Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Đại Học Kinh Tế TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) năm 2025

Năm 2025, ĐH Kinh tế TP.HCM dự kiến có 5 phương thức tuyển sinh. Các phương thức áp dụng tại cơ sở TP.HCM gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Phương thức 2: Xét TS tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài kết hợp chứng chỉ quốc tế

Phương thức 3: Xét TS có kết quả học tập tốt

Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá năng lực kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Phương thức 5: Xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT.

Riêng phân hiệu Vĩnh Long, trường dự kiến xét thêm điểm kỳ thi V-SAT.

PGS-TS Bùi Quang Hùng, Phó giám đốc ĐH Kinh tế TP.HCM, cho biết số lượng phương thức xét tuyển dự kiến giảm so với năm ngoái do gộp 2 phương thức xét dựa vào kết quả học tập THPT thành một. Đáng chú ý, phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM có bổ sung tiêu chí kết hợp là trình độ tiếng Anh quốc tế. Trong khi các năm trước, trường chỉ sử dụng điểm kỳ thi đánh giá năng lực. "Thời gian xét tuyển các phương thức dự kiến có thay đổi nhưng đang chờ quy chế của Bộ GD-ĐT", PGS Hùng cho hay.

Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học Kinh tế TPHCM, đề án tuyển sinh năm 2025 vẫn chưa được nhà trường công bố. Các em học sinh tham khảo đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

 UEH sử dụng kết quả điểm thi các môn thi thí sinh tham gia trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển.

– Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi của từng tổ hợp xét tuyển (theo quy định của UEH), cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (quy đổi theo quy định của Bộ GD&ĐT) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân (quy đổi trong trường hợp tổ hợp xét tuyển có môn thi tính hệ số) theo Quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP
1ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co-opA00; A01; D01; D0725.3Chương trình Cử nhân tài năng; Asean Co-op
2ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co-opD09
3ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBusA00; A01; D01; D0727.15Chương trình Cử nhân tài năng; Asean Co-op
4ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBusD09
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
57220201Tiếng Anh thương mạiD0126.3
67220201Tiếng Anh thương mạiA00; A01; D07; D09
77310101Kinh tếA00; A01; D01; D0726.3
87310101Kinh tếD09
97310104_01Kinh tế đầu tưA00; A01; D01; D0726.1
107310104_01Kinh tế đầu tưD09
117310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sảnA00; A01; D01; D0724.8
127310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sảnD09
137340101_01Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0725.8
147340101_01Quản trị kinh doanhD09
157340101_02Kinh doanh sốA00; A01; D01; D0726.41
167340101_02Kinh doanh sốD09
177340101_03Quản trị bệnh việnA00; A01; D01; D0724.1
187340101_03Quản trị bệnh việnD09
197340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trườngA00; A01; D01; D07; D09
207340115_01MarketingA00; A01; D01; D0726.8
217340115_01MarketingD09
227340115_02Công nghệ marketingA00; A01; D01; D0727.2
237340115_02Công nghệ marketingD09
247340116Bất động sảnA00; A01; D01; D0724.5
257340116Bất động sảnD09
267340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0726.72
277340120Kinh doanh quốc tếD09
287340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D0726.54
297340121Kinh doanh thương mạiD09
307340201_01Tài chính côngA00; A01; D01; D0725.5
317340201_01Tài chính côngD09
327340201_02ThuếA00; A01; D01; D0725.2
337340201_02ThuếD09
347340201_03Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.6
357340201_03Ngân hàngD09
367340201_04Thị trường chứng khoánA00; A01; D01; D0725
377340201_04Thị trường chứng khoánD09
387340201_05Tài chínhA00; A01; D01; D0726.03
397340201_05Tài chínhD09
407340201_06Đầu tư tài chínhA00; A01; D01; D0726.03
417340201_06Đầu tư tài chínhD09
427340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thươngA00; A01; D01; D0725.8
437340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thươngD09
447340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07; D09
457340301_01Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D01; D0725.2
467340301_01Kế toán doanh nghiệpD09
477340301_02Kế toán côngA00; A01; D01; D0725.5
487340301_02Kế toán côngD09
497340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEWA00; A01; D01; D0725.4
507340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEWD09
517340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCAA00; A01; D01; D07; D09
527340302Kiểm toánA00; A01; D01; D0726.5
537340302Kiểm toánD09
547380101Luật kinh doanh quốc tếA00; A01; D0125.8
557380101Luật kinh doanh quốc tếD07; D09
567380107Luật kinh tếA00; A01; D0125.6
577380107Luật kinh tếD07; D09
587510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0727.1
597510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngD09
607510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)A00; A01; D01; D0726.3
617510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)D09
627810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0725.2
637810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD09
647810201_01Quản trị khách sạnA00; A01; D01; D0725.5
657810201_01Quản trị khách sạnD09
667810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải tríA00; A01; D01; D0726.1
677810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải tríD09
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
687310102Kinh tế chính trịA00; A01; D01; D0724.9
697310102Kinh tế chính trịD09
707310107Thống kê kinh doanhA00; A01; D01; D0726.01
717310107Thống kê kinh doanhD09
727310108_01Toán tài chínhA00; A01; D01; D0725.72
737310108_01Toán tài chínhD09
747310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểmA00; A01; D01; D0725
757310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểmD09
767320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiệnA00; A01; D0126.6
777320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiệnD07; D09
787340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0726.5
797340122Thương mại điện tửD09
807340204Bảo hiểmA00; A01; D01; D0724.5
817340204Bảo hiểmD09
827340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D0726.5
837340205Công nghệ tài chínhD09
847340206Tài chính quốc tếA00; A01; D01; D0726.5
857340206Tài chính quốc tếD09
867340403Quản lý côngA00; A01; D01; D0724.93
877340403Quản lý côngD09
887340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0726
897340404Quản trị nhân lựcD09
907340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D07; D09
917460108_01Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D0726.3
927460108_01Khoa học dữ liệuD09
937460108_02Phân tích dữ liệuA00; A01; D01; D07; D09
947480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0725
957480101Khoa học máy tínhD09
967480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0725.43
977480103Kỹ thuật phần mềmD09
987480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)A00; A01; D01; D0724.7
997480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)D09
1007480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóaA00; A01; D01; D0723.8
1017480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóaD09
1027480201_01Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0725.4
1037480201_01Công nghệ thông tinD09
1047480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)A00; A01; D01; D0726.23
1057480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)D09
1067480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00; A01; D01; D0725.5
1077480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạoD09
1087480202An toàn thông tinA00; A01; D01; D0724.8
1097480202An toàn thông tinD09
1107580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minhA00; A01; D0124.7
1117580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minhD07; D09
1127620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D01; D0725.35
1137620114Kinh doanh nông nghiệpD09

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Mã ngành: ASA_Co-op

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.3

Ghi chú: Chương trình Cử nhân tài năng; Asean Co-op

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Mã ngành: ASA_Co-op

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.15

Ghi chú: Chương trình Cử nhân tài năng; Asean Co-op

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 26.3

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A00; A01; D07; D09

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.3

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.1

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104_01

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Thẩm định giá và quản trị tài sản

Mã ngành: 7310104_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.8

Thẩm định giá và quản trị tài sản

Mã ngành: 7310104_02

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh số

Mã ngành: 7340101_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.41

Kinh doanh số

Mã ngành: 7340101_02

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị bệnh viện

Mã ngành: 7340101_03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.1

Quản trị bệnh viện

Mã ngành: 7340101_03

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường

Mã ngành: 7340101_04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Điểm chuẩn 2024:

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.8

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ marketing

Mã ngành: 7340115_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.2

Công nghệ marketing

Mã ngành: 7340115_02

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.72

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.54

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính công

Mã ngành: 7340201_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Tài chính công

Mã ngành: 7340201_01

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Thuế

Mã ngành: 7340201_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.2

Thuế

Mã ngành: 7340201_02

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.6

Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_03

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Thị trường chứng khoán

Mã ngành: 7340201_04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25

Thị trường chứng khoán

Mã ngành: 7340201_04

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính

Mã ngành: 7340201_05

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.03

Tài chính

Mã ngành: 7340201_05

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Đầu tư tài chính

Mã ngành: 7340201_06

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.03

Đầu tư tài chính

Mã ngành: 7340201_06

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị Hải quan - Ngoại thương

Mã ngành: 7340201_07

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Quản trị Hải quan - Ngoại thương

Mã ngành: 7340201_07

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_08

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.2

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_01

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán công

Mã ngành: 7340301_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Kế toán công

Mã ngành: 7340301_02

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW

Mã ngành: 7340301_03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.4

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW

Mã ngành: 7340301_03

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA

Mã ngành: 7340301_04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Điểm chuẩn 2024:

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Luật kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D07; D09

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.6

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: D07; D09

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.1

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_01

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7510605_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.3

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7510605_02

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_01

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

Mã ngành: 7810201_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.1

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

Mã ngành: 7810201_02

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.9

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Thống kê kinh doanh

Mã ngành: 7310107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.01

Thống kê kinh doanh

Mã ngành: 7310107

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Toán tài chính

Mã ngành: 7310108_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.72

Toán tài chính

Mã ngành: 7310108_01

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

Mã ngành: 7310108_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

Mã ngành: 7310108_02

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.6

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: D07; D09

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.5

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.5

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.93

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.3

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108_01

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7460108_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.43

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7480107_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.7

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7480107_01

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Điều khiển thông minh và tự động hóa

Mã ngành: 7480107_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.8

Điều khiển thông minh và tự động hóa

Mã ngành: 7480107_02

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.4

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)

Mã ngành: 7480201_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.23

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)

Mã ngành: 7480201_02

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201_03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201_03

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.8

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Mã ngành: 7580104

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.7

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Mã ngành: 7580104

Tổ hợp: D07; D09

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.35

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: D09

Điểm chuẩn 2024:

2
Điểm học bạ

Đối tượng

XÉT TUYỂN THÍ SINH CÓ KẾT QUẢ HỌC TẬP TỐT

Quy chế

Điểm xét tuyển được quy đổi từ 05 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 04 tiêu chí không bắt buộc:

– Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 6.50 trở lên.

– Tiêu chí không bắt buộc:

+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.

+ Học sinh khen thưởng/danh hiệu (xếp loại học lực) năm lớp 10, 11, 12 là học sinh xuất sắc, học sinh giỏi.

+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP
1ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co-opA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
2ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBusA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH273Chương trình cử nhân tài năng; Cử nhân ASEAN Co_op
3ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBusD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
47220201Tiếng Anh thương mạiD01; D02; D03; D04; D05; D06; DD268Điểm tối đa là 100
57220201Tiếng Anh thương mạiD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
67310101Kinh tếA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
77310104_01Kinh tế đầu tưA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH262Điểm tối đa là 100
87310104_01Kinh tế đầu tưD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
97310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sảnA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH250Điểm tối đa là 100
107310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sảnD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
117340101_01Quản trị kinh doanhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH255Điểm tối đa là 100
127340101_01Quản trị kinh doanhD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
137340101_02Kinh doanh sốA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH268Điểm tối đa là 100
147340101_02Kinh doanh sốD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
157340101_03Quản trị bệnh việnA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH250Điểm tối đa là 100
167340101_03Quản trị bệnh việnD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
177340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trườngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
187340115_01MarketingA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH277Điểm tối đa là 100
197340115_01MarketingD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
207340115_02Công nghệ marketingA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH273Điểm tối đa là 100
217340115_02Công nghệ marketingD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
227340116Bất động sảnA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH253Điểm tối đa là 100
237340116Bất động sảnD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
247340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH271Điểm tối đa là 100
257340120Kinh doanh quốc tếD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
267340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH271Điểm tối đa là 100
277340121Kinh doanh thương mạiD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
287340201_01Tài chính côngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH257Điểm tối đa là 100
297340201_01Tài chính côngD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
307340201_02ThuếA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH256Điểm tối đa là 100
317340201_02ThuếD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
327340201_03Ngân hàngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH263Điểm tối đa là 100
337340201_03Ngân hàngD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
347340201_04Thị trường chứng khoánA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH252Điểm tối đa là 100
357340201_04Thị trường chứng khoánD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
367340201_05Tài chínhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH266Điểm tối đa là 100
377340201_05Tài chínhD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
387340201_06Đầu tư tài chínhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH260Điểm tối đa là 100
397340201_06Đầu tư tài chínhD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
407340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thươngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH256Điểm tối đa là 100
417340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thươngD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
427340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
437340301_01Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH264Điểm tối đa là 100
447340301_01Kế toán doanh nghiệpD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
457340301_02Kế toán côngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH258Điểm tối đa là 100
467340301_02Kế toán côngD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
477340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEWA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH256Điểm tối đa là 100
487340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEWD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
497340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCAA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
507340302Kiểm toánA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH270Điểm tối đa là 100
517340302Kiểm toánD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
527380101Luật kinh doanh quốc tếA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD270Điểm tối đa là 100
537380101Luật kinh doanh quốc tếD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
547380107Luật kinh tếA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD267Điểm tối đa là 100
557380107Luật kinh tếD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
567510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH285Điểm tối đa là 100
577510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH268Điểm tối đa là 100
587810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH256Điểm tối đa là 100
597810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
607810201_01Quản trị khách sạnA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH262Điểm tối đa là 100
617810201_01Quản trị khách sạnD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
627810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải tríA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH268Điểm tối đa là 100
637810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải tríD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
647310102Kinh tế chính trịA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH255Điểm tối đa là 100
657310102Kinh tế chính trịD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
667310107Thống kê kinh doanhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH260Điểm tối đa là 100
677310107Thống kê kinh doanhD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
687310108_01Toán tài chínhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH259Điểm tối đa là 100
697310108_01Toán tài chínhD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
707310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểmA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH249Điểm tối đa là 100
717310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểmD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
727320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiệnA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD277Điểm tối đa là 100
737320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiệnD07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
747340122Thương mại điện tửA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH272Điểm tối đa là 100
757340122Thương mại điện tửD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
767340204Bảo hiểmA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH250Điểm tối đa là 100
777340204Bảo hiểmD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
787340205Công nghệ tài chínhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH269Điểm tối đa là 100
797340205Công nghệ tài chínhD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
807340206Tài chính quốc tếA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH272Điểm tối đa là 100
817340206Tài chính quốc tếD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
827340403Quản lý côngA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH251Điểm tối đa là 100
837340403Quản lý côngD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
847340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH267Điểm tối đa là 100
857340404Quản trị nhân lựcD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
867340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
877460108_01Khoa học dữ liệuA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH274Điểm tối đa là 100
887460108_02Phân tích dữ liệuA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
897480101Khoa học máy tínhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH267Điểm tối đa là 100
907480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH265Điểm tối đa là 100
917480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH263Điểm tối đa là 100
927480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóaA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH250Điểm tối đa là 100
937480201_01Công nghệ thông tinA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH261Điểm tối đa là 100
947480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH265Điểm tối đa là 100
957480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH259Điểm tối đa là 100
967480202An toàn thông tinA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH249Điểm tối đa là 100
977580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minhA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD256Điểm tối đa là 100
987580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minhD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
997620114Kinh doanh nông nghiệpA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH254Điểm tối đa là 100
1007620114Kinh doanh nông nghiệpD09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Mã ngành: ASA_Co-op

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 73

Ghi chú: Chương trình cử nhân tài năng; Cử nhân ASEAN Co_op

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2

Điểm chuẩn 2024: 68

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 62

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104_01

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Thẩm định giá và quản trị tài sản

Mã ngành: 7310104_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Thẩm định giá và quản trị tài sản

Mã ngành: 7310104_02

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 55

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh số

Mã ngành: 7340101_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 68

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Kinh doanh số

Mã ngành: 7340101_02

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị bệnh viện

Mã ngành: 7340101_03

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Quản trị bệnh viện

Mã ngành: 7340101_03

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường

Mã ngành: 7340101_04

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 77

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ marketing

Mã ngành: 7340115_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 73

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Công nghệ marketing

Mã ngành: 7340115_02

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 53

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 71

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 71

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính công

Mã ngành: 7340201_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 57

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Tài chính công

Mã ngành: 7340201_01

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Thuế

Mã ngành: 7340201_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 56

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Thuế

Mã ngành: 7340201_02

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_03

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 63

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_03

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Thị trường chứng khoán

Mã ngành: 7340201_04

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 52

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Thị trường chứng khoán

Mã ngành: 7340201_04

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính

Mã ngành: 7340201_05

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 66

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Tài chính

Mã ngành: 7340201_05

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Đầu tư tài chính

Mã ngành: 7340201_06

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 60

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Đầu tư tài chính

Mã ngành: 7340201_06

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị Hải quan - Ngoại thương

Mã ngành: 7340201_07

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 56

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Quản trị Hải quan - Ngoại thương

Mã ngành: 7340201_07

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_08

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 64

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_01

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán công

Mã ngành: 7340301_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 58

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Kế toán công

Mã ngành: 7340301_02

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW

Mã ngành: 7340301_03

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 56

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW

Mã ngành: 7340301_03

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA

Mã ngành: 7340301_04

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 70

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2

Điểm chuẩn 2024: 70

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Luật kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2

Điểm chuẩn 2024: 67

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 85

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7510605_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 68

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 56

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 62

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_01

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

Mã ngành: 7810201_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 68

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

Mã ngành: 7810201_02

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 55

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Thống kê kinh doanh

Mã ngành: 7310107

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 60

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Thống kê kinh doanh

Mã ngành: 7310107

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Toán tài chính

Mã ngành: 7310108_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 59

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Toán tài chính

Mã ngành: 7310108_01

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

Mã ngành: 7310108_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 49

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

Mã ngành: 7310108_02

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2

Điểm chuẩn 2024: 77

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 72

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 69

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 72

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 51

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 67

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 74

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7460108_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 67

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 65

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7480107_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 63

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Điều khiển thông minh và tự động hóa

Mã ngành: 7480107_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 61

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)

Mã ngành: 7480201_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 65

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201_03

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 59

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 49

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Mã ngành: 7580104

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2

Điểm chuẩn 2024: 56

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Mã ngành: 7580104

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điểm chuẩn 2024: 54

Ghi chú: Điểm tối đa là 100

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Điểm chuẩn 2024:

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

XÉT TUYỂN DỰA TRÊN KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh dự thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025

Quy chế

– Điểm xét tuyển theo thang điểm quy định của UEH theo từng chương trình, là tổng điểm được quy đổi từ 02 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 01 tiêu chí không bắt buộc:

+ Tiêu chí bắt buộc: Điểm thi của thí sinh dự thi đánh giá đầu vào đại học VSAT hoặc thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.

+ Tiêu chí không bắt buộc: Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP
1ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co-op
2ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
37220201Tiếng Anh thương mại880
47310101Kinh tế920
57310104_01Kinh tế đầu tư870
67310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sản820
77340101_01Quản trị kinh doanh830
87340101_02Kinh doanh số900
97340101_03Quản trị bệnh viện810
107340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường
117340115_01Marketing930
127340115_02Công nghệ marketing930
137340116Bất động sản800
147340120Kinh doanh quốc tế930
157340121Kinh doanh thương mại910
167340201_01Tài chính công830
177340201_02Thuế820
187340201_03Ngân hàng860
197340201_04Thị trường chứng khoán820
207340201_05Tài chính875
217340201_06Đầu tư tài chính865
227340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thương820
237340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng
247340301_01Kế toán doanh nghiệp820
257340301_02Kế toán công860
267340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW835
277340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA
287340302Kiểm toán930
297380101Luật kinh doanh quốc tế905
307380107Luật kinh tế905
317510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng995
327510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)930
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành820
347810201_01Quản trị khách sạn850
357810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí860
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
367310102Kinh tế chính trị830
377310107Thống kê kinh doanh880
387310108_01Toán tài chính880
397310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm810
407320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện940
417340122Thương mại điện tử945
427340204Bảo hiểm800
437340205Công nghệ tài chính935
447340206Tài chính quốc tế920
457340403Quản lý công800
467340404Quản trị nhân lực870
477340405Hệ thống thông tin quản lý
487460108_01Khoa học dữ liệu950
497460108_02Phân tích dữ liệu
507480101Khoa học máy tính900
517480103Kỹ thuật phần mềm875
527480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)900
537480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa800
547480201_01Công nghệ thông tin850
557480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)900
567480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo885
577480202An toàn thông tin800
587580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh830
597620114Kinh doanh nông nghiệp810

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Mã ngành: ASA_Co-op

Điểm chuẩn 2024:

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

Điểm chuẩn 2024:

Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 880

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn 2024: 920

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104_01

Điểm chuẩn 2024: 870

Thẩm định giá và quản trị tài sản

Mã ngành: 7310104_02

Điểm chuẩn 2024: 820

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Điểm chuẩn 2024: 830

Kinh doanh số

Mã ngành: 7340101_02

Điểm chuẩn 2024: 900

Quản trị bệnh viện

Mã ngành: 7340101_03

Điểm chuẩn 2024: 810

Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường

Mã ngành: 7340101_04

Điểm chuẩn 2024:

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Điểm chuẩn 2024: 930

Công nghệ marketing

Mã ngành: 7340115_02

Điểm chuẩn 2024: 930

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Điểm chuẩn 2024: 800

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn 2024: 930

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm chuẩn 2024: 910

Tài chính công

Mã ngành: 7340201_01

Điểm chuẩn 2024: 830

Thuế

Mã ngành: 7340201_02

Điểm chuẩn 2024: 820

Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_03

Điểm chuẩn 2024: 860

Thị trường chứng khoán

Mã ngành: 7340201_04

Điểm chuẩn 2024: 820

Tài chính

Mã ngành: 7340201_05

Điểm chuẩn 2024: 875

Đầu tư tài chính

Mã ngành: 7340201_06

Điểm chuẩn 2024: 865

Quản trị Hải quan - Ngoại thương

Mã ngành: 7340201_07

Điểm chuẩn 2024: 820

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_08

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_01

Điểm chuẩn 2024: 820

Kế toán công

Mã ngành: 7340301_02

Điểm chuẩn 2024: 860

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW

Mã ngành: 7340301_03

Điểm chuẩn 2024: 835

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA

Mã ngành: 7340301_04

Điểm chuẩn 2024:

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn 2024: 930

Luật kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 905

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 905

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_01

Điểm chuẩn 2024: 995

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7510605_02

Điểm chuẩn 2024: 930

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 820

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_01

Điểm chuẩn 2024: 850

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

Mã ngành: 7810201_02

Điểm chuẩn 2024: 860

Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Điểm chuẩn 2024: 830

Thống kê kinh doanh

Mã ngành: 7310107

Điểm chuẩn 2024: 880

Toán tài chính

Mã ngành: 7310108_01

Điểm chuẩn 2024: 880

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

Mã ngành: 7310108_02

Điểm chuẩn 2024: 810

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

Mã ngành: 7320106

Điểm chuẩn 2024: 940

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 945

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Điểm chuẩn 2024: 800

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Điểm chuẩn 2024: 935

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Điểm chuẩn 2024: 920

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Điểm chuẩn 2024: 800

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn 2024: 870

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108_01

Điểm chuẩn 2024: 950

Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7460108_02

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn 2024: 900

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn 2024: 875

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7480107_01

Điểm chuẩn 2024: 900

Điều khiển thông minh và tự động hóa

Mã ngành: 7480107_02

Điểm chuẩn 2024: 800

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Điểm chuẩn 2024: 850

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)

Mã ngành: 7480201_02

Điểm chuẩn 2024: 900

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201_03

Điểm chuẩn 2024: 885

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm chuẩn 2024: 800

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Mã ngành: 7580104

Điểm chuẩn 2024: 830

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Điểm chuẩn 2024: 810

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh dự thi đánh giá đầu vào đại học VSAT năm 2025

(1) KSA không sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào đại học VSAT; KSV sử dụng kết quả thi đánh giá đầu vào đại học VSAT do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi năm 2025.

Quy chế

– Điểm xét tuyển theo thang điểm quy định của UEH theo từng chương trình, là tổng điểm được quy đổi từ 02 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 01 tiêu chí không bắt buộc:

+ Tiêu chí bắt buộc: Điểm thi của thí sinh dự thi đánh giá đầu vào đại học VSAT hoặc thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.

+ Tiêu chí không bắt buộc: Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP
1ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co-op
2ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
37220201Tiếng Anh thương mại
47310101Kinh tế
57310104_01Kinh tế đầu tư
67310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sản
77340101_01Quản trị kinh doanh
87340101_02Kinh doanh số
97340101_03Quản trị bệnh viện
107340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường
117340115_01Marketing
127340115_02Công nghệ marketing
137340116Bất động sản
147340120Kinh doanh quốc tế
157340121Kinh doanh thương mại
167340201_01Tài chính công
177340201_02Thuế
187340201_03Ngân hàng
197340201_04Thị trường chứng khoán
207340201_05Tài chính
217340201_06Đầu tư tài chính
227340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thương
237340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng
247340301_01Kế toán doanh nghiệp
257340301_02Kế toán công
267340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW
277340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA
287340302Kiểm toán
297380101Luật kinh doanh quốc tế
307380107Luật kinh tế
317510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
327510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
347810201_01Quản trị khách sạn
357810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
367310102Kinh tế chính trị
377310107Thống kê kinh doanh
387310108_01Toán tài chính
397310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
407320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện
417340122Thương mại điện tử
427340204Bảo hiểm
437340205Công nghệ tài chính
447340206Tài chính quốc tế
457340403Quản lý công
467340404Quản trị nhân lực
477340405Hệ thống thông tin quản lý
487460108_01Khoa học dữ liệu
497460108_02Phân tích dữ liệu
507480101Khoa học máy tính
517480103Kỹ thuật phần mềm
527480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
537480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa
547480201_01Công nghệ thông tin
557480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)
567480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo
577480202An toàn thông tin
587580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
597620114Kinh doanh nông nghiệp

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Mã ngành: ASA_Co-op

Điểm chuẩn 2024:

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

Điểm chuẩn 2024:

Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104_01

Điểm chuẩn 2024:

Thẩm định giá và quản trị tài sản

Mã ngành: 7310104_02

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh số

Mã ngành: 7340101_02

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị bệnh viện

Mã ngành: 7340101_03

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường

Mã ngành: 7340101_04

Điểm chuẩn 2024:

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ marketing

Mã ngành: 7340115_02

Điểm chuẩn 2024:

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính công

Mã ngành: 7340201_01

Điểm chuẩn 2024:

Thuế

Mã ngành: 7340201_02

Điểm chuẩn 2024:

Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_03

Điểm chuẩn 2024:

Thị trường chứng khoán

Mã ngành: 7340201_04

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính

Mã ngành: 7340201_05

Điểm chuẩn 2024:

Đầu tư tài chính

Mã ngành: 7340201_06

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị Hải quan - Ngoại thương

Mã ngành: 7340201_07

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_08

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_01

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán công

Mã ngành: 7340301_02

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW

Mã ngành: 7340301_03

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA

Mã ngành: 7340301_04

Điểm chuẩn 2024:

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7510605_02

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_01

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

Mã ngành: 7810201_02

Điểm chuẩn 2024:

Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Điểm chuẩn 2024:

Thống kê kinh doanh

Mã ngành: 7310107

Điểm chuẩn 2024:

Toán tài chính

Mã ngành: 7310108_01

Điểm chuẩn 2024:

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

Mã ngành: 7310108_02

Điểm chuẩn 2024:

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

Mã ngành: 7320106

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024:

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108_01

Điểm chuẩn 2024:

Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7460108_02

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn 2024:

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7480107_01

Điểm chuẩn 2024:

Điều khiển thông minh và tự động hóa

Mã ngành: 7480107_02

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)

Mã ngành: 7480201_02

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201_03

Điểm chuẩn 2024:

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm chuẩn 2024:

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Mã ngành: 7580104

Điểm chuẩn 2024:

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Điểm chuẩn 2024:

5
Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài và CCQT

Đối tượng

XÉT TUYỂN THÍ SINH TỐT NGHIỆP THPT NƯỚC NGOÀI VÀ CÓ CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ

Quy chế

tượng:

(1) Thí sinh có một trong các bằng tú tài/chứng chỉ quốc tế sau:

– Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) đạt từ 26 điểm trở lên;

– Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đạt từ C đến A.

– Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.

(2) Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau:

– Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên.

– Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên.

– Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên.

– Chứng chỉ ACT (American College Testing) từ 20 điểm (thang điểm 36) trở lên.

B) Đối với thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam (Lào, Campuchia, Thái Lan…) và tốt nghiệp THPT của nước ngoài (gọi tắt thí sinh nước ngoài):

– Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Anh cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Anh của chương trình đó.

– Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Việt cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Việt theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.

Lưu ý: Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP
1ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co-op
2ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus73
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
37220201Tiếng Anh thương mại66Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
47310101Kinh tế67Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
57310104_01Kinh tế đầu tư59Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
67310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sản50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
77340101_01Quản trị kinh doanh55Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
87340101_02Kinh doanh số65Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
97340101_03Quản trị bệnh viện50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
107340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường
117340115_01Marketing76Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
127340115_02Công nghệ marketing72Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
137340116Bất động sản50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
147340120Kinh doanh quốc tế71Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
157340121Kinh doanh thương mại68Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
167340201_01Tài chính công54Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
177340201_02Thuế52Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
187340201_03Ngân hàng59Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
197340201_04Thị trường chứng khoán50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
207340201_05Tài chính63Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
217340201_06Đầu tư tài chính59Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
227340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thương53Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
237340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng
247340301_01Kế toán doanh nghiệp61Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
257340301_02Kế toán công56Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
267340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW53Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
277340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA
287340302Kiểm toán68Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
297380101Luật kinh doanh quốc tế68Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
307380107Luật kinh tế65Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
317510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng83Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
327510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)67Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành53Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
347810201_01Quản trị khách sạn61Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
357810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí67Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
367310102Kinh tế chính trị53Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
377310107Thống kê kinh doanh55Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
387310108_01Toán tài chính56Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
397310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm48Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
407320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện76Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
417340122Thương mại điện tử70Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
427340204Bảo hiểm48Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
437340205Công nghệ tài chính67Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
447340206Tài chính quốc tế70Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
457340403Quản lý công50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
467340404Quản trị nhân lực64Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
477340405Hệ thống thông tin quản lý
487460108_01Khoa học dữ liệu72Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
497460108_02Phân tích dữ liệu
507480101Khoa học máy tính66Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
517480103Kỹ thuật phần mềm62Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
527480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)60Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
537480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
547480201_01Công nghệ thông tin56Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
557480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)65Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
567480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo56Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
577480202An toàn thông tin49Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
587580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh53Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
597620114Kinh doanh nông nghiệp50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Mã ngành: ASA_Co-op

Điểm chuẩn 2024:

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

Điểm chuẩn 2024: 73

Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 66

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn 2024: 67

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104_01

Điểm chuẩn 2024: 59

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Thẩm định giá và quản trị tài sản

Mã ngành: 7310104_02

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Điểm chuẩn 2024: 55

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Kinh doanh số

Mã ngành: 7340101_02

Điểm chuẩn 2024: 65

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Quản trị bệnh viện

Mã ngành: 7340101_03

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường

Mã ngành: 7340101_04

Điểm chuẩn 2024:

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Điểm chuẩn 2024: 76

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Công nghệ marketing

Mã ngành: 7340115_02

Điểm chuẩn 2024: 72

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn 2024: 71

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm chuẩn 2024: 68

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Tài chính công

Mã ngành: 7340201_01

Điểm chuẩn 2024: 54

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Thuế

Mã ngành: 7340201_02

Điểm chuẩn 2024: 52

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_03

Điểm chuẩn 2024: 59

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Thị trường chứng khoán

Mã ngành: 7340201_04

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Tài chính

Mã ngành: 7340201_05

Điểm chuẩn 2024: 63

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Đầu tư tài chính

Mã ngành: 7340201_06

Điểm chuẩn 2024: 59

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Quản trị Hải quan - Ngoại thương

Mã ngành: 7340201_07

Điểm chuẩn 2024: 53

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_08

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_01

Điểm chuẩn 2024: 61

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Kế toán công

Mã ngành: 7340301_02

Điểm chuẩn 2024: 56

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW

Mã ngành: 7340301_03

Điểm chuẩn 2024: 53

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA

Mã ngành: 7340301_04

Điểm chuẩn 2024:

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn 2024: 68

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Luật kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 68

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 65

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_01

Điểm chuẩn 2024: 83

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7510605_02

Điểm chuẩn 2024: 67

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 53

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_01

Điểm chuẩn 2024: 61

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

Mã ngành: 7810201_02

Điểm chuẩn 2024: 67

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Điểm chuẩn 2024: 53

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Thống kê kinh doanh

Mã ngành: 7310107

Điểm chuẩn 2024: 55

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Toán tài chính

Mã ngành: 7310108_01

Điểm chuẩn 2024: 56

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

Mã ngành: 7310108_02

Điểm chuẩn 2024: 48

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

Mã ngành: 7320106

Điểm chuẩn 2024: 76

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 70

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Điểm chuẩn 2024: 48

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Điểm chuẩn 2024: 67

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Điểm chuẩn 2024: 70

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn 2024: 64

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108_01

Điểm chuẩn 2024: 72

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7460108_02

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn 2024: 66

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn 2024: 62

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7480107_01

Điểm chuẩn 2024: 60

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Điều khiển thông minh và tự động hóa

Mã ngành: 7480107_02

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Điểm chuẩn 2024: 56

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)

Mã ngành: 7480201_02

Điểm chuẩn 2024: 65

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201_03

Điểm chuẩn 2024: 56

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm chuẩn 2024: 49

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Mã ngành: 7580104

Điểm chuẩn 2024: 53

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

6
Xét tuyển thẳng

Đối tượng

Theo quy định của Bộ GDĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP
1ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co-op
2ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus73
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
37220201Tiếng Anh thương mại66Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
47310101Kinh tế67Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
57310104_01Kinh tế đầu tư59Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
67310104_02Thẩm định giá và quản trị tài sản50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
77340101_01Quản trị kinh doanh55Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
87340101_02Kinh doanh số65Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
97340101_03Quản trị bệnh viện50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
107340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường
117340115_01Marketing76Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
127340115_02Công nghệ marketing72Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
137340116Bất động sản50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
147340120Kinh doanh quốc tế71Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
157340121Kinh doanh thương mại68Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
167340201_01Tài chính công54Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
177340201_02Thuế52Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
187340201_03Ngân hàng59Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
197340201_04Thị trường chứng khoán50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
207340201_05Tài chính63Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
217340201_06Đầu tư tài chính59Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
227340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thương53Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
237340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng
247340301_01Kế toán doanh nghiệp61Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
257340301_02Kế toán công56Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
267340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW53Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
277340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA
287340302Kiểm toán68Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
297380101Luật kinh doanh quốc tế68Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
307380107Luật kinh tế65Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
317510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng83Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
327510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)67Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
337810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành53Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
347810201_01Quản trị khách sạn61Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
357810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí67Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
367310102Kinh tế chính trị53Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
377310107Thống kê kinh doanh55Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
387310108_01Toán tài chính56Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
397310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm48Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
407320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện76Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
417340122Thương mại điện tử70Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
427340204Bảo hiểm48Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
437340205Công nghệ tài chính67Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
447340206Tài chính quốc tế70Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
457340403Quản lý công50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
467340404Quản trị nhân lực64Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
477340405Hệ thống thông tin quản lý
487460108_01Khoa học dữ liệu72Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
497460108_02Phân tích dữ liệu
507480101Khoa học máy tính66Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
517480103Kỹ thuật phần mềm62Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
527480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)60Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
537480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
547480201_01Công nghệ thông tin56Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
557480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)65Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
567480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo56Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
577480202An toàn thông tin49Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
587580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh53Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
597620114Kinh doanh nông nghiệp50Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Mã ngành: ASA_Co-op

Điểm chuẩn 2024:

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

Điểm chuẩn 2024: 73

Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 66

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn 2024: 67

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Kinh tế đầu tư

Mã ngành: 7310104_01

Điểm chuẩn 2024: 59

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Thẩm định giá và quản trị tài sản

Mã ngành: 7310104_02

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101_01

Điểm chuẩn 2024: 55

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Kinh doanh số

Mã ngành: 7340101_02

Điểm chuẩn 2024: 65

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Quản trị bệnh viện

Mã ngành: 7340101_03

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường

Mã ngành: 7340101_04

Điểm chuẩn 2024:

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Điểm chuẩn 2024: 76

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Công nghệ marketing

Mã ngành: 7340115_02

Điểm chuẩn 2024: 72

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn 2024: 71

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm chuẩn 2024: 68

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Tài chính công

Mã ngành: 7340201_01

Điểm chuẩn 2024: 54

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Thuế

Mã ngành: 7340201_02

Điểm chuẩn 2024: 52

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_03

Điểm chuẩn 2024: 59

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Thị trường chứng khoán

Mã ngành: 7340201_04

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Tài chính

Mã ngành: 7340201_05

Điểm chuẩn 2024: 63

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Đầu tư tài chính

Mã ngành: 7340201_06

Điểm chuẩn 2024: 59

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Quản trị Hải quan - Ngoại thương

Mã ngành: 7340201_07

Điểm chuẩn 2024: 53

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201_08

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 7340301_01

Điểm chuẩn 2024: 61

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Kế toán công

Mã ngành: 7340301_02

Điểm chuẩn 2024: 56

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW

Mã ngành: 7340301_03

Điểm chuẩn 2024: 53

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA

Mã ngành: 7340301_04

Điểm chuẩn 2024:

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Điểm chuẩn 2024: 68

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Luật kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn 2024: 68

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 65

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605_01

Điểm chuẩn 2024: 83

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7510605_02

Điểm chuẩn 2024: 67

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 53

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201_01

Điểm chuẩn 2024: 61

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

Mã ngành: 7810201_02

Điểm chuẩn 2024: 67

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

Kinh tế chính trị

Mã ngành: 7310102

Điểm chuẩn 2024: 53

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Thống kê kinh doanh

Mã ngành: 7310107

Điểm chuẩn 2024: 55

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Toán tài chính

Mã ngành: 7310108_01

Điểm chuẩn 2024: 56

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

Mã ngành: 7310108_02

Điểm chuẩn 2024: 48

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

Mã ngành: 7320106

Điểm chuẩn 2024: 76

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 70

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Bảo hiểm

Mã ngành: 7340204

Điểm chuẩn 2024: 48

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Công nghệ tài chính

Mã ngành: 7340205

Điểm chuẩn 2024: 67

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Tài chính quốc tế

Mã ngành: 7340206

Điểm chuẩn 2024: 70

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Quản lý công

Mã ngành: 7340403

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404

Điểm chuẩn 2024: 64

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108_01

Điểm chuẩn 2024: 72

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Phân tích dữ liệu

Mã ngành: 7460108_02

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn 2024: 66

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn 2024: 62

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Mã ngành: 7480107_01

Điểm chuẩn 2024: 60

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Điều khiển thông minh và tự động hóa

Mã ngành: 7480107_02

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_01

Điểm chuẩn 2024: 56

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)

Mã ngành: 7480201_02

Điểm chuẩn 2024: 65

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

Mã ngành: 7480201_03

Điểm chuẩn 2024: 56

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

An toàn thông tin

Mã ngành: 7480202

Điểm chuẩn 2024: 49

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Mã ngành: 7580104

Điểm chuẩn 2024: 53

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Kinh doanh nông nghiệp

Mã ngành: 7620114

Điểm chuẩn 2024: 50

Ghi chú: Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM các năm Tại đây

Học phí

Đại học Kinh tế TPHCM cũng đã công bố học học phí năm 2025. So với năm ngoái học phí các chương trình đào tạo sẽ tăng hơn 200.000 đồng/tín chỉ.

Theo đó, học phí các chương trình tiên tiến quốc tế (đã kiểm định quốc tế) học phí tiếng Việt là 1,3 triệu đồng/tín chỉ; tiếng Anh x 1,4; thực hành x 1,2. 

Học phí chương trình tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (ACCA và ICAEW) tiếng Việt là 1,3 triệu đồng/ tín chỉ; tiếng Anh là 1,9 triệu đồng/tín chỉ.

Các chương trình tiên tiến (khối ngành III, VII) tiếng Việt là 1,1 triệu đồng/tín chỉ, tiếng Anh x 1,4; thực hành  x 1,2.

Các chương trình tiên tiến (khối ngành V) tiếng Việt là 1,2 triệu đồng/tín chỉ; tiếng Anh x 1,4; thực hành x 1,2; Cử nhân tài năng tiếng Việt là 1,1 triệu đồng/tín chỉ; tiếng Anh là 1,9 triệu đồng/tín chỉ.

Chương trình Asean Coop tiếng Việt là 1,1 triệu đồng /tín chỉ; tiếng Anh là 1,9 triệu đồng /tín chỉ; Mode Coop là 3,29 triệu đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí mỗi năm không quá 10%/năm.

Riêng đào tạo tại Vĩnh Long, mức học phí năm học 2025 – 2026 bằng 60% học phí của cơ sở tại TPHCM. Trong đó các chương trình tiên tiến quốc tế (đã kiểm định quốc tế) tiếng Việt là 780.000 đồng/tín chỉ; Các chương trình tiên tiến tiếng Việt là 660.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 5%/năm.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Đại Học Kinh Tế TPHCM
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
  • Mã trường: KSA
  • Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City
  • Tên viết tắt: UEH
  • Địa chỉ: 59C đường Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP HCM
  • Website: https://ueh.edu.vn/

Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh là một trong các trường đại học trọng điểm của quốc gia, sau 48 năm hình thành và phát triển, với đội ngũ giáo sư, giảng viên được đào tạo từ các trường danh tiếng trong và ngoài nước, có chuyên môn sâu, uy tín khoa học cao, UEH đã có nhiều đóng góp thiết thực trong công tác nghiên cứu khoa học thông qua nhiều công trình công bố quốc tế, các đề tài nghiên cứu trọng điểm cấp nhà nước, cấp địa phương, các nghiên cứu ứng dụng vào thực tiễn; Mạng lưới hợp tác quốc tế rộng khắp với hơn 125 đối tác giáo dục quốc tế đến từ các quốc gia lớn trên thế giới như: Hoa Kỳ, Pháp, Australia, New Zealand, Hà Lan, Hàn Quốc, Singapore,… Đặc biệt, nhà trường đã đào tạo hàng trăm ngàn cán bộ, nhà kinh tế, nhà quản lý có trình độ đại học và sau đại học cho cả nước; đảm bảo chất lượng, uy tín đã và đang đảm nhận các vị trí quan trọng tại các cơ quan quản lý nhà nước; các doanh nghiệp trong và ngoài nước; lãnh đạo, giảng viên các trường đại học, cao đẳng,...

Tháng 10/2023, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định 1146/QĐ-TTg về việc chuyển Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) thành Đại học, chính thức trở thành 1 trong 7 cơ sở giáo dục đại học tại Việt Nam hoạt động theo mô hình “Đại học đa ngành, đa lĩnh vực”, đánh dấu cột mốc quan trọng UEH chính thức nâng cấp mô hình quản trị. bên cạnh Phân hiệu UEH Vĩnh Long, UEH đã chính thức thành lập 03 Trường thành viên thuộc UEH gồm:

  • Trường Kinh doanh UEH
  • Trường Kinh tế, Luật và Quản lý nhà nước UEH
  • Trường Công nghệ và Thiết kế UEH

Từ những thành tích xuất sắc trong quá trình xây dựng và phát triển, tập thể cán bộ, giảng viên và nhân viên Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh đã được Chủ tịch nước trao tặng 02 Huân chương Lao động hạng Ba (1986), 02 Huân chương Lao động hạng Nhì (1991), 02 Huân chương Lao động hạng Nhất (1996), Huân chương Độc lập hạng Ba (2001), Huân chương Độc lập hạng Nhì (2010), Huân chương Độc lập hạng Nhất năm (2021) và danh hiệu Anh hùng Lao động (2006). Ngoài ra, theo quyết định của Bộ GD&ĐT, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh nằm trong Top 10 đại học công bố quốc tế uy tín nhiều nhất Việt Nam (2019), Top 05 trường đại học công bố quốc tế uy tín nhiều nhất và đứng đầu về công bố quốc tế trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh tại Việt Nam (2020). Theo BXH QS Asia 2024, UEH đạt Top 301+ các Đại học tốt nhất Châu Á.