Đối tượng
Phương thức xét tuyển thẳng: Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức thí sinh tốt nghiệp nước ngoài: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
Phương thức học sinh Giỏi: Thí sinh là học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12 chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2024
Chỉ tiêu
Phương thức xét tuyển thẳng: 1% chỉ tiêu theo CTĐT
Phương thức thí sinh tốt nghiệp nước ngoài: 3% chỉ tiêu theo CTĐT
Phương thức học sinh Giỏi: 20% chỉ tiêu theo CTĐT
Điều kiện xét tuyển
Phương thức thí sinh tốt nghiệp nước ngoài:
A) Đối với thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc một trong các đối tượng:
1. Thí sinh có một trong các bằng tú tài/chứng chỉ quốc tế sau:
– Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) đạt từ 26 điểm trở lên;
– Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đạt từ C đến A.
– Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.
2. Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau:
– Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên.
– Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên.
– Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên.
– Chứng chỉ ACT (American College Testing) từ 20 điểm (thang điểm 36) trở lên.
B) Đối với thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam (Lào, Campuchia, Thái Lan,..) và tốt nghiệp THPT nước ngoài (gọi tắt thí sinh nước ngoài):
+ Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Anh cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Anh của chương trình đó.
+ Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Việt cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Việt theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.
Lưu ý: Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Phương thức học sinh Giỏi:
Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2024
Quy chế
1) Điểm xét tuyển
Phương thức học sinh Giỏi:
Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:
– Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi).
– Tiêu chí không bắt buộc:
+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.
+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.
+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu
2) Điểm quy đổi xét tuyển
- Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đang ký lớp 10, lớp 11 và hk1 lớp 12 (Tất cả chương trình)
|
Điểm trung bình theo tổ hợp môn |
ĐQĐ lớp 10 |
ĐQĐ lớp 11 |
ĐQĐ HK1 -Lớp 12 |
Điểm quy đổi |
8,0 - 8,49 |
17 |
17 |
12 |
8,5 - 8,99 |
18 |
18 |
13 |
9,0 - 9,49 |
19 |
19 |
14 |
9,5 - 10,0 |
20 |
20 |
15 |
- Điểm quy đổi xét tuyển theo Chứng chỉ tiếng anh quốc tế; Giải thưởng kỳ thi chọn HSG cấp Tỉnh, cấp Thành phố; Trường THPT Chuyên/năng khiếu
- Chương trình tiếng Việt; Chương trình tiếng Anh toàn phần; Chương trình tiếng Anh bán phần
|
Điểm quy đổi |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS Academic) |
6,0 |
12 |
6,5 |
14 |
7,0 |
16 |
7,5 |
18 |
8(+) |
20 |
Giải thưởng kỳ thi chọn HSG cấp Tỉnh, cấp Thành phố |
Ba |
10 |
Nhì |
15 |
Nhất |
20 |
Trường THPT Chuyên/năng khiếu |
Lớp 10 |
2 |
Lớp 11 |
2 |
Lớp 12 |
1 |
- Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus; Chương trình Cử nhân ISB Asean Co-op
|
Điểm quy đổi |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS Academic) |
6,0 |
21 |
6,5 |
22 |
7,0 |
23 |
7,5 |
24 |
8(+) |
25 |
Giải thưởng kỳ thi chọn HSG cấp Tỉnh, cấp Thành phố |
Ba |
3 |
Nhì |
4 |
Nhất |
5 |
Trường THPT Chuyên/năng khiếu |
Lớp 10 |
6 |
Lớp 11 |
6 |
Lớp 12 |
3 |
3) Nguyên tắc xét tuyển
Phương thức thí sinh tốt nghiệp nước ngoài + Phương thức học sinh Giỏi: Thí sinh đăng ký tối đa 2 nguyện vọng
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
---|
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | |
2 | 7340101 | Quản trị | |
3 | 7340115 | Marketing | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | |
6 | 7340201_01 | Ngân hàng | |
7 | 7340201_02 | Tài chính | |
8 | 7340201_03 | Thuế | |
9 | 7340301 | Kế toán doanh nghiệp | |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | |
11 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | |
12 | 7480201 | Công nghệ và đối mới sáng tạo | |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |
14 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |