Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2026

Thông tin tuyển sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) năm 2026

Ngày 19/12, Đại học Kinh tế Quốc dân công bố thông tin tuyển sinh năm 2026. Theo đó, nhà trường dự kiến duy trì ổn định chỉ tiêu như năm 2025 là khoảng 9.000. Trường giữ nguyên 3 phương thức xét tuyển, gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả điểm thi TN THPT năm 2026

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp

Về chỉ tiêu xét tuyển, phương thức xét tuyển thẳng chiếm 3%, phương thức xét điểm thi Tốt nghiệp THPT và phương thức xét kết hợp là 97%.

 

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển NEU năm 2026 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2026

1
Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

(1) Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT (TN THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

(2) Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản 1 mục này phải đáp ứng các điều kiện sau:

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

b) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

(3) Đại học có quy định cụ thể về đối tượng, điều kiện dự tuyển cho mỗi phương thức tuyển sinh.

(4) Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển, trong khả năng cho phép Đại học xem xét cho theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

1.2 Quy chế

Xét theo kết quả điểm thi TN THPT năm 2026 áp dụng cho các đối tượng thí sinh có điểm thi TN THPT năm 2026 bao gồm thí sinh liên thông cao đẳng lên đại học chính quy; áp dụng cho tất cả các mã tuyển sinh năm 2026 của ĐHKTQD tại mục 4.ĐHKTQD sử dụng 04 tổ hợp là A00 (Toán-Lý-Hóa), A01 (Toán-Lý-Anh), D01 (ToánVăn-Anh), D07 (Toán-Hóa-Anh).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các chương trình học bằng tiếng Việt
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D07
27310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D07
37310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D07
47310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D07
57310104Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D07
67310105Kinh tế phát triểnA00; A01; D01; D07
77310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07
87310107Thống kê kinh tếA00; A01; D01; D07
97310108Toán kinh tếA00; A01; D01; D07
107320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; D07
117340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07
127340115MarketingA00; A01; D01; D07
137340116Bất động sảnA00; A01; D01; D07
147340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07
157340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D07
167340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07
177340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D07
187340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D07
197340301Kế toánA00; A01; D01; D07
207340302Kiểm toánA00; A01; D01; D07
217340401Khoa học quản lýA00; A01; D01; D07
227340403Quản lý côngA00; A01; D01; D07
237340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D07
247340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D07
257340408Quan hệ lao độngA00; A01; D01; D07
267340409Quản lý dự ánA00; A01; D01; D07
277380101LuậtA00; A01; D01; D07
287380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D07
297380109Luật thương mại quốc tếA00; A01; D01; D07
307480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D07
317480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D07
327480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07
337480202An toàn thông tinA00; A01; D01; D07
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07
357620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; D07
367620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; D07
377810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D07
387810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D07
397850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; D07
407850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D01; D07
417850103Quản lý đất đaiA00; A01; D01; D07
2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA) / ngành QTKDA00; A01; D01; D07
43EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) / ngành QTKDA00; A01; D01; D07
44EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) / ngành Toán kinh tếA00; A01; D01; D07
45EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) / ngành Toán kinh tếA00; A01; D01; D07
46EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kế toánA00; A01; D01; D07
47EP05Kinh doanh số (E-BDB) / ngành QTKDA00; A01; D01; D07
48EP06Phân tích kinh doanh (BA) / ngành QTKDA00; A01; D01; D07
49EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) / ngành QTKDA00; A01; D01; D07
50EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) / ngành QTKDA00; A01; D01; D07
51EP09Công nghệ tài chính (BFT) / ngành TC-NHA00; A01; D01; D07
52EP10Tài chính và Đầu tư (BFI) / ngành TC-NHA00; A01; D01; D07
53EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) / ngành Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D07
54EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kiểm toánA00; A01; D01; D07
55EP13Kinh tế học tài chính (FE) / ngành Kinh tếA00; A01; D01; D07
56EP14Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)A00; A01; D01; D07
57EP15Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07
58EP16Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07
59EP17Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D07
60EP18Quản trị giải trí và sự kiện (LAEM) / ngành Du lịchA00; A01; D01; D07
61EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP) / ngành Kinh tếA00; A01; D01; D07
3. Các chương trình định hướng ứng dụng POHE
62POHE1Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D07
63POHE2Quản trị lữ hànhA00; A01; D01; D07
64POHE3Truyền thông MarketingA00; A01; D01; D07
65POHE4Luật kinh doanhA00; A01; D01; D07
66POHE5Quản trị kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D07
67POHE6Quản lý thị trườngA00; A01; D01; D07
68POHE7Thẩm định giáA00; A01; D01; D07
4. Các chương trình tiên tiến
69Công bố sauKế toánA00; A01; D01; D07
70Công bố sauKế hoạch tài chínhA00; A01; D01; D07
71Công bố sauQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07
72Công bố sauTài chínhA00; A01; D01; D07
73Công bố sauKinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07
5. Các chương trình chất lượng cao
74Công bố sauKinh tế Đầu tưA00; A01; D01; D07
75Công bố sauQuản trị nhân lựcA00; A01; D01; D07
76Công bố sauQuản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07
77Công bố sauQuan hệ công chúngA00; A01; D01; D07
78Công bố sauTài chính doanh nghiệpA00; A01; D01; D07
79Công bố sauMarketing sốA00; A01; D01; D07
80Công bố sauQuản trị MarketingA00; A01; D01; D07
81Công bố sauQuản trị Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07
82Công bố sauKinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07
83Công bố sauLogistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07
84Công bố sauThương mại điện tửA00; A01; D01; D07
85Công bố sauKiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCAA00; A01; D01; D07
86Công bố sauKinh tế phát triểnA00; A01; D01; D07
87Công bố sauNgân hàngA00; A01; D01; D07
88Công bố sauCông nghệ thông tin và chuyển đổi sốA00; A01; D01; D07
89Công bố sauBảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIFA00; A01; D01; D07

1. Các chương trình học bằng tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quan hệ lao động

Mã ngành: 7340408

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (E-BBA) / ngành QTKD

Mã ngành: EBBA

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) / ngành QTKD

Mã ngành: EP01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) / ngành Toán kinh tế

Mã ngành: EP02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) / ngành Toán kinh tế

Mã ngành: EP03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kế toán

Mã ngành: EP04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh số (E-BDB) / ngành QTKD

Mã ngành: EP05

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Phân tích kinh doanh (BA) / ngành QTKD

Mã ngành: EP06

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) / ngành QTKD

Mã ngành: EP07

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) / ngành QTKD

Mã ngành: EP08

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ tài chính (BFT) / ngành TC-NH

Mã ngành: EP09

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính và Đầu tư (BFI) / ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) / ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: EP11

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kiểm toán

Mã ngành: EP12

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế học tài chính (FE) / ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP15

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EP16

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: EP17

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị giải trí và sự kiện (LAEM) / ngành Du lịch

Mã ngành: EP18

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý công và Chính sách (E-PMP) / ngành Kinh tế

Mã ngành: EPMP

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

3. Các chương trình định hướng ứng dụng POHE

Quản trị khách sạn

Mã ngành: POHE1

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị lữ hành

Mã ngành: POHE2

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Truyền thông Marketing

Mã ngành: POHE3

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh doanh

Mã ngành: POHE4

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh thương mại

Mã ngành: POHE5

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản lý thị trường

Mã ngành: POHE6

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thẩm định giá

Mã ngành: POHE7

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

4. Các chương trình tiên tiến

Kế toán

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế hoạch tài chính

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

5. Các chương trình chất lượng cao

Kinh tế Đầu tư

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị nhân lực

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quan hệ công chúng

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing số

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị Marketing

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kinh tế phát triển

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Ngân hàng

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF

Mã ngành: Công bố sau

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2
ƯTXT, XT thẳng

2.1 Đối tượng

 Xét tuyển thẳng áp dụng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và theo quy định của ĐHKQTD, cụ thể như sau:

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và TN THPT năm 2026 được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của ĐHKQTD.

Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và TN THPT năm 2026 được xét tuyển thẳng vào các ngành theo danh mục thông báo của ĐHKQTD.

Đối với các thí sinh đối tượng khác theo thông báo cụ thể của ĐHKQTD.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các chương trình học bằng tiếng Việt
17220201Ngôn ngữ Anh
27310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)
37310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
47310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)
57310104Kinh tế đầu tư
67310105Kinh tế phát triển
77310106Kinh tế quốc tế
87310107Thống kê kinh tế
97310108Toán kinh tế
107320108Quan hệ công chúng
117340101Quản trị kinh doanh
127340115Marketing
137340116Bất động sản
147340120Kinh doanh quốc tế
157340121Kinh doanh thương mại
167340122Thương mại điện tử
177340201Tài chính – Ngân hàng
187340204Bảo hiểm
197340301Kế toán
207340302Kiểm toán
217340401Khoa học quản lý
227340403Quản lý công
237340404Quản trị nhân lực
247340405Hệ thống thông tin quản lý
257340408Quan hệ lao động
267340409Quản lý dự án
277380101Luật
287380107Luật kinh tế
297380109Luật thương mại quốc tế
307480101Khoa học máy tính
317480104Hệ thống thông tin
327480201Công nghệ thông tin
337480202An toàn thông tin
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
357620114Kinh doanh nông nghiệp
367620115Kinh tế nông nghiệp
377810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
387810201Quản trị khách sạn
397850101Quản lý tài nguyên và môi trường
407850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
417850103Quản lý đất đai
2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA) / ngành QTKD
43EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) / ngành QTKD
44EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) / ngành Toán kinh tế
45EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) / ngành Toán kinh tế
46EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kế toán
47EP05Kinh doanh số (E-BDB) / ngành QTKD
48EP06Phân tích kinh doanh (BA) / ngành QTKD
49EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) / ngành QTKD
50EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) / ngành QTKD
51EP09Công nghệ tài chính (BFT) / ngành TC-NH
52EP10Tài chính và Đầu tư (BFI) / ngành TC-NH
53EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) / ngành Quản trị khách sạn
54EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kiểm toán
55EP13Kinh tế học tài chính (FE) / ngành Kinh tế
56EP14Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)
57EP15Khoa học dữ liệu
58EP16Trí tuệ nhân tạo
59EP17Kỹ thuật phần mềm
60EP18Quản trị giải trí và sự kiện (LAEM) / ngành Du lịch
61EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP) / ngành Kinh tế
3. Các chương trình định hướng ứng dụng POHE
62POHE1Quản trị khách sạn
63POHE2Quản trị lữ hành
64POHE3Truyền thông Marketing
65POHE4Luật kinh doanh
66POHE5Quản trị kinh doanh thương mại
67POHE6Quản lý thị trường
68POHE7Thẩm định giá
4. Các chương trình tiên tiến
69Công bố sauKế toán
70Công bố sauKế hoạch tài chính
71Công bố sauQuản trị kinh doanh
72Công bố sauTài chính
73Công bố sauKinh doanh quốc tế
5. Các chương trình chất lượng cao
74Công bố sauKinh tế Đầu tư
75Công bố sauQuản trị nhân lực
76Công bố sauQuản trị kinh doanh
77Công bố sauQuan hệ công chúng
78Công bố sauTài chính doanh nghiệp
79Công bố sauMarketing số
80Công bố sauQuản trị Marketing
81Công bố sauQuản trị Kinh doanh quốc tế
82Công bố sauKinh tế quốc tế
83Công bố sauLogistics và quản lý chuỗi cung ứng
84Công bố sauThương mại điện tử
85Công bố sauKiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA
86Công bố sauKinh tế phát triển
87Công bố sauNgân hàng
88Công bố sauCông nghệ thông tin và chuyển đổi số
89Công bố sauBảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF

1. Các chương trình học bằng tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_1

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_2

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_3

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Quan hệ lao động

Mã ngành: 7340408

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (E-BBA) / ngành QTKD

Mã ngành: EBBA

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) / ngành QTKD

Mã ngành: EP01

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) / ngành Toán kinh tế

Mã ngành: EP02

Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) / ngành Toán kinh tế

Mã ngành: EP03

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kế toán

Mã ngành: EP04

Kinh doanh số (E-BDB) / ngành QTKD

Mã ngành: EP05

Phân tích kinh doanh (BA) / ngành QTKD

Mã ngành: EP06

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) / ngành QTKD

Mã ngành: EP07

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) / ngành QTKD

Mã ngành: EP08

Công nghệ tài chính (BFT) / ngành TC-NH

Mã ngành: EP09

Tài chính và Đầu tư (BFI) / ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) / ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: EP11

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kiểm toán

Mã ngành: EP12

Kinh tế học tài chính (FE) / ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP15

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EP16

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: EP17

Quản trị giải trí và sự kiện (LAEM) / ngành Du lịch

Mã ngành: EP18

Quản lý công và Chính sách (E-PMP) / ngành Kinh tế

Mã ngành: EPMP

3. Các chương trình định hướng ứng dụng POHE

Quản trị khách sạn

Mã ngành: POHE1

Quản trị lữ hành

Mã ngành: POHE2

Truyền thông Marketing

Mã ngành: POHE3

Luật kinh doanh

Mã ngành: POHE4

Quản trị kinh doanh thương mại

Mã ngành: POHE5

Quản lý thị trường

Mã ngành: POHE6

Thẩm định giá

Mã ngành: POHE7

4. Các chương trình tiên tiến

Kế toán

Mã ngành: Công bố sau

Kế hoạch tài chính

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: Công bố sau

Tài chính

Mã ngành: Công bố sau

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

5. Các chương trình chất lượng cao

Kinh tế Đầu tư

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị nhân lực

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: Công bố sau

Quan hệ công chúng

Mã ngành: Công bố sau

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: Công bố sau

Marketing số

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị Marketing

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: Công bố sau

Thương mại điện tử

Mã ngành: Công bố sau

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Mã ngành: Công bố sau

Kinh tế phát triển

Mã ngành: Công bố sau

Ngân hàng

Mã ngành: Công bố sau

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

Mã ngành: Công bố sau

Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF

Mã ngành: Công bố sau

3
Chứng chỉ quốc tế

3.1 Điều kiện xét tuyển

(1) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2024 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2026. Thí sinh khi dự thi SAT, ACT cần đăng ký mã của Đại học Kinh tế quốc dân như sau: với tổ chức thi SAT là 7793-National Economics University và ACT là 1767-National Economics University. Nếu thí sinh đã dự thi mà chưa đăng ký mã của ĐHKTQD thì cần đăng ký lại với tổ chức thi SAT hoặc ACT.

Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2024 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2026.

3.2 Quy chế

* Lưu ý: ĐHKTQD không chấp nhận đối với tất cả các chứng chỉ có hình thức thi "Home edition". Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được quy đổi điểm như sau:

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Kinh te Quoc Dan nam 2026

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các chương trình học bằng tiếng Việt
17220201Ngôn ngữ Anh
27310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)
37310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
47310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)
57310104Kinh tế đầu tư
67310105Kinh tế phát triển
77310106Kinh tế quốc tế
87310107Thống kê kinh tế
97310108Toán kinh tế
107320108Quan hệ công chúng
117340101Quản trị kinh doanh
127340115Marketing
137340116Bất động sản
147340120Kinh doanh quốc tế
157340121Kinh doanh thương mại
167340122Thương mại điện tử
177340201Tài chính – Ngân hàng
187340204Bảo hiểm
197340301Kế toán
207340302Kiểm toán
217340401Khoa học quản lý
227340403Quản lý công
237340404Quản trị nhân lực
247340405Hệ thống thông tin quản lý
257340408Quan hệ lao động
267340409Quản lý dự án
277380101Luật
287380107Luật kinh tế
297380109Luật thương mại quốc tế
307480101Khoa học máy tính
317480104Hệ thống thông tin
327480201Công nghệ thông tin
337480202An toàn thông tin
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
357620114Kinh doanh nông nghiệp
367620115Kinh tế nông nghiệp
377810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
387810201Quản trị khách sạn
397850101Quản lý tài nguyên và môi trường
407850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
417850103Quản lý đất đai
2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA) / ngành QTKD
43EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) / ngành QTKD
44EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) / ngành Toán kinh tế
45EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) / ngành Toán kinh tế
46EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kế toán
47EP05Kinh doanh số (E-BDB) / ngành QTKD
48EP06Phân tích kinh doanh (BA) / ngành QTKD
49EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) / ngành QTKD
50EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) / ngành QTKD
51EP09Công nghệ tài chính (BFT) / ngành TC-NH
52EP10Tài chính và Đầu tư (BFI) / ngành TC-NH
53EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) / ngành Quản trị khách sạn
54EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kiểm toán
55EP13Kinh tế học tài chính (FE) / ngành Kinh tế
56EP14Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)
57EP15Khoa học dữ liệu
58EP16Trí tuệ nhân tạo
59EP17Kỹ thuật phần mềm
60EP18Quản trị giải trí và sự kiện (LAEM) / ngành Du lịch
61EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP) / ngành Kinh tế
3. Các chương trình định hướng ứng dụng POHE
62POHE1Quản trị khách sạn
63POHE2Quản trị lữ hành
64POHE3Truyền thông Marketing
65POHE4Luật kinh doanh
66POHE5Quản trị kinh doanh thương mại
67POHE6Quản lý thị trường
68POHE7Thẩm định giá
4. Các chương trình tiên tiến
69Công bố sauKế toán
70Công bố sauKế hoạch tài chính
71Công bố sauQuản trị kinh doanh
72Công bố sauTài chính
73Công bố sauKinh doanh quốc tế
5. Các chương trình chất lượng cao
74Công bố sauKinh tế Đầu tư
75Công bố sauQuản trị nhân lực
76Công bố sauQuản trị kinh doanh
77Công bố sauQuan hệ công chúng
78Công bố sauTài chính doanh nghiệp
79Công bố sauMarketing số
80Công bố sauQuản trị Marketing
81Công bố sauQuản trị Kinh doanh quốc tế
82Công bố sauKinh tế quốc tế
83Công bố sauLogistics và quản lý chuỗi cung ứng
84Công bố sauThương mại điện tử
85Công bố sauKiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA
86Công bố sauKinh tế phát triển
87Công bố sauNgân hàng
88Công bố sauCông nghệ thông tin và chuyển đổi số
89Công bố sauBảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF

1. Các chương trình học bằng tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_1

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_2

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_3

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Quan hệ lao động

Mã ngành: 7340408

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (E-BBA) / ngành QTKD

Mã ngành: EBBA

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) / ngành QTKD

Mã ngành: EP01

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) / ngành Toán kinh tế

Mã ngành: EP02

Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) / ngành Toán kinh tế

Mã ngành: EP03

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kế toán

Mã ngành: EP04

Kinh doanh số (E-BDB) / ngành QTKD

Mã ngành: EP05

Phân tích kinh doanh (BA) / ngành QTKD

Mã ngành: EP06

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) / ngành QTKD

Mã ngành: EP07

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) / ngành QTKD

Mã ngành: EP08

Công nghệ tài chính (BFT) / ngành TC-NH

Mã ngành: EP09

Tài chính và Đầu tư (BFI) / ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) / ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: EP11

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kiểm toán

Mã ngành: EP12

Kinh tế học tài chính (FE) / ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP15

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EP16

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: EP17

Quản trị giải trí và sự kiện (LAEM) / ngành Du lịch

Mã ngành: EP18

Quản lý công và Chính sách (E-PMP) / ngành Kinh tế

Mã ngành: EPMP

3. Các chương trình định hướng ứng dụng POHE

Quản trị khách sạn

Mã ngành: POHE1

Quản trị lữ hành

Mã ngành: POHE2

Truyền thông Marketing

Mã ngành: POHE3

Luật kinh doanh

Mã ngành: POHE4

Quản trị kinh doanh thương mại

Mã ngành: POHE5

Quản lý thị trường

Mã ngành: POHE6

Thẩm định giá

Mã ngành: POHE7

4. Các chương trình tiên tiến

Kế toán

Mã ngành: Công bố sau

Kế hoạch tài chính

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: Công bố sau

Tài chính

Mã ngành: Công bố sau

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

5. Các chương trình chất lượng cao

Kinh tế Đầu tư

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị nhân lực

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: Công bố sau

Quan hệ công chúng

Mã ngành: Công bố sau

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: Công bố sau

Marketing số

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị Marketing

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: Công bố sau

Thương mại điện tử

Mã ngành: Công bố sau

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Mã ngành: Công bố sau

Kinh tế phát triển

Mã ngành: Công bố sau

Ngân hàng

Mã ngành: Công bố sau

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

Mã ngành: Công bố sau

Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF

Mã ngành: Công bố sau

4
Điểm xét tuyển kết hợp

4.1 Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2026 của môn Toán và 01 môn khác môn tiếng Anh thuộc các tổ hợp xét tuyển của Đại học (Văn, Lý hoặc Hoá). Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2024 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2026.

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 &W 150) trở lên kết hợp với một trong các điểm thi HSA/APT/TSA (Các điểm thi HSA/APT/TSA có thời hạn trong các năm 2024, 2025, 2026)

Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS/TOEFL iBT/TOEIC được các tổ chức quốc tế cấp từ ngày 01/6/2024 đến thời điểm kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển kết hợp vào ĐHCQ năm 2026.

4.2 Quy chế

* Lưu ý: ĐHKTQD không chấp nhận đối với tất cả các chứng chỉ có hình thức thi "Home edition". Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được quy đổi điểm như sau:

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Kinh te Quoc Dan nam 2026

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các chương trình học bằng tiếng Việt
17220201Ngôn ngữ Anh
27310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)
37310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
47310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)
57310104Kinh tế đầu tư
67310105Kinh tế phát triển
77310106Kinh tế quốc tế
87310107Thống kê kinh tế
97310108Toán kinh tế
107320108Quan hệ công chúng
117340101Quản trị kinh doanh
127340115Marketing
137340116Bất động sản
147340120Kinh doanh quốc tế
157340121Kinh doanh thương mại
167340122Thương mại điện tử
177340201Tài chính – Ngân hàng
187340204Bảo hiểm
197340301Kế toán
207340302Kiểm toán
217340401Khoa học quản lý
227340403Quản lý công
237340404Quản trị nhân lực
247340405Hệ thống thông tin quản lý
257340408Quan hệ lao động
267340409Quản lý dự án
277380101Luật
287380107Luật kinh tế
297380109Luật thương mại quốc tế
307480101Khoa học máy tính
317480104Hệ thống thông tin
327480201Công nghệ thông tin
337480202An toàn thông tin
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
357620114Kinh doanh nông nghiệp
367620115Kinh tế nông nghiệp
377810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
387810201Quản trị khách sạn
397850101Quản lý tài nguyên và môi trường
407850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
417850103Quản lý đất đai
2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA) / ngành QTKD
43EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) / ngành QTKD
44EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) / ngành Toán kinh tế
45EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) / ngành Toán kinh tế
46EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kế toán
47EP05Kinh doanh số (E-BDB) / ngành QTKD
48EP06Phân tích kinh doanh (BA) / ngành QTKD
49EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) / ngành QTKD
50EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) / ngành QTKD
51EP09Công nghệ tài chính (BFT) / ngành TC-NH
52EP10Tài chính và Đầu tư (BFI) / ngành TC-NH
53EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) / ngành Quản trị khách sạn
54EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kiểm toán
55EP13Kinh tế học tài chính (FE) / ngành Kinh tế
56EP14Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)
57EP15Khoa học dữ liệu
58EP16Trí tuệ nhân tạo
59EP17Kỹ thuật phần mềm
60EP18Quản trị giải trí và sự kiện (LAEM) / ngành Du lịch
61EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP) / ngành Kinh tế
3. Các chương trình định hướng ứng dụng POHE
62POHE1Quản trị khách sạn
63POHE2Quản trị lữ hành
64POHE3Truyền thông Marketing
65POHE4Luật kinh doanh
66POHE5Quản trị kinh doanh thương mại
67POHE6Quản lý thị trường
68POHE7Thẩm định giá
4. Các chương trình tiên tiến
69Công bố sauKế toán
70Công bố sauKế hoạch tài chính
71Công bố sauQuản trị kinh doanh
72Công bố sauTài chính
73Công bố sauKinh doanh quốc tế
5. Các chương trình chất lượng cao
74Công bố sauKinh tế Đầu tư
75Công bố sauQuản trị nhân lực
76Công bố sauQuản trị kinh doanh
77Công bố sauQuan hệ công chúng
78Công bố sauTài chính doanh nghiệp
79Công bố sauMarketing số
80Công bố sauQuản trị Marketing
81Công bố sauQuản trị Kinh doanh quốc tế
82Công bố sauKinh tế quốc tế
83Công bố sauLogistics và quản lý chuỗi cung ứng
84Công bố sauThương mại điện tử
85Công bố sauKiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA
86Công bố sauKinh tế phát triển
87Công bố sauNgân hàng
88Công bố sauCông nghệ thông tin và chuyển đổi số
89Công bố sauBảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF

1. Các chương trình học bằng tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_1

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_2

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_3

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Quan hệ lao động

Mã ngành: 7340408

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (E-BBA) / ngành QTKD

Mã ngành: EBBA

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) / ngành QTKD

Mã ngành: EP01

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) / ngành Toán kinh tế

Mã ngành: EP02

Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) / ngành Toán kinh tế

Mã ngành: EP03

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kế toán

Mã ngành: EP04

Kinh doanh số (E-BDB) / ngành QTKD

Mã ngành: EP05

Phân tích kinh doanh (BA) / ngành QTKD

Mã ngành: EP06

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) / ngành QTKD

Mã ngành: EP07

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) / ngành QTKD

Mã ngành: EP08

Công nghệ tài chính (BFT) / ngành TC-NH

Mã ngành: EP09

Tài chính và Đầu tư (BFI) / ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) / ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: EP11

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kiểm toán

Mã ngành: EP12

Kinh tế học tài chính (FE) / ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP15

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EP16

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: EP17

Quản trị giải trí và sự kiện (LAEM) / ngành Du lịch

Mã ngành: EP18

Quản lý công và Chính sách (E-PMP) / ngành Kinh tế

Mã ngành: EPMP

3. Các chương trình định hướng ứng dụng POHE

Quản trị khách sạn

Mã ngành: POHE1

Quản trị lữ hành

Mã ngành: POHE2

Truyền thông Marketing

Mã ngành: POHE3

Luật kinh doanh

Mã ngành: POHE4

Quản trị kinh doanh thương mại

Mã ngành: POHE5

Quản lý thị trường

Mã ngành: POHE6

Thẩm định giá

Mã ngành: POHE7

4. Các chương trình tiên tiến

Kế toán

Mã ngành: Công bố sau

Kế hoạch tài chính

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: Công bố sau

Tài chính

Mã ngành: Công bố sau

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

5. Các chương trình chất lượng cao

Kinh tế Đầu tư

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị nhân lực

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: Công bố sau

Quan hệ công chúng

Mã ngành: Công bố sau

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: Công bố sau

Marketing số

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị Marketing

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: Công bố sau

Thương mại điện tử

Mã ngành: Công bố sau

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Mã ngành: Công bố sau

Kinh tế phát triển

Mã ngành: Công bố sau

Ngân hàng

Mã ngành: Công bố sau

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

Mã ngành: Công bố sau

Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF

Mã ngành: Công bố sau

5
Điểm ĐGNL HN

5.1 Đối tượng

Đối tượng, điều kiện tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và của ĐHKTQD, cụ thể như sau:

(1) Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT (TN THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

(2) Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản 1 mục này phải đáp ứng các điều kiện sau:

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

b) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

(3) Đại học có quy định cụ thể về đối tượng, điều kiện dự tuyển cho mỗi phương thức tuyển sinh.

(4) Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển, trong khả năng cho phép Đại học xem xét cho theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

5.2 Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (HSA) từ 85 điểm trở lên

5.3 Quy chế

Các điểm thi HSA/APT/TSA có thời hạn trong các năm 2024, 2025, 2026

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các chương trình học bằng tiếng Việt
17220201Ngôn ngữ Anh
27310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)
37310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
47310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)
57310104Kinh tế đầu tư
67310105Kinh tế phát triển
77310106Kinh tế quốc tế
87310107Thống kê kinh tế
97310108Toán kinh tế
107320108Quan hệ công chúng
117340101Quản trị kinh doanh
127340115Marketing
137340116Bất động sản
147340120Kinh doanh quốc tế
157340121Kinh doanh thương mại
167340122Thương mại điện tử
177340201Tài chính – Ngân hàng
187340204Bảo hiểm
197340301Kế toán
207340302Kiểm toán
217340401Khoa học quản lý
227340403Quản lý công
237340404Quản trị nhân lực
247340405Hệ thống thông tin quản lý
257340408Quan hệ lao động
267340409Quản lý dự án
277380101Luật
287380107Luật kinh tế
297380109Luật thương mại quốc tế
307480101Khoa học máy tính
317480104Hệ thống thông tin
327480201Công nghệ thông tin
337480202An toàn thông tin
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
357620114Kinh doanh nông nghiệp
367620115Kinh tế nông nghiệp
377810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
387810201Quản trị khách sạn
397850101Quản lý tài nguyên và môi trường
407850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
417850103Quản lý đất đai
2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA) / ngành QTKD
43EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) / ngành QTKD
44EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) / ngành Toán kinh tế
45EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) / ngành Toán kinh tế
46EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kế toán
47EP05Kinh doanh số (E-BDB) / ngành QTKD
48EP06Phân tích kinh doanh (BA) / ngành QTKD
49EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) / ngành QTKD
50EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) / ngành QTKD
51EP09Công nghệ tài chính (BFT) / ngành TC-NH
52EP10Tài chính và Đầu tư (BFI) / ngành TC-NH
53EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) / ngành Quản trị khách sạn
54EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kiểm toán
55EP13Kinh tế học tài chính (FE) / ngành Kinh tế
56EP14Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)
57EP15Khoa học dữ liệu
58EP16Trí tuệ nhân tạo
59EP17Kỹ thuật phần mềm
60EP18Quản trị giải trí và sự kiện (LAEM) / ngành Du lịch
61EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP) / ngành Kinh tế
3. Các chương trình định hướng ứng dụng POHE
62POHE1Quản trị khách sạn
63POHE2Quản trị lữ hành
64POHE3Truyền thông Marketing
65POHE4Luật kinh doanh
66POHE5Quản trị kinh doanh thương mại
67POHE6Quản lý thị trường
68POHE7Thẩm định giá
4. Các chương trình tiên tiến
69Công bố sauKế toán
70Công bố sauKế hoạch tài chính
71Công bố sauQuản trị kinh doanh
72Công bố sauTài chính
73Công bố sauKinh doanh quốc tế
5. Các chương trình chất lượng cao
74Công bố sauKinh tế Đầu tư
75Công bố sauQuản trị nhân lực
76Công bố sauQuản trị kinh doanh
77Công bố sauQuan hệ công chúng
78Công bố sauTài chính doanh nghiệp
79Công bố sauMarketing số
80Công bố sauQuản trị Marketing
81Công bố sauQuản trị Kinh doanh quốc tế
82Công bố sauKinh tế quốc tế
83Công bố sauLogistics và quản lý chuỗi cung ứng
84Công bố sauThương mại điện tử
85Công bố sauKiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA
86Công bố sauKinh tế phát triển
87Công bố sauNgân hàng
88Công bố sauCông nghệ thông tin và chuyển đổi số
89Công bố sauBảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF

1. Các chương trình học bằng tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_1

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_2

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_3

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Quan hệ lao động

Mã ngành: 7340408

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (E-BBA) / ngành QTKD

Mã ngành: EBBA

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) / ngành QTKD

Mã ngành: EP01

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) / ngành Toán kinh tế

Mã ngành: EP02

Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) / ngành Toán kinh tế

Mã ngành: EP03

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kế toán

Mã ngành: EP04

Kinh doanh số (E-BDB) / ngành QTKD

Mã ngành: EP05

Phân tích kinh doanh (BA) / ngành QTKD

Mã ngành: EP06

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) / ngành QTKD

Mã ngành: EP07

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) / ngành QTKD

Mã ngành: EP08

Công nghệ tài chính (BFT) / ngành TC-NH

Mã ngành: EP09

Tài chính và Đầu tư (BFI) / ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) / ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: EP11

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kiểm toán

Mã ngành: EP12

Kinh tế học tài chính (FE) / ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP15

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EP16

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: EP17

Quản trị giải trí và sự kiện (LAEM) / ngành Du lịch

Mã ngành: EP18

Quản lý công và Chính sách (E-PMP) / ngành Kinh tế

Mã ngành: EPMP

3. Các chương trình định hướng ứng dụng POHE

Quản trị khách sạn

Mã ngành: POHE1

Quản trị lữ hành

Mã ngành: POHE2

Truyền thông Marketing

Mã ngành: POHE3

Luật kinh doanh

Mã ngành: POHE4

Quản trị kinh doanh thương mại

Mã ngành: POHE5

Quản lý thị trường

Mã ngành: POHE6

Thẩm định giá

Mã ngành: POHE7

4. Các chương trình tiên tiến

Kế toán

Mã ngành: Công bố sau

Kế hoạch tài chính

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: Công bố sau

Tài chính

Mã ngành: Công bố sau

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

5. Các chương trình chất lượng cao

Kinh tế Đầu tư

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị nhân lực

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: Công bố sau

Quan hệ công chúng

Mã ngành: Công bố sau

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: Công bố sau

Marketing số

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị Marketing

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: Công bố sau

Thương mại điện tử

Mã ngành: Công bố sau

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Mã ngành: Công bố sau

Kinh tế phát triển

Mã ngành: Công bố sau

Ngân hàng

Mã ngành: Công bố sau

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

Mã ngành: Công bố sau

Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF

Mã ngành: Công bố sau

6
Điểm ĐGNL HCM

6.1 Đối tượng

Đối tượng, điều kiện tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và của ĐHKTQD, cụ thể như sau:

(1) Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT (TN THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

(2) Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản 1 mục này phải đáp ứng các điều kiện sau:

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

b) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

(3) Đại học có quy định cụ thể về đối tượng, điều kiện dự tuyển cho mỗi phương thức tuyển sinh.

(4) Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển, trong khả năng cho phép Đại học xem xét cho theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

6.2 Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM (APT) từ 700 điểm trở lên 

6.3 Quy chế

Các điểm thi HSA/APT/TSA có thời hạn trong các năm 2024, 2025, 2026

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các chương trình học bằng tiếng Việt
17220201Ngôn ngữ Anh
27310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)
37310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
47310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)
57310104Kinh tế đầu tư
67310105Kinh tế phát triển
77310106Kinh tế quốc tế
87310107Thống kê kinh tế
97310108Toán kinh tế
107320108Quan hệ công chúng
117340101Quản trị kinh doanh
127340115Marketing
137340116Bất động sản
147340120Kinh doanh quốc tế
157340121Kinh doanh thương mại
167340122Thương mại điện tử
177340201Tài chính – Ngân hàng
187340204Bảo hiểm
197340301Kế toán
207340302Kiểm toán
217340401Khoa học quản lý
227340403Quản lý công
237340404Quản trị nhân lực
247340405Hệ thống thông tin quản lý
257340408Quan hệ lao động
267340409Quản lý dự án
277380101Luật
287380107Luật kinh tế
297380109Luật thương mại quốc tế
307480101Khoa học máy tính
317480104Hệ thống thông tin
327480201Công nghệ thông tin
337480202An toàn thông tin
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
357620114Kinh doanh nông nghiệp
367620115Kinh tế nông nghiệp
377810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
387810201Quản trị khách sạn
397850101Quản lý tài nguyên và môi trường
407850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
417850103Quản lý đất đai
2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA) / ngành QTKD
43EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) / ngành QTKD
44EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) / ngành Toán kinh tế
45EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) / ngành Toán kinh tế
46EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kế toán
47EP05Kinh doanh số (E-BDB) / ngành QTKD
48EP06Phân tích kinh doanh (BA) / ngành QTKD
49EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) / ngành QTKD
50EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) / ngành QTKD
51EP09Công nghệ tài chính (BFT) / ngành TC-NH
52EP10Tài chính và Đầu tư (BFI) / ngành TC-NH
53EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) / ngành Quản trị khách sạn
54EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kiểm toán
55EP13Kinh tế học tài chính (FE) / ngành Kinh tế
56EP14Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)
57EP15Khoa học dữ liệu
58EP16Trí tuệ nhân tạo
59EP17Kỹ thuật phần mềm
60EP18Quản trị giải trí và sự kiện (LAEM) / ngành Du lịch
61EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP) / ngành Kinh tế
3. Các chương trình định hướng ứng dụng POHE
62POHE1Quản trị khách sạn
63POHE2Quản trị lữ hành
64POHE3Truyền thông Marketing
65POHE4Luật kinh doanh
66POHE5Quản trị kinh doanh thương mại
67POHE6Quản lý thị trường
68POHE7Thẩm định giá
4. Các chương trình tiên tiến
69Công bố sauKế toán
70Công bố sauKế hoạch tài chính
71Công bố sauQuản trị kinh doanh
72Công bố sauTài chính
73Công bố sauKinh doanh quốc tế
5. Các chương trình chất lượng cao
74Công bố sauKinh tế Đầu tư
75Công bố sauQuản trị nhân lực
76Công bố sauQuản trị kinh doanh
77Công bố sauQuan hệ công chúng
78Công bố sauTài chính doanh nghiệp
79Công bố sauMarketing số
80Công bố sauQuản trị Marketing
81Công bố sauQuản trị Kinh doanh quốc tế
82Công bố sauKinh tế quốc tế
83Công bố sauLogistics và quản lý chuỗi cung ứng
84Công bố sauThương mại điện tử
85Công bố sauKiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA
86Công bố sauKinh tế phát triển
87Công bố sauNgân hàng
88Công bố sauCông nghệ thông tin và chuyển đổi số
89Công bố sauBảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF

1. Các chương trình học bằng tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_1

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_2

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_3

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Quan hệ lao động

Mã ngành: 7340408

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (E-BBA) / ngành QTKD

Mã ngành: EBBA

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) / ngành QTKD

Mã ngành: EP01

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) / ngành Toán kinh tế

Mã ngành: EP02

Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) / ngành Toán kinh tế

Mã ngành: EP03

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kế toán

Mã ngành: EP04

Kinh doanh số (E-BDB) / ngành QTKD

Mã ngành: EP05

Phân tích kinh doanh (BA) / ngành QTKD

Mã ngành: EP06

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) / ngành QTKD

Mã ngành: EP07

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) / ngành QTKD

Mã ngành: EP08

Công nghệ tài chính (BFT) / ngành TC-NH

Mã ngành: EP09

Tài chính và Đầu tư (BFI) / ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) / ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: EP11

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kiểm toán

Mã ngành: EP12

Kinh tế học tài chính (FE) / ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP15

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EP16

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: EP17

Quản trị giải trí và sự kiện (LAEM) / ngành Du lịch

Mã ngành: EP18

Quản lý công và Chính sách (E-PMP) / ngành Kinh tế

Mã ngành: EPMP

3. Các chương trình định hướng ứng dụng POHE

Quản trị khách sạn

Mã ngành: POHE1

Quản trị lữ hành

Mã ngành: POHE2

Truyền thông Marketing

Mã ngành: POHE3

Luật kinh doanh

Mã ngành: POHE4

Quản trị kinh doanh thương mại

Mã ngành: POHE5

Quản lý thị trường

Mã ngành: POHE6

Thẩm định giá

Mã ngành: POHE7

4. Các chương trình tiên tiến

Kế toán

Mã ngành: Công bố sau

Kế hoạch tài chính

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: Công bố sau

Tài chính

Mã ngành: Công bố sau

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

5. Các chương trình chất lượng cao

Kinh tế Đầu tư

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị nhân lực

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: Công bố sau

Quan hệ công chúng

Mã ngành: Công bố sau

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: Công bố sau

Marketing số

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị Marketing

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: Công bố sau

Thương mại điện tử

Mã ngành: Công bố sau

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Mã ngành: Công bố sau

Kinh tế phát triển

Mã ngành: Công bố sau

Ngân hàng

Mã ngành: Công bố sau

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

Mã ngành: Công bố sau

Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF

Mã ngành: Công bố sau

7
Điểm Đánh giá Tư duy

7.1 Đối tượng

Đối tượng, điều kiện tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và của ĐHKTQD, cụ thể như sau:

(1) Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT (TN THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

(2) Đối tượng dự tuyển quy định tại khoản 1 mục này phải đáp ứng các điều kiện sau:

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

b) Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

(3) Đại học có quy định cụ thể về đối tượng, điều kiện dự tuyển cho mỗi phương thức tuyển sinh.

(4) Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển, trong khả năng cho phép Đại học xem xét cho theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

7.2 Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội (TSA) từ 60 điểm trở lên

7.3 Quy chế

Các điểm thi HSA/APT/TSA có thời hạn trong các năm 2024, 2025, 2026

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các chương trình học bằng tiếng Việt
17220201Ngôn ngữ Anh
27310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)
37310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
47310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)
57310104Kinh tế đầu tư
67310105Kinh tế phát triển
77310106Kinh tế quốc tế
87310107Thống kê kinh tế
97310108Toán kinh tế
107320108Quan hệ công chúng
117340101Quản trị kinh doanh
127340115Marketing
137340116Bất động sản
147340120Kinh doanh quốc tế
157340121Kinh doanh thương mại
167340122Thương mại điện tử
177340201Tài chính – Ngân hàng
187340204Bảo hiểm
197340301Kế toán
207340302Kiểm toán
217340401Khoa học quản lý
227340403Quản lý công
237340404Quản trị nhân lực
247340405Hệ thống thông tin quản lý
257340408Quan hệ lao động
267340409Quản lý dự án
277380101Luật
287380107Luật kinh tế
297380109Luật thương mại quốc tế
307480101Khoa học máy tính
317480104Hệ thống thông tin
327480201Công nghệ thông tin
337480202An toàn thông tin
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
357620114Kinh doanh nông nghiệp
367620115Kinh tế nông nghiệp
377810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
387810201Quản trị khách sạn
397850101Quản lý tài nguyên và môi trường
407850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
417850103Quản lý đất đai
2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA) / ngành QTKD
43EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) / ngành QTKD
44EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) / ngành Toán kinh tế
45EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) / ngành Toán kinh tế
46EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kế toán
47EP05Kinh doanh số (E-BDB) / ngành QTKD
48EP06Phân tích kinh doanh (BA) / ngành QTKD
49EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) / ngành QTKD
50EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) / ngành QTKD
51EP09Công nghệ tài chính (BFT) / ngành TC-NH
52EP10Tài chính và Đầu tư (BFI) / ngành TC-NH
53EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) / ngành Quản trị khách sạn
54EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kiểm toán
55EP13Kinh tế học tài chính (FE) / ngành Kinh tế
56EP14Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)
57EP15Khoa học dữ liệu
58EP16Trí tuệ nhân tạo
59EP17Kỹ thuật phần mềm
60EP18Quản trị giải trí và sự kiện (LAEM) / ngành Du lịch
61EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP) / ngành Kinh tế
3. Các chương trình định hướng ứng dụng POHE
62POHE1Quản trị khách sạn
63POHE2Quản trị lữ hành
64POHE3Truyền thông Marketing
65POHE4Luật kinh doanh
66POHE5Quản trị kinh doanh thương mại
67POHE6Quản lý thị trường
68POHE7Thẩm định giá
4. Các chương trình tiên tiến
69Công bố sauKế toán
70Công bố sauKế hoạch tài chính
71Công bố sauQuản trị kinh doanh
72Công bố sauTài chính
73Công bố sauKinh doanh quốc tế
5. Các chương trình chất lượng cao
74Công bố sauKinh tế Đầu tư
75Công bố sauQuản trị nhân lực
76Công bố sauQuản trị kinh doanh
77Công bố sauQuan hệ công chúng
78Công bố sauTài chính doanh nghiệp
79Công bố sauMarketing số
80Công bố sauQuản trị Marketing
81Công bố sauQuản trị Kinh doanh quốc tế
82Công bố sauKinh tế quốc tế
83Công bố sauLogistics và quản lý chuỗi cung ứng
84Công bố sauThương mại điện tử
85Công bố sauKiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA
86Công bố sauKinh tế phát triển
87Công bố sauNgân hàng
88Công bố sauCông nghệ thông tin và chuyển đổi số
89Công bố sauBảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF

1. Các chương trình học bằng tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_1

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_2

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_3

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Quan hệ lao động

Mã ngành: 7340408

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Quản trị kinh doanh (E-BBA) / ngành QTKD

Mã ngành: EBBA

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) / ngành QTKD

Mã ngành: EP01

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) / ngành Toán kinh tế

Mã ngành: EP02

Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) / ngành Toán kinh tế

Mã ngành: EP03

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kế toán

Mã ngành: EP04

Kinh doanh số (E-BDB) / ngành QTKD

Mã ngành: EP05

Phân tích kinh doanh (BA) / ngành QTKD

Mã ngành: EP06

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) / ngành QTKD

Mã ngành: EP07

Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) / ngành QTKD

Mã ngành: EP08

Công nghệ tài chính (BFT) / ngành TC-NH

Mã ngành: EP09

Tài chính và Đầu tư (BFI) / ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) / ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: EP11

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kiểm toán

Mã ngành: EP12

Kinh tế học tài chính (FE) / ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP15

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EP16

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: EP17

Quản trị giải trí và sự kiện (LAEM) / ngành Du lịch

Mã ngành: EP18

Quản lý công và Chính sách (E-PMP) / ngành Kinh tế

Mã ngành: EPMP

3. Các chương trình định hướng ứng dụng POHE

Quản trị khách sạn

Mã ngành: POHE1

Quản trị lữ hành

Mã ngành: POHE2

Truyền thông Marketing

Mã ngành: POHE3

Luật kinh doanh

Mã ngành: POHE4

Quản trị kinh doanh thương mại

Mã ngành: POHE5

Quản lý thị trường

Mã ngành: POHE6

Thẩm định giá

Mã ngành: POHE7

4. Các chương trình tiên tiến

Kế toán

Mã ngành: Công bố sau

Kế hoạch tài chính

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: Công bố sau

Tài chính

Mã ngành: Công bố sau

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

5. Các chương trình chất lượng cao

Kinh tế Đầu tư

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị nhân lực

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: Công bố sau

Quan hệ công chúng

Mã ngành: Công bố sau

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: Công bố sau

Marketing số

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị Marketing

Mã ngành: Công bố sau

Quản trị Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: Công bố sau

Thương mại điện tử

Mã ngành: Công bố sau

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Mã ngành: Công bố sau

Kinh tế phát triển

Mã ngành: Công bố sau

Ngân hàng

Mã ngành: Công bố sau

Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

Mã ngành: Công bố sau

Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF

Mã ngành: Công bố sau

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Các chương trình học bằng tiếng Việt
17220201Ngôn ngữ Anh0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
27310101_1Kinh tế học (ngành Kinh tế)0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
37310101_2Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
47310101_3Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
57310104Kinh tế đầu tư0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
67310105Kinh tế phát triển0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
77310106Kinh tế quốc tế0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
87310107Thống kê kinh tế0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
97310108Toán kinh tế0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
107320108Quan hệ công chúng0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
117340101Quản trị kinh doanh0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
127340115Marketing0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
137340116Bất động sản0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
147340120Kinh doanh quốc tế0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
157340121Kinh doanh thương mại0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
167340122Thương mại điện tử0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
177340201Tài chính – Ngân hàng0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
187340204Bảo hiểm0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
197340301Kế toán0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
207340302Kiểm toán0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
217340401Khoa học quản lý0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
227340403Quản lý công0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
237340404Quản trị nhân lực0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
247340405Hệ thống thông tin quản lý0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
257340408Quan hệ lao động0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
267340409Quản lý dự án0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
277380101Luật0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
287380107Luật kinh tế0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
297380109Luật thương mại quốc tế0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
307480101Khoa học máy tính0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
317480104Hệ thống thông tin0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
327480201Công nghệ thông tin0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
337480202An toàn thông tin0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
347510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
357620114Kinh doanh nông nghiệp0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
367620115Kinh tế nông nghiệp0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
377810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
387810201Quản trị khách sạn0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
397850101Quản lý tài nguyên và môi trường0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
407850102Kinh tế tài nguyên thiên nhiên0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
417850103Quản lý đất đai0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
42EBBAQuản trị kinh doanh (E-BBA) / ngành QTKD0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
43EP01Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) / ngành QTKD0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
44EP02Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) / ngành Toán kinh tế0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
45EP03Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) / ngành Toán kinh tế0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
46EP04Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kế toán0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
47EP05Kinh doanh số (E-BDB) / ngành QTKD0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
48EP06Phân tích kinh doanh (BA) / ngành QTKD0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
49EP07Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) / ngành QTKD0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
50EP08Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) / ngành QTKD0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
51EP09Công nghệ tài chính (BFT) / ngành TC-NH0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
52EP10Tài chính và Đầu tư (BFI) / ngành TC-NH0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
53EP11Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) / ngành Quản trị khách sạn0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
54EP12Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kiểm toán0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
55EP13Kinh tế học tài chính (FE) / ngành Kinh tế0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
56EP14Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
57EP15Khoa học dữ liệu0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
58EP16Trí tuệ nhân tạo0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
59EP17Kỹ thuật phần mềm0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
60EP18Quản trị giải trí và sự kiện (LAEM) / ngành Du lịch0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
61EPMPQuản lý công và Chính sách (E-PMP) / ngành Kinh tế0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
3. Các chương trình định hướng ứng dụng POHE
62POHE1Quản trị khách sạn0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
63POHE2Quản trị lữ hành0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
64POHE3Truyền thông Marketing0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
65POHE4Luật kinh doanh0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
66POHE5Quản trị kinh doanh thương mại0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
67POHE6Quản lý thị trường0ĐGTD BKƯu TiênKết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HN
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
68POHE7Thẩm định giá0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
4. Các chương trình tiên tiến
69Công bố sauKế toán0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
70Công bố sauKế hoạch tài chính0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
71Công bố sauQuản trị kinh doanh0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
72Công bố sauTài chính0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
73Công bố sauKinh doanh quốc tế0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
5. Các chương trình chất lượng cao
74Công bố sauKinh tế Đầu tư0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
75Công bố sauQuản trị nhân lực0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
76Công bố sauQuản trị kinh doanh0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
77Công bố sauQuan hệ công chúng0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
78Công bố sauTài chính doanh nghiệp0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
79Công bố sauMarketing số0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
80Công bố sauQuản trị Marketing0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
81Công bố sauQuản trị Kinh doanh quốc tế0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
82Công bố sauKinh tế quốc tế0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
83Công bố sauLogistics và quản lý chuỗi cung ứng0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
84Công bố sauThương mại điện tử0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
85Công bố sauKiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
86Công bố sauKinh tế phát triển0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
87Công bố sauNgân hàng0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
88Công bố sauCông nghệ thông tin và chuyển đổi số0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
89Công bố sauBảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF0Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07

1. Các chương trình học bằng tiếng Việt

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2. Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

3. Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

4. Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

5. Thống kê kinh tế

Mã ngành: 7310107

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

6. Toán kinh tế

Mã ngành: 7310108

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

7. Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

8. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

9. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

10. Bất động sản

Mã ngành: 7340116

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

11. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

12. Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

13. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

14. Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

15. Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

16. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

17. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

18. Khoa học quản lý

Mã ngành: 7340401

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

19. Quản lý công

Mã ngành: 7340403

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

20. Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

21. Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

22. Quan hệ lao động

Mã ngành: 7340408

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

23. Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

24. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

25. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

26. Luật thương mại quốc tế

Mã ngành: 7380109

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

27. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

28. Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

29. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

30. An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

31. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

32. Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

33. Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

34. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

35. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

36. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

37. Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850102

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

38. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

39. Kinh tế học (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_1

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

40. Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_2

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

41. Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

Mã ngành: 7310101_3

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

1. Quản trị kinh doanh (E-BBA) / ngành QTKD

Mã ngành: EBBA

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2. Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) / ngành QTKD

Mã ngành: EP01

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

3. Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) / ngành Toán kinh tế

Mã ngành: EP02

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

4. Phân tích dữ liệu kinh tế (EDA) / ngành Toán kinh tế

Mã ngành: EP03

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

5. Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kế toán

Mã ngành: EP04

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

6. Kinh doanh số (E-BDB) / ngành QTKD

Mã ngành: EP05

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

7. Phân tích kinh doanh (BA) / ngành QTKD

Mã ngành: EP06

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

8. Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) / ngành QTKD

Mã ngành: EP07

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

9. Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) / ngành QTKD

Mã ngành: EP08

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

10. Công nghệ tài chính (BFT) / ngành TC-NH

Mã ngành: EP09

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

11. Tài chính và Đầu tư (BFI) / ngành TC-NH

Mã ngành: EP10

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

12. Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) / ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: EP11

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

13. Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) / ngành Kiểm toán

Mã ngành: EP12

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

14. Kinh tế học tài chính (FE) / ngành Kinh tế

Mã ngành: EP13

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

15. Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)

Mã ngành: EP14

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

16. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: EP15

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

17. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: EP16

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

18. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: EP17

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

19. Quản trị giải trí và sự kiện (LAEM) / ngành Du lịch

Mã ngành: EP18

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

20. Quản lý công và Chính sách (E-PMP) / ngành Kinh tế

Mã ngành: EPMP

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

3. Các chương trình định hướng ứng dụng POHE

1. Quản trị khách sạn

Mã ngành: POHE1

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2. Quản trị lữ hành

Mã ngành: POHE2

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

3. Truyền thông Marketing

Mã ngành: POHE3

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

4. Luật kinh doanh

Mã ngành: POHE4

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

5. Quản trị kinh doanh thương mại

Mã ngành: POHE5

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

6. Quản lý thị trường

Mã ngành: POHE6

• Phương thức xét tuyển: ĐGTD BKƯu TiênKết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

7. Thẩm định giá

Mã ngành: POHE7

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

4. Các chương trình tiên tiến

1. Kế toán

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2. Kế hoạch tài chính

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

3. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

4. Tài chính

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

5. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

5. Các chương trình chất lượng cao

1. Kinh tế phát triển

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

2. Ngân hàng

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

3. Công nghệ thông tin và chuyển đổi số

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

4. Bảo hiểm tích hợp chứng chỉ ANZIIF

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

5. Kinh tế Đầu tư

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

6. Quản trị nhân lực

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

7. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

8. Quan hệ công chúng

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

9. Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

10. Marketing số

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

11. Quản trị Marketing

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

12. Quản trị Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

13. Kinh tế quốc tế

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

14. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

15. Thương mại điện tử

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

16. Kiểm toán tích hợp chứng chỉ ACCA

Mã ngành: Công bố sau

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpCCQTĐGNL HCMĐGNL HNĐGTD BKƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển NEU

- ĐHKTQD xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung năm 2026 của Bộ GDĐT;

- Hình thức tuyển sinh: trực tuyến/online, cụ thể:

+ Với xét tuyển thẳng và dự bị: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trực tuyến/online trên hệ thống của ĐHKTQD và theo thông báo chi tiết của ĐHKTQD.

+ Với xét tuyển kết hợp: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp trực tuyến/online trên hệ thống của ĐHKTQD và trên hệ thống của Bộ GDĐT theo thông báo chi tiết của ĐHKTQD và kế hoạch chung của Bộ GDĐT.

+ Với xét tuyển bằng kết quả thi TN THPT: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển kết hợp trực tuyến/online trên hệ thống của ĐHKTQD và trên hệ thống của Bộ GDĐT theo thông báo chỉ tiết của ĐHKTQD và kế hoạch chung của Bộ GDĐT.

Chính sách ưu tiên

8.1. Chính sách ưu tiên chung ĐHKTQD áp dụng chính sách ưu tiên chung theo quy chế tuyển sinh hiện hành theo khu vực và theo đối tượng, cụ thể:

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm, khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm, khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm; khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên;

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 (gồm các đối tượng 01 đến 04) là 2,0 điểm và cho nhóm đối tượng UT2 (gồm các đối tượng 05 đến 07) là 1,0 điểm;

- Các mức điểm ưu tiên được quy định nêu trên tương ứng với tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng môn thi (không nhân hệ số); trường hợp phương thức tuyển sinh sử dụng thang điểm khác thì mức điểm ưu tiên được quy đổi tương đương.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định

- Thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm TN THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp. 8.2 Xét tuyễn thắng ĐHKTQD Xét tuyển thẳng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và theo quy định của ĐHKTQD, cụ thể tại mục 2.1.

Ưu tiên xét tuyển

a) Đối với thí sinh diện được xét tuyển thẳng tại mục 2.1 nếu không sử dụng quyền được tuyển thẳng thì khi và chỉ khi xét tuyển theo phương thức sử dụng (thuần) tổ hợp điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2026 được cộng điểm ưu tiên xét tuyển vào tổng điểm xét tuyển theo giải thí sinh đạt được, cụ thể là:

+ Giải nhất:

+ Giải nhì:

+ Giải ba: Lưu ý: được cộng 2,0 (hai) điểm được cộng 1,5 (một phẩy năm) điểm được cộng 1,0 (một) điểm Tổng điểm cộng, điểm thưởng, điểm khuyến khích (gọi chung là điểm cộng) đối với thí sinh xét tuyển thẳng không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét (tối đa 3 điểm đối với thang điểm 30) b) Đối với thí sinh là học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị của các Trường dự bị đại học và TN THPT năm 2025 được ưu tiên xét tuyển với mức điểm trúng tuyển thấp hơn không quá 01 (một) điểm so với điểm chuần trúng tuyển (quy đổi theo thang 30) của mã ngành/chương trình theo các phương thức xét tuyển tương ứng năm tuyển sinh 2025 hoặc năm 2026 (nếu thí sinh có điểm năm 2026) của ĐHKTQD. Điểm xét tuyển của học sinh dự bị bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và ưu tiên theo đối tượng tuyển sinh.

Lệ phí xét tuyển Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT và theo thông báo của ĐHKTQD.

ĐHKTQD thực hiện các cam kết đối với thí sinh ĐHKTQD cam kết giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro, trách nhiệm giải quyết việc thí sinh được chuyển đến hoặc chuyển đi do sai sót trong tuyển sinh theo pháp luật hiện hành của nhà nước, theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và của ĐHKTQD.

Học phí

Học phí đại học chính quy chương trình chuẩn: theo ngành/chương trình học năm 2026 khoảng từ 20 triệu đồng đến 28 triệu đồng/năm học (dự kiến).

Học phí đại học chính quy các chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao, chương trình định hướng ứng dụng (POHE), chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: theo ngành/chương trình học năm 2026 khoảng từ 45 triệu đồng đến 70 triệu đồng/năm học (dự kiến).

Lộ trình tăng học phí tối đa 10% cho từng năm và thực hiện theo Nghị định số
238/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh 2026 Tại đây
  • Tải file PDF thông tin xét tuyển kết hợp và xét điểm thi THPT 2025 Tại đây
  • Tải file PDF kế hoạch tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
  • Tên trường: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
  • Tên tiếng anh: National Economics University
  • Mã trường: KHA
  • Tên viết tắt: NEU
  • Địa chỉ: 207 đường Giải Phóng, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: http://www.neu.edu.vn

Đại học Kinh tế Quốc dân được thành lập theo Nghị định số 678-TTg ngày 25 tháng 01 năm 1956 với tên gọi ban đầu là Trường Kinh tế Tài chính. Lúc đó, Trường được đặt trong hệ thống Đại học nhân dân Việt Nam trực thuộc Thủ tướng Chính phủ.

Ngày 22 tháng 5 năm 1958, Thủ tướng Chính phủ ra Nghị định số 252-TTg đổi tên Trường thành Trường Đại học Kinh tế Tài chính trực thuộc Bộ Giáo dục.

Tháng 01 năm 1965 Trường lại một lần nữa được đổi tên thành Trường Đại học Kinh tế Kế hoạch. Ngày 22 tháng 10 năm 1985, Bộ trưởng Bộ đại học và Trung học chuyên nghiệp (nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo) ra Quyết định số 1443/QĐ-KH đổi tên Trường thành Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.

Năm 1989, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân được Chính phủ giao thực hiện 3 nhiệm vụ chính là: 1/ Tư vấn về chính sách kinh tế vĩ mô; 2/ Đào tạo về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh ở bậc đại học và sau đại học; và 3/ Đào tạo cán bộ quản lý cho các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế.

Trải qua hơn 65 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân luôn luôn giữ vững vị trí là:

  • Một trong những trung tâm đào tạo và bồi dưỡng cán bộ quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh lớn nhất ở Việt Nam.Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã đào tạo được nhiều thế hệ cán bộ quản lý chính quy, năng động, dễ thích nghi với nền kinh tế thị trường và có khả năng tiếp thu các công nghệ mới. Trong số những sinh viên tốt nghiệp của Trường, nhiều người hiện đang giữ những chức vụ quan trọng trong các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Chính phủ và các doanh nghiệp.
  • Trung tâm nghiên cứu khoa học kinh tế phục vụ đào tạo, hoạch định chính sách kinh tế - xã hội của Đảng, Nhà nước, các ngành, các địa phương và chiến lược kinh doanh của các doanh nghiệp. Trường đã triển khai nhiều công trình nghiên cứu lớn về kinh tế và kinh doanh ở Việt Nam, được Chính phủ trực tiếp giao nhiều đề tài nghiên cứu lớn và quan trọng. Ngoài ra, Trường cũng hợp tác về nghiên cứu với nhiều trường đại học, viện nghiên cứu và các tổ chức quốc tế.
  • Trung tâm tư vấn và chuyển giao công nghệ quản lý kinh tế và quản trị kinh doanh. Trường đã có nhiều đúng góp to lớn trong việc tư vấn cho các tổ chức ở Trung ương, địa phương và các doanh nghiệp. Ảnh hưởng sâu rộng của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đến toàn bộ công cuộc đổi mới được tăng cường bởi các mối liên kết chặt chẽ của Trường với các cơ quan thực tiễn.

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân có quan hệ trao đổi, hợp tác nghiên cứu - đào tạo với nhiều trường đại học, viện nghiên cứu nổi tiếng của các nước như: Liên bang Nga, Trung Quốc, Bungari, Ba Lan, Sec và Slovakia, Anh, Pháp, Mỹ, Úc, Nhật, Thuỵ Điển, Hà Lan, Đức, Canada, Hàn Quốc, Thái Lan...

 Trường cũng hợp tác chặt chẽ với các tổ chức quốc tế như SIDA (Thuỵ Điển), UNFPA, CIDA (Canada), JICA (Nhật Bản), Chính phủ Hà Lan, ODA (Vương quốc Anh), UNDP, Ngân hàng Thế giới, Quỹ Ford (Mỹ), Quỹ Hanns Seidel (Đức)...

 Đến năm 2030, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân trở thành đại học tự chủ toàn diện, đi tiên phong trong chuyển đổi số, có hệ thống quản trị hiện đại, thông minh và chuyên nghiệp, có vị trí cao trong các bảng xếp hạng quốc tế.