Điểm chuẩn vào trường TNUT - Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên sử dụng 03 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT và Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Điểm chuẩn TNUT - Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm xét tuyển theo kết quả học tập THPT đã được công bố đến tất cả thí sinh, chi tiết được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
7 | 7510303 | Còng nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Nghiệp vụ ngoại thương - Giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
10 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
12 | 7520107 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
16 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
17 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01 | 19 | |
19 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
20 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 16 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 16 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
23 | 7905218 | Kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
24 | 7905228 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
9 | 7510601 | Nghiệp vụ ngoại thương (Quản lý công nghiệp - Giảng dạy băng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
10 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
13 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khi động lực | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
15 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
16 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Công nghệ điện từ, bản dẫn và vi mạch) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01 | 22 | |
18 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 18 | |
20 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 18 | |
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
22 | 7905218 | Kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
23 | 7905228 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 20 |