Điểm chuẩn vào trường TNUT - Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên sử dụng 03 phương thức tuyển sinh như sau: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024; Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT và Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Điểm sàn xét tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên 2024 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT cao nhất 24 điểm.
Điểm chuẩn TNUT - Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8.
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024 từ 18 đến 22 điểm. Xem chi tiết phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7905218 | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
2 | 7905228 | Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
3 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 19 | |
4 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ - điện từ | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
5 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
6 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
7 | 7520116 | Kỷ thuật cơ khi động lực | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
9 | 7520207 | Kỹ thuật điên tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
11 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
13 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
15 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
17 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
18 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật điều khiển tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
19 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
20 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
21 | 7510601 | Quản lý công nghiệp (Nghiệp vụ ngoại thương -Dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
23 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7905218 | Kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
2 | 7905228 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
3 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01 | 22 | |
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
5 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
6 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
7 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khi động lực | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
9 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Công nghệ điện từ, bản dẫn và vi mạch) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
12 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
13 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 18 | |
14 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 18 | |
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
16 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
19 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
20 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
21 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
22 | 7510601 | Nghiệp vụ ngoại thương (Quản lý công nghiệp - Giảng dạy băng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
23 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 20 |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên năm 2024, 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com