Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Đại Học Kinh Tế TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) năm 2025

Năm 2025, ĐH Kinh tế TP.HCM có 5 phương thức tuyển sinh. Các phương thức áp dụng tại cơ sở TP.HCM gồm:

Phương thức 1: Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.

Phương thức 3: Phương thức xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt.

Phương thức 4: Phương thức xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với năng lực tiếng Anh.

Phương thức 5: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với năng lực tiếng Anh

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển UEH năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Chỉ tiêu

Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp với năng lực tiếng Anh (Phương thức 5 của UEH):

Điều kiện: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, trong đó có kết quả các môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH.

Điểm xét tuyển theo thang điểm 30, được tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển (THPT) = Điểm THPT + Điểm ưu tiên KV, ĐT

Trong đó:

- Điểm THPT (quy đổi, tối đa 30 điểm)=Điểm tổ hợp 3 môn thi THPT+Điểm cộng(quy đổi)

- Điểm tổ hợp 3 môn thi THPT (làm tròn 2 chữ số thập phân)

+ Trường hợp có môn thi nhân hệ số 2:

Điểm tổ hợp 3 môn thi THPT = (Môn1 x 2 + Môn2 + Môn3 ) x 3/4

+ Trường hợp không có môn thi nhân hệ số:

Điểm tổ hợp 3 môn thi THPT = Môn1 + Môn2 + Môn3

- Điểm cộng: tối đa 5% theo thang điểm 30 (1.5 điểm) tính từ tiêu chí:

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

– Mức điểm cộng áp dụng cho tất cả chương trình đào tạo, quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 7: Mức điểm cộng đối với Phương thức 5 của UEH

Điểm cộng Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
IELTS (Academic)
6.0 6.5 7.0 (+)
Thang điểm 30 0.5 1.0 1.5

– Điểm ưu tiên Khu vực (KV), Đối tượng (ĐT) căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 30 quy định trong bảng 2 tại mục 1.1.

– Đối với thí sinh có Điểm THPT từ 22.5 trở lên, điểm ưu tiên KV, ĐT được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên KV, ĐT = [(30 – Điểm THPT)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo thang điểm 30 

– Điểm xét tuyển tối đa là 30.00 điểm.

– UEH quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh. Quy tắc quy đổi tương đương được thực hiện theo hướng dẫn thống nhất của Bộ GDĐT. Dự kiến, UEH sẽ công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
01. Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
17310101Kinh tế (Economics) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiếtA00; A01; D01; D07; D09
27310104_01Kinh tế đầu tư (Investment Economics)A00; A01; D01; D07; D09
37310104_02Thẩm định giá và Quản trị tài sản (Valuation and Asset Management)A00; A01; D01; D07; D09
47340101_01Quản trị kinh doanh (Business Administration) Top 301-400 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiếtA00; A01; D01; D07; D09
57340101_02Kinh doanh số (Digital Business)A00; A01; D01; D07; D09
67340101_03Quản trị bệnh viện (Hospital Management)A00; A01; D01; D07; D09
77340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường (Corporate Sustainability and Environmental Management)A00; A01; D01; D07; D09
87340115_01MarketingA00; A01; D01; D07; D09
97340115_02Công nghệ Marketing (Marketing Technology)A00; A01; D01; D07; D09
107340116Bất động sản (Real Estate)A00; A01; D01; D07; D09
117340120Kinh doanh quốc tế (International Business)A00; A01; D01; D07; D09
127340121Kinh doanh thương mại (Commerce)A00; A01; D01; D07; D09
137340201_01Tài chính công (Public Finance)A00; A01; D01; D07; D09
147340201_02Thuế (Taxation)A00; A01; D01; D07; D09
157340201_03Ngân hàng (Banking)A00; A01; D01; D07; D09
167340201_04Thị trường chứng khoán (Stock Market)A00; A01; D01; D07; D09
177340201_05Tài chính (Finance) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiếtA00; A01; D01; D07; D09
187340201_06Đầu tư tài chính (Financial Investment)A00; A01; D01; D07; D09
197340201_07Quản trị Hải quan - Ngoại thương (International Trade and Customs Management)A00; A01; D01; D07; D09
207340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng (***) (Finance - Banking)A00; A01; D01; D07; D09
217340301_01Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting) (S)A00; A01; D01; D07; D09
227340301_02Kế toán công (Public Sector Accounting)A00; A01; D01; D07; D09
237340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates-ICAEW)A00; A01; D01; D07; D09
247340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates-ACCA)A00; A01; D01; D07; D09
257340302Kiểm toán (Auditing)A00; A01; D01; D07; D09
267380101Luật kinh doanh quốc tế (International Business Law)A00; A01; D01; D09
277380107Luật kinh tế (Economic Law)A00; A01; D01; D09
287510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management)A00; A01; D01; D07
297510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) (Logistics Technology)A00; A01; D01; D07
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Management of Tourism Services and Travel)A00; A01; D01; D07; D09
317810201_01Quản trị khách sạn (Hospitality Management)A00; A01; D01; D07; D09
327810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Event and Leisure Service Management)A00; A01; D01; D07; D09
02. Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
337220201Tiếng Anh thương mại (Business English) (S)(**)D01; D09
347310102Kinh tế chính trị (S)A00; A01; D01; D07; D09
357310107Thống kê kinh doanh (Business Statistics)(*)A00; A01; D01; D07; D09
367310108_01Toán tài chính (Financial Mathematics) (S)(*)A00; A01; D01; D07; D09
377310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (Actuarial Science)(*)A00; A01; D01; D07; D09
387320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S)A00; A01; D01; D07; D09; V00
397340122Thương mại điện tử (Electronic Commerce)(*)A00; A01; D01; D07; D09
407340204Bảo hiểm (Insurance) (S)A00; A01; D01; D07; D09
417340205Công nghệ tài chính (Financial Technology)A00; A01; D01; D07; D09
427340206Tài chính quốc tế ( International Finance)A00; A01; D01; D07; D09
437340403Quản lý công (Public Management) (S)A00; A01; D01; D07; D09
447340404Quản trị nhân lực (Human Resource Management)A00; A01; D01; D07; D09
457340405Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System)(*)A00; A01; D01; D07; D09
467460108_01Khoa học dữ liệu (Data Science)(*)A00; A01; D01; D07
477460108_02Phân tích dữ liệu (hướng kinh doanh và công nghệ) (Data Analytics)(*)A00; A01; D01; D07
487480101Khoa học máy tính (Computer Science)(*)A00; A01; D01; D07
497480103Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)(*)A00; A01; D01; D07
507480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (Robotics and Artificial Intelligence)A00; A01; D01; D07
517480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) (Intelligent Control and Automation)A00; A01; D01; D07
527480201_01Công nghệ thông tin (Information Technology)(*)A00; A01; D01; D07
537480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)(*)A00; A01; D01; D07
547480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo (Technology and Innovation Management)(*)A00; A01; D01; D07
557480202An toàn thông tin (Cybersecurity)(*)A00; A01; D01; D07
567580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City)A00; A01; D01; V00; D09
577620114Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S)A00; A01; D01; D07; D09
03. Chương trình cử nhân tài năng ISB;BBUS & cử nhân ASEAN CO;OP
58ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co-opA00; A01; D01; D07; D09
59ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBusA00; A01; D01; D07; D09

01. Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

Kinh tế (Economics) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Kinh tế đầu tư (Investment Economics)

Mã ngành: 7310104_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Thẩm định giá và Quản trị tài sản (Valuation and Asset Management)

Mã ngành: 7310104_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Quản trị kinh doanh (Business Administration) Top 301-400 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7340101_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Kinh doanh số (Digital Business)

Mã ngành: 7340101_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Quản trị bệnh viện (Hospital Management)

Mã ngành: 7340101_03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường (Corporate Sustainability and Environmental Management)

Mã ngành: 7340101_04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Công nghệ Marketing (Marketing Technology)

Mã ngành: 7340115_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Bất động sản (Real Estate)

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Kinh doanh quốc tế (International Business)

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Kinh doanh thương mại (Commerce)

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Tài chính công (Public Finance)

Mã ngành: 7340201_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Thuế (Taxation)

Mã ngành: 7340201_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Ngân hàng (Banking)

Mã ngành: 7340201_03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Thị trường chứng khoán (Stock Market)

Mã ngành: 7340201_04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Tài chính (Finance) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7340201_05

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Đầu tư tài chính (Financial Investment)

Mã ngành: 7340201_06

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Quản trị Hải quan - Ngoại thương (International Trade and Customs Management)

Mã ngành: 7340201_07

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính - Ngân hàng (***) (Finance - Banking)

Mã ngành: 7340201_08

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting) (S)

Mã ngành: 7340301_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Kế toán công (Public Sector Accounting)

Mã ngành: 7340301_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates-ICAEW)

Mã ngành: 7340301_03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates-ACCA)

Mã ngành: 7340301_04

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Kiểm toán (Auditing)

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Luật kinh doanh quốc tế (International Business Law)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D09

Luật kinh tế (Economic Law)

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D09

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management)

Mã ngành: 7510605_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) (Logistics Technology)

Mã ngành: 7510605_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Management of Tourism Services and Travel)

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Quản trị khách sạn (Hospitality Management)

Mã ngành: 7810201_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Event and Leisure Service Management)

Mã ngành: 7810201_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

02. Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

Tiếng Anh thương mại (Business English) (S)(**)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09

Kinh tế chính trị (S)

Mã ngành: 7310102

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Thống kê kinh doanh (Business Statistics)(*)

Mã ngành: 7310107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Toán tài chính (Financial Mathematics) (S)(*)

Mã ngành: 7310108_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (Actuarial Science)(*)

Mã ngành: 7310108_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S)

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; V00

Thương mại điện tử (Electronic Commerce)(*)

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Bảo hiểm (Insurance) (S)

Mã ngành: 7340204

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Công nghệ tài chính (Financial Technology)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Tài chính quốc tế ( International Finance)

Mã ngành: 7340206

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Quản lý công (Public Management) (S)

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Quản trị nhân lực (Human Resource Management)

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System)(*)

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Khoa học dữ liệu (Data Science)(*)

Mã ngành: 7460108_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Phân tích dữ liệu (hướng kinh doanh và công nghệ) (Data Analytics)(*)

Mã ngành: 7460108_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Khoa học máy tính (Computer Science)(*)

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)(*)

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (Robotics and Artificial Intelligence)

Mã ngành: 7480107_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) (Intelligent Control and Automation)

Mã ngành: 7480107_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ thông tin (Information Technology)(*)

Mã ngành: 7480201_01

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)(*)

Mã ngành: 7480201_02

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Công nghệ và đổi mới sáng tạo (Technology and Innovation Management)(*)

Mã ngành: 7480201_03

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

An toàn thông tin (Cybersecurity)(*)

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City)

Mã ngành: 7580104

Tổ hợp: A00; A01; D01; V00; D09

Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S)

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

03. Chương trình cử nhân tài năng ISB;BBUS & cử nhân ASEAN CO;OP

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Mã ngành: ASA_Co-op

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09

2
Điểm học bạ

Đối tượng

 Phương thức xét tuyển thí sinh có kết quả học tập Tốt (Phương thức 3 của UEH)

Quy chế

Điều kiện: Thí sinh có điểm trung bình (ĐTB) tổ hợp môn (theo quy định của UEH) đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 6.50 trở lên của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT).

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30, được tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = Điểm học tập + Điểm ưu tiên Khu vực, Đối tượng

Trong đó:

- Điểm học tập (quy đổi, tối đa 30 điểm) = ĐTB tổ hợp môn THPT + Điểm cộng

- ĐTB tổ hợp môn THPT = ĐTB tổ hợp môn lớp 10 + ĐTB tổ hợp môn lớp 11 + ĐTB tổ hợp môn lớp 12

- ĐTB tổ hợp môn được tính từng lớp, không nhân hệ số (làm tròn 2 chữ số thập phân) = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3)/3

- Điểm cộng: tối đa 10% theo thang điểm 30 (3 điểm) tính từ các tiêu chí sau:

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

+ Thí sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Lịch sử.

+ Thí sinh được khen thưởng/công nhận danh hiệu cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 là Học sinh Xuất sắc, Học sinh Giỏi.

+ Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.

– Mức điểm cộng quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 1: Mức điểm cộng đối với Phương thức 3 của UEH

Điểm cộng Chứng chỉ
tiếng Anh
quốc tế
Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP Khen thưởng/công nhận danh hiệu
Học sinh Xuất sắc/ Học sinh Giỏi
Trường THPT
Chuyên/
Năng khiếu
IELTS (Academic) Lớp Lớp
6.0 6.5 7.0 (+) Nhất Nhì Ba 10 11 12 10 11 12
Chương trình
Cử nhân tài năng
0.5 1.0 1.5 0 0 0 0 0 0 0.5 0.5 0.5
Chương trình
Cử nhân Asean Co-op
1.0 2.0 3.0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Các chương trình đào tạo còn lại
(KSA, KSV)
0.5 1.0 1.5 0.6 0.5 0.4 0.1 0.1 0.1 0.2 0.2 0.2

- Điểm ưu tiên Khu vực (KV), Đối tượng (ĐT) căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 30 quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 2: Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 30

Ưu tiên khu vực Ưu tiên đối tượng
Khu vực Mức điểm ưu tiên Đối tượng Mức điểm ưu tiên
KV1 0.75 ĐT1 đến ĐT4 2
KV2-NT 0.50
KV2 0.25 ĐT5 đến ĐT7 1
KV3 0

- Đối với thí sinh có Điểm học tập từ 22.5 trở lên, điểm ưu tiên KV, ĐT được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên KV, ĐT = [(30 – Điểm học tập)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo thang điểm 30

- Điểm xét tuyển tối đa là 30.00 điểm.

- UEH quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh. Quy tắc quy đổi tương đương được thực hiện theo hướng dẫn thống nhất của Bộ GDĐT. Dự kiến, UEH sẽ công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Lưu ý: Thí sinh xét tuyển bằng tổ hợp môn có Ngoại ngữ là tiếng Đức, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật, tiếng Nga hoặc tiếng Pháp phải có chứng chỉ IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 trở lên.

– Tiêu chí chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được tính điểm cộng:

+ IELTS Academic từ 6.0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên, còn thời hạn (dự thi từ ngày 02/6/2023 đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển).

Bảng 8: Quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương

IELTS (Academic) TOEFL iBT
7.0(+) 96(+)
6.5 85 – 95
6.0 73 – 84

- Tiêu chí giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) tính điểm cộng:

+ Các môn đạt giải: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Lịch sử.

+ Thí sinh chọn giải thưởng cao nhất đạt được trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 để đăng ký xét tuyển.

+ Tiêu chí này không áp dụng đối với giải thưởng các kỳ thi Olympic cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương); kỳ thi Học sinh Giỏi giải toán trên máy tính Casio; cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương).

– Tiêu chí khen thưởng/công nhận danh hiệu cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 là Học sinh Xuất sắc, Học sinh Giỏi tính điểm cộng: thí sinh cập nhật giấy khen của 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12.

– Danh sách trường THPT chuyên/năng khiếu được tính điểm cộng tại links http://go.ueh.edu.vn/dschuyennk2025

– Thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025 kê khai chính xác và cung cấp hồ sơ minh chứng trong trường hợp hưởng ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo nơi thương trú (xem hướng dẫn hồ sơ minh chứng tại links http://go.ueh.edu.vn/hdhsut2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
01. Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
17310101Kinh tế (Economics) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiếtA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
27310104_01Kinh tế đầu tư (Investment Economics)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
37310104_02Thẩm định giá và Quản trị tài sản (Valuation and Asset Management)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
47340101_01Quản trị kinh doanh (Business Administration) Top 301;400 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiếtA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
57340101_02Kinh doanh số (Digital Business)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
67340101_03Quản trị bệnh viện (Hospital Management)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
77340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường (Corporate Sustainability and Environmental Management)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
87340115_01MarketingA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
97340115_02Công nghệ Marketing (Marketing Technology)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
107340116Bất động sản (Real Estate)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
117340120Kinh doanh quốc tế (International Business)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
127340121Kinh doanh thương mại (Commerce)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
137340201_01Tài chính công (Public Finance)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
147340201_02Thuế (Taxation)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
157340201_03Ngân hàng (Banking)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
167340201_04Thị trường chứng khoán (Stock Market)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
177340201_05Tài chính (Finance) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiếtA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
187340201_06Đầu tư tài chính (Financial Investment)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
197340201_07Quản trị Hải quan ; Ngoại thương (International Trade and Customs Management)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
207340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính ; Ngân hàng (***) (Finance ; Banking)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
217340301_01Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting) (S)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
227340301_02Kế toán công (Public Sector Accounting)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
237340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ICAEW)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
247340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ACCA)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
257340302Kiểm toán (Auditing)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
267380101Luật kinh doanh quốc tế (International Business Law)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
277380107Luật kinh tế (Economic Law)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
287510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
297510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) (Logistics Technology)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Management of Tourism Services and Travel)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
317810201_01Quản trị khách sạn (Hospitality Management)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
327810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Event and Leisure Service Management)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
02. Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
337220201Tiếng Anh thương mại (Business English) (S)(**) D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
347310102Kinh tế chính trị (S)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
357310107Thống kê kinh doanh (Business Statistics)(*)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
367310108_01Toán tài chính (Financial Mathematics) (S)(*)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
377310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (Actuarial Science)(*)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
387320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
397340122Thương mại điện tử (Electronic Commerce)(*)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
407340204Bảo hiểm (Insurance) (S)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
417340205Công nghệ tài chính (Financial Technology)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
427340206Tài chính quốc tế ( International Finance)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
437340403Quản lý công (Public Management) (S)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
447340404Quản trị nhân lực (Human Resource Management)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
457340405Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System)(*)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
467460108_01Khoa học dữ liệu (Data Science)(*)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
477460108_02Phân tích dữ liệu (hướng kinh doanh và công nghệ) (Data Analytics)(*)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
487480101Khoa học máy tính (Computer Science)(*)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
497480103Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)(*)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
507480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (Robotics and Artificial Intelligence)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
517480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) (Intelligent Control and Automation)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
527480201_01Công nghệ thông tin (Information Technology)(*)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
537480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)(*)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
547480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo (Technology and Innovation Management)(*)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
557480202An toàn thông tin (Cybersecurity)(*)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
567580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
577620114Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S)A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
03. Chương trình cử nhân tài năng ISB;BBUS & cử nhân ASEAN CO;OP
58ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co;op A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
59ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

01. Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

Kinh tế (Economics) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Kinh tế đầu tư (Investment Economics)

Mã ngành: 7310104_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Thẩm định giá và Quản trị tài sản (Valuation and Asset Management)

Mã ngành: 7310104_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Quản trị kinh doanh (Business Administration) Top 301;400 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7340101_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Kinh doanh số (Digital Business)

Mã ngành: 7340101_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Quản trị bệnh viện (Hospital Management)

Mã ngành: 7340101_03

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường (Corporate Sustainability and Environmental Management)

Mã ngành: 7340101_04

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Công nghệ Marketing (Marketing Technology)

Mã ngành: 7340115_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Bất động sản (Real Estate)

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Kinh doanh quốc tế (International Business)

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Kinh doanh thương mại (Commerce)

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Tài chính công (Public Finance)

Mã ngành: 7340201_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Thuế (Taxation)

Mã ngành: 7340201_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Ngân hàng (Banking)

Mã ngành: 7340201_03

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Thị trường chứng khoán (Stock Market)

Mã ngành: 7340201_04

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Tài chính (Finance) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7340201_05

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Đầu tư tài chính (Financial Investment)

Mã ngành: 7340201_06

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Quản trị Hải quan ; Ngoại thương (International Trade and Customs Management)

Mã ngành: 7340201_07

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính ; Ngân hàng (***) (Finance ; Banking)

Mã ngành: 7340201_08

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting) (S)

Mã ngành: 7340301_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Kế toán công (Public Sector Accounting)

Mã ngành: 7340301_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ICAEW)

Mã ngành: 7340301_03

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ACCA)

Mã ngành: 7340301_04

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Kiểm toán (Auditing)

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Luật kinh doanh quốc tế (International Business Law)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Luật kinh tế (Economic Law)

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management)

Mã ngành: 7510605_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) (Logistics Technology)

Mã ngành: 7510605_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Management of Tourism Services and Travel)

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Quản trị khách sạn (Hospitality Management)

Mã ngành: 7810201_01

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Event and Leisure Service Management)

Mã ngành: 7810201_02

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

02. Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

Tiếng Anh thương mại (Business English) (S)(**)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Kinh tế chính trị (S)

Mã ngành: 7310102

Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Thống kê kinh doanh (Business Statistics)(*)

Mã ngành: 7310107

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Toán tài chính (Financial Mathematics) (S)(*)

Mã ngành: 7310108_01

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (Actuarial Science)(*)

Mã ngành: 7310108_02

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S)

Mã ngành: 7320106

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Thương mại điện tử (Electronic Commerce)(*)

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Bảo hiểm (Insurance) (S)

Mã ngành: 7340204

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Công nghệ tài chính (Financial Technology)

Mã ngành: 7340205

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Tài chính quốc tế ( International Finance)

Mã ngành: 7340206

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Quản lý công (Public Management) (S)

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Quản trị nhân lực (Human Resource Management)

Mã ngành: 7340404

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System)(*)

Mã ngành: 7340405

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Khoa học dữ liệu (Data Science)(*)

Mã ngành: 7460108_01

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Phân tích dữ liệu (hướng kinh doanh và công nghệ) (Data Analytics)(*)

Mã ngành: 7460108_02

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Khoa học máy tính (Computer Science)(*)

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)(*)

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (Robotics and Artificial Intelligence)

Mã ngành: 7480107_01

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) (Intelligent Control and Automation)

Mã ngành: 7480107_02

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Công nghệ thông tin (Information Technology)(*)

Mã ngành: 7480201_01

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)(*)

Mã ngành: 7480201_02

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Công nghệ và đổi mới sáng tạo (Technology and Innovation Management)(*)

Mã ngành: 7480201_03

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

An toàn thông tin (Cybersecurity)(*)

Mã ngành: 7480202

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City)

Mã ngành: 7580104

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S)

Mã ngành: 7620114

Tổ hợp: A00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

03. Chương trình cử nhân tài năng ISB;BBUS & cử nhân ASEAN CO;OP

Cử nhân ISB ASEAN Co;op

Mã ngành: ASA_Co-op

Tổ hợp: A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

Tổ hợp: A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với năng lực tiếng Anh (Phương thức 4 của UEH):

Điều kiện: Thí sinh dự thi Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 (dành cho thí sinh đăng ký mã trường KSA, KSV) (dành cho thí sinh đăng ký mã trường KSV), và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT)

Điểm xét tuyển:

- Điểm xét tuyển theo thang điểm quy định của UEH, được tính theo công thức sau:

a) Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025 (dành cho thí sinh đăng ký mã trường KSA, KSV)

Điểm xét tuyển (ĐGNL) = Điểm ĐGNL + Điểm ưu tiên KV, ĐT (quy đổi)

Trong đó:

- Điểm ĐGNL (quy đổi, tối đa 1200 điểm) = Điểm thi ĐGNL + Điểm cộng (quy đổi)

- Điểm cộng: tối đa 5% theo thang điểm 1200 (60 điểm) tính từ tiêu chí:

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

- Mức điểm cộng áp dụng cho tất cả chương trình đào tạo, quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 3: Mức điểm cộng đối với thí sinh dự thi Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM (Phương thức 4 của UEH)

Điểm cộng Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
IELTS (Academic)
6.0 6.5 7.0 (+)
Thang điểm 1200 20 40 60

– Điểm ưu tiên KV, ĐT căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 1200 quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 4: Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 1200

Ưu tiên khu vực Ưu tiên đối tượng
Khu vực Mức điểm ưu tiên Đối tượng Mức điểm ưu tiên
KV1 30 ĐT1 đến ĐT4 80
KV2-NT 20
KV2 10 ĐT5 đến ĐT7 40
KV3 0

- Đối với thí sinh có Điểm ĐGNL (quy đổi) từ 900 (thang điểm 1200) trở lên, điểm ưu tiên KV, ĐT được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên KV, ĐT (quy đổi) = [(1200 – Điểm ĐGNL)/300] x Mức điểm ưu tiên theo thang điểm 1200

- Điểm xét tuyển tối đa là 1200 điểm.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
01. Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
17310101Kinh tế (Economics) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết
27310104_01Kinh tế đầu tư (Investment Economics)
37310104_02Thẩm định giá và Quản trị tài sản (Valuation and Asset Management)
47340101_01Quản trị kinh doanh (Business Administration) Top 301;400 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết
57340101_02Kinh doanh số (Digital Business)
67340101_03Quản trị bệnh viện (Hospital Management)
77340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường (Corporate Sustainability and Environmental Management)
87340115_01Marketing
97340115_02Công nghệ Marketing (Marketing Technology)
107340116Bất động sản (Real Estate)
117340120Kinh doanh quốc tế (International Business)
127340121Kinh doanh thương mại (Commerce)
137340201_01Tài chính công (Public Finance)
147340201_02Thuế (Taxation)
157340201_03Ngân hàng (Banking)
167340201_04Thị trường chứng khoán (Stock Market)
177340201_05Tài chính (Finance) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết
187340201_06Đầu tư tài chính (Financial Investment)
197340201_07Quản trị Hải quan ; Ngoại thương (International Trade and Customs Management)
207340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính ; Ngân hàng (***) (Finance ; Banking)
217340301_01Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting) (S)
227340301_02Kế toán công (Public Sector Accounting)
237340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ICAEW)
247340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ACCA)
257340302Kiểm toán (Auditing)
267380101Luật kinh doanh quốc tế (International Business Law)
277380107Luật kinh tế (Economic Law)
287510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management)
297510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) (Logistics Technology)
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Management of Tourism Services and Travel)
317810201_01Quản trị khách sạn (Hospitality Management)
327810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Event and Leisure Service Management)
02. Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
337220201Tiếng Anh thương mại (Business English) (S)(**)
347310102Kinh tế chính trị (S)
357310107Thống kê kinh doanh (Business Statistics)(*)
367310108_01Toán tài chính (Financial Mathematics) (S)(*)
377310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (Actuarial Science)(*)
387320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S)
397340122Thương mại điện tử (Electronic Commerce)(*)
407340204Bảo hiểm (Insurance) (S)
417340205Công nghệ tài chính (Financial Technology)
427340206Tài chính quốc tế ( International Finance)
437340403Quản lý công (Public Management) (S)
447340404Quản trị nhân lực (Human Resource Management)
457340405Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System)(*)
467460108_01Khoa học dữ liệu (Data Science)(*)
477460108_02Phân tích dữ liệu (hướng kinh doanh và công nghệ) (Data Analytics)(*)
487480101Khoa học máy tính (Computer Science)(*)
497480103Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)(*)
507480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (Robotics and Artificial Intelligence)
517480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) (Intelligent Control and Automation)
527480201_01Công nghệ thông tin (Information Technology)(*)
537480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)(*)
547480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo (Technology and Innovation Management)(*)
557480202An toàn thông tin (Cybersecurity)(*)
567580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City)
577620114Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S)
03. Chương trình cử nhân tài năng ISB;BBUS & cử nhân ASEAN CO;OP
58ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co;op
59ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus

01. Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

Kinh tế (Economics) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7310101

Kinh tế đầu tư (Investment Economics)

Mã ngành: 7310104_01

Thẩm định giá và Quản trị tài sản (Valuation and Asset Management)

Mã ngành: 7310104_02

Quản trị kinh doanh (Business Administration) Top 301;400 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7340101_01

Kinh doanh số (Digital Business)

Mã ngành: 7340101_02

Quản trị bệnh viện (Hospital Management)

Mã ngành: 7340101_03

Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường (Corporate Sustainability and Environmental Management)

Mã ngành: 7340101_04

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Công nghệ Marketing (Marketing Technology)

Mã ngành: 7340115_02

Bất động sản (Real Estate)

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế (International Business)

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại (Commerce)

Mã ngành: 7340121

Tài chính công (Public Finance)

Mã ngành: 7340201_01

Thuế (Taxation)

Mã ngành: 7340201_02

Ngân hàng (Banking)

Mã ngành: 7340201_03

Thị trường chứng khoán (Stock Market)

Mã ngành: 7340201_04

Tài chính (Finance) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7340201_05

Đầu tư tài chính (Financial Investment)

Mã ngành: 7340201_06

Quản trị Hải quan ; Ngoại thương (International Trade and Customs Management)

Mã ngành: 7340201_07

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính ; Ngân hàng (***) (Finance ; Banking)

Mã ngành: 7340201_08

Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting) (S)

Mã ngành: 7340301_01

Kế toán công (Public Sector Accounting)

Mã ngành: 7340301_02

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ICAEW)

Mã ngành: 7340301_03

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ACCA)

Mã ngành: 7340301_04

Kiểm toán (Auditing)

Mã ngành: 7340302

Luật kinh doanh quốc tế (International Business Law)

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế (Economic Law)

Mã ngành: 7380107

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management)

Mã ngành: 7510605_01

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) (Logistics Technology)

Mã ngành: 7510605_02

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Management of Tourism Services and Travel)

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn (Hospitality Management)

Mã ngành: 7810201_01

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Event and Leisure Service Management)

Mã ngành: 7810201_02

02. Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

Tiếng Anh thương mại (Business English) (S)(**)

Mã ngành: 7220201

Kinh tế chính trị (S)

Mã ngành: 7310102

Thống kê kinh doanh (Business Statistics)(*)

Mã ngành: 7310107

Toán tài chính (Financial Mathematics) (S)(*)

Mã ngành: 7310108_01

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (Actuarial Science)(*)

Mã ngành: 7310108_02

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S)

Mã ngành: 7320106

Thương mại điện tử (Electronic Commerce)(*)

Mã ngành: 7340122

Bảo hiểm (Insurance) (S)

Mã ngành: 7340204

Công nghệ tài chính (Financial Technology)

Mã ngành: 7340205

Tài chính quốc tế ( International Finance)

Mã ngành: 7340206

Quản lý công (Public Management) (S)

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực (Human Resource Management)

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System)(*)

Mã ngành: 7340405

Khoa học dữ liệu (Data Science)(*)

Mã ngành: 7460108_01

Phân tích dữ liệu (hướng kinh doanh và công nghệ) (Data Analytics)(*)

Mã ngành: 7460108_02

Khoa học máy tính (Computer Science)(*)

Mã ngành: 7480101

Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)(*)

Mã ngành: 7480103

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (Robotics and Artificial Intelligence)

Mã ngành: 7480107_01

Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) (Intelligent Control and Automation)

Mã ngành: 7480107_02

Công nghệ thông tin (Information Technology)(*)

Mã ngành: 7480201_01

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)(*)

Mã ngành: 7480201_02

Công nghệ và đổi mới sáng tạo (Technology and Innovation Management)(*)

Mã ngành: 7480201_03

An toàn thông tin (Cybersecurity)(*)

Mã ngành: 7480202

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City)

Mã ngành: 7580104

Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S)

Mã ngành: 7620114

03. Chương trình cử nhân tài năng ISB;BBUS & cử nhân ASEAN CO;OP

Cử nhân ISB ASEAN Co;op

Mã ngành: ASA_Co-op

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức năm 2025 (dành cho thí sinh đăng ký mã trường KSV).

Điểm xét tuyển (V-SAT) = Điểm V-SAT + Điểm ưu tiên KV, ĐT (quy đổi)

Trong đó:

– Điểm V-SAT (quy đổi, tối đa 450 điểm) = Điểm thi V-SAT + Điểm cộng (quy đổi)

– Điểm cộng: tối đa 5% theo thang điểm 450 (22.5 điểm) tính từ tiêu chí:

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

– Mức điểm cộng áp dụng cho tất cả chương trình đào tạo, quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 5: Mức điểm cộng đối với thí sinh dự thi Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT (Phương thức 4 của UEH)

Điểm cộng Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
IELTS (Academic)
6.0 6.5 7.0 (+)
Thang điểm 450 7.5 15 22.5

- Điểm ưu tiên KV, ĐT căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 450 quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 6: Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 450

Ưu tiên khu vực Ưu tiên đối tượng
Khu vực Mức điểm ưu tiên Đối tượng Mức điểm ưu tiên
KV1 11.25 ĐT1 đến ĐT4 30
KV2-NT 7.5
KV2 3.75 ĐT5 đến ĐT7 15
KV3 0

- Đối với thí sinh có Điểm V-SAT (quy đổi) từ 337.5 (thang điểm 450) trở lên, điểm ưu tiên KV, ĐT được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên KV, ĐT (quy đổi) = [(450 – Điểm V-SAT)/112.5] x Mức điểm ưu tiên theo thang điểm 450

-  Điểm xét tuyển tối đa là 450 điểm.

- UEH quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh. Quy tắc quy đổi tương đương được thực hiện theo hướng dẫn thống nhất của Bộ GDĐT. Dự kiến, UEH sẽ công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
01. Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
17310101Kinh tế (Economics) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết
27310104_01Kinh tế đầu tư (Investment Economics)
37310104_02Thẩm định giá và Quản trị tài sản (Valuation and Asset Management)
47340101_01Quản trị kinh doanh (Business Administration) Top 301;400 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết
57340101_02Kinh doanh số (Digital Business)
67340101_03Quản trị bệnh viện (Hospital Management)
77340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường (Corporate Sustainability and Environmental Management)
87340115_01Marketing
97340115_02Công nghệ Marketing (Marketing Technology)
107340116Bất động sản (Real Estate)
117340120Kinh doanh quốc tế (International Business)
127340121Kinh doanh thương mại (Commerce)
137340201_01Tài chính công (Public Finance)
147340201_02Thuế (Taxation)
157340201_03Ngân hàng (Banking)
167340201_04Thị trường chứng khoán (Stock Market)
177340201_05Tài chính (Finance) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết
187340201_06Đầu tư tài chính (Financial Investment)
197340201_07Quản trị Hải quan ; Ngoại thương (International Trade and Customs Management)
207340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính ; Ngân hàng (***) (Finance ; Banking)
217340301_01Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting) (S)
227340301_02Kế toán công (Public Sector Accounting)
237340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ICAEW)
247340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ACCA)
257340302Kiểm toán (Auditing)
267380101Luật kinh doanh quốc tế (International Business Law)
277380107Luật kinh tế (Economic Law)
287510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management)
297510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) (Logistics Technology)
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Management of Tourism Services and Travel)
317810201_01Quản trị khách sạn (Hospitality Management)
327810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Event and Leisure Service Management)
02. Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
337220201Tiếng Anh thương mại (Business English) (S)(**)
347310102Kinh tế chính trị (S)
357310107Thống kê kinh doanh (Business Statistics)(*)
367310108_01Toán tài chính (Financial Mathematics) (S)(*)
377310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (Actuarial Science)(*)
387320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S)
397340122Thương mại điện tử (Electronic Commerce)(*)
407340204Bảo hiểm (Insurance) (S)
417340205Công nghệ tài chính (Financial Technology)
427340206Tài chính quốc tế ( International Finance)
437340403Quản lý công (Public Management) (S)
447340404Quản trị nhân lực (Human Resource Management)
457340405Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System)(*)
467460108_01Khoa học dữ liệu (Data Science)(*)
477460108_02Phân tích dữ liệu (hướng kinh doanh và công nghệ) (Data Analytics)(*)
487480101Khoa học máy tính (Computer Science)(*)
497480103Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)(*)
507480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (Robotics and Artificial Intelligence)
517480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) (Intelligent Control and Automation)
527480201_01Công nghệ thông tin (Information Technology)(*)
537480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)(*)
547480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo (Technology and Innovation Management)(*)
557480202An toàn thông tin (Cybersecurity)(*)
567580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City)
577620114Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S)
03. Chương trình cử nhân tài năng ISB;BBUS & cử nhân ASEAN CO;OP
58ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co;op
59ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus

01. Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

Kinh tế (Economics) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7310101

Kinh tế đầu tư (Investment Economics)

Mã ngành: 7310104_01

Thẩm định giá và Quản trị tài sản (Valuation and Asset Management)

Mã ngành: 7310104_02

Quản trị kinh doanh (Business Administration) Top 301;400 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7340101_01

Kinh doanh số (Digital Business)

Mã ngành: 7340101_02

Quản trị bệnh viện (Hospital Management)

Mã ngành: 7340101_03

Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường (Corporate Sustainability and Environmental Management)

Mã ngành: 7340101_04

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Công nghệ Marketing (Marketing Technology)

Mã ngành: 7340115_02

Bất động sản (Real Estate)

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế (International Business)

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại (Commerce)

Mã ngành: 7340121

Tài chính công (Public Finance)

Mã ngành: 7340201_01

Thuế (Taxation)

Mã ngành: 7340201_02

Ngân hàng (Banking)

Mã ngành: 7340201_03

Thị trường chứng khoán (Stock Market)

Mã ngành: 7340201_04

Tài chính (Finance) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7340201_05

Đầu tư tài chính (Financial Investment)

Mã ngành: 7340201_06

Quản trị Hải quan ; Ngoại thương (International Trade and Customs Management)

Mã ngành: 7340201_07

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính ; Ngân hàng (***) (Finance ; Banking)

Mã ngành: 7340201_08

Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting) (S)

Mã ngành: 7340301_01

Kế toán công (Public Sector Accounting)

Mã ngành: 7340301_02

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ICAEW)

Mã ngành: 7340301_03

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ACCA)

Mã ngành: 7340301_04

Kiểm toán (Auditing)

Mã ngành: 7340302

Luật kinh doanh quốc tế (International Business Law)

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế (Economic Law)

Mã ngành: 7380107

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management)

Mã ngành: 7510605_01

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) (Logistics Technology)

Mã ngành: 7510605_02

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Management of Tourism Services and Travel)

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn (Hospitality Management)

Mã ngành: 7810201_01

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Event and Leisure Service Management)

Mã ngành: 7810201_02

02. Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

Tiếng Anh thương mại (Business English) (S)(**)

Mã ngành: 7220201

Kinh tế chính trị (S)

Mã ngành: 7310102

Thống kê kinh doanh (Business Statistics)(*)

Mã ngành: 7310107

Toán tài chính (Financial Mathematics) (S)(*)

Mã ngành: 7310108_01

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (Actuarial Science)(*)

Mã ngành: 7310108_02

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S)

Mã ngành: 7320106

Thương mại điện tử (Electronic Commerce)(*)

Mã ngành: 7340122

Bảo hiểm (Insurance) (S)

Mã ngành: 7340204

Công nghệ tài chính (Financial Technology)

Mã ngành: 7340205

Tài chính quốc tế ( International Finance)

Mã ngành: 7340206

Quản lý công (Public Management) (S)

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực (Human Resource Management)

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System)(*)

Mã ngành: 7340405

Khoa học dữ liệu (Data Science)(*)

Mã ngành: 7460108_01

Phân tích dữ liệu (hướng kinh doanh và công nghệ) (Data Analytics)(*)

Mã ngành: 7460108_02

Khoa học máy tính (Computer Science)(*)

Mã ngành: 7480101

Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)(*)

Mã ngành: 7480103

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (Robotics and Artificial Intelligence)

Mã ngành: 7480107_01

Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) (Intelligent Control and Automation)

Mã ngành: 7480107_02

Công nghệ thông tin (Information Technology)(*)

Mã ngành: 7480201_01

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)(*)

Mã ngành: 7480201_02

Công nghệ và đổi mới sáng tạo (Technology and Innovation Management)(*)

Mã ngành: 7480201_03

An toàn thông tin (Cybersecurity)(*)

Mã ngành: 7480202

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City)

Mã ngành: 7580104

Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S)

Mã ngành: 7620114

03. Chương trình cử nhân tài năng ISB;BBUS & cử nhân ASEAN CO;OP

Cử nhân ISB ASEAN Co;op

Mã ngành: ASA_Co-op

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

5
Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài và CCQT

Quy chế

Phương thức 2: Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.

Đối với thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc một trong các đối tượng:

Thí sinh có một trong các bằng tú tài/chứng chỉ quốc tế sau:

Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) đạt từ 26 điểm trở lên;

Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đạt từ C đến A.

Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.

Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau:

Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên.

Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên.

Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên.

Chứng chỉ ACT (American College Testing) từ 20 điểm (thang điểm 36) trở lên.

B) Đối với thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam (Lào, Campuchia, Thái Lan…) và tốt nghiệp THPT nước ngoài (gọi tắt thí sinh nước ngoài):UEH tuyển sinh theo quy định điểm d khoản 4 Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành

Lưu ý chung: Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

Điểm xét tuyển = Điểm tốt nghiệp THPT + Điểm ưu tiên Khu vực, Đối tượng

Trong đó:

Điểm tốt nghiệp THPT (quy đổi, tối đa 30 điểm) = (Điểm tốt nghiệp THPT x 30)/thang điểm tốt nghiệp tương ứng + Điểm cộng (quy đổi)

Điểm cộng: tối đa 5% theo thang điểm 30 (1.5 điểm) tính từ tiêu chí:

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

Mức điểm cộng áp dụng cho tất cả chương trình đào tạo, quy định Bảng dưới đây:

Điểm cộng

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
IELTS (Academic)
6.0 6.5 7.0 (+)

Thang điểm 30

0.5 1.0 1.5

Điểm ưu tiên Khu vực (KV), Đối tượng (ĐT) căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 30 quy định trong Bảng dưới đây:

Ưu tiên khu vực Ưu tiên đối tượng
Khu vực Mức điểm ưu tiên Đối tượng Mức điểm ưu tiên
KV1 0.75 ĐT1 đến ĐT4 2
KV2-NT 0.50
KV2 0.25 ĐT5 đến ĐT7 1
KV3 0

- Điểm ưu tiên KV,ĐT (quy đổi) đối với thí sinh có Điểm tốt nghiệp THPT từ 22,5 trở lên được xác định theo công thức sau:

+ Điểm ưu tiên KV,ĐT= [(30 – Điểm tốt nghiệp THPT(quy đổi))/7,5] x Mức điểm ưu tiên theo thang điểm 30.

- Điểm xét tuyển tối đa là 30.00 điểm.

Trường hợp thí sinh không có điểm tốt nghiệp THPT, UEH sẽ căn cứ điểm trung bình các năm học THPT của thí sinh, thang điểm phổ thông trường thí sinh tốt nghiệp để quy về ”Điểm tốt nghiệp THPT”, sau đó cộng điểm cộng, Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

 Không hạn chế số lượng nguyện vọng, thí sinh phải sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (số 1 thể hiện nguyện vọng cao nhất).

Hồ sơ

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của UEH:

+ Đăng ký học tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh (mã trường KSA)

+ Đăng ký học tại Vĩnh Long (mã trường KSV)

– Bản saobản dịch có xác nhận hoặc chứng thực văn bằng THPT;

– Bản sao, bản dịch có xác nhận hoặc chứng thực kết quả học tập THPT;

– Bản sao hộ chiếu có xác nhận hoặc chứng thực;

– Bản sao, bản dịch có xác nhận hoặc chứng thực các chứng chỉ quốc tế.

– Giấy công nhận do Giám đốc Sở GDĐT cấp minh chứng trình độ tương đương tốt nghiệp THPT.

3. Hình thức nộp hồ sơ:

Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 01 trong 02 cách sau:

– Cách 1: Nộp trực tiếp tại UEH

+ Đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh: Ban Đào tạo – Phòng A0.14, địa chỉ 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.

+ Đào tạo tại Vĩnh Long: Phòng Tuyển sinh – Truyền thông, địa chỉ 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

– Cách 2: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện

Thời gian xét tuyển

Thời gian cung cấp minh chứng đăng ký xét tuyển: Từ ngày 25/6/2025 đến 17g00 ngày 28/7/2025 (theo dấu bưu điện).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
01. Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
17310101Kinh tế (Economics) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết
27310104_01Kinh tế đầu tư (Investment Economics)
37310104_02Thẩm định giá và Quản trị tài sản (Valuation and Asset Management)
47340101_01Quản trị kinh doanh (Business Administration) Top 301;400 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết
57340101_02Kinh doanh số (Digital Business)
67340101_03Quản trị bệnh viện (Hospital Management)
77340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường (Corporate Sustainability and Environmental Management)
87340115_01Marketing
97340115_02Công nghệ Marketing (Marketing Technology)
107340116Bất động sản (Real Estate)
117340120Kinh doanh quốc tế (International Business)
127340121Kinh doanh thương mại (Commerce)
137340201_01Tài chính công (Public Finance)
147340201_02Thuế (Taxation)
157340201_03Ngân hàng (Banking)
167340201_04Thị trường chứng khoán (Stock Market)
177340201_05Tài chính (Finance) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết
187340201_06Đầu tư tài chính (Financial Investment)
197340201_07Quản trị Hải quan ; Ngoại thương (International Trade and Customs Management)
207340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính ; Ngân hàng (***) (Finance ; Banking)
217340301_01Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting) (S)
227340301_02Kế toán công (Public Sector Accounting)
237340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ICAEW)
247340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ACCA)
257340302Kiểm toán (Auditing)
267380101Luật kinh doanh quốc tế (International Business Law)
277380107Luật kinh tế (Economic Law)
287510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management)
297510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) (Logistics Technology)
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Management of Tourism Services and Travel)
317810201_01Quản trị khách sạn (Hospitality Management)
327810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Event and Leisure Service Management)
02. Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
337220201Tiếng Anh thương mại (Business English) (S)(**)
347310102Kinh tế chính trị (S)
357310107Thống kê kinh doanh (Business Statistics)(*)
367310108_01Toán tài chính (Financial Mathematics) (S)(*)
377310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (Actuarial Science)(*)
387320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S)
397340122Thương mại điện tử (Electronic Commerce)(*)
407340204Bảo hiểm (Insurance) (S)
417340205Công nghệ tài chính (Financial Technology)
427340206Tài chính quốc tế ( International Finance)
437340403Quản lý công (Public Management) (S)
447340404Quản trị nhân lực (Human Resource Management)
457340405Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System)(*)
467460108_01Khoa học dữ liệu (Data Science)(*)
477460108_02Phân tích dữ liệu (hướng kinh doanh và công nghệ) (Data Analytics)(*)
487480101Khoa học máy tính (Computer Science)(*)
497480103Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)(*)
507480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (Robotics and Artificial Intelligence)
517480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) (Intelligent Control and Automation)
527480201_01Công nghệ thông tin (Information Technology)(*)
537480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)(*)
547480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo (Technology and Innovation Management)(*)
557480202An toàn thông tin (Cybersecurity)(*)
567580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City)
577620114Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S)
03. Chương trình cử nhân tài năng ISB;BBUS & cử nhân ASEAN CO;OP
58ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co;op
59ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus

01. Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

Kinh tế (Economics) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7310101

Kinh tế đầu tư (Investment Economics)

Mã ngành: 7310104_01

Thẩm định giá và Quản trị tài sản (Valuation and Asset Management)

Mã ngành: 7310104_02

Quản trị kinh doanh (Business Administration) Top 301;400 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7340101_01

Kinh doanh số (Digital Business)

Mã ngành: 7340101_02

Quản trị bệnh viện (Hospital Management)

Mã ngành: 7340101_03

Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường (Corporate Sustainability and Environmental Management)

Mã ngành: 7340101_04

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Công nghệ Marketing (Marketing Technology)

Mã ngành: 7340115_02

Bất động sản (Real Estate)

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế (International Business)

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại (Commerce)

Mã ngành: 7340121

Tài chính công (Public Finance)

Mã ngành: 7340201_01

Thuế (Taxation)

Mã ngành: 7340201_02

Ngân hàng (Banking)

Mã ngành: 7340201_03

Thị trường chứng khoán (Stock Market)

Mã ngành: 7340201_04

Tài chính (Finance) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7340201_05

Đầu tư tài chính (Financial Investment)

Mã ngành: 7340201_06

Quản trị Hải quan ; Ngoại thương (International Trade and Customs Management)

Mã ngành: 7340201_07

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính ; Ngân hàng (***) (Finance ; Banking)

Mã ngành: 7340201_08

Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting) (S)

Mã ngành: 7340301_01

Kế toán công (Public Sector Accounting)

Mã ngành: 7340301_02

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ICAEW)

Mã ngành: 7340301_03

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ACCA)

Mã ngành: 7340301_04

Kiểm toán (Auditing)

Mã ngành: 7340302

Luật kinh doanh quốc tế (International Business Law)

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế (Economic Law)

Mã ngành: 7380107

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management)

Mã ngành: 7510605_01

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) (Logistics Technology)

Mã ngành: 7510605_02

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Management of Tourism Services and Travel)

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn (Hospitality Management)

Mã ngành: 7810201_01

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Event and Leisure Service Management)

Mã ngành: 7810201_02

02. Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

Tiếng Anh thương mại (Business English) (S)(**)

Mã ngành: 7220201

Kinh tế chính trị (S)

Mã ngành: 7310102

Thống kê kinh doanh (Business Statistics)(*)

Mã ngành: 7310107

Toán tài chính (Financial Mathematics) (S)(*)

Mã ngành: 7310108_01

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (Actuarial Science)(*)

Mã ngành: 7310108_02

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S)

Mã ngành: 7320106

Thương mại điện tử (Electronic Commerce)(*)

Mã ngành: 7340122

Bảo hiểm (Insurance) (S)

Mã ngành: 7340204

Công nghệ tài chính (Financial Technology)

Mã ngành: 7340205

Tài chính quốc tế ( International Finance)

Mã ngành: 7340206

Quản lý công (Public Management) (S)

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực (Human Resource Management)

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System)(*)

Mã ngành: 7340405

Khoa học dữ liệu (Data Science)(*)

Mã ngành: 7460108_01

Phân tích dữ liệu (hướng kinh doanh và công nghệ) (Data Analytics)(*)

Mã ngành: 7460108_02

Khoa học máy tính (Computer Science)(*)

Mã ngành: 7480101

Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)(*)

Mã ngành: 7480103

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (Robotics and Artificial Intelligence)

Mã ngành: 7480107_01

Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) (Intelligent Control and Automation)

Mã ngành: 7480107_02

Công nghệ thông tin (Information Technology)(*)

Mã ngành: 7480201_01

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)(*)

Mã ngành: 7480201_02

Công nghệ và đổi mới sáng tạo (Technology and Innovation Management)(*)

Mã ngành: 7480201_03

An toàn thông tin (Cybersecurity)(*)

Mã ngành: 7480202

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City)

Mã ngành: 7580104

Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S)

Mã ngành: 7620114

03. Chương trình cử nhân tài năng ISB;BBUS & cử nhân ASEAN CO;OP

Cử nhân ISB ASEAN Co;op

Mã ngành: ASA_Co-op

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

6
Xét tuyển thẳng

Đối tượng

Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển thẳng các đối tượng theo quy định tại khoản 1; điểm a khoản 2; khoản 4 Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành, cụ thể:

(Khoản 1) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc: UEH căn cứ quy định hiện hành của Bộ GDĐT và nguyện vọng của thí sinh để xem xét, quyết định ngành, chuyên ngành, chương trình đào tạo tuyển thẳng.

(Điểm a Khoản 2) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng: UEH căn cứ môn đoạt giải, quy định hiện hành của Bộ GDĐT và nguyện vọng của thí sinh để xem xét, quyết định ngành, chuyên ngành, chương trình đào tạo theo học.

(Khoản 4) UEH căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành, chuyên ngành, chương trình đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp quy định dưới đây:

a) Thí sinh là người khuyết tật nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành, chuyên ngành, chương trình đào tạo nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường:

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển thẳng vào UEH là:

(1) Thí sinh được miễn thi tốt nghiệp THPT, và

(2) Thí sinh có kết quả học tập được đánh giá mức Tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) và kết quả rèn luyện được đánh giá mức Tốt (hạnh kiểm xếp loại Tốt) đối với các năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

UEH căn cứ tình trạng sức khỏe, yêu cầu của ngành, chuyên ngành, chương trình đào tạo và nguyện vọng của thí sinh để xem xét, quyết định nhận vào học.

b) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ:

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển thẳng vào UEH là:

- Thí sinh có kết quả học tập được đánh giá mức Tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) và kết quả rèn luyện được đánh giá mức Tốt (hạnh kiểm xếp loại Tốt) đối với các năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

- Thí sinh phải học bổ sung kiến thức 01 (một) năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do UEH quy định.

c) Thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ:

Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển thẳng vào UEH là:

- Thí sinh có kết quả học tập được đánh giá mức Tốt (học lực xếp loại từ Giỏi trở lên) và kết quả rèn luyện được đánh giá mức Tốt (hạnh kiểm xếp loại Tốt) đối với các năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

- Thí sinh phải học bổ sung kiến thức 01 (một) năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do UEH quy định.

d) Thí sinh là người nước ngoài (gọi tắt là thí sinh nước ngoài) tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đạt chuẩn năng lực ngôn ngữ theo yêu cầu của ngành, chuyên ngành, chương trình đào tạo do UEH quy định và phù hợp với quy định của Bộ GDĐT:

- Thí sinh nước ngoài theo diện tự túc: UEH căn cứ kết quả học tập của thí sinh, quy định hiện hành của Bộ GDĐT, năng lực ngôn ngữ và nguyện vọng của thí sinh để xem xét, quyết định ngành, chuyên ngành, chương trình đào tạo tuyển thẳng.

- Thí sinh nước ngoài theo diện hiệp định: UEH thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.

Quy chế

a) Đối với thí sinh xét tuyển thẳng theo quy định tại khoản 1; điểm a khoản 2; điểm a, b, c khoản 4 Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành:

Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng gồm có:

1. Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng:

– Đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh (mã trường KSA):

+ Mẫu xét tuyển thẳng đối tượng theo khoản 1; điểm a khoản 2 Điều 8

+ Mẫu xét tuyển thẳng đối tượng theo điểm a, b, c khoản 4 Điều 8

– Đào tạo tại Vĩnh Long (mã trường KSV):

+ Mẫu xét tuyển thẳng đối tượng theo khoản 1; điểm a khoản 2 Điều 8

+ Mẫu xét tuyển thẳng đối tượng theo điểm a, b, c khoản 4 Điều 8

2. Bản sao (có xác nhận hoặc chứng thực) Học bạ 3 năm học THPT;

3. Bản sao (có xác nhận hoặc chứng thực) Căn cước công dân/Thẻ căn cước;

4. Bản sao (bản trích lục, có xác nhận hoặc chứng thực) Giấy khai sinh;

5. Bản sao một trong các loại hồ sơ liên quan sau:

+ Bản sao (có xác nhận hoặc chứng thực) Quyết định phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân hoặc Chiến sĩ thi đua toàn quốc (đối tượng theo khoản 1 Điều 8);

+ Bản sao (có xác nhận hoặc chứng thực) Giấy chứng nhận đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc Giấy chứng nhận đoạt giải trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia (đối tượng theo điểm a khoản 2 Điều 8);

+ Bản sao (có xác nhận hoặc chứng thực) Giấy xác nhận thí sinh là người khuyết tật nặng do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành (đối tượng theo điểm a khoản 4 Điều 8).

b) Đối với thí sinh xét tuyển thẳng theo quy định tại điểm d khoản 4 Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành

Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng gồm có:

1. Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng

2. Bản sao, bản dịch (có xác nhận hoặc chứng thực) Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

3. Giấy công nhận là văn bằng THPT của Sở Giáo dục và Đào tạo;

4. Bản sao (có xác nhận hoặc chứng thực) Hộ chiếu;

5. Bản sao (có xác nhận hoặc chứng thực) Chứng chỉ tiếng Anh (nếu thí sinh đăng ký học chương trình tiếng Anh toàn phần);

6. Bản sao (có xác nhận hoặc chứng thực) Giấy chứng nhận trình độ tiếng Việt theo quy định của Bộ GDĐT.

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký: Từ 08g00 ngày 27/5/2025 đến 17g00 ngày 30/6/2025 (tính theo dấu bưu điện).

Hình thức nộp hồ sơ:

Thí sinh có thể nộp hồ sơ theo 01 trong 02 cách sau:

– Cách 1: Nộp trực tiếp tại UEH

+ Đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh: Ban Đào tạo – Phòng A0.14, địa chỉ 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.

+ Đào tạo tại Vĩnh Long: Phòng Tuyển sinh – Truyền thông, địa chỉ 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

– Cách 2: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
01. Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
17310101Kinh tế (Economics) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết
27310104_01Kinh tế đầu tư (Investment Economics)
37310104_02Thẩm định giá và Quản trị tài sản (Valuation and Asset Management)
47340101_01Quản trị kinh doanh (Business Administration) Top 301;400 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết
57340101_02Kinh doanh số (Digital Business)
67340101_03Quản trị bệnh viện (Hospital Management)
77340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường (Corporate Sustainability and Environmental Management)
87340115_01Marketing
97340115_02Công nghệ Marketing (Marketing Technology)
107340116Bất động sản (Real Estate)
117340120Kinh doanh quốc tế (International Business)
127340121Kinh doanh thương mại (Commerce)
137340201_01Tài chính công (Public Finance)
147340201_02Thuế (Taxation)
157340201_03Ngân hàng (Banking)
167340201_04Thị trường chứng khoán (Stock Market)
177340201_05Tài chính (Finance) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết
187340201_06Đầu tư tài chính (Financial Investment)
197340201_07Quản trị Hải quan ; Ngoại thương (International Trade and Customs Management)
207340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính ; Ngân hàng (***) (Finance ; Banking)
217340301_01Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting) (S)
227340301_02Kế toán công (Public Sector Accounting)
237340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ICAEW)
247340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ACCA)
257340302Kiểm toán (Auditing)
267380101Luật kinh doanh quốc tế (International Business Law)
277380107Luật kinh tế (Economic Law)
287510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management)
297510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) (Logistics Technology)
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Management of Tourism Services and Travel)
317810201_01Quản trị khách sạn (Hospitality Management)
327810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Event and Leisure Service Management)
02. Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
337220201Tiếng Anh thương mại (Business English) (S)(**)
347310102Kinh tế chính trị (S)
357310107Thống kê kinh doanh (Business Statistics)(*)
367310108_01Toán tài chính (Financial Mathematics) (S)(*)
377310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (Actuarial Science)(*)
387320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S)
397340122Thương mại điện tử (Electronic Commerce)(*)
407340204Bảo hiểm (Insurance) (S)
417340205Công nghệ tài chính (Financial Technology)
427340206Tài chính quốc tế ( International Finance)
437340403Quản lý công (Public Management) (S)
447340404Quản trị nhân lực (Human Resource Management)
457340405Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System)(*)
467460108_01Khoa học dữ liệu (Data Science)(*)
477460108_02Phân tích dữ liệu (hướng kinh doanh và công nghệ) (Data Analytics)(*)
487480101Khoa học máy tính (Computer Science)(*)
497480103Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)(*)
507480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (Robotics and Artificial Intelligence)
517480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) (Intelligent Control and Automation)
527480201_01Công nghệ thông tin (Information Technology)(*)
537480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)(*)
547480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo (Technology and Innovation Management)(*)
557480202An toàn thông tin (Cybersecurity)(*)
567580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City)
577620114Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S)
03. Chương trình cử nhân tài năng ISB;BBUS & cử nhân ASEAN CO;OP
58ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co;op
59ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus

01. Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

Kinh tế (Economics) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7310101

Kinh tế đầu tư (Investment Economics)

Mã ngành: 7310104_01

Thẩm định giá và Quản trị tài sản (Valuation and Asset Management)

Mã ngành: 7310104_02

Quản trị kinh doanh (Business Administration) Top 301;400 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7340101_01

Kinh doanh số (Digital Business)

Mã ngành: 7340101_02

Quản trị bệnh viện (Hospital Management)

Mã ngành: 7340101_03

Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường (Corporate Sustainability and Environmental Management)

Mã ngành: 7340101_04

Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Công nghệ Marketing (Marketing Technology)

Mã ngành: 7340115_02

Bất động sản (Real Estate)

Mã ngành: 7340116

Kinh doanh quốc tế (International Business)

Mã ngành: 7340120

Kinh doanh thương mại (Commerce)

Mã ngành: 7340121

Tài chính công (Public Finance)

Mã ngành: 7340201_01

Thuế (Taxation)

Mã ngành: 7340201_02

Ngân hàng (Banking)

Mã ngành: 7340201_03

Thị trường chứng khoán (Stock Market)

Mã ngành: 7340201_04

Tài chính (Finance) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7340201_05

Đầu tư tài chính (Financial Investment)

Mã ngành: 7340201_06

Quản trị Hải quan ; Ngoại thương (International Trade and Customs Management)

Mã ngành: 7340201_07

Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính ; Ngân hàng (***) (Finance ; Banking)

Mã ngành: 7340201_08

Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting) (S)

Mã ngành: 7340301_01

Kế toán công (Public Sector Accounting)

Mã ngành: 7340301_02

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ICAEW)

Mã ngành: 7340301_03

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ACCA)

Mã ngành: 7340301_04

Kiểm toán (Auditing)

Mã ngành: 7340302

Luật kinh doanh quốc tế (International Business Law)

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế (Economic Law)

Mã ngành: 7380107

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management)

Mã ngành: 7510605_01

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) (Logistics Technology)

Mã ngành: 7510605_02

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Management of Tourism Services and Travel)

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn (Hospitality Management)

Mã ngành: 7810201_01

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Event and Leisure Service Management)

Mã ngành: 7810201_02

02. Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

Tiếng Anh thương mại (Business English) (S)(**)

Mã ngành: 7220201

Kinh tế chính trị (S)

Mã ngành: 7310102

Thống kê kinh doanh (Business Statistics)(*)

Mã ngành: 7310107

Toán tài chính (Financial Mathematics) (S)(*)

Mã ngành: 7310108_01

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (Actuarial Science)(*)

Mã ngành: 7310108_02

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S)

Mã ngành: 7320106

Thương mại điện tử (Electronic Commerce)(*)

Mã ngành: 7340122

Bảo hiểm (Insurance) (S)

Mã ngành: 7340204

Công nghệ tài chính (Financial Technology)

Mã ngành: 7340205

Tài chính quốc tế ( International Finance)

Mã ngành: 7340206

Quản lý công (Public Management) (S)

Mã ngành: 7340403

Quản trị nhân lực (Human Resource Management)

Mã ngành: 7340404

Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System)(*)

Mã ngành: 7340405

Khoa học dữ liệu (Data Science)(*)

Mã ngành: 7460108_01

Phân tích dữ liệu (hướng kinh doanh và công nghệ) (Data Analytics)(*)

Mã ngành: 7460108_02

Khoa học máy tính (Computer Science)(*)

Mã ngành: 7480101

Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)(*)

Mã ngành: 7480103

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (Robotics and Artificial Intelligence)

Mã ngành: 7480107_01

Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) (Intelligent Control and Automation)

Mã ngành: 7480107_02

Công nghệ thông tin (Information Technology)(*)

Mã ngành: 7480201_01

Công nghệ nghệ thuật (Arttech)(*)

Mã ngành: 7480201_02

Công nghệ và đổi mới sáng tạo (Technology and Innovation Management)(*)

Mã ngành: 7480201_03

An toàn thông tin (Cybersecurity)(*)

Mã ngành: 7480202

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City)

Mã ngành: 7580104

Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S)

Mã ngành: 7620114

03. Chương trình cử nhân tài năng ISB;BBUS & cử nhân ASEAN CO;OP

Cử nhân ISB ASEAN Co;op

Mã ngành: ASA_Co-op

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
01. Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế
17310101Kinh tế (Economics) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết110ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
27310104_01Kinh tế đầu tư (Investment Economics)200ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
37310104_02Thẩm định giá và Quản trị tài sản (Valuation and Asset Management)100ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
47340101_01Quản trị kinh doanh (Business Administration) Top 301;400 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết850ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
57340101_02Kinh doanh số (Digital Business)70ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
67340101_03Quản trị bệnh viện (Hospital Management)100ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
77340101_04Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường (Corporate Sustainability and Environmental Management)40ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
87340115_01Marketing160ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
97340115_02Công nghệ Marketing (Marketing Technology)70ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
107340116Bất động sản (Real Estate)110ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
117340120Kinh doanh quốc tế (International Business)570ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
127340121Kinh doanh thương mại (Commerce)210ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
137340201_01Tài chính công (Public Finance)50ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
147340201_02Thuế (Taxation)100ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
157340201_03Ngân hàng (Banking)250ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
167340201_04Thị trường chứng khoán (Stock Market)100ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
177340201_05Tài chính (Finance) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết470ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
187340201_06Đầu tư tài chính (Financial Investment)70ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
197340201_07Quản trị Hải quan ; Ngoại thương (International Trade and Customs Management)100ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
207340201_08Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính ; Ngân hàng (***) (Finance ; Banking)40ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
217340301_01Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting) (S)590ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
227340301_02Kế toán công (Public Sector Accounting)50ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
237340301_03Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ICAEW)50ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
247340301_04Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ACCA)50ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
257340302Kiểm toán (Auditing)200ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
267380101Luật kinh doanh quốc tế (International Business Law)70ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
277380107Luật kinh tế (Economic Law)150ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
287510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management)110ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
297510605_02Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) (Logistics Technology)70ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Management of Tourism Services and Travel)165ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
317810201_01Quản trị khách sạn (Hospitality Management)85ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
327810201_02Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Event and Leisure Service Management)80ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
02. Nhóm 2: Chương trình tiên tiến
337220201Tiếng Anh thương mại (Business English) (S)(**)0ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học Bạ D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
ĐT THPTD01; D09
347310102Kinh tế chính trị (S)50ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
Học BạA00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
357310107Thống kê kinh doanh (Business Statistics)(*)50ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
367310108_01Toán tài chính (Financial Mathematics) (S)(*)50ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
377310108_02Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (Actuarial Science)(*)70ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
387320106Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S)100ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09; V00
397340122Thương mại điện tử (Electronic Commerce)(*)140ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
407340204Bảo hiểm (Insurance) (S)50ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
417340205Công nghệ tài chính (Financial Technology)70ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
427340206Tài chính quốc tế ( International Finance)110ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
437340403Quản lý công (Public Management) (S)70ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
447340404Quản trị nhân lực (Human Resource Management)150ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
457340405Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System)(*)110ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
467460108_01Khoa học dữ liệu (Data Science)(*)55ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
477460108_02Phân tích dữ liệu (hướng kinh doanh và công nghệ) (Data Analytics)(*)40ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
487480101Khoa học máy tính (Computer Science)(*)50ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
497480103Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)(*)55ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
507480107_01Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (Robotics and Artificial Intelligence)70V-SATĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
517480107_02Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) (Intelligent Control and Automation)70ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
527480201_01Công nghệ thông tin (Information Technology)(*)50ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
537480201_02Công nghệ nghệ thuật (Arttech)(*)70ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
547480201_03Công nghệ và đổi mới sáng tạo (Technology and Innovation Management)(*)100ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
557480202An toàn thông tin (Cybersecurity)(*)50ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2
ĐT THPTA00; A01; D01; D07
567580104Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City)110ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
ĐT THPTA00; A01; D01; V00; D09
577620114Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S)50ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học BạA00 ; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 ; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 ; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 ; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
03. Chương trình cử nhân tài năng ISB;BBUS & cử nhân ASEAN CO;OP
58ASA_Co-opCử nhân ISB ASEAN Co;op50ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học Bạ A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09
59ISB_CNTNCử nhân Tài năng ISB BBus550ĐGNL HCMƯu TiênV-SAT
Học Bạ A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; D09

01. Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế

1. Kinh tế (Economics) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

2. Bất động sản (Real Estate)

Mã ngành: 7340116

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

3. Kinh doanh quốc tế (International Business)

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 570

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

4. Kinh doanh thương mại (Commerce)

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

5. Kiểm toán (Auditing)

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

6. Luật kinh doanh quốc tế (International Business Law)

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

7. Luật kinh tế (Economic Law)

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

8. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Management of Tourism Services and Travel)

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 165

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

9. Kinh tế đầu tư (Investment Economics)

Mã ngành: 7310104_01

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

10. Thẩm định giá và Quản trị tài sản (Valuation and Asset Management)

Mã ngành: 7310104_02

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

11. Quản trị kinh doanh (Business Administration) Top 301;400 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7340101_01

Chỉ tiêu: 850

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

12. Kinh doanh số (Digital Business)

Mã ngành: 7340101_02

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

13. Quản trị bệnh viện (Hospital Management)

Mã ngành: 7340101_03

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

14. Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường (Corporate Sustainability and Environmental Management)

Mã ngành: 7340101_04

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

15. Marketing

Mã ngành: 7340115_01

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

16. Công nghệ Marketing (Marketing Technology)

Mã ngành: 7340115_02

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

17. Tài chính công (Public Finance)

Mã ngành: 7340201_01

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

18. Thuế (Taxation)

Mã ngành: 7340201_02

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

19. Ngân hàng (Banking)

Mã ngành: 7340201_03

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

20. Thị trường chứng khoán (Stock Market)

Mã ngành: 7340201_04

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

21. Tài chính (Finance) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết

Mã ngành: 7340201_05

Chỉ tiêu: 470

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

22. Đầu tư tài chính (Financial Investment)

Mã ngành: 7340201_06

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

23. Quản trị Hải quan ; Ngoại thương (International Trade and Customs Management)

Mã ngành: 7340201_07

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

24. Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính ; Ngân hàng (***) (Finance ; Banking)

Mã ngành: 7340201_08

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

25. Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting) (S)

Mã ngành: 7340301_01

Chỉ tiêu: 590

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

26. Kế toán công (Public Sector Accounting)

Mã ngành: 7340301_02

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

27. Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ICAEW)

Mã ngành: 7340301_03

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

28. Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates;ACCA)

Mã ngành: 7340301_04

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

29. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management)

Mã ngành: 7510605_01

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

30. Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) (Logistics Technology)

Mã ngành: 7510605_02

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

31. Quản trị khách sạn (Hospitality Management)

Mã ngành: 7810201_01

Chỉ tiêu: 85

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

32. Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Event and Leisure Service Management)

Mã ngành: 7810201_02

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

02. Nhóm 2: Chương trình tiên tiến

1. Tiếng Anh thương mại (Business English) (S)(**)

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

2. Kinh tế chính trị (S)

Mã ngành: 7310102

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D09; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

3. Thống kê kinh doanh (Business Statistics)(*)

Mã ngành: 7310107

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

4. Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S)

Mã ngành: 7320106

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40; V00

5. Thương mại điện tử (Electronic Commerce)(*)

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

6. Bảo hiểm (Insurance) (S)

Mã ngành: 7340204

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

7. Công nghệ tài chính (Financial Technology)

Mã ngành: 7340205

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

8. Tài chính quốc tế ( International Finance)

Mã ngành: 7340206

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

9. Quản lý công (Public Management) (S)

Mã ngành: 7340403

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

10. Quản trị nhân lực (Human Resource Management)

Mã ngành: 7340404

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

11. Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System)(*)

Mã ngành: 7340405

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

12. Khoa học máy tính (Computer Science)(*)

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

13. Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)(*)

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu: 55

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

14. An toàn thông tin (Cybersecurity)(*)

Mã ngành: 7480202

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

15. Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City)

Mã ngành: 7580104

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40; V00

16. Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S)

Mã ngành: 7620114

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

17. Toán tài chính (Financial Mathematics) (S)(*)

Mã ngành: 7310108_01

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

18. Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (Actuarial Science)(*)

Mã ngành: 7310108_02

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2; D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40

19. Khoa học dữ liệu (Data Science)(*)

Mã ngành: 7460108_01

Chỉ tiêu: 55

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

20. Phân tích dữ liệu (hướng kinh doanh và công nghệ) (Data Analytics)(*)

Mã ngành: 7460108_02

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

21. Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (Robotics and Artificial Intelligence)

Mã ngành: 7480107_01

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: V-SATĐGNL HCMƯu TiênHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

22. Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) (Intelligent Control and Automation)

Mã ngành: 7480107_02

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

23. Công nghệ thông tin (Information Technology)(*)

Mã ngành: 7480201_01

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

24. Công nghệ nghệ thuật (Arttech)(*)

Mã ngành: 7480201_02

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

25. Công nghệ và đổi mới sáng tạo (Technology and Innovation Management)(*)

Mã ngành: 7480201_03

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2

03. Chương trình cử nhân tài năng ISB;BBUS & cử nhân ASEAN CO;OP

1. Cử nhân ISB ASEAN Co;op

Mã ngành: ASA_Co-op

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40; A00; A01; D01; D07; D09

2. Cử nhân Tài năng ISB BBus

Mã ngành: ISB_CNTN

Chỉ tiêu: 550

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênV-SATHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00 A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3 D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 D09; AH5; D36; D37; D38; D39; D40; A00; A01; D01; D07; D09

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển UEH

Thí sinh cung cấp minh chứng các tiêu chí phục vụ xét tuyển PT3, PT4, PT5: từ ngày 02/6/2025 đến ngày 28/7/2025.

Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn từ ngày 16/7 đến 17g00 ngày 28/7/2025.

CÁC MỐC THỜI GIAN QUAN TRỌNG

STT Nội dung Thời gian
1 Thí sinh cung cấp minh chứng đăng ký xét tuyển Khóa 51 – Đại học chính quy, năm 2025 tại website https://xettuyenk51.ueh.edu.vn/ Từ 08g00 ngày 02/6 đến 17g00 ngày 28/7/2025
2 UEH tổ chức chương trình Virtual Open Days đợt 1 (tư vấn trực tuyến 59 chương trình đào tạo, phương thức xét tuyển) tại website https://event.ueh.edu.vn/ Ngày 07, 08, 14, 15/6/2025
3 Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) đăng ký cấp tài khoản trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo quy định và hướng dẫn của Sở GDĐT nơi thí sinh thường trú Từ ngày 10/7 đến ngày 20/7/2025
4 Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn Từ ngày 16/7 đến
17g00 ngày 28/7/2025
5 UEH công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển, mức điểm trúng tuyển quy đổi tương đương trên Cổng tuyển sinh UEH và Hệ thống của Bộ GDĐT Trước 17g00 ngày 23/7/2025
6 Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT Từ ngày 29/7 đến
17g00 ngày 05/8/2025
7 Thông báo kết quả trúng tuyển tại Cổng tuyển sinh UEH Trước 17g00 ngày 22/8/2025
8 Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn và nhập học tại UEH Trước 17g00 ngày 30/8/2025

 

HƯỚNG DẪN CUNG CẤP MINH CHỨNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ và chuyển thành file ảnh tương ứng

B1.1. Chuẩn bị các loại giấy tờ:

Giấy thông báo Số định danh cá nhân hoặc thẻ Căn cước/Căn cước công dân.

Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Lịch sử (Nếu có).

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic hoặc TOEFL iBT (Nếu có).

Giấy khen danh hiệu học sinh xuất sắc hoặc học sinh giỏi cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 (Nếu có).

Hồ sơ minh chứng ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo nơi thường trú (Nếu có).

B1.2. Chuyển thành file ảnh:

– Chụp ảnh (hoặc scan) bản chính (không chụp từ bản photo, bản sao y) các giấy tờ đã chuẩn bị.

– Hình chụp phải rõ ràng, đọc được, trọn vẹn trang giấy tờ, đầy đủ thông tin xoay hướng thuận tiện cho người xem.

– Định dạng file ảnh: png hoặc jpg.

– Kích thước file ảnh tối đa: 10 Mb.

– Riêng giấy tờ số 5, các ảnh được nén thành file .rar hoặc .zip.

Bước 2: Truy cập vào Hệ thống cung cấp minh chứng xét tuyển và kê khai hồ sơ trực tuyến (online):

B2.1. Truy cập Hệ thống cung cấp minh chứng xét tuyển

– Thí sinh truy cập link: https://xettuyenk51.ueh.edu.vn/, chọn Bước 4 – Cung cấp minh chứng đăng ký xét tuyển

B2.2. Đăng ký tài khoản

– Thí sinh sử dụng Số định danh cá nhân hoặc CCCD để đăng ký tài khoản.

– Số định danh cá nhân hoặc CCCD khi thí sinh kê khai trên Hệ thống cung cấp minh chứng xét tuyển của UEH phải giống trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.

– Nếu nhập sai Số định danh cá nhân hoặc CCCD thì xem như hồ sơ không hợp lệ.

B2.3. Kê khai hồ sơ trực tuyến

– Kê khai đầy đủ và chính xác thông tin cá nhân, email, số điện thoại sử dụng, quá trình học tập và tiêu chí xét tuyển.

– Kê khai các thông tin liên quan phương thức xét tuyển.

– Thực hiện khảo sát nguyện vọng xét tuyển (Lưu ý: UEH căn cứ nguyện vọng thí sinh đăng ký chính thức trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT để xét tuyển).

– Đính kèm file ảnh các giấy tờ minh chứng tương ứng với từng ô quy định.

– Nhấn “Lưu tạm” lưu thông tin đăng ký và có thể chỉnh sửa hồ sơ trong thời gian quy định.

B2.4. Nhận thông tin tài khoản qua email

– Hệ thống tự động cấp tài khoản đăng nhập hồ sơ qua email đăng ký (trong vòng 10 phút) sau khi thí sinh kê khai thông tin.

– Kiểm tra email trong Hộp thư đến HOẶC Hộp thư Spam.

– Sử dụng, quản lý tài khoản này để cho các bước tiếp theo trong quy trình đăng ký.

B2.5. Hoàn tất và khóa thông tin đăng ký

– Thí sinh sử dụng tài khoản để đăng nhập Hệ thống cung cấp minh chứng xét tuyển.

– Sau khi kiểm tra chính xác các thông tin và cam kết không điều chỉnh, thí sinh chọn chức năng “Khóa đăng ký”.

– Hệ thống tự động gửi email (trong vòng 10 phút) để xác nhận Mã hồ sơ đăng ký của thí sinh.

– Hồ sơ hợp lệ khi được cấp Mã hồ sơ đăng ký trước 17g00 ngày 28/7/2025.

Bước 3: Theo dõi và kiểm tra tình trạng hồ sơ

– Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày thí sinh “Khóa đăng ký”, UEH sẽ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Hồ sơ của thí sinh có các trạng thái như sau:

+ Chờ tiếp nhận: Hồ sơ chưa được UEH kiểm tra.

+ Bổ sung minh chứng: Thí sinh cần bổ sung các loại giấy tờ theo hướng dẫn của UEH.

+ Đã được tiếp nhận: UEH đã tiếp nhận hồ sơ và sẽ tiến hành hậu kiểm các loại giấy tờ khi thí sinh trúng tuyển, nhập học.

– Trong trường hợp hồ sơ ở trạng thái “Bổ sung minh chứng”, UEH sẽ gửi thông báo qua địa chỉ email thí sinh đăng ký.

– Thí sinh lưu ý thường xuyên kiểm tra email để tránh bỏ sót các thông báo quan trọng.

Học phí

Đại học Kinh tế TPHCM cũng đã công bố học học phí năm 2025. So với năm ngoái học phí các chương trình đào tạo sẽ tăng hơn 200.000 đồng/tín chỉ.

Theo đó, học phí các chương trình tiên tiến quốc tế (đã kiểm định quốc tế) học phí tiếng Việt là 1,3 triệu đồng/tín chỉ; tiếng Anh x 1,4; thực hành x 1,2. 

Học phí chương trình tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (ACCA và ICAEW) tiếng Việt là 1,3 triệu đồng/ tín chỉ; tiếng Anh là 1,9 triệu đồng/tín chỉ.

Các chương trình tiên tiến (khối ngành III, VII) tiếng Việt là 1,1 triệu đồng/tín chỉ, tiếng Anh x 1,4; thực hành  x 1,2.

Các chương trình tiên tiến (khối ngành V) tiếng Việt là 1,2 triệu đồng/tín chỉ; tiếng Anh x 1,4; thực hành x 1,2; Cử nhân tài năng tiếng Việt là 1,1 triệu đồng/tín chỉ; tiếng Anh là 1,9 triệu đồng/tín chỉ.

Chương trình Asean Coop tiếng Việt là 1,1 triệu đồng /tín chỉ; tiếng Anh là 1,9 triệu đồng /tín chỉ; Mode Coop là 3,29 triệu đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí mỗi năm không quá 10%/năm.

Riêng đào tạo tại Vĩnh Long, mức học phí năm học 2025 – 2026 bằng 60% học phí của cơ sở tại TPHCM. Trong đó các chương trình tiên tiến quốc tế (đã kiểm định quốc tế) tiếng Việt là 780.000 đồng/tín chỉ; Các chương trình tiên tiến tiếng Việt là 660.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 5%/năm.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Đại Học Kinh Tế TPHCM
  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
  • Mã trường: KSA
  • Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City
  • Tên viết tắt: UEH
  • Địa chỉ: 59C đường Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP HCM
  • Website: https://ueh.edu.vn/

Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh là một trong các trường đại học trọng điểm của quốc gia, sau 48 năm hình thành và phát triển, với đội ngũ giáo sư, giảng viên được đào tạo từ các trường danh tiếng trong và ngoài nước, có chuyên môn sâu, uy tín khoa học cao, UEH đã có nhiều đóng góp thiết thực trong công tác nghiên cứu khoa học thông qua nhiều công trình công bố quốc tế, các đề tài nghiên cứu trọng điểm cấp nhà nước, cấp địa phương, các nghiên cứu ứng dụng vào thực tiễn; Mạng lưới hợp tác quốc tế rộng khắp với hơn 125 đối tác giáo dục quốc tế đến từ các quốc gia lớn trên thế giới như: Hoa Kỳ, Pháp, Australia, New Zealand, Hà Lan, Hàn Quốc, Singapore,… Đặc biệt, nhà trường đã đào tạo hàng trăm ngàn cán bộ, nhà kinh tế, nhà quản lý có trình độ đại học và sau đại học cho cả nước; đảm bảo chất lượng, uy tín đã và đang đảm nhận các vị trí quan trọng tại các cơ quan quản lý nhà nước; các doanh nghiệp trong và ngoài nước; lãnh đạo, giảng viên các trường đại học, cao đẳng,...

Tháng 10/2023, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định 1146/QĐ-TTg về việc chuyển Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) thành Đại học, chính thức trở thành 1 trong 7 cơ sở giáo dục đại học tại Việt Nam hoạt động theo mô hình “Đại học đa ngành, đa lĩnh vực”, đánh dấu cột mốc quan trọng UEH chính thức nâng cấp mô hình quản trị. bên cạnh Phân hiệu UEH Vĩnh Long, UEH đã chính thức thành lập 03 Trường thành viên thuộc UEH gồm:

  • Trường Kinh doanh UEH
  • Trường Kinh tế, Luật và Quản lý nhà nước UEH
  • Trường Công nghệ và Thiết kế UEH

Từ những thành tích xuất sắc trong quá trình xây dựng và phát triển, tập thể cán bộ, giảng viên và nhân viên Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh đã được Chủ tịch nước trao tặng 02 Huân chương Lao động hạng Ba (1986), 02 Huân chương Lao động hạng Nhì (1991), 02 Huân chương Lao động hạng Nhất (1996), Huân chương Độc lập hạng Ba (2001), Huân chương Độc lập hạng Nhì (2010), Huân chương Độc lập hạng Nhất năm (2021) và danh hiệu Anh hùng Lao động (2006). Ngoài ra, theo quyết định của Bộ GD&ĐT, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh nằm trong Top 10 đại học công bố quốc tế uy tín nhiều nhất Việt Nam (2019), Top 05 trường đại học công bố quốc tế uy tín nhiều nhất và đứng đầu về công bố quốc tế trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh tại Việt Nam (2020). Theo BXH QS Asia 2024, UEH đạt Top 301+ các Đại học tốt nhất Châu Á.

Những thông tin cần biết

– Tiêu chí chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được tính điểm cộng:

+ IELTS Academic từ 6.0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên, còn thời hạn (dự thi từ ngày 02/6/2023 đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển).

Bảng 8: Quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương

IELTS (Academic) TOEFL iBT
7.0(+) 96(+)
6.5 85 – 95
6.0 73 – 84

– Tiêu chí giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) tính điểm cộng:

+ Các môn đạt giải: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Lịch sử.

+ Thí sinh chọn giải thưởng cao nhất đạt được trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 để đăng ký xét tuyển.

+ Tiêu chí này không áp dụng đối với giải thưởng các kỳ thi Olympic cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương); kỳ thi Học sinh Giỏi giải toán trên máy tính Casio; cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương).

– Tiêu chí khen thưởng/công nhận danh hiệu cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 là Học sinh Xuất sắc, Học sinh Giỏi tính điểm cộng: thí sinh cập nhật giấy khen của 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12.

– Danh sách trường THPT chuyên/năng khiếu được tính điểm cộng tại links http://go.ueh.edu.vn/dschuyennk2025

– Thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025 kê khai chính xác và cung cấp hồ sơ minh chứng trong trường hợp hưởng ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo nơi thương trú (xem hướng dẫn hồ sơ minh chứng tại links http://go.ueh.edu.vn/hdhsut2025