Điểm chuẩn vào trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2022
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên thông báo tuyển sinh năm 2022 với tổng 2600 chỉ tiêu. Trường tuyển sinh dựa vào xét tuyển theo 4 phương thức như sau: Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022; Xét theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT và Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của ĐHQGHN.
Điểm chuẩn ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9. Xem chi tiết dưới đây:
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
4 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
7 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
11 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 20 | |
12 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
13 | 7905228 | Kỹ thuật điện (CTTT) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
14 | 7905218 | Kỹ thuật cơ khí (CTTT) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
16 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
17 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
19 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
20 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 15 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com