Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Đại Học Kinh Tế TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) năm 2025

Năm 2025, ĐH Kinh tế TP.HCM có 5 phương thức tuyển sinh. Các phương thức áp dụng tại cơ sở TP.HCM gồm:

Phương thức 1: Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
 
Phương thức 2: Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
 
Phương thức 3: Phương thức xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt.
 
Phương thức 4: Phương thức xét tuyển thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với năng lực tiếng Anh.
 
Phương thức 5: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
 
Thời gian mở Cổng tuyển sinh của UEH để thí sinh cung cấp minh chứng các tiêu chí phục vụ xét tuyển PT2, PT3, PT4: từ ngày 02/6/2025 đến ngày 28/7/2025.
Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển UEH năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

 UEH sử dụng kết quả điểm thi các môn thi thí sinh tham gia trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển.

– Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi của từng tổ hợp xét tuyển (theo quy định của UEH), cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (quy đổi theo quy định của Bộ GD&ĐT) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân (quy đổi trong trường hợp tổ hợp xét tuyển có môn thi tính hệ số) theo Quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP
1ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co-opA00; A01; D01; D07; D09
2ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBusA00; A01; D01; D07; D09
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
37220201Tiếng Anh thương mạiA00; A01; D01; D07; D09
47310101Kinh tếA00; A01; D01; D07; D09
57310104_01Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D07; D09
67310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sảnA00; A01; D01; D07; D09
77340101_01Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07; D09
87340101_02Kinh doanh sốA00; A01; D01; D07; D09
97340101_03Quản trị bệnh việnA00; A01; D01; D07; D09
107340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trườngA00; A01; D01; D07; D09
117340115_01MarketingA00; A01; D01; D07; D09
127340115_02Công nghệ marketingA00; A01; D01; D07; D09
137340116Bất động sảnA00; A01; D01; D07; D09
147340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07; D09
157340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D07; D09
167340201_01Tài chính côngA00; A01; D01; D07; D09
177340201_02ThuếA00; A01; D01; D07; D09
187340201_03Ngân hàngA00; A01; D01; D07; D09
197340201_04Thị trường chứng khoánA00; A01; D01; D07; D09
207340201_05Tài chínhA00; A01; D01; D07; D09
217340201_06Đầu tư tài chínhA00; A01; D01; D07; D09
227340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thươngA00; A01; D01; D07; D09
237340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07; D09
247340301_01Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D01; D07; D09
257340301_02Kế toán côngA00; A01; D01; D07; D09
267340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEWA00; A01; D01; D07; D09
277340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCAA00; A01; D01; D07; D09
287340302Kiểm toánA00; A01; D01; D07; D09
297380101Luật kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D07; D09
307380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D07; D09
317510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07; D09
327510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)A00; A01; D01; D07; D09
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D07; D09
347810201_01Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D07; D09
357810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải tríA00; A01; D01; D07; D09
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
367310102Kinh tế chính trịA00; A01; D01; D07; D09
377310107Thống kê kinh doanhA00; A01; D01; D07; D09
387310108_01Toán tài chínhA00; A01; D01; D07; D09
397310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểmA00; A01; D01; D07; D09
407320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiệnA00; A01; D01; D07; D09
417340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07; D09
427340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D07; D09
437340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D07; D09
447340206Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D07; D09
457340403Quản lý côngA00; A01; D01; D07; D09
467340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D07; D09
477340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D07; D09
487460108_01Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; D09
497460108_02Phân tích dữ liệuA00; A01; D01; D07; D09
507480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D07; D09
517480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D07; D09
527480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)A00; A01; D01; D07; D09
537480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóaA00; A01; D01; D07; D09
547480201_01Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; D09
557480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)A00; A01; D01; D07; D09
567480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00; A01; D01; D07; D09
577480202An toàn thông tinA00; A01; D01; D07; D09
587580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minhA00; A01; D01; D07; D09
597620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; D07; D09

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Mã ngành: ASA_Co-op

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Thẩm định giá và quản trị tài sản

Mã ngành: 7310104_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Kinh doanh số

Mã ngành: 7340101_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Quản trị bệnh viện

Mã ngành: 7340101_03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường

Mã ngành: 7340101_04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Công nghệ marketing

Mã ngành: 7340115_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Tài chính công

Mã ngành: 7340201_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Thuế

Mã ngành: 7340201_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Thị trường chứng khoán

Mã ngành: 7340201_04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Tài chính

Mã ngành: 7340201_05

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Đầu tư tài chính

Mã ngành: 7340201_06

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Quản trị Hải quan - Ngoại thương

Mã ngành: 7340201_07

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_08

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Kế toán công

Mã ngành: 7340301_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW

Mã ngành: 7340301_03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA

Mã ngành: 7340301_04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Luật kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7510605_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

Mã ngành: 7810201_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Thống kê kinh doanh

Mã ngành: 7310107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Toán tài chính

Mã ngành: 7310108_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

Mã ngành: 7310108_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7460108_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7480107_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Điều khiển thông minh và tự động hóa

Mã ngành: 7480107_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)

Mã ngành: 7480201_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201_03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Mã ngành: 7580104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

2
Điểm học bạ

Đối tượng

XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC TẬP TỐT

Quy chế

Điểm xét tuyển được quy đổi từ 05 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 04 tiêu chí không bắt buộc:

– Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 6.50 trở lên.

– Tiêu chí không bắt buộc:

+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.

+ Học sinh khen thưởng/danh hiệu (xếp loại học lực) năm lớp 10, 11, 12 là học sinh xuất sắc, học sinh giỏi.

+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP
1ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co-opA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
2ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBusA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
37220201Tiếng Anh thương mạiD01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
47310101Kinh tếA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
57310104_01Kinh tế đầu tưA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
67310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sảnA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
77340101_01Quản trị kinh doanhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
87340101_02Kinh doanh sốA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
97340101_03Quản trị bệnh việnA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
107340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trườngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
117340115_01MarketingA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
127340115_02Công nghệ marketingA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
137340116Bất động sảnA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
147340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
157340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
167340201_01Tài chính côngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
177340201_02ThuếA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
187340201_03Ngân hàngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
197340201_04Thị trường chứng khoánA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
207340201_05Tài chínhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
217340201_06Đầu tư tài chínhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
227340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thươngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
237340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
247340301_01Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
257340301_02Kế toán côngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
267340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEWA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
277340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCAA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
287340302Kiểm toánA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
297380101Luật kinh doanh quốc tếA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
307380107Luật kinh tếA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
317510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
327510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
347810201_01Quản trị khách sạnA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
357810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải tríA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
367310102Kinh tế chính trịA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
377310107Thống kê kinh doanhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
387310108_01Toán tài chínhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
397310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểmA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
407320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiệnA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
417340122Thương mại điện tửA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
427340204Bảo hiểmA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
437340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
447340206Tài chính quốc tếA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
457340403Quản lý côngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
467340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
477340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
487460108_01Khoa học dữ liệuA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
497460108_02Phân tích dữ liệuA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
507480101Khoa học máy tínhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
517480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
527480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
537480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóaA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
547480201_01Công nghệ thông tinA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
557480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
567480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
577480202An toàn thông tinA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
587580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
597620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Mã ngành: ASA_Co-op

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Thẩm định giá và quản trị tài sản

Mã ngành: 7310104_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Kinh doanh số

Mã ngành: 7340101_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Quản trị bệnh viện

Mã ngành: 7340101_03

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường

Mã ngành: 7340101_04

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Công nghệ marketing

Mã ngành: 7340115_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Tài chính công

Mã ngành: 7340201_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Thuế

Mã ngành: 7340201_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_03

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Thị trường chứng khoán

Mã ngành: 7340201_04

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Tài chính

Mã ngành: 7340201_05

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Đầu tư tài chính

Mã ngành: 7340201_06

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Quản trị Hải quan - Ngoại thương

Mã ngành: 7340201_07

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_08

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Kế toán công

Mã ngành: 7340301_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW

Mã ngành: 7340301_03

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA

Mã ngành: 7340301_04

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Luật kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7510605_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

Mã ngành: 7810201_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Thống kê kinh doanh

Mã ngành: 7310107

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Toán tài chính

Mã ngành: 7310108_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

Mã ngành: 7310108_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7460108_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7480107_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điều khiển thông minh và tự động hóa

Mã ngành: 7480107_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)

Mã ngành: 7480201_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201_03

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Mã ngành: 7580104

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

XÉT TUYỂN DỰA TRÊN KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh dự thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025

Quy chế

– Điểm xét tuyển theo thang điểm quy định của UEH theo từng chương trình, là tổng điểm được quy đổi từ 02 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 01 tiêu chí không bắt buộc:

+ Tiêu chí bắt buộc: Điểm thi của thí sinh dự thi đánh giá đầu vào đại học VSAT hoặc thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.

+ Tiêu chí không bắt buộc: Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP
1ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co-op
2ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
37220201Tiếng Anh thương mại
47310101Kinh tế
57310104_01Kinh tế đầu tư
67310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sản
77340101_01Quản trị kinh doanh
87340101_02Kinh doanh số
97340101_03Quản trị bệnh viện
107340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường
117340115_01Marketing
127340115_02Công nghệ marketing
137340116Bất động sản
147340120Kinh doanh quốc tế
157340121Kinh doanh thương mại
167340201_01Tài chính công
177340201_02Thuế
187340201_03Ngân hàng
197340201_04Thị trường chứng khoán
207340201_05Tài chính
217340201_06Đầu tư tài chính
227340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thương
237340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng
247340301_01Kế toán doanh nghiệp
257340301_02Kế toán công
267340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW
277340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA
287340302Kiểm toán
297380101Luật kinh doanh quốc tế
307380107Luật kinh tế
317510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
327510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
347810201_01Quản trị khách sạn
357810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
367310102Kinh tế chính trị
377310107Thống kê kinh doanh
387310108_01Toán tài chính
397310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
407320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện
417340122Thương mại điện tử
427340204Bảo hiểm
437340205Công nghệ tài chính
447340206Tài chính quốc tế
457340403Quản lý công
467340404Quản trị nhân lực
477340405Hệ thống thông tin quản lý
487460108_01Khoa học dữ liệu
497460108_02Phân tích dữ liệu
507480101Khoa học máy tính
517480103Kỹ thuật phần mềm
527480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
537480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa
547480201_01Công nghệ thông tin
557480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)
567480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo
577480202An toàn thông tin
587580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
597620114Kinh doanh nông nghiệp

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Mã ngành: ASA_Co-op

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104_01

Thẩm định giá và quản trị tài sản

Mã ngành: 7310104_02

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Kinh doanh số

Mã ngành: 7340101_02

Quản trị bệnh viện

Mã ngành: 7340101_03

Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường

Mã ngành: 7340101_04

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Công nghệ marketing

Mã ngành: 7340115_02

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tài chính công

Mã ngành: 7340201_01

Thuế

Mã ngành: 7340201_02

Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_03

Thị trường chứng khoán

Mã ngành: 7340201_04

Tài chính

Mã ngành: 7340201_05

Đầu tư tài chính

Mã ngành: 7340201_06

Quản trị Hải quan - Ngoại thương

Mã ngành: 7340201_07

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_08

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_01

Kế toán công

Mã ngành: 7340301_02

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW

Mã ngành: 7340301_03

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA

Mã ngành: 7340301_04

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Luật kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_01

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7510605_02

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_01

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

Mã ngành: 7810201_02

Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Thống kê kinh doanh

Mã ngành: 7310107

Toán tài chính

Mã ngành: 7310108_01

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

Mã ngành: 7310108_02

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

Mã ngành: 7320106

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108_01

Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7460108_02

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7480107_01

Điều khiển thông minh và tự động hóa

Mã ngành: 7480107_02

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)

Mã ngành: 7480201_02

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201_03

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Mã ngành: 7580104

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh dự thi đánh giá đầu vào đại học VSAT năm 2025

KSA không sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào đại học VSAT; KSV sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào đại học VSAT do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi năm 2025.

Quy chế

– Điểm xét tuyển theo thang điểm quy định của UEH theo từng chương trình, là tổng điểm được quy đổi từ 02 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 01 tiêu chí không bắt buộc:

+ Tiêu chí bắt buộc: Điểm thi của thí sinh dự thi đánh giá đầu vào đại học VSAT hoặc thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.

+ Tiêu chí không bắt buộc: Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP
1ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co-op
2ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
37220201Tiếng Anh thương mại
47310101Kinh tế
57310104_01Kinh tế đầu tư
67310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sản
77340101_01Quản trị kinh doanh
87340101_02Kinh doanh số
97340101_03Quản trị bệnh viện
107340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường
117340115_01Marketing
127340115_02Công nghệ marketing
137340116Bất động sản
147340120Kinh doanh quốc tế
157340121Kinh doanh thương mại
167340201_01Tài chính công
177340201_02Thuế
187340201_03Ngân hàng
197340201_04Thị trường chứng khoán
207340201_05Tài chính
217340201_06Đầu tư tài chính
227340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thương
237340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng
247340301_01Kế toán doanh nghiệp
257340301_02Kế toán công
267340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW
277340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA
287340302Kiểm toán
297380101Luật kinh doanh quốc tế
307380107Luật kinh tế
317510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
327510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
347810201_01Quản trị khách sạn
357810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
367310102Kinh tế chính trị
377310107Thống kê kinh doanh
387310108_01Toán tài chính
397310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
407320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện
417340122Thương mại điện tử
427340204Bảo hiểm
437340205Công nghệ tài chính
447340206Tài chính quốc tế
457340403Quản lý công
467340404Quản trị nhân lực
477340405Hệ thống thông tin quản lý
487460108_01Khoa học dữ liệu
497460108_02Phân tích dữ liệu
507480101Khoa học máy tính
517480103Kỹ thuật phần mềm
527480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
537480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa
547480201_01Công nghệ thông tin
557480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)
567480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo
577480202An toàn thông tin
587580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
597620114Kinh doanh nông nghiệp

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Mã ngành: ASA_Co-op

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104_01

Thẩm định giá và quản trị tài sản

Mã ngành: 7310104_02

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Kinh doanh số

Mã ngành: 7340101_02

Quản trị bệnh viện

Mã ngành: 7340101_03

Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường

Mã ngành: 7340101_04

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Công nghệ marketing

Mã ngành: 7340115_02

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tài chính công

Mã ngành: 7340201_01

Thuế

Mã ngành: 7340201_02

Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_03

Thị trường chứng khoán

Mã ngành: 7340201_04

Tài chính

Mã ngành: 7340201_05

Đầu tư tài chính

Mã ngành: 7340201_06

Quản trị Hải quan - Ngoại thương

Mã ngành: 7340201_07

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_08

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_01

Kế toán công

Mã ngành: 7340301_02

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW

Mã ngành: 7340301_03

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA

Mã ngành: 7340301_04

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Luật kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_01

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7510605_02

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_01

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

Mã ngành: 7810201_02

Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Thống kê kinh doanh

Mã ngành: 7310107

Toán tài chính

Mã ngành: 7310108_01

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

Mã ngành: 7310108_02

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

Mã ngành: 7320106

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108_01

Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7460108_02

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7480107_01

Điều khiển thông minh và tự động hóa

Mã ngành: 7480107_02

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)

Mã ngành: 7480201_02

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201_03

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Mã ngành: 7580104

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

5
Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài và CCQT

Đối tượng

XÉT TUYỂN THÍ SINH TỐT NGHIỆP THPT NƯỚC NGOÀI VÀ CÓ CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ

Quy chế

tượng:

(1) Thí sinh có một trong các bằng tú tài/chứng chỉ quốc tế sau:

– Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) đạt từ 26 điểm trở lên;

– Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đạt từ C đến A.

– Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.

(2) Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau:

– Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên.

– Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên.

– Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên.

– Chứng chỉ ACT (American College Testing) từ 20 điểm (thang điểm 36) trở lên.

B) Đối với thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam (Lào, Campuchia, Thái Lan…) và tốt nghiệp THPT của nước ngoài (gọi tắt thí sinh nước ngoài):

– Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Anh cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Anh của chương trình đó.

– Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Việt cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Việt theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.

Lưu ý: Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP
1ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co-op
2ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
37220201Tiếng Anh thương mại
47310101Kinh tế
57310104_01Kinh tế đầu tư
67310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sản
77340101_01Quản trị kinh doanh
87340101_02Kinh doanh số
97340101_03Quản trị bệnh viện
107340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường
117340115_01Marketing
127340115_02Công nghệ marketing
137340116Bất động sản
147340120Kinh doanh quốc tế
157340121Kinh doanh thương mại
167340201_01Tài chính công
177340201_02Thuế
187340201_03Ngân hàng
197340201_04Thị trường chứng khoán
207340201_05Tài chính
217340201_06Đầu tư tài chính
227340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thương
237340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng
247340301_01Kế toán doanh nghiệp
257340301_02Kế toán công
267340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW
277340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA
287340302Kiểm toán
297380101Luật kinh doanh quốc tế
307380107Luật kinh tế
317510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
327510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
347810201_01Quản trị khách sạn
357810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
367310102Kinh tế chính trị
377310107Thống kê kinh doanh
387310108_01Toán tài chính
397310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
407320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện
417340122Thương mại điện tử
427340204Bảo hiểm
437340205Công nghệ tài chính
447340206Tài chính quốc tế
457340403Quản lý công
467340404Quản trị nhân lực
477340405Hệ thống thông tin quản lý
487460108_01Khoa học dữ liệu
497460108_02Phân tích dữ liệu
507480101Khoa học máy tính
517480103Kỹ thuật phần mềm
527480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
537480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa
547480201_01Công nghệ thông tin
557480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)
567480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo
577480202An toàn thông tin
587580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
597620114Kinh doanh nông nghiệp

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Mã ngành: ASA_Co-op

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104_01

Thẩm định giá và quản trị tài sản

Mã ngành: 7310104_02

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Kinh doanh số

Mã ngành: 7340101_02

Quản trị bệnh viện

Mã ngành: 7340101_03

Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường

Mã ngành: 7340101_04

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Công nghệ marketing

Mã ngành: 7340115_02

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tài chính công

Mã ngành: 7340201_01

Thuế

Mã ngành: 7340201_02

Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_03

Thị trường chứng khoán

Mã ngành: 7340201_04

Tài chính

Mã ngành: 7340201_05

Đầu tư tài chính

Mã ngành: 7340201_06

Quản trị Hải quan - Ngoại thương

Mã ngành: 7340201_07

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_08

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_01

Kế toán công

Mã ngành: 7340301_02

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW

Mã ngành: 7340301_03

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA

Mã ngành: 7340301_04

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Luật kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_01

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7510605_02

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_01

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

Mã ngành: 7810201_02

Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Thống kê kinh doanh

Mã ngành: 7310107

Toán tài chính

Mã ngành: 7310108_01

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

Mã ngành: 7310108_02

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

Mã ngành: 7320106

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108_01

Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7460108_02

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7480107_01

Điều khiển thông minh và tự động hóa

Mã ngành: 7480107_02

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)

Mã ngành: 7480201_02

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201_03

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Mã ngành: 7580104

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

6
Xét tuyển thẳng

Đối tượng

Theo quy định của Bộ GDĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP
1ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co-op
2ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
37220201Tiếng Anh thương mại
47310101Kinh tế
57310104_01Kinh tế đầu tư
67310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sản
77340101_01Quản trị kinh doanh
87340101_02Kinh doanh số
97340101_03Quản trị bệnh viện
107340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường
117340115_01Marketing
127340115_02Công nghệ marketing
137340116Bất động sản
147340120Kinh doanh quốc tế
157340121Kinh doanh thương mại
167340201_01Tài chính công
177340201_02Thuế
187340201_03Ngân hàng
197340201_04Thị trường chứng khoán
207340201_05Tài chính
217340201_06Đầu tư tài chính
227340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thương
237340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng
247340301_01Kế toán doanh nghiệp
257340301_02Kế toán công
267340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW
277340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA
287340302Kiểm toán
297380101Luật kinh doanh quốc tế
307380107Luật kinh tế
317510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
327510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
347810201_01Quản trị khách sạn
357810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
367310102Kinh tế chính trị
377310107Thống kê kinh doanh
387310108_01Toán tài chính
397310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
407320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện
417340122Thương mại điện tử
427340204Bảo hiểm
437340205Công nghệ tài chính
447340206Tài chính quốc tế
457340403Quản lý công
467340404Quản trị nhân lực
477340405Hệ thống thông tin quản lý
487460108_01Khoa học dữ liệu
497460108_02Phân tích dữ liệu
507480101Khoa học máy tính
517480103Kỹ thuật phần mềm
527480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
537480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa
547480201_01Công nghệ thông tin
557480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)
567480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo
577480202An toàn thông tin
587580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
597620114Kinh doanh nông nghiệp

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Mã ngành: ASA_Co-op

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104_01

Thẩm định giá và quản trị tài sản

Mã ngành: 7310104_02

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Kinh doanh số

Mã ngành: 7340101_02

Quản trị bệnh viện

Mã ngành: 7340101_03

Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường

Mã ngành: 7340101_04

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Công nghệ marketing

Mã ngành: 7340115_02

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tài chính công

Mã ngành: 7340201_01

Thuế

Mã ngành: 7340201_02

Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_03

Thị trường chứng khoán

Mã ngành: 7340201_04

Tài chính

Mã ngành: 7340201_05

Đầu tư tài chính

Mã ngành: 7340201_06

Quản trị Hải quan - Ngoại thương

Mã ngành: 7340201_07

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_08

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_01

Kế toán công

Mã ngành: 7340301_02

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW

Mã ngành: 7340301_03

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA

Mã ngành: 7340301_04

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Luật kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_01

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7510605_02

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_01

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

Mã ngành: 7810201_02

Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Thống kê kinh doanh

Mã ngành: 7310107

Toán tài chính

Mã ngành: 7310108_01

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

Mã ngành: 7310108_02

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

Mã ngành: 7320106

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108_01

Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7460108_02

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7480107_01

Điều khiển thông minh và tự động hóa

Mã ngành: 7480107_02

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)

Mã ngành: 7480201_02

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201_03

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Mã ngành: 7580104

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP
1ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co-op50Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
2ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus550Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
37220201Tiếng Anh thương mại150Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạD01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
47310101Kinh tế110Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
57310104_01Kinh tế đầu tư200Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
67310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sản100Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
77340101_01Quản trị kinh doanh850Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
87340101_02Kinh doanh số70Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
97340101_03Quản trị bệnh viện100Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
107340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường40Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
117340115_01Marketing160Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
127340115_02Công nghệ marketing70Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
137340116Bất động sản110Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
147340120Kinh doanh quốc tế570Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
157340121Kinh doanh thương mại210Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
167340201_01Tài chính công50Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
177340201_02Thuế100Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
187340201_03Ngân hàng250Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
197340201_04Thị trường chứng khoán100Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
207340201_05Tài chính470Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
217340201_06Đầu tư tài chính70Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
227340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thương100Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
237340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng40Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
247340301_01Kế toán doanh nghiệp50Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
257340301_02Kế toán công590Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
267340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW50Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
277340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA50Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
287340302Kiểm toán200Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
297380101Luật kinh doanh quốc tế70Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
307380107Luật kinh tế150Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
317510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng110Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
327510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)70Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành165Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
347810201_01Quản trị khách sạn85Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
357810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí80Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
367310102Kinh tế chính trị50Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
377310107Thống kê kinh doanh50Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
387310108_01Toán tài chính50Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
397310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm70Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
407320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện100Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
417340122Thương mại điện tử140Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
427340204Bảo hiểm50Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
437340205Công nghệ tài chính70Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
447340206Tài chính quốc tế110Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
457340403Quản lý công70Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
467340404Quản trị nhân lực150ĐGNL HCMV-SATƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
477340405Hệ thống thông tin quản lý110Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
487460108_01Khoa học dữ liệu55Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
497460108_02Phân tích dữ liệu40Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
507480101Khoa học máy tính50Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
517480103Kỹ thuật phần mềm55Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
527480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)70Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
537480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa70Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
547480201_01Công nghệ thông tin50Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
557480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)70Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
567480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo100Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
577480202An toàn thông tin50Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
587580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh110Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
597620114Kinh doanh nông nghiệp50Ưu TiênĐGNL HCMV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP

1. Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Mã ngành: ASA_Co-op

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

2. Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

Chỉ tiêu: 550

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

1. Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

2. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

3. Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

4. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 570

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

5. Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

6. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

7. Luật kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

8. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

9. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 165

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

10. Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104_01

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

11. Thẩm định giá và quản trị tài sản

Mã ngành: 7310104_02

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

12. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Chỉ tiêu: 850

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

13. Kinh doanh số

Mã ngành: 7340101_02

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

14. Quản trị bệnh viện

Mã ngành: 7340101_03

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

15. Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường

Mã ngành: 7340101_04

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

16. Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

17. Công nghệ marketing

Mã ngành: 7340115_02

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

18. Tài chính công

Mã ngành: 7340201_01

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

19. Thuế

Mã ngành: 7340201_02

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

20. Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_03

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

21. Thị trường chứng khoán

Mã ngành: 7340201_04

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

22. Tài chính

Mã ngành: 7340201_05

Chỉ tiêu: 470

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

23. Đầu tư tài chính

Mã ngành: 7340201_06

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

24. Quản trị Hải quan - Ngoại thương

Mã ngành: 7340201_07

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

25. Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_08

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

26. Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_01

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

27. Kế toán công

Mã ngành: 7340301_02

Chỉ tiêu: 590

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

28. Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW

Mã ngành: 7340301_03

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

29. Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA

Mã ngành: 7340301_04

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

30. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_01

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

31. Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7510605_02

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

32. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_01

Chỉ tiêu: 85

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

33. Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

Mã ngành: 7810201_02

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

1. Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

2. Thống kê kinh doanh

Mã ngành: 7310107

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

3. Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

Mã ngành: 7320106

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

4. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

5. Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

6. Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

7. Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

8. Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

9. Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

10. Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

11. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108_01

Chỉ tiêu: 55

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

12. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

13. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu: 55

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

14. An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

15. Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Mã ngành: 7580104

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

16. Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

17. Toán tài chính

Mã ngành: 7310108_01

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

18. Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

Mã ngành: 7310108_02

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

19. Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7460108_02

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

20. Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7480107_01

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

21. Điều khiển thông minh và tự động hóa

Mã ngành: 7480107_02

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

22. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

23. Công nghệ nghệ thuật (Arttech)

Mã ngành: 7480201_02

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

24. Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201_03

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển UEH

Thời gian mở Cổng tuyển sinh của UEH để thí sinh cung cấp minh chứng các tiêu chí phục vụ xét tuyển PT2 (xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế), PT3 (Xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt); PT4 (xét tuyển thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với năng lực tiếng Anh) : từ ngày 02/6/2025 đến ngày 28/7/2025.

Học phí

Đại học Kinh tế TPHCM cũng đã công bố học học phí năm 2025. So với năm ngoái học phí các chương trình đào tạo sẽ tăng hơn 200.000 đồng/tín chỉ.

Theo đó, học phí các chương trình tiên tiến quốc tế (đã kiểm định quốc tế) học phí tiếng Việt là 1,3 triệu đồng/tín chỉ; tiếng Anh x 1,4; thực hành x 1,2. 

Học phí chương trình tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (ACCA và ICAEW) tiếng Việt là 1,3 triệu đồng/ tín chỉ; tiếng Anh là 1,9 triệu đồng/tín chỉ.

Các chương trình tiên tiến (khối ngành III, VII) tiếng Việt là 1,1 triệu đồng/tín chỉ, tiếng Anh x 1,4; thực hành  x 1,2.

Các chương trình tiên tiến (khối ngành V) tiếng Việt là 1,2 triệu đồng/tín chỉ; tiếng Anh x 1,4; thực hành x 1,2; Cử nhân tài năng tiếng Việt là 1,1 triệu đồng/tín chỉ; tiếng Anh là 1,9 triệu đồng/tín chỉ.

Chương trình Asean Coop tiếng Việt là 1,1 triệu đồng /tín chỉ; tiếng Anh là 1,9 triệu đồng /tín chỉ; Mode Coop là 3,29 triệu đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí mỗi năm không quá 10%/năm.

Riêng đào tạo tại Vĩnh Long, mức học phí năm học 2025 – 2026 bằng 60% học phí của cơ sở tại TPHCM. Trong đó các chương trình tiên tiến quốc tế (đã kiểm định quốc tế) tiếng Việt là 780.000 đồng/tín chỉ; Các chương trình tiên tiến tiếng Việt là 660.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 5%/năm.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Đại Học Kinh Tế TPHCM
  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
  • Mã trường: KSA
  • Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City
  • Tên viết tắt: UEH
  • Địa chỉ: 59C đường Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP HCM
  • Website: https://ueh.edu.vn/

Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh là một trong các trường đại học trọng điểm của quốc gia, sau 48 năm hình thành và phát triển, với đội ngũ giáo sư, giảng viên được đào tạo từ các trường danh tiếng trong và ngoài nước, có chuyên môn sâu, uy tín khoa học cao, UEH đã có nhiều đóng góp thiết thực trong công tác nghiên cứu khoa học thông qua nhiều công trình công bố quốc tế, các đề tài nghiên cứu trọng điểm cấp nhà nước, cấp địa phương, các nghiên cứu ứng dụng vào thực tiễn; Mạng lưới hợp tác quốc tế rộng khắp với hơn 125 đối tác giáo dục quốc tế đến từ các quốc gia lớn trên thế giới như: Hoa Kỳ, Pháp, Australia, New Zealand, Hà Lan, Hàn Quốc, Singapore,… Đặc biệt, nhà trường đã đào tạo hàng trăm ngàn cán bộ, nhà kinh tế, nhà quản lý có trình độ đại học và sau đại học cho cả nước; đảm bảo chất lượng, uy tín đã và đang đảm nhận các vị trí quan trọng tại các cơ quan quản lý nhà nước; các doanh nghiệp trong và ngoài nước; lãnh đạo, giảng viên các trường đại học, cao đẳng,...

Tháng 10/2023, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định 1146/QĐ-TTg về việc chuyển Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) thành Đại học, chính thức trở thành 1 trong 7 cơ sở giáo dục đại học tại Việt Nam hoạt động theo mô hình “Đại học đa ngành, đa lĩnh vực”, đánh dấu cột mốc quan trọng UEH chính thức nâng cấp mô hình quản trị. bên cạnh Phân hiệu UEH Vĩnh Long, UEH đã chính thức thành lập 03 Trường thành viên thuộc UEH gồm:

  • Trường Kinh doanh UEH
  • Trường Kinh tế, Luật và Quản lý nhà nước UEH
  • Trường Công nghệ và Thiết kế UEH

Từ những thành tích xuất sắc trong quá trình xây dựng và phát triển, tập thể cán bộ, giảng viên và nhân viên Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh đã được Chủ tịch nước trao tặng 02 Huân chương Lao động hạng Ba (1986), 02 Huân chương Lao động hạng Nhì (1991), 02 Huân chương Lao động hạng Nhất (1996), Huân chương Độc lập hạng Ba (2001), Huân chương Độc lập hạng Nhì (2010), Huân chương Độc lập hạng Nhất năm (2021) và danh hiệu Anh hùng Lao động (2006). Ngoài ra, theo quyết định của Bộ GD&ĐT, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh nằm trong Top 10 đại học công bố quốc tế uy tín nhiều nhất Việt Nam (2019), Top 05 trường đại học công bố quốc tế uy tín nhiều nhất và đứng đầu về công bố quốc tế trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh tại Việt Nam (2020). Theo BXH QS Asia 2024, UEH đạt Top 301+ các Đại học tốt nhất Châu Á.