Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (TNUT) năm 2025

Năm 2025, trường dự kiến tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.

Phương thức 3. Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 4. Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển TNUT năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D10; D14; D15
27480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; C02; D01; D07
37510201Công nghệ sản xuất tự độngA00; A01; C01; C02; D01; D07
47510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; C02; D01; D07
57510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; C02; D01; D07
67510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; C02; D01; D07
77510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D07
87510601Quản lý công nghiệpA00; A01; X05; A10; D01; D07; X25; D84Các tổ hợp: X05; X25 đối với thí sinh TN 2025; A10; D84 đối với thí sinh tự do
97510604Kinh tế công nghiệpA00; A01; X05; A10; D01; D07; X25; D84Các tổ hợp: X05; X25 đối với thí sinh TN 2025; A10; D84 đối với thí sinh tự do
107520103Cơ khí chế tạo máyA00; A01; C01; C02; D01; D07
117520107Kỹ thuật RobotA00; A01; C01; C02; D01; D07
127520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; C02; D01; D07
137520116Kỹ thuật ô tô điện và điều khiển thông minhA00; A01; C01; C02; D01; D07
147520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; C02; D01; D07
157520207Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạchA00; A01; C01; C02; D01; D07
167520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D07
177520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; C01; C02; D01; D07
187520320Kỹ thuật môi trườngA00; B03; C01; C02; D01; D07
197580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D07
207905218Tự động hóa cơ khí – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07
217905228Kỹ thuật điện – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D10; D14; D15

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ sản xuất tự động

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; X05; A10; D01; D07; X25; D84

Ghi chú: Các tổ hợp: X05; X25 đối với thí sinh TN 2025; A10; D84 đối với thí sinh tự do

Kinh tế công nghiệp

Mã ngành: 7510604

Tổ hợp: A00; A01; X05; A10; D01; D07; X25; D84

Ghi chú: Các tổ hợp: X05; X25 đối với thí sinh TN 2025; A10; D84 đối với thí sinh tự do

Cơ khí chế tạo máy

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật ô tô điện và điều khiển thông minh

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; B03; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Tự động hóa cơ khí – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7905218

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật điện – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7905228

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D10; D14; D15
27480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; C02; D01; D07
37510201Công nghệ sản xuất tự độngA00; A01; C01; C02; D01; D07
47510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; C02; D01; D07
57510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; C02; D01; D07
67510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; C02; D01; D07
77510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D07
87510601Quản lý công nghiệpA00; A01; X05; A10; D01; D07; X25; D84Các tổ hợp: X05; X25 đối với thí sinh TN 2025; A10; D84 đối với thí sinh tự do
97510604Kinh tế công nghiệpA00; A01; X05; A10; D01; D07; X25; D84Các tổ hợp: X05; X25 đối với thí sinh TN 2025; A10; D84 đối với thí sinh tự do
107520103Cơ khí chế tạo máyA00; A01; C01; C02; D01; D07
117520107Kỹ thuật RobotA00; A01; C01; C02; D01; D07
127520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; C02; D01; D07
137520116Kỹ thuật ô tô điện và điều khiển thông minhA00; A01; C01; C02; D01; D07
147520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; C02; D01; D07
157520207Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạchA00; A01; C01; C02; D01; D07
167520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D07
177520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; C01; C02; D01; D07
187520320Kỹ thuật môi trườngA00; B03; C01; C02; D01; D07
197580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D07
207905218Tự động hóa cơ khí – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07
217905228Kỹ thuật điện – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D10; D14; D15

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ sản xuất tự động

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; X05; A10; D01; D07; X25; D84

Ghi chú: Các tổ hợp: X05; X25 đối với thí sinh TN 2025; A10; D84 đối với thí sinh tự do

Kinh tế công nghiệp

Mã ngành: 7510604

Tổ hợp: A00; A01; X05; A10; D01; D07; X25; D84

Ghi chú: Các tổ hợp: X05; X25 đối với thí sinh TN 2025; A10; D84 đối với thí sinh tự do

Cơ khí chế tạo máy

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật ô tô điện và điều khiển thông minh

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; B03; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Tự động hóa cơ khí – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7905218

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật điện – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7905228

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27480106Kỹ thuật máy tính
37510201Công nghệ sản xuất tự động
47510202Công nghệ chế tạo máy
57510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
67510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
77510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
87510601Quản lý công nghiệpCác tổ hợp: X05; X25 đối với thí sinh TN 2025; A10; D84 đối với thí sinh tự do
97510604Kinh tế công nghiệpCác tổ hợp: X05; X25 đối với thí sinh TN 2025; A10; D84 đối với thí sinh tự do
107520103Cơ khí chế tạo máy
117520107Kỹ thuật Robot
127520114Kỹ thuật cơ điện tử
137520116Kỹ thuật ô tô điện và điều khiển thông minh
147520201Kỹ thuật điện
157520207Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch
167520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
177520309Kỹ thuật vật liệu
187520320Kỹ thuật môi trường
197580201Kỹ thuật xây dựng
207905218Tự động hóa cơ khí – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh
217905228Kỹ thuật điện – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Công nghệ sản xuất tự động

Mã ngành: 7510201

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Ghi chú: Các tổ hợp: X05; X25 đối với thí sinh TN 2025; A10; D84 đối với thí sinh tự do

Kinh tế công nghiệp

Mã ngành: 7510604

Ghi chú: Các tổ hợp: X05; X25 đối với thí sinh TN 2025; A10; D84 đối với thí sinh tự do

Cơ khí chế tạo máy

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật ô tô điện và điều khiển thông minh

Mã ngành: 7520116

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch

Mã ngành: 7520207

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tự động hóa cơ khí – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7905218

Kỹ thuật điện – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7905228

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D10; D14; D15
27480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; C02; D01; D07
37510201Công nghệ sản xuất tự độngA00; A01; C01; C02; D01; D07
47510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; C02; D01; D07
57510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; C02; D01; D07
67510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; C02; D01; D07
77510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D07
87510601Quản lý công nghiệpA00; A01; X05; A10; D01; D07; X25; D84Các tổ hợp: X05; X25 đối với thí sinh TN 2025; A10; D84 đối với thí sinh tự do
97510604Kinh tế công nghiệpA00; A01; X05; A10; D01; D07; X25; D84Các tổ hợp: X05; X25 đối với thí sinh TN 2025; A10; D84 đối với thí sinh tự do
107520103Cơ khí chế tạo máyA00; A01; C01; C02; D01; D07
117520107Kỹ thuật RobotA00; A01; C01; C02; D01; D07
127520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; C02; D01; D07
137520116Kỹ thuật ô tô điện và điều khiển thông minhA00; A01; C01; C02; D01; D07
147520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; C02; D01; D07
157520207Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạchA00; A01; C01; C02; D01; D07
167520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D07
177520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; C01; C02; D01; D07
187520320Kỹ thuật môi trườngA00; B03; C01; C02; D01; D07
197580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D07
207905218Tự động hóa cơ khí – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07
217905228Kỹ thuật điện – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng AnhA00; A01; C01; C02; D01; D07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D07; D10; D14; D15

Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ sản xuất tự động

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; X05; A10; D01; D07; X25; D84

Ghi chú: Các tổ hợp: X05; X25 đối với thí sinh TN 2025; A10; D84 đối với thí sinh tự do

Kinh tế công nghiệp

Mã ngành: 7510604

Tổ hợp: A00; A01; X05; A10; D01; D07; X25; D84

Ghi chú: Các tổ hợp: X05; X25 đối với thí sinh TN 2025; A10; D84 đối với thí sinh tự do

Cơ khí chế tạo máy

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật ô tô điện và điều khiển thông minh

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; B03; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Tự động hóa cơ khí – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7905218

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Kỹ thuật điện – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7905228

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh40Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA01; D01; D07; D10; D14; D15
27480106Kỹ thuật máy tính120Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; D07
37510201Công nghệ sản xuất tự động100Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; D07
47510202Công nghệ chế tạo máy60Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; D07
57510205Công nghệ kỹ thuật ô tô250Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; D07
67510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử350Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; D07
77510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa450Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; D07
87510601Quản lý công nghiệp60Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; X05; A10; D01; D07; X25; D84
97510604Kinh tế công nghiệp50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; X05; A10; D01; D07; X25; D84
107520103Cơ khí chế tạo máy150Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; D07
117520107Kỹ thuật Robot30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; D07
127520114Kỹ thuật cơ điện tử340Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; D07
137520116Kỹ thuật ô tô điện và điều khiển thông minh30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; D07
147520201Kỹ thuật điện210Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; D07
157520207Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch60Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; D07
167520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa450Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; D07
177520309Kỹ thuật vật liệu30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; D07
187520320Kỹ thuật môi trường30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; B03; C01; C02; D01; D07
197580201Kỹ thuật xây dựng30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; D07
207905218Tự động hóa cơ khí – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; D07
217905228Kỹ thuật điện – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh30Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; C01; C02; D01; D07

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D10; D14; D15

2. Kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480106

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

3. Công nghệ sản xuất tự động

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

4. Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

5. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

6. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 350

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

7. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu: 450

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

8. Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; X05; A10; D01; D07; X25; D84

9. Kinh tế công nghiệp

Mã ngành: 7510604

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; X05; A10; D01; D07; X25; D84

10. Cơ khí chế tạo máy

Mã ngành: 7520103

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

11. Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

12. Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu: 340

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

13. Kỹ thuật ô tô điện và điều khiển thông minh

Mã ngành: 7520116

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

14. Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

15. Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

16. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 450

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

17. Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

18. Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; B03; C01; C02; D01; D07

19. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

20. Tự động hóa cơ khí – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7905218

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

21. Kỹ thuật điện – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

Mã ngành: 7905228

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; D07

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển TNUT

Đối với xét tuyển theo V-SAT, thí sinh nộp hồ sơ về Trường theo thời gian quy định ở bảng trên.

Hình thức nhận hồ sơ: Thí sinh chọn 1 trong các hình thức sau: Nộp trực tiếp tại Trung tâm tuyển sinh và truyền thông, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Văn phòng TT - Cổng chính Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp), ĐT: 0912.847.588; Nộp chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh và truyền thông, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên.

Hồ sơ gồm: 

Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp).

Bản sao công chứng kết quả đánh giá năng lực V-SAT năm 2025.

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Năm 2023:

- Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm.

- Chương trình tiên tiến quốc tế: 19.800.000 đồng/năm.

Năm 2024:

Từ 12.500.000 đồng đến 14.500.000 đồng/năm.

Mức tăng và lộ trình tăng học phí các năm tiếp theo của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước (Nhà trường sẽ có thông báo sau).

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên
  • Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại Học Thái Nguyên
  • Mã trường: DTK
  • Tên tiếng Anh: Thai nguyen University, College of Engineering
  • Tên viết tắt: TNUT
  • Địa chỉ: KM 9, đường 3/2 thành phố Thái Nguyên
  • Website: http://www.tnut.edu.vn

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp được thành lập ngày 19/8/1965 theo quyết định số 164/CP Hội đồng Chính phủ. Tính đến năm 2022, trường đã có lịch sử 57 năm với nhiều giai đoạn và tên gọi khác nhau:

  • Phân hiệu Đại học Bách khoa tại Thái Nguyên (1965-1966)
  • Đại học Cơ Điện (1966-1975)
  • Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Việt Bắc (1976-1982)
  • Trường Đại học Công nghiệp Thái Nguyên (1982-1994)
  • Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên (1994 đến nay)

Ở mỗi chặng đường lịch sử đó, trong chiến tranh cũng như trong hòa bình, thời bao cấp cũng như khi đất nước mở cửa, mỗi giai đoạn phát triển của Nhà trường đều được ghi dấu bằng những mốc son đáng tự hào.