Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (TNUT) năm 2025

Năm 2025, trường dự kiến tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.

Phương thức 3. Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 4. Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.

Các ngành sử dụng 06 tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; C02; D01; D07 đặc biệt năm 2025 có 02 tổ hợp mới để thêm cơ hội trúng tuyển cho thí sinh. Riêng một số ngành: Ngành Quản lý công nghiệp, Kinh tế công nghiệp dùng các tổ hợp: A00, A01, A10, D01, D07, D84.
 
Ngành Kỹ thuật môi trường dùng các tổ hợp: A01, B03, C01, C02, D01, D07.
 
Ngành ngôn ngữ Anh dùng các tổ hợp: A01, D01, D07, D10, D14, D15.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) A01; D01; D07; D10; D14; D15
27480106Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp)A00; A01; C01; C02; D01; D07
37510201Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động)A00; A01; C01; C02; D01; D07
47510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; C02; D01; D07
57510205Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh)A00; A01; C01; C02; D01; D07
67510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện)A00; A01; C01; C02; D01; D07
77510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D07
87510601Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics)    A00; A01; A10; D01; D07; D84
97510604Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) A00; A01; A10; D01; D07; D84
107520103Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)A00; A01; C01; C02; D01; D07
117520107Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; C01; C02; D01; D07
127520114Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử)A00; A01; C01; C02; D01; D07
137520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; C01; C02; D01; D07
147520201Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng)A00; A01; C01; C02; D01; D07
157520207Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính)A00; A01; C01; C02; D01; D07
167520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)A00; A01; C01; C02; D01; D07
177520309Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; C01; C02; D01; D07
187520320Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường)A01; B03; C01; C02; D01; D07
197580201Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; C01; C02; D01; D07
207905218Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07
217905228Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp:  A01; D01; D07; D10; D14; D15

Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp)

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động)

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh)

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện)

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics)   

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp:  A00; A01; A10; D01; D07; D84

Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)

Mã ngành: 7510604

Tổ hợp:  A00; A01; A10; D01; D07; D84

Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử)

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng)

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính)

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường)

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A01; B03; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7905218

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7905228

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) A01; D01; D07; D10; D14; D15
27480106Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp)A00; A01; C01; C02; D01; D07
37510201Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động)A00; A01; C01; C02; D01; D07
47510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; C02; D01; D07
57510205Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh)A00; A01; C01; C02; D01; D07
67510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện)A00; A01; C01; C02; D01; D07
77510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D07
87510601Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics)    A00; A01; A10; D01; D07; D84
97510604Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) A00; A01; A10; D01; D07; D84
107520103Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)A00; A01; C01; C02; D01; D07
117520107Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; C01; C02; D01; D07
127520114Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử)A00; A01; C01; C02; D01; D07
137520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; C01; C02; D01; D07
147520201Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng)A00; A01; C01; C02; D01; D07
157520207Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính)A00; A01; C01; C02; D01; D07
167520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)A00; A01; C01; C02; D01; D07
177520309Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; C01; C02; D01; D07
187520320Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường)A01; B03; C01; C02; D01; D07
197580201Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; C01; C02; D01; D07
207905218Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07
217905228Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp:  A01; D01; D07; D10; D14; D15

Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp)

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động)

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh)

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện)

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics)   

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp:  A00; A01; A10; D01; D07; D84

Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)

Mã ngành: 7510604

Tổ hợp:  A00; A01; A10; D01; D07; D84

Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử)

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng)

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính)

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường)

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A01; B03; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7905218

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7905228

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) A01; D01; D07; D10; D14; D15
27480106Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp)A00; A01; C01; C02; D01; D07
37510201Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động)A00; A01; C01; C02; D01; D07
47510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; C02; D01; D07
57510205Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh)A00; A01; C01; C02; D01; D07
67510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện)A00; A01; C01; C02; D01; D07
77510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D07
87510601Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics)    A00; A01; A10; D01; D07; D84
97510604Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) A00; A01; A10; D01; D07; D84
107520103Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)A00; A01; C01; C02; D01; D07
117520107Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; C01; C02; D01; D07
127520114Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử)A00; A01; C01; C02; D01; D07
137520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; C01; C02; D01; D07
147520201Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng)A00; A01; C01; C02; D01; D07
157520207Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính)A00; A01; C01; C02; D01; D07
167520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)A00; A01; C01; C02; D01; D07
177520309Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; C01; C02; D01; D07
187520320Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường)A01; B03; C01; C02; D01; D07
197580201Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; C01; C02; D01; D07
207905218Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07
217905228Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp:  A01; D01; D07; D10; D14; D15

Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp)

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động)

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh)

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện)

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics)   

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp:  A00; A01; A10; D01; D07; D84

Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)

Mã ngành: 7510604

Tổ hợp:  A00; A01; A10; D01; D07; D84

Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử)

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng)

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính)

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường)

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A01; B03; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7905218

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7905228

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) A01; D01; D07; D10; D14; D15
27480106Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp)A00; A01; C01; C02; D01; D07
37510201Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động)A00; A01; C01; C02; D01; D07
47510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; C02; D01; D07
57510205Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh)A00; A01; C01; C02; D01; D07
67510301Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện)A00; A01; C01; C02; D01; D07
77510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D07
87510601Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics)    A00; A01; A10; D01; D07; D84
97510604Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) A00; A01; A10; D01; D07; D84
107520103Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)A00; A01; C01; C02; D01; D07
117520107Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; C01; C02; D01; D07
127520114Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử)A00; A01; C01; C02; D01; D07
137520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; C01; C02; D01; D07
147520201Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng)A00; A01; C01; C02; D01; D07
157520207Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính)A00; A01; C01; C02; D01; D07
167520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)A00; A01; C01; C02; D01; D07
177520309Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; C01; C02; D01; D07
187520320Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường)A01; B03; C01; C02; D01; D07
197580201Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)A00; A01; C01; C02; D01; D07
207905218Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07
217905228Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)A00; A01; C01; C02; D01; D07

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp:  A01; D01; D07; D10; D14; D15

Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp)

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động)

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh)

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện)

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics)   

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp:  A00; A01; A10; D01; D07; D84

Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)

Mã ngành: 7510604

Tổ hợp:  A00; A01; A10; D01; D07; D84

Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử)

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng)

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính)

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường)

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A01; B03; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7905218

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)

Mã ngành: 7905228

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên các năm Tại đây

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Năm 2023:

- Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm.

- Chương trình tiên tiến quốc tế: 19.800.000 đồng/năm.

Năm 2024:

Từ 12.500.000 đồng đến 14.500.000 đồng/năm.

Mức tăng và lộ trình tăng học phí các năm tiếp theo của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước (Nhà trường sẽ có thông báo sau).

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại Học Thái Nguyên
  • Mã trường: DTK
  • Tên tiếng Anh: Thai nguyen University, College of Engineering
  • Tên viết tắt: TNUT
  • Địa chỉ: KM 9, đường 3/2 thành phố Thái Nguyên
  • Website: http://www.tnut.edu.vn

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp được thành lập ngày 19/8/1965 theo quyết định số 164/CP Hội đồng Chính phủ. Tính đến năm 2022, trường đã có lịch sử 57 năm với nhiều giai đoạn và tên gọi khác nhau:

  • Phân hiệu Đại học Bách khoa tại Thái Nguyên (1965-1966)
  • Đại học Cơ Điện (1966-1975)
  • Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Việt Bắc (1976-1982)
  • Trường Đại học Công nghiệp Thái Nguyên (1982-1994)
  • Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên (1994 đến nay)

Ở mỗi chặng đường lịch sử đó, trong chiến tranh cũng như trong hòa bình, thời bao cấp cũng như khi đất nước mở cửa, mỗi giai đoạn phát triển của Nhà trường đều được ghi dấu bằng những mốc son đáng tự hào.