Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Lạc Hồng 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Lạc Hồng (LHU) năm 2025 

Năm 2025, Trường Đại học Lạc Hồng xét tuyển đại học chính quy năm 2025 theo 04 phương thức  tuyển tuyển sinh như sau:

1. Phương thức tuyển sinh: 

1.1. Phương thức 1:

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 do Bộ GDĐT tổ chức.

1.2. Phương thức 2:

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Lạc Hồng;- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức; 

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi V-SAT.

1.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (Học bạ):

- Xét tuyển bằng điểm trung bình cả năm lớp 12;

- Xét tuyển tổng điểm 3 môn học (theo tổ hợp xét tuyển) lớp 12;

1.4. Phương thức 4:

- Xét tuyển thẳng theo quy định Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành hệ đại học chính quy

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 do Bộ GDĐT tổ chức.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; X78; D14; D15; D10; D09
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C03; C04; X01; X70; X74
37310120Kinh doanh quốc tếD01; X01; X04; Y09; C04; C03
47310608Đông phương họcC00; C03; C04; X01; X70; X74
57320104Truyền thông Đa phương tiệnC00; D01; C04; X01; C03; X04
67320108Quan hệ công chúngC00; D01; C04; X01; C03; X04
77340101Quản trị kinh doanhD01; X01; X04; Y09; C04; C03
87340115MarketingD01; X01; X04; Y09; C04; C03
97340122Thương mại điện tửD01; X01; X04; Y09; C03; C04
107340201Tài chính - Ngân hàngD01; X01; X04; Y09; C04; C03
117340301Kế toánD01; X01; X04; Y09; C04; C03
127380101LuậtD01; X01; X04; Y09; C04; C03
137380107Luật kinh tếD01; X01; X04; Y09; C04; C03
147440301Khoa học môi trườngD01; A00; X08; B00; D07; B08
157480107Trí tuệ nhân tạoD01; C01; X04; A00; A03; A04
167480201Công nghệ thông tinD01; C01; X04; A00; A03; A04
177510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngD01; X02; X04; X08; A03; A04
187510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí D01; X02; X04; X08; A03; A04
197510201Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửD01; X02; X04; X08; A03; A04
207510205Công nghệ kỹ thuật ôtôD01; X02; X04; X08; A03; A04
217510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửD01; X02; X04; X08; A03; A04
227510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaD01; X02; X04; X08; A03; A04
237510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngD01; X01; X04; Y09; C04; C03
247540101Công nghệ thực phẩmD01; B03; C02; B00; D07; B08
257720201Dược họcD01; C02; B03; B00; D07; B08
267810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; X01; X04; Y09; C04; C03

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; X78; D14; D15; D10; D09

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; C03; C04; X01; X70; X74

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7310120

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C03; C04; X01; X70; X74

Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01; C04; X01; C03; X04

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; D01; C04; X01; C03; X04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C03; C04

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: D01; A00; X08; B00; D07; B08

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: D01; C01; X04; A00; A03; A04

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; C01; X04; A00; A03; A04

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04

Công nghệ kỹ thuật ôtô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: D01; B03; C02; B00; D07; B08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: D01; C02; B03; B00; D07; B08

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

2
Điểm thi riêng

Đối tượng

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Lạc Hồng

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi riêng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
37310120Kinh doanh quốc tế
47310608Đông phương học
57320104Truyền thông Đa phương tiện
67320108Quan hệ công chúng
77340101Quản trị kinh doanh
87340115Marketing
97340122Thương mại điện tử
107340201Tài chính - Ngân hàng
117340301Kế toán
127380101Luật
137380107Luật kinh tế
147440301Khoa học môi trường
157480107Trí tuệ nhân tạo
167480201Công nghệ thông tin
177510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
187510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
197510201Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
207510205Công nghệ kỹ thuật ôtô
217510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
227510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
237510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
247540101Công nghệ thực phẩm
257720201Dược học
267810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7310120

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật ôtô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Dược học

Mã ngành: 7720201

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
37310120Kinh doanh quốc tế
47310608Đông phương học
57320104Truyền thông Đa phương tiện
67320108Quan hệ công chúng
77340101Quản trị kinh doanh
87340115Marketing
97340122Thương mại điện tử
107340201Tài chính - Ngân hàng
117340301Kế toán
127380101Luật
137380107Luật kinh tế
147440301Khoa học môi trường
157480107Trí tuệ nhân tạo
167480201Công nghệ thông tin
177510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
187510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
197510201Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
207510205Công nghệ kỹ thuật ôtô
217510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
227510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
237510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
247540101Công nghệ thực phẩm
257720201Dược học
267810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7310120

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật ôtô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Dược học

Mã ngành: 7720201

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi V-SAT.

5
Điểm học bạ

Đối tượng

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (Học bạ):

- Xét tuyển bằng điểm trung bình cả năm lớp 12;

- Xét tuyển tổng điểm 3 môn học (theo tổ hợp xét tuyển) lớp 12;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; X78; D14; D15; D10; D09
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C03; C04; X01; X70; X74
37310120Kinh doanh quốc tếD01; X01; X04; Y09; C04; C03
47310608Đông phương họcC00; C03; C04; X01; X70; X74
57320104Truyền thông Đa phương tiệnC00; D01; C04; X01; C03; X04
67320108Quan hệ công chúngC00; D01; C04; X01; C03; X04
77340101Quản trị kinh doanhD01; X01; X04; Y09; C04; C03
87340115MarketingD01; X01; X04; Y09; C04; C03
97340122Thương mại điện tửD01; X01; X04; Y09; C03; C04
107340201Tài chính - Ngân hàngD01; X01; X04; Y09; C04; C03
117340301Kế toánD01; X01; X04; Y09; C04; C03
127380101LuậtD01; X01; X04; Y09; C04; C03
137380107Luật kinh tếD01; X01; X04; Y09; C04; C03
147440301Khoa học môi trườngD01; A00; X08; B00; D07; B08
157480107Trí tuệ nhân tạoD01; C01; X04; A00; A03; A04
167480201Công nghệ thông tinD01; C01; X04; A00; A03; A04
177510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngD01; X02; X04; X08; A03; A04
187510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí D01; X02; X04; X08; A03; A04
197510201Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửD01; X02; X04; X08; A03; A04
207510205Công nghệ kỹ thuật ôtôD01; X02; X04; X08; A03; A04
217510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửD01; X02; X04; X08; A03; A04
227510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaD01; X02; X04; X08; A03; A04
237510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngD01; X01; X04; Y09; C04; C03
247540101Công nghệ thực phẩmD01; B03; C02; B00; D07; B08
257720201Dược họcD01; C02; B03; B00; D07; B08
267810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; X01; X04; Y09; C04; C03

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; X78; D14; D15; D10; D09

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: C00; C03; C04; X01; X70; X74

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7310120

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; C03; C04; X01; X70; X74

Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01; C04; X01; C03; X04

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: C00; D01; C04; X01; C03; X04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C03; C04

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Tổ hợp: D01; A00; X08; B00; D07; B08

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Tổ hợp: D01; C01; X04; A00; A03; A04

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: D01; C01; X04; A00; A03; A04

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04

Công nghệ kỹ thuật ôtô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: D01; B03; C02; B00; D07; B08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: D01; C02; B03; B00; D07; B08

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

6
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
37310120Kinh doanh quốc tế
47310608Đông phương học
57320104Truyền thông Đa phương tiện
67320108Quan hệ công chúng
77340101Quản trị kinh doanh
87340115Marketing
97340122Thương mại điện tử
107340201Tài chính - Ngân hàng
117340301Kế toán
127380101Luật
137380107Luật kinh tế
147440301Khoa học môi trường
157480107Trí tuệ nhân tạo
167480201Công nghệ thông tin
177510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
187510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
197510201Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
207510205Công nghệ kỹ thuật ôtô
217510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
227510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
237510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
247540101Công nghệ thực phẩm
257720201Dược học
267810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7310120

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật ôtô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Dược học

Mã ngành: 7720201

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; X78; D14; D15; D10; D09
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; X01; X70; X74
37310120Kinh doanh quốc tế0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; X01; X04; Y09; C04; C03
47310608Đông phương học0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; X01; X70; X74
57320104Truyền thông Đa phương tiện0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạC00; D01; C04; X01; C03; X04
67320108Quan hệ công chúng0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạC00; D01; C04; X01; C03; X04
77340101Quản trị kinh doanh0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; X01; X04; Y09; C04; C03
87340115Marketing0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; X01; X04; Y09; C04; C03
97340122Thương mại điện tử0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; X01; X04; Y09; C03; C04
107340201Tài chính - Ngân hàng0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; X01; X04; Y09; C04; C03
117340301Kế toán0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; X01; X04; Y09; C04; C03
127380101Luật0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; X01; X04; Y09; C04; C03
137380107Luật kinh tế0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; X01; X04; Y09; C04; C03
147440301Khoa học môi trường0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; A00; X08; B00; D07; B08
157480107Trí tuệ nhân tạo0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; C01; X04; A00; A03; A04
167480201Công nghệ thông tin0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; C01; X04; A00; A03; A04
177510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; X02; X04; X08; A03; A04
187510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí 0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; X02; X04; X08; A03; A04
197510201Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; X02; X04; X08; A03; A04
207510205Công nghệ kỹ thuật ôtô0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; X02; X04; X08; A03; A04
217510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; X02; X04; X08; A03; A04
227510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; X02; X04; X08; A03; A04
237510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; X01; X04; Y09; C04; C03
247540101Công nghệ thực phẩm0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; B03; C02; B00; D07; B08
257720201Dược học0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; C02; B03; B00; D07; B08
267810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0Ưu TiênĐGNL HCMThi Riêng
ĐT THPTHọc BạD01; X01; X04; Y09; C04; C03

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X78; D14; D15; D10; D09

2. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; X01; X70; X74

3. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7310120

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

4. Đông phương học

Mã ngành: 7310608

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; X01; X70; X74

5. Truyền thông Đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; C04; X01; C03; X04

6. Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; C04; X01; C03; X04

7. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

8. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

9. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C03; C04

10. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

11. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

12. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

13. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

14. Khoa học môi trường

Mã ngành: 7440301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; A00; X08; B00; D07; B08

15. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480107

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; C01; X04; A00; A03; A04

16. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; C01; X04; A00; A03; A04

17. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04

18. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04

19. Công nghệ kỹ thuật ôtô

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04

20. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04

21. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04

22. Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

23. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; B03; C02; B00; D07; B08

24. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; C02; B03; B00; D07; B08

25. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X01; X04; Y09; C04; C03

26. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMThi RiêngĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; X02; X04; X08; A03; A04

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Lạc Hồng các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Lạc Hồng
  • Tên trường: Trường Đại Học Lạc Hồng
  • Mã trường: DLH
  • Tên tiếng Anh: Lac Hong University
  • Tên viết tắt: LHU
  • Địa chỉ: Số 10, Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, Tp. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai
  • Website: https://lhu.edu.vn/

Ngày 24/9/1997, Thủ tướng Võ Văn Kiệt đã ký quyết định số 790/TTg chính thức cho ra đời trường Đại học Dân lập Lạc Hồng, trở thành trường đại học đầu tiên của tỉnh Đồng Nai. Đó là một sự kiện phù hợp với xu thế tất yếu; đáp ứng yêu cầu cấp thiết về đào tạo nguồn nhân lực kỹ thuật của một tỉnh không chỉ mạnh kinh tế, xã hội mà còn có trọng tâm phát triển các khu công nghiệp và các ngành nghề công nghiệp, dịch vụ.

Trường ĐH Lạc Hồng là cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học ứng dụng, chuyển giao công nghệ và phục vụ cộng đồng đáp ứng nhu cầu xã hội. Trường cung cấp nguồn nhân lực, bồi dưỡng nhân tài có năng lực và phẩm chất phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong thời kỳ hội nhập quốc tế.