Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Lâm nghiệp 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Lâm nghiệp (VNUF) năm 2025

Trường Đại Học Lâm nghiệp tuyển sinh theo 5 phương thức như sau:

– Phương thức 1 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;

– Phương thức 2 (mã 200): Xét kết quả học tập bậc THPT.

– Phương thức 3 (mã 301): Xét tuyển thẳng

– Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học sư phạm Hà Nội và kết quả đánh gia tư quy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.

– Phương thức 5 (mã 500): Phương thức xét tuyển khác

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tương đương;

- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc

1.2 Điều kiện xét tuyển

Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 15,0 điểm.

1.3 Quy chế

Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:

ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU

Trong đó:

– ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;

– ĐM1: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 1;

– ĐM2: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 2;

– ĐM3: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 3;

– ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có).

Điểm cộng thí sinh được hưởng = [(30 – tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x Tổng điểm ưu tiên được xác định thông thường theo quy chế).

3.5. Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh theo thang điểm 10

STT

Chứng chỉ Tiếng Anh/Quy đổi

Điểm/Cấp độ

1

Chứng chỉ tiếng Anh (IELTS)

5.0

5.5

≥ 6.0

Quy đổi thang điểm 10

8,5

9,5

10

Chứng chỉ tiếng Anh(TOEFL iBT)

41 – 52

53 – 69

≥ 70

Quy đổi thang điểm 10

8,5

9,5

10

Chứng chỉ tiếng Anh(TOEFL PBT)

437 – 473

477 – 519

≥ 520

Quy đổi thang điểm 10

8,5

9,5

10

1.4 Thời gian xét tuyển

Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101Kinh tếA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
27340101Quản trị kinh doanhA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
37340116Bất động sảnC00; C03; C04; D01; X01; X02
47340201Tài chính - Ngân hàngA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
57340301Kế toánA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
67420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04
77480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
87510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X57
107510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
117520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
127520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
137549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; B00; C01; C02; C03; D01; X01; X03; X07; X27
147580102Kiến trúc cảnh quanC04; H00; V01; X01; X02; X03; X07; X57; X71; Y09
157580108Thiết kế nội thấtA01; C00; C03; D01; D14; H00; V01; X01; X03; X07
167580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
177620105Chăn nuôiA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04
187620110Khoa học cây trồngA00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16
197620205Lâm sinhA01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X26
207620210Lâm nghiệpA01; B00; C00; C02; X02; X04; X06; X12; X26; X74
217620211Quản lý tài nguyên rừngA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
227640101Thú yA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04
237760101Công tác xã hộiA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
247810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
257850101Quản lý tài nguyên và Môi trườngA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
267850103Quản lý đất đaiC04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X78
277850104Du lịch sinh tháiA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
287850106Quản lý tài nguyên thiên nhiênA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X57

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: A00; B00; C01; C02; C03; D01; X01; X03; X07; X27

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Tổ hợp: C04; H00; V01; X01; X02; X03; X07; X57; X71; Y09

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A01; C00; C03; D01; D14; H00; V01; X01; X03; X07

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: A01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X26

Lâm nghiệp

Mã ngành: 7620210

Tổ hợp: A01; B00; C00; C02; X02; X04; X06; X12; X26; X74

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: C04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X78

Du lịch sinh thái

Mã ngành: 7850104

Tổ hợp: A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850106

Tổ hợp: A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04

2
Điểm học bạ

2.1 Điều kiện xét tuyển

– Đối với hệ chính quy: Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 18,0 điểm.

2.2 Quy chế

Phương thức 2 (mã 200): Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ), gồm cả kết quả học tập năm lớp 12

Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả học tập bậc THPT năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:

ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU

Trong đó:

– ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;

– ĐM1: Điểm Môn 1 của cả năm lớp 12

– ĐM2: Điểm Môn 2 của cả năm lớp 12

– ĐM3: Điểm Môn 3 của cả năm lớp 12

– ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101Kinh tếA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
27340101Quản trị kinh doanhA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
37340116Bất động sảnC00; C03; C04; D01; X01; X02
47340201Tài chính - Ngân hàngA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
57340301Kế toánA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
67420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04
77480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
87510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
107510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
117520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
127520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
137549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; B00; C01; C02; C03; D01; X01; X03; X07; X27
147580102Kiến trúc cảnh quanC04; H00; V01; X01; X02; X03; X07; X57; X71; Y09
157580108Thiết kế nội thấtA01; C00; C03; D01; D14; H00; V01; X01; X03; X07
167580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
177620105Chăn nuôiA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04
187620110Khoa học cây trồngA00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16
197620205Lâm sinhA01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X26
207620210Lâm nghiệpA01; B00; C00; C02; X02; X04; X06; X12; X26; X74
217620211Quản lý tài nguyên rừngA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
227640101Thú yA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04
237760101Công tác xã hộiA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
247810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
257850101Quản lý tài nguyên và Môi trườngA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
267850103Quản lý đất đaiC04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X78
277850104Du lịch sinh tháiA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
287850106Quản lý tài nguyên thiên nhiênA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: A00; B00; C01; C02; C03; D01; X01; X03; X07; X27

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Tổ hợp: C04; H00; V01; X01; X02; X03; X07; X57; X71; Y09

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A01; C00; C03; D01; D14; H00; V01; X01; X03; X07

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: A01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X26

Lâm nghiệp

Mã ngành: 7620210

Tổ hợp: A01; B00; C00; C02; X02; X04; X06; X12; X26; X74

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78

Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: C04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X78

Du lịch sinh thái

Mã ngành: 7850104

Tổ hợp: A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850106

Tổ hợp: A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04

3
ƯTXT, XT thẳng

3.1 Điều kiện xét tuyển

Thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT, ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.

3.2 Quy chế

1) Đăng ký xét tuyển

- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx

- Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101Kinh tế
27340101Quản trị kinh doanh
37340116Bất động sản
47340201Tài chính - Ngân hàng
57340301Kế toán
67420201Công nghệ sinh học
77480104Hệ thống thông tin
87510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
107510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
117520103Kỹ thuật cơ khí
127520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
137549001Công nghệ chế biến lâm sản
147580102Kiến trúc cảnh quan
157580108Thiết kế nội thất
167580201Kỹ thuật xây dựng
177620105Chăn nuôi
187620110Khoa học cây trồng
197620205Lâm sinh
207620210Lâm nghiệp
217620211Quản lý tài nguyên rừng
227640101Thú y
237760101Công tác xã hội
247810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
257850101Quản lý tài nguyên và Môi trường
267850103Quản lý đất đai
277850104Du lịch sinh thái
287850106Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Lâm nghiệp

Mã ngành: 7620210

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Thú y

Mã ngành: 7640101

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Du lịch sinh thái

Mã ngành: 7850104

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850106

4
Điểm ĐGNL HN

4.1 Điều kiện xét tuyển

– Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội ≥ 75 điểm;

4.2 Quy chế

Quy đổi theo thang điểm 30 như sau:

– ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội * 30/150 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101Kinh tếQ00
27340101Quản trị kinh doanhQ00
37340116Bất động sảnQ00
47340201Tài chính - Ngân hàngQ00
57340301Kế toánQ00
67420201Công nghệ sinh họcQ00
77480104Hệ thống thông tinQ00
87510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửQ00
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôQ00
107510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngQ00
117520103Kỹ thuật cơ khíQ00
127520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpQ00
137549001Công nghệ chế biến lâm sảnQ00
147580102Kiến trúc cảnh quanQ00
157580108Thiết kế nội thấtQ00
167580201Kỹ thuật xây dựngQ00
177620105Chăn nuôiQ00
187620110Khoa học cây trồngQ00
197620205Lâm sinhQ00
207620210Lâm nghiệpQ00
217620211Quản lý tài nguyên rừngQ00
227640101Thú yQ00
237760101Công tác xã hộiQ00
247810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhQ00
257850101Quản lý tài nguyên và Môi trườngQ00
267850103Quản lý đất đaiQ00
277850104Du lịch sinh tháiQ00
287850106Quản lý tài nguyên thiên nhiênQ00

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: Q00

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: Q00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: Q00

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: Q00

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Tổ hợp: Q00

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: Q00

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: Q00

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: Q00

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: Q00

Lâm nghiệp

Mã ngành: 7620210

Tổ hợp: Q00

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: Q00

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: Q00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Q00

Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: Q00

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: Q00

Du lịch sinh thái

Mã ngành: 7850104

Tổ hợp: Q00

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850106

Tổ hợp: Q00

5
Điểm ĐGNL HCM

5.1 Điều kiện xét tuyển

Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh ≥ 600 điểm

5.2 Quy chế

Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Quy đổi theo thang điểm 30 như sau:

– ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM * 30/1200 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

6
Điểm Đánh giá Tư duy

6.1 Điều kiện xét tuyển

– Kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa ≥ 50 điểm.

6.2 Quy chế

Quy đổi theo thang điểm 30 như sau:

– ĐTT = Điểm thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội * 30/100 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101Kinh tếK00
27340101Quản trị kinh doanhK00
37340116Bất động sảnK00
47340201Tài chính - Ngân hàngK00
57340301Kế toánK00
67420201Công nghệ sinh họcK00
77480104Hệ thống thông tinK00
87510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửK00
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôK00
107510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngK00
117520103Kỹ thuật cơ khíK00
127520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpK00
137549001Công nghệ chế biến lâm sảnK00
147580102Kiến trúc cảnh quanK00
157580108Thiết kế nội thấtK00
167580201Kỹ thuật xây dựngK00
177620105Chăn nuôiK00
187620110Khoa học cây trồngK00
197620205Lâm sinhK00
207620210Lâm nghiệpK00
217620211Quản lý tài nguyên rừngK00
227640101Thú yK00
237760101Công tác xã hộiK00
247810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hànhK00
257850101Quản lý tài nguyên và Môi trườngK00
267850103Quản lý đất đaiK00
277850104Du lịch sinh tháiK00
287850106Quản lý tài nguyên thiên nhiênK00

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: K00

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: K00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: K00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: K00

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: K00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: K00

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: K00

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Tổ hợp: K00

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: K00

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: K00

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: K00

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: K00

Lâm nghiệp

Mã ngành: 7620210

Tổ hợp: K00

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: K00

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: K00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: K00

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: K00

Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: K00

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: K00

Du lịch sinh thái

Mã ngành: 7850104

Tổ hợp: K00

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850106

Tổ hợp: K00

7
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

7.1 Điều kiện xét tuyển

– Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội ≥ 10.5 điểm;

7.2 Quy chế

Quy đổi theo thang điểm 30 như sau:

– ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực từng môn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội được quy đổi sang điểm thi tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) theo công thức quy đổi của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, sau đó cộng điểm đã quy đổi của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17310101Kinh tế0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
27340101Quản trị kinh doanh0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37340116Bất động sản0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTC00; C03; C04; D01; X01; X02
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
47340201Tài chính - Ngân hàng0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
57340301Kế toán0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
67420201Công nghệ sinh học0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
77480104Hệ thống thông tin0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
87510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tô0Ưu Tiên
Học BạA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
ĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X57
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
107510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
117520103Kỹ thuật cơ khí0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
127520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
137549001Công nghệ chế biến lâm sản0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA00; B00; C01; C02; C03; D01; X01; X03; X07; X27
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
147580102Kiến trúc cảnh quan0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTC04; H00; V01; X01; X02; X03; X07; X57; X71; Y09
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
157580108Thiết kế nội thất0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA01; C00; C03; D01; D14; H00; V01; X01; X03; X07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
167580201Kỹ thuật xây dựng0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
177620105Chăn nuôi0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
187620110Khoa học cây trồng0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
197620205Lâm sinh0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X26
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
207620210Lâm nghiệp0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; B00; C00; C02; X02; X04; X06; X12; X26; X74
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
217620211Quản lý tài nguyên rừng0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
227640101Thú y0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
237760101Công tác xã hội0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
247810103Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
257850101Quản lý tài nguyên và Môi trường0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
267850103Quản lý đất đai0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTC04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X78
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
277850104Du lịch sinh thái0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
287850106Quản lý tài nguyên thiên nhiên0Ưu Tiên
Học BạĐT THPTA07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

1. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78; K00; Q00

2. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78; K00; Q00

3. Bất động sản

Mã ngành: 7340116

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; X01; X02; K00; Q00

4. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78; K00; Q00

5. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78; K00; Q00

6. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04; K00; Q00

7. Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56; K00; Q00

8. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56; K00; Q00

9. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56; X57; K00; Q00

10. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78; K00; Q00

11. Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56; K00; Q00

12. Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56; K00; Q00

13. Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C01; C02; C03; D01; X01; X03; X07; X27; K00; Q00

14. Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C04; H00; V01; X01; X02; X03; X07; X57; X71; Y09; K00; Q00

15. Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; C00; C03; D01; D14; H00; V01; X01; X03; X07; K00; Q00

16. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C02; D01; X02; X03; X06; X26; X56; K00; Q00

17. Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04; K00; Q00

18. Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; B02; C03; C04; D01; D07; X12; X16; K00; Q00

19. Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; B00; B03; C02; C04; D01; X02; X04; X12; X26; K00; Q00

20. Lâm nghiệp

Mã ngành: 7620210

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; B00; C00; C02; X02; X04; X06; X12; X26; X74; K00; Q00

21. Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04; K00; Q00

22. Thú y

Mã ngành: 7640101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; B03; C02; D01; D10; X02; X04; K00; Q00

23. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78; K00; Q00

24. Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X78; K00; Q00

25. Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04; K00; Q00

26. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C04; D01; D14; D15; X01; X02; X04; X26; X74; X78; K00; Q00

27. Du lịch sinh thái

Mã ngành: 7850104

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04; K00; Q00

28. Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850106

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X04; K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Lâm nghiệp các năm Tại đây

Quy đổi điểm

Xem chi tiết quy đổi điểm của các phương thức xét tuyển tại Đại học Lâm nghiệp năm 2025 TẠI ĐÂY

Học phí

Chương trình đào tạo chuẩn: Mức thu học phí bậc đào tạo đại học năm học 2024 - 2025 từ 1.200.000 - 1.450.000 đồng/tháng (Mức thu học phí theo Tín chỉ tùy theo ngành học từ 347.000 - 414.000 đồng/01 tín chỉ).

Chương trình tiên tiến (đào tạo tiếng Anh): Mức học phí năm học 2024 - 2025 là 2.684.000 đồng/tháng.

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Áp dụng mức trần thu học phí đối
với cơ sở giáo dục đại học công lập quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Lâm nghiệp
  • Tên trường: Trường Đại Học Lâm nghiệp
  • Mã trường: LNH
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Forstry Univerty 
  • Tên viết tắt: VNUF
  • Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
  • Website: http://www.vnuf.edu.vn/

Trường Đại học Lâm nghiệp (Trường ĐHLN) trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được thành lập theo Quyết định số 127/CP ngày 19/8/1964 của Hội đồng Chính phủ trên cơ sở tách Khoa Lâm nghiệp và Tổ Cơ giới khai thác Lâm nghiệp trong Trường Đại học Nông lâm (nay là Học Viện Nông nghiệp Việt Nam). Từ năm 1964 -1984, Trường đóng trên địa bàn 2 xã Bình Dương và An Sinh, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Năm 1984, Trường chuyển về và đóng trên địa bàn thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội.