Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Kinh tế quốc dân năm 2020 là 5.800 thí sinh, trường dành 60% chỉ tiêu xét theo kết quả thi THPT. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển) đại học hệ chính quy năm 2020 của trường Đại học Kinh tế Quốc dân là 20 điểm.
Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Quốc Dân 2020 đã được công bố vào ngày 4/10, xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Kinh Tế Quốc Dân - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 35.6 | Tiếng Anh hệ số 2 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | 26.9 | ||
3 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 27.05 | ||
4 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 26.75 | ||
5 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | 27.75 | ||
6 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 26.45 | ||
7 | 7310108 | Toán kinh tế | 26.45 | ||
8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 27.6 | ||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 27.2 | ||
10 | 7340115 | Marketing | 27.55 | ||
11 | 7340116 | Bất động sản | 26.55 | ||
12 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 27.8 | ||
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 27.25 | ||
14 | 7340122 | Thương mại Điện tử | 27.65 | ||
15 | 7340204 | Bảo hiểm | 26 | ||
16 | 7340301 | Kế toán | 27.15 | ||
17 | 7340302 | Kiểm toán | 27.55 | ||
18 | 7340401 | Khoa học quản lý | 26.25 | ||
19 | 7340403 | Quản lý công | 26.15 | ||
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 27.1 | ||
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.75 | ||
22 | 7340409 | Quản lý dự án | 26.75 | ||
23 | 7380101 | Luật | 26.2 | ||
24 | 7380107 | Luật Kinh tế | 26.65 | ||
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | 26.4 | ||
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 26.6 | ||
27 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28 | , | |
28 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 25.65 | ||
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.7 | ||
30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 27.25 | ||
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường A49 | 25.6 | ||
32 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 25.6 | ||
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | 25.85 | ||
34 | CT1 | Ngân hàng | 26.95 | ||
35 | CT2 | Tài chính công | 26.55 | ||
36 | CT3 | Tài chính Doanh nghiệp | 27.25 | ||
37 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 26.25 | ||
38 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh ( BBAE) | 33.35 | Tiếng Anh hệ số 2 | |
39 | EP02 | Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro ( Actuary) | 25.85 | ||
40 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế và Kinh doanh(DSEB) | 25.8 | ||
41 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ Quốc tế ( ACT-ICAEW) | 26.5 | ||
42 | EP05 | Kinh doanh số(E_BDB) | 26.1 | ||
43 | EP06 | Phân tích Kinh Doanh (BA) | 26.3 | ||
44 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh(E-SOM) | 26 | ||
45 | EP08 | Quản trị chất lượng và đổi mới ( E-MQI) | 25.75 | ||
46 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 25.75 | ||
47 | EP10 | Đầu tư tài chính (BFI) | 34.55 | Tiếng Anh hệ số 2 | |
48 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 34.5 | Tiếng Anh hệ số 2 | |
49 | EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD_ICAEW) | 26.65 | ||
50 | EP13 | Kinh tế học Tài chính (FE) | 24.5 | ||
51 | EP14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) | 35.55 | Tiếng Anh hệ số 2 | |
52 | EPMF | Quản lý công và Chính sách (E_PMP) | 25.35 | ||
53 | POHE | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) | 34.25 | Tiếng Anh hệ số 2 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Kinh Te Quoc Dan 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com