hệ thống Đại học nhân dân Việt Nam trực thuộc Thủ tướng Chính phủ.

Ngày 22 tháng 5 năm 1958, Thủ tướng Chính phủ ra Nghị định số 252-TTg đổi tên Trường thành Trường Đại học Kinh tế Tài chính trực thuộc Bộ Giáo dục.

Tháng 01 năm 1965 Trường lại một lần nữa được đổi tên thành Trường Đại học Kinh tế Kế hoạch. Ngày 22 tháng 10 năm 1985, Bộ trưởng Bộ đại học và Trung học chuyên nghiệp (nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo) ra Quyết định số 1443/QĐ-KH đổi tên Trường thành Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

Năm 1989, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân được Chính phủ giao thực hiện 3 nhiệm vụ chính là: 1/ Tư vấn về chính sách kinh tế vĩ mô; 2/ Đào tạo về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh ở bậc đại học và sau đại học; và 3/ Đào tạo cán bộ quản lý cho các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế.

Trải qua hơn 65 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân luôn luôn giữ vững vị trí là:

  • Một trong những trung tâm đào tạo và bồi dưỡng cán bộ quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh lớn nhất ở Việt Nam.Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã đào tạo được nhiều thế hệ cán bộ quản lý chính quy, năng động, dễ thích nghi với nền kinh tế thị trường và có khả năng tiếp thu các công nghệ mới. Trong số những sinh viên tốt nghiệp của Trường, nhiều người hiện đang giữ những chức vụ quan trọng trong các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Chính phủ và các doanh nghiệp.
  • Trung tâm nghiên cứu khoa học kinh tế phục vụ đào tạo, hoạch định chính sách kinh tế - xã hội của Đảng, Nhà nước, các ngành, các địa phương và chiến lược kinh doanh của các doanh nghiệp. Trường đã triển khai nhiều công trình nghiên cứu lớn về kinh tế và kinh doanh ở Việt Nam, được Chính phủ trực tiếp giao nhiều đề tài nghiên cứu lớn và quan trọng. Ngoài ra, Trường cũng hợp tác về nghiên cứu với nhiều trường đại học, viện nghiên cứu và các tổ chức quốc tế.
  • Trung tâm tư vấn và chuyển giao công nghệ quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh. Trường đã có nhiều đúng góp to lớn trong việc tư vấn cho các tổ chức ở Trung ương, địa phương và các doanh nghiệp. Ảnh hưởng sâu rộng của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đến toàn bộ công cuộc đổi mới được tăng cường bởi các mối liên kết chặt chẽ của Trường với các cơ quan thực tiễn.

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân có quan hệ trao đổi, hợp tác nghiên cứu - đào tạo với nhiều trường đại học, viện nghiên cứu nổi tiếng của các nước như: Liên bang Nga, Trung Quốc, Bungari, Ba Lan, Sec và Slovakia, Anh, Pháp, Mỹ, Úc, Nhật, Thuỵ Điển, Hà Lan, Đức, Canada, Hàn Quốc, Thái Lan...

 Trường cũng hợp tác chặt chẽ với các tổ chức quốc tế như SIDA (Thuỵ Điển), UNFPA, CIDA (Canada), JICA (Nhật Bản), Chính phủ Hà Lan, ODA (Vương quốc Anh), UNDP, Ngân hàng Thế giới, Quỹ Ford (Mỹ), Quỹ Hanns Seidel (Đức)...

 Đến năm 2030, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân trở thành đại học tự chủ toàn diện, đi tiên phong trong chuyển đổi số, có hệ thống quản trị hiện đại, thông minh và chuyên nghiệp, có vị trí cao trong các bảng xếp hạng quốc tế.