Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (CTUT) năm 2025

Trường đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ dự kiến tuyển sinh 1.720 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (mã phương thức 100)

Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (mã phương thức 200).

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025 (mã phương thức 402)

 

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển CTUT năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đầu vào theo Quy định của Trường;

 

Điều kiện xét tuyển

Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

Quy chế

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (mã phương thức 100).

Điểm xét tuyển = (Điểm thi THPT môn 1 + Điểm thi THPT môn 2 + Điểm thi THPT môn 3) + Điểm ưu tiên + điểm cộng.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
37340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
47340301Kế toánA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
57380101LuậtC00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74
67420201Công nghệ sinh họcB00; B03; B08; C08; X13; D13; X14; X16
77460108Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
87480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
97480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
107480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
127510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06
137510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59
157510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C02; A03; A04; C01; X05; X06
167510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10
177510403Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59
187510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
197510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06
207520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06
217540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10
227580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06
23CN1-7220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78
24CN1-7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
25CN1-7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
26CN1-7340301Kế toánA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
27CN1-7380101LuậtC00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74
28KS1-7420201Công nghệ sinh họcB00; B03; B08; C08; D13; X13; X14; X16
29KS1-7460108Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
30KS1-7480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25+E46:E67
31KS1-7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
32KS1-7480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
33KS1-7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
34KS1-7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06
35KS1-7510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06
36KS1-7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59
37KS1-7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06
38KS1-7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10
39KS1-7510403Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59
40KS1-7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
41KS1-7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06
42KS1-7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06
43KS1-7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10
44KS1-7580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; B03; B08; C08; X13; D13; X14; X16

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C02; A03; A04; C01; X05; X06

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510403

Tổ hợp: A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: CN1-7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: CN1-7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: CN1-7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Kế toán

Mã ngành: CN1-7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Luật

Mã ngành: CN1-7380101

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Công nghệ sinh học

Mã ngành: KS1-7420201

Tổ hợp: B00; B03; B08; C08; D13; X13; X14; X16

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: KS1-7460108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Khoa học máy tính

Mã ngành: KS1-7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25+E46:E67

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: KS1-7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Hệ thống thông tin

Mã ngành: KS1-7480104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Công nghệ thông tin

Mã ngành: KS1-7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: KS1-7510102

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: KS1-7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: KS1-7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: KS1-7510303

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: KS1-7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: KS1-7510403

Tổ hợp: A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: KS1-7510601

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: KS1-7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: KS1-7520118

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: KS1-7540101

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10

Quản lý xây dựng

Mã ngành: KS1-7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đầu vào theo Quy định của Trường

Điều kiện xét tuyển

 Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

Quy chế

Xét kết quả học bạ THPT (mã phương thức 200).

Điểm xét tuyển = (Điểm cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm cả năm lớp 12 môn 2+ Điểm cả năm lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên + điểm cộng

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78
27340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
37340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
47340301Kế toánA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
57380101LuậtC00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74
67420201Công nghệ sinh họcB00; B03; B08; C08; X13; D13; X14; X16
77460108Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
87480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
97480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
107480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
127510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06
137510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59
157510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C02; A03; A04; C01; X05; X06
167510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10
177510403Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59
187510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
197510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06
207520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06
217540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10
227580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06
23CN1-7220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78
24CN1-7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
25CN1-7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
26CN1-7340301Kế toánA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
27CN1-7380101LuậtC00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74
28KS1-7420201Công nghệ sinh họcB00; B03; B08; C08; D13; X13; X14; X16
29KS1-7460108Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
30KS1-7480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25+E46:E67
31KS1-7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
32KS1-7480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
33KS1-7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
34KS1-7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06
35KS1-7510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06
36KS1-7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59
37KS1-7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06
38KS1-7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10
39KS1-7510403Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59
40KS1-7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
41KS1-7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06
42KS1-7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06
43KS1-7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10
44KS1-7580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: B00; B03; B08; C08; X13; D13; X14; X16

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C02; A03; A04; C01; X05; X06

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510403

Tổ hợp: A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: CN1-7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: CN1-7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: CN1-7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Kế toán

Mã ngành: CN1-7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Luật

Mã ngành: CN1-7380101

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Công nghệ sinh học

Mã ngành: KS1-7420201

Tổ hợp: B00; B03; B08; C08; D13; X13; X14; X16

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: KS1-7460108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Khoa học máy tính

Mã ngành: KS1-7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25+E46:E67

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: KS1-7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Hệ thống thông tin

Mã ngành: KS1-7480104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Công nghệ thông tin

Mã ngành: KS1-7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: KS1-7510102

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: KS1-7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: KS1-7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: KS1-7510303

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: KS1-7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: KS1-7510403

Tổ hợp: A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: KS1-7510601

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: KS1-7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: KS1-7520118

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: KS1-7540101

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10

Quản lý xây dựng

Mã ngành: KS1-7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025 (mã phương thức 402)

Điểm xét tuyển = Kết quả đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhNL1
27340101Quản trị kinh doanhNL1
37340201Tài chính - Ngân hàngNL1
47340301Kế toánNL1
57380101LuậtNL1
67420201Công nghệ sinh họcNL1
77460108Khoa học dữ liệuNL1
87480101Khoa học máy tínhNL1
97480103Kỹ thuật phần mềmNL1
107480104Hệ thống thông tinNL1
117480201Công nghệ thông tinNL1
127510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngNL1
137510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửNL1
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửNL1
157510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaNL1
167510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcNL1
177510403Công nghệ kỹ thuật năng lượngNL1
187510601Quản lý công nghiệpNL1
197510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngNL1
207520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpNL1
217540101Công nghệ thực phẩmNL1
227580302Quản lý xây dựngNL1
23CN1-7220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78
24CN1-7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
25CN1-7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
26CN1-7340301Kế toánA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
27CN1-7380101LuậtC00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74
28KS1-7420201Công nghệ sinh họcB00; B03; B08; C08; D13; X13; X14; X16
29KS1-7460108Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
30KS1-7480101Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25+E46:E67
31KS1-7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
32KS1-7480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
33KS1-7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
34KS1-7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06
35KS1-7510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửA00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06
36KS1-7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59
37KS1-7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06
38KS1-7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10
39KS1-7510403Công nghệ kỹ thuật năng lượngA00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59
40KS1-7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
41KS1-7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06
42KS1-7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06
43KS1-7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10
44KS1-7580302Quản lý xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: NL1

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: NL1

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: NL1

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: NL1

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: NL1

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: NL1

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: NL1

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: NL1

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: NL1

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: NL1

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510403

Tổ hợp: NL1

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: NL1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: NL1

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: NL1

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: NL1

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: NL1

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: CN1-7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: CN1-7340101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: CN1-7340201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Kế toán

Mã ngành: CN1-7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Luật

Mã ngành: CN1-7380101

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74

Công nghệ sinh học

Mã ngành: KS1-7420201

Tổ hợp: B00; B03; B08; C08; D13; X13; X14; X16

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: KS1-7460108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Khoa học máy tính

Mã ngành: KS1-7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25+E46:E67

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: KS1-7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Hệ thống thông tin

Mã ngành: KS1-7480104

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Công nghệ thông tin

Mã ngành: KS1-7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: KS1-7510102

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: KS1-7510203

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: KS1-7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: KS1-7510303

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: KS1-7510401

Tổ hợp: A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: KS1-7510403

Tổ hợp: A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: KS1-7510601

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: KS1-7510605

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: KS1-7520118

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: KS1-7540101

Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10

Quản lý xây dựng

Mã ngành: KS1-7580302

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh80ĐT THPTHọc BạD01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78
ĐGNL HCMNL1
27340101Quản trị kinh doanh100ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
ĐGNL HCMNL1
37340201Tài chính - Ngân hàng80ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
ĐGNL HCMNL1
47340301Kế toán80ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
ĐGNL HCMNL1
57380101Luật80ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74
ĐGNL HCMNL1
67420201Công nghệ sinh học60ĐT THPTHọc BạB00; B03; B08; C08; X13; D13; X14; X16
ĐGNL HCMNL1
77460108Khoa học dữ liệu70ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
ĐGNL HCMNL1
87480101Khoa học máy tính80ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
ĐGNL HCMNL1
97480103Kỹ thuật phần mềm80ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
ĐGNL HCMNL1
107480104Hệ thống thông tin70ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
ĐGNL HCMNL1
117480201Công nghệ thông tin100ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
ĐGNL HCMNL1
127510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng70ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06
ĐGNL HCMNL1
137510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử70ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06
ĐGNL HCMNL1
147510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử110ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59
ĐGNL HCMNL1
157510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa90ĐT THPTHọc BạA00; A01; C02; A03; A04; C01; X05; X06
ĐGNL HCMNL1
167510401Công nghệ kỹ thuật hóa học50ĐT THPTHọc BạA00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10
ĐGNL HCMNL1
177510403Công nghệ kỹ thuật năng lượng50ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59
ĐGNL HCMNL1
187510601Quản lý công nghiệp70ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
ĐGNL HCMNL1
197510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng100ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06
ĐGNL HCMNL1
207520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp60ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06
ĐGNL HCMNL1
217540101Công nghệ thực phẩm100ĐT THPTHọc BạA00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10
ĐGNL HCMNL1
227580302Quản lý xây dựng70ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06
ĐGNL HCMNL1
23CN1-7220201Ngôn ngữ Anh0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạD01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78
24CN1-7340101Quản trị kinh doanh0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
25CN1-7340201Tài chính - Ngân hàng0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
26CN1-7340301Kế toán0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
27CN1-7380101Luật0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạC00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74
28KS1-7420201Công nghệ sinh học0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạB00; B03; B08; C08; D13; X13; X14; X16
29KS1-7460108Khoa học dữ liệu0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
30KS1-7480101Khoa học máy tính0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25+E46:E67
31KS1-7480103Kỹ thuật phần mềm0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
32KS1-7480104Hệ thống thông tin0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
33KS1-7480201Công nghệ thông tin0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25
34KS1-7510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06
35KS1-7510203Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06
36KS1-7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59
37KS1-7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06
38KS1-7510401Công nghệ kỹ thuật hóa học0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10
39KS1-7510403Công nghệ kỹ thuật năng lượng0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59
40KS1-7510601Quản lý công nghiệp0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25
41KS1-7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06
42KS1-7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06
43KS1-7540101Công nghệ thực phẩm0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10
44KS1-7580302Quản lý xây dựng0ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạA00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78; NL1

2. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25; NL1

3. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25; NL1

4. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25; NL1

5. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74; NL1

6. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: B00; B03; B08; C08; X13; D13; X14; X16; NL1

7. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25; NL1

8. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25; NL1

9. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25; NL1

10. Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25; NL1

11. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25; NL1

12. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06; NL1

13. Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; NL1

14. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59; NL1

15. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C02; A03; A04; C01; X05; X06; NL1

16. Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10; NL1

17. Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: 7510403

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59; NL1

18. Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25; NL1

19. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06; NL1

20. Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06; NL1

21. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10; NL1

22. Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06; NL1

23. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: CN1-7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78

24. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: CN1-7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

25. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: CN1-7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

26. Kế toán

Mã ngành: CN1-7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

27. Luật

Mã ngành: CN1-7380101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74

28. Công nghệ sinh học

Mã ngành: KS1-7420201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; B03; B08; C08; D13; X13; X14; X16

29. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: KS1-7460108

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

30. Khoa học máy tính

Mã ngành: KS1-7480101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25+E46:E67

31. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: KS1-7480103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

32. Hệ thống thông tin

Mã ngành: KS1-7480104

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

33. Công nghệ thông tin

Mã ngành: KS1-7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25

34. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: KS1-7510102

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06

35. Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

Mã ngành: KS1-7510203

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06

36. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: KS1-7510301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59

37. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: KS1-7510303

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06

38. Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: KS1-7510401

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10

39. Công nghệ kỹ thuật năng lượng

Mã ngành: KS1-7510403

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59

40. Quản lý công nghiệp

Mã ngành: KS1-7510601

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25

41. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: KS1-7510605

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

42. Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: KS1-7520118

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

43. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: KS1-7540101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10

44. Quản lý xây dựng

Mã ngành: KS1-7580302

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển CTUT

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

Hồ sơ xét tuyển:

+ Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu (đính kèm);

+ 01 Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2025);

+ 01 Bån sao công chứng học bạ THPT;

+ 01 Bản sao công chứng Căn cước công dân;

Thời gian đăng ký xét tuyển:

+ Thời gian đăng ký: Từ ngày 16/7/2025.

Học phí

Học phí học kỳ I: Tùy thuộc vào khối ngành và hình thức đào tạo, cụ thể:

- Đối với hình thức đào tạo chính quy

  • Khối ngành III, VII: 7.020.000 đồng (540.000 đồng/tín chi)
  • Khối ngành IV, V: 7.475.000 đồng (575.000 đồng/tín chi)

- Đối với hình thức vùa làm vừa học: 7.320.000 - 7.680.000 đồng/ học kì

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
  • Tên trường: Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ
  • Mã trường: KCC
  • Tên tiếng Anh: Can Tho University of Technology
  • Tên viết tắt: CTUT
  • Địa chỉ: Số 256 Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
  • Website: https://ctuet.edu.vn/index.php

Nhằm đáp ứng nhu cầu đào tạo đội ngũ cán bộ có trình độ chuyên môn phục vụ sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, tháng 8 năm 1981, Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ra quyết định thành lập Trường Kinh tế - Kỹ thuật Hậu Giang. Đây là một sự kiện có ý nghĩa nền móng cho lịch sử hình thành và phát triển Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ trong những năm tiếp theo.

Trong bối cảnh cạnh tranh trong hệ thống giáo dục đại học ngày càng gay gắt, tập thể lãnh đạo, viên chức, người lao động của Trường đã rất nỗ lực để tập trung thực hiện Chiến lược phát triển Trường, triển khai thực hiện nhiều nhiệm vụ, giải pháp quan trọng và đạt được những kết quả mang ý nghĩa quyết định đến sự phát triển lâu dài và bền vững của Trường, từng bước xây dựng danh tiếng của một trường đại học chuyên ngành kỹ thuật công nghệ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, đóng góp quan trọng cho sự nghiệp giáo dục của thành phố Cần Thơ. Trường có nhiều tập thể, cá nhân được tặng bằng khen của Thủ tướng chính phủ, Bằng khen của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bằng khen của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ, Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú, nhiều thầy cô đạt danh hiệu chiến sĩ thi đua toàn quốc, chiến sĩ thi đua cấp thành phố; đặc biệt Trường đạt được 05 cờ xuất sắc dẫn đầu khối thi đua các trường đại học, cao đẳng thành phố Cần Thơ và Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ năm 2023.