Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Lạc Hồng 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Lạc Hồng (LHU) năm 2025 

Trường ĐH Lạc Hồng năm 2025 dành 20% cho điểm thi tốt nghiệp THPT, 10% dành cho đánh giá năng lực của trường, ĐH Quốc gia TP.HCM và V-SAT. "Tổ hợp môn xét điểm thi tốt nghiệp cũng phải có môn toán hoặc ngữ văn với trọng số đánh giá chiếm ít nhất 1/3 tổng điểm như dự thảo của Bộ", PGS-TS Nguyễn Vũ Quỳnh, Phó hiệu trưởng nhà trường, thông tin.

Trên đây là thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2025 của Trường Đại học Lạc Hồng. Các em học sinh tham khảo đề án tuyển sinh 2024 của trường được đăng tải bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Quy chế

1) Điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ

Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Hàn Điểm quy đổi

IELTS (4.0-5.0)

VSTEP bậc 3

TOEFL iBT (30-45)

TOEFL ITP (450-499)

TOEIC (Nghe: 275-395; Đọc: 275-380; Nói:120-150; Viết: 120-140)

HSK3

HSKK Trung cấp

JLPT N4 TOPIK 3 9

IELTS (5.5-6.5)

VSTEP bậc 4

TOEFL iBT (46-79)

TOEFL ITP (500-549)

TOEIC (Nghe: 400-485; Đọc: 385-450; Nói:160-170; Viết: 150-170)

TOEIC (Nghe: 275-395; Đọc: 275-380; Nói:120-150; Viết: 120-140)

HSK4

HSKK Cao cấp

JLPT N3 TOPIK 4 9.5

IELTS (7.0-8.0)

VSTEP bậc 5

TOEFL iBT (80-99)

TOEFL ITP (550-599)

TOEIC (Nghe: 490-495; Đọc: 455-495; Nói:180-200; Viết: 180-200)

HSK5

HSKK Cao cấp

JLPT N2 TOPIK 5 10

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; A0116.15
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; C03; C0415.5
37310120Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; D0117.25
47310608Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc)C00; D01; C03; C0415
57320104Truyền thông Đa phương tiệnA00; D01; A01; D0715.45
67320108Quan hệ công chúngA00; D01; A01; D0717.75
77340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0115
87340115MarketingA00; A01; C00; D0116.25
97340122Thương mại điện tửA00; D01; A01; D0716.4
107340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C0115.1
117340301Kế toánA00; A01; D01; C0115.3
127380101LuậtA00; A01; C00; D0118.75
137380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115.5
147440301Khoa học môi trườngA00; B00; C02; D0116.1
157480107Trí tuệ nhân tạoA00; D01; A01; D0717.2
167480201Công nghệ thông tinA00; D01; A01; D0715.05
177510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; V00; D0116.55
187510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)A00; A01; C01; D0115.1
197510205Công nghệ kỹ thuật ôtôA00; A01; C01; D0115.15
207510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D0115.05
217510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D0116.1
227510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C0115.15
237540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; C02; D0115.9
247720201Dược họcA00; B00; C02; D0121
257810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; A01

Điểm chuẩn 2024: 16.15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; D01; C03; C04

Điểm chuẩn 2024: 15.5

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7310120

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 17.25

Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc)

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; D01; C03; C04

Điểm chuẩn 2024: 15

Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; D01; A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15.45

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; D01; A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 17.75

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.25

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; D01; A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 16.4

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 15.1

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 15.3

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18.75

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15.5

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: A00; B00; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.1

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: A00; D01; A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 17.2

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; D01; A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 15.05

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; V00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.55

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15.1

Công nghệ kỹ thuật ôtô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15.15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 15.05

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Điểm chuẩn 2024: 15.15

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; B00; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 15.9

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; C02; D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển kết quả học bạ THPT

1. Tổng điểm 3 học kỳ

(DTB hk1_lop 11+ DTB hk2_lop 11+ DTB hk1_lop 12) ≥ 18d

2. Tổng điểm 3 môn lớp 12 ≥ 18đ của tổ hợp môn xét tuyển.

3. Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 ≥ 6,0đ.

*Riêng ngành Dược:

+ Xét tuyển bằng điểm cả năm lớp 12 từ 8.0 trở lên và học lực Giỏi.

- Tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 từ 24đ trở lên và học lực Giỏi. Nếu thi sinh đạt loại Khá (học lực lớp 12) sẽ thi ĐGNL của Trường Đại học Lạc Hồng.

Quy chế

1) Điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ

Tiếng Anh Tiếng Trung Tiếng Nhật Tiếng Hàn Điểm quy đổi

IELTS (4.0-5.0)

VSTEP bậc 3

TOEFL iBT (30-45)

TOEFL ITP (450-499)

TOEIC (Nghe: 275-395; Đọc: 275-380; Nói:120-150; Viết: 120-140)

HSK3

HSKK Trung cấp

JLPT N4 TOPIK 3 9

IELTS (5.5-6.5)

VSTEP bậc 4

TOEFL iBT (46-79)

TOEFL ITP (500-549)

TOEIC (Nghe: 400-485; Đọc: 385-450; Nói:160-170; Viết: 150-170)

TOEIC (Nghe: 275-395; Đọc: 275-380; Nói:120-150; Viết: 120-140)

HSK4

HSKK Cao cấp

JLPT N3 TOPIK 4 9.5

IELTS (7.0-8.0)

VSTEP bậc 5

TOEFL iBT (80-99)

TOEFL ITP (550-599)

TOEIC (Nghe: 490-495; Đọc: 455-495; Nói:180-200; Viết: 180-200)

HSK5

HSKK Cao cấp

JLPT N2 TOPIK 5 10

2) Hồ sơ xét tuyển

+ Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường.

+ Bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT chính thức hoặc tạm thời, đối với thí sinh vừa tốt nghiệp.

+ Các giấy chứng nhận hợp pháp (bản sao) nếu là đối tượng ưu tiên (con liệt sĩ, con thương binh...).

+Thí sinh cùng lúc có thể nộp nhiều hồ sơ xét tuyển cho nhiều ngành.

Thời gian xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ: đến hết ngày 31/10/2024và chia làm nhiều đợt.

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

1) Hồ sơ xét tuyển

+ 01 Hồ sơ ĐKXT (theo mẫu của Trường Đại học Lạc Hồng);

+ 01 Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG-HCM (bản photo không cần công chứng). Bản chính giữ lại để làm hồ sơ xác nhận nhập học.

4
Điểm thi riêng

Quy chế

ĐỀ THI RIÊNG

1) Hồ sơ đăng ký dự thi:

+ Phiếu đăng ký dự thi theo mẫu của Trường Đại học Lạc Hồng.

+ 4 tấm hình 3×4 cm.

+ Lệ phí dự thi: nhà trường không thu lệ phí dự thi của thí sinh.

2) Hình thức đăng ký

Thí sinh có thể đăng ký theo 01 trong 03 hình thức sau:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại văn phòng Trung tâm Tuyển sinh và Quan hệ công chúng, Cơ sở 1, Số 10 Huỳnh Văn Nghệ, P. Bửu Long, TP. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai.

+ Gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Trường Đại học Lạc Hồng.

+ Đăng ký trực tuyến trên cổng thông tin điện tử của Trường Đại học Lạc Hồng tại địa chỉ: https:/tuyensinh.hu.edu.vn/ - Thời gian nhận hồ sơ dự thi và tổ chức thi:

  • Đợt 1: Thời gian dự kiến: 7/2024.
  • Đợt 2: Thời gian dự kiến: 8/2024.
  • Đợt 3: Thời gian dự kiến: 9/2024.

3) Cấu trúc đề thi

+ Số lượng câu hỏi: 100 câu

+ Thời gian thi: 150 phút.

+ Thang điểm: 1000.

4) Thời gian công bố đề thi mẫu: Dự kiến tháng 5/2024.

Thời gian xét tuyển

+ Đợt 1 : Thời gian dự kiến tháng 7 /2024.

+ Đợt 2: Thời gian dự kiến tháng 8/2024.

+ Đợt 3: Thời gian dự kiến tháng 9/2024.

5
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Nộp hồ sơ ĐKXT thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Lạc Hồng các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Lạc Hồng
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Lạc Hồng
  • Mã trường: DLH
  • Tên tiếng Anh: Lac Hong University
  • Tên viết tắt: LHU
  • Địa chỉ: Số 10, Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, Tp. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai
  • Website: https://lhu.edu.vn/

Ngày 24/9/1997, Thủ tướng Võ Văn Kiệt đã ký quyết định số 790/TTg chính thức cho ra đời trường Đại học Dân lập Lạc Hồng, trở thành trường đại học đầu tiên của tỉnh Đồng Nai. Đó là một sự kiện phù hợp với xu thế tất yếu; đáp ứng yêu cầu cấp thiết về đào tạo nguồn nhân lực kỹ thuật của một tỉnh không chỉ mạnh kinh tế, xã hội mà còn có trọng tâm phát triển các khu công nghiệp và các ngành nghề công nghiệp, dịch vụ.

Trường ĐH Lạc Hồng là cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học ứng dụng, chuyển giao công nghệ và phục vụ cộng đồng đáp ứng nhu cầu xã hội. Trường cung cấp nguồn nhân lực, bồi dưỡng nhân tài có năng lực và phẩm chất phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong thời kỳ hội nhập quốc tế.