Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường TNUT - Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2024

Năm 2024, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên sử dụng 03 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT và Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Điểm chuẩn TNUT - Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm xét tuyển theo kết quả học tập THPT đã được công bố đến tất cả thí sinh, chi tiết được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0717
27480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D0717
37510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0717
47510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0716
57510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0719
67510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0717
77510303Còng nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0719
87510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0716
97510601Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Nghiệp vụ ngoại thương - Giảng dạy bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D0716
107510604Kinh tế công nghiệpA00; A01; D01; D0716
117520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0716
127520107Kỹ thuật RobotA00; A01; D01; D0717
137520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0717
147520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D0716
157520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D0716
167520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0716
177520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch)A00; A01; D01; D0724
187520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A0119
197520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; D01; D0716
207520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; D01; D0716
217580101Kiến trúcA0116
227580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0716
237905218Kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0718
247905228Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0718

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0720
27480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D01; D0721
37510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0720
47510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0718
57510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0722
67510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0719
77510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0722
87510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D0721
97510601Nghiệp vụ ngoại thương (Quản lý công nghiệp - Giảng dạy băng tiếng Anh)A00; A01; D01; D0721
107510604Kinh tế công nghiệpA00; A01; D01; D0720
117520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0719
127520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0720
137520116Kỹ thuật cơ khi động lựcA00; A01; D01; D0719
147520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D0718
157520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D0719
167520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Công nghệ điện từ, bản dẫn và vi mạch)A00; A01; D01; D0722
177520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A0122
187520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; D01; D0718
197520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; D01; D0718
207580101Kiến trúcA0118
217580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0718
227905218Kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0720
237905228Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnA00; A01; D01; D0720