Điểm chuẩn vào Trường UEH - Đại học Kinh tế TPHCM năm 2024
Năm 2024, Đại học Kinh tế TPHCM tuyển 7.900 chỉ tiêu cùng với 6 phương thức xét tuyển, trong đó ĐH Kinh tế TPHCM dành 40 - 50% chỉ tiêu xét tuyển học sinh giỏi.
Điểm chuẩn UEH - Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2024 xét theo điểm thi TN THPT; Xét điểm học bạ; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM; Ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển thẳng đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Tiếng Anh thương mại | D01; D96 | 26.3 | |
Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
Kinh tế chính trị | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | |
Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
Thẩm định giá và quản trị tài sản | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
Thống kê kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.01 | |
Toán tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.72 | |
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | A00; A01; D01; V00 | 26.6 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
Kinh doanh số | A00; A01; D01; D07 | 26.41 | |
Quản trị bệnh viện | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | |
Marketing | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | |
Công nghệ marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.72 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 26.54 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
Tài chính công | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
Thuế | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | |
Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
Thị trường chứng khoán | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.03 | |
Đầu tư tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.03 | |
Quản trị Hải quan - Ngoại thương | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
Tài chính quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | |
Kế toán công | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 24.93 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
Hệ thống thông tin kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.51 | |
Luật kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 25.8 | |
Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 25.6 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 25.43 | |
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
Điều khiển thông minh và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23.8 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
Công nghệ nghệ thuật (Arttech) | A00; A01; D01; D07 | 26.23 | |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | A00; A01; D01; V00 | 24.7 | |
Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 25.35 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25.2 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
Cử nhân ISB ASEAN Co-op | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | Chương trình Cử nhân tài năng; Asean Co-op |
Cử nhân Tài năng ISB BBus | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | Chương trình Cử nhân tài năng; Asean Co-op |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Tiếng Anh thương mại | D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
Kinh tế | A00:A01: D26: D27: D28: D29: D30: AH3: D01: D02: D03: D04: D05: D06: DD2:D07: D21: D22: D23: D24: D25: AH2 | 69 | Điểm tối đa là 100 |
Kinh tế chính trị | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 55 | Điểm tối đa là 100 |
Kinh tế đầu tư | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 62 | Điểm tối đa là 100 |
Thẩm định giá và quản trị tài sán | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
Thống kê kinh doanh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 60 | Điểm tối đa là 100 |
Toán tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 59 | Điểm tối đa là 100 |
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 49 | Điểm tối đa là 100 |
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 77 | Điểm tối đa là 100 |
Quán trị kinh doanh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 55 | Điểm tối đa là 100 |
Kinh doanh số | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
Quản trị bệnh viện | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
Marketing | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 77 | Điểm tối đa là 100 |
Công nghệ marketing | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 73 | Điểm tối đa là 100 |
Bất động sản | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 53 | Điểm tối đa là 100 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 71 | Điểm tối đa là 100 |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 71 | Điểm tối đa là 100 |
Thương mại điện tử | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 72 | Điểm tối đa là 100 |
Tài chính công | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 57 | Điểm tối đa là 100 |
Thuế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
Ngân hàng | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 63 | Điểm tối đa là 100 |
Thị trường chứng khoán | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 52 | Điểm tối đa là 100 |
Tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 66 | Điểm tối đa là 100 |
Đầu tư tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 60 | Điểm tối đa là 100 |
Quản trị Hải quan - Ngoại thương | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
Bảo hiểm | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
Công nghệ tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 69 | Điểm tối đa là 100 |
Tài chính quốc tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 72 | Điểm tối đa là 100 |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 64 | Điểm tối đa là 100 |
Kế toán công | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 58 | Điểm tối đa là 100 |
Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
Kiểm toán | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 70 | Điểm tối đa là 100 |
Quản lý công | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 51 | Điểm tối đa là 100 |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
Hệ thống thông tin kinh doanh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 53 | Điểm tối đa là 100 | |
Luật kinh doanh quốc tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 70 | Điểm tối đa là 100 |
Luật kinh tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 74 | Điểm tối đa là 100 |
Khoa học máy tính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 65 | Điểm tối đa là 100 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 63 | Điểm tối đa là 100 |
Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 61 | Điểm tối đa là 100 |
Công nghệ nghệ thuật (Arttech) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 65 | Điểm tối đa là 100 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 59 | Điểm tối đa là 100 |
An toàn thông tin | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 49 | Điểm tối đa là 100 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 85 | Điểm tối đa là 100 |
Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 54 | Điểm tối đa là 100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 62 | Điểm tối đa là 100 |
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
Cử nhân ISB Asean Co-op | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 72 | Chương trình cử nhân tài năng; Cử nhân ASEAN Co_op |
Cử nhân Tài năng ISB BBus | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 73 | Chương trình cử nhân tài năng; Cử nhân ASEAN Co_op |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Tiếng Anh thương mại | 880 | ||
Kinh tế | 920 | ||
Kinh tế chính trị | 830 | ||
Kinh tế đầu tư | 870 | ||
Thẩm định giá và quản trị tài sản | 820 | ||
Thống kê kinh doanh | 880 | ||
Toán tài chính | 880 | ||
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 810 | ||
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 940 | ||
Quản trị kinh doanh | 830 | ||
Kinh doanh số | 900 | ||
Quản trị bệnh viện | 810 | ||
Marketing | 930 | ||
Công nghệ marketing | 930 | ||
Bất động sản | 800 | ||
Kinh doanh quốc tế | 930 | ||
Kinh doanh thương mại | 910 | ||
Thương mại điện tử | 945 | ||
Tài chính công | 830 | ||
Thuế | 820 | ||
Ngân hàng | 860 | ||
Thị trường chứng khoán | 820 | ||
Tài chính | 875 | ||
Đầu tư tài chính | 865 | ||
Quản trị Hải quan - Ngoại thương | 820 | ||
Bảo hiểm | 800 | ||
Công nghệ tài chính | 935 | ||
Tài chính quốc tế | 920 | ||
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) | 820 | ||
Kế toán công | 860 | ||
Kế toán doanh nghiệp | 835 | ||
Kiểm toán | 930 | ||
Quản lý công | 800 | ||
Quản trị nhân lực | 870 | ||
Hệ thống thông tin kinh doanh | 910 | ||
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 830 | ||
Luật kinh doanh quốc tế | 905 | ||
Luật kinh tế | 905 | ||
Khoa học dữ liệu | 950 | ||
Khoa học máy tính | 900 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 875 | ||
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 900 | ||
Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) | 800 | ||
Công nghệ thông tin | 850 | ||
Công nghệ nghệ thuật (Arttech) | 900 | ||
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 885 | ||
An toàn thông tin | 800 | ||
Logistics và Quản lý chuổi cung ứng | 995 | ||
Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) | 930 | ||
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 830 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | 810 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 820 | ||
Quản trị khách sạn | 850 | ||
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 860 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Tiếng Anh thương mại | 66 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Kinh tế | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Kinh tế chính trị | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Kinh tế đầu tư | 59 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Thẩm định giá và quản trị tài sản | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Thống kê kinh doanh | 55 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Toán tài chính | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 48 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 76 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Quản trị kinh doanh | 55 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Kinh doanh số | 65 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Quản trị bệnh viện | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Marketing | 76 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Công nghệ marketing | 72 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Bất động sản | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Kinh doanh quốc tế | 71 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Kinh doanh thương mại | 68 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Thương mại điện tử | 70 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Tài chính công | 54 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Thuế | 52 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Ngân hàng | 59 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Thị trường chứng khoán | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Tài chính | 63 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Đầu tư tài chính | 59 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Quản trị Hải quan - Ngoại thương | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Bảo hiểm | 48 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Công nghệ tài chính | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Tài chính quốc tế | 70 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) | 61 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Kế toán công | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Kế toán doanh nghiệp | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Kiểm toán | 68 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Quản lý công | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Quản trị nhân lực | 64 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Hệ thống thông tin kinh doanh | 64 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 51 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Luật kinh doanh quốc tế | 68 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Luật kinh tế | 65 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Khoa học dữ liệu | 72 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Khoa học máy tính | 66 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Kỹ thuật phần mềm | 62 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 60 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Công nghệ thông tin | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Công nghệ nghệ thuật (Arttech) | 65 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
An toàn thông tin | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Logistics và Quản lý chuổi cung ứng | 83 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Kinh doanh nông nghiệp | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Quản trị khách sạn | 61 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 | |
Cử nhân ISB Asean Co-op | 72 | ||
Cử nhân Tài năng ISB BBus | 73 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây