Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Lâm nghiệp 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Lâm nghiệp (VNUF) năm 2025

Trường Đại Học Lâm nghiệp (VNUF) dự kiến tuyển sinh 2.300 sinh viên qua các phương thức như sau:

- Phương thức 1 (mã 200): Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ)

- Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;

- Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN);

- Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên quan,…

Đề án tuyển sinh năm 2025 chi tiết của ĐH Lâm Nghiệp sẽ được công bố sau.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;

- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tương đương;

- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc

Quy chế

1) Đăng ký xét tuyển

- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx

- Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội

Thời gian xét tuyển

Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17310101Kinh tếA00; A16; C15; D0116.4
27340101Quản trị kinh doanhA00; A16; C15; D0116.6
37340116Bất động sảnA00; A16; C15; D0119.6
47340201Tài chính – Ngân hàngA00; A16; C15; D0117.1
57340301Kế toánA00; A16; C15; D0116.1
67420201Công nghệ sinh họcA00; A16; B00; B0815.8
77480104Hệ thống thông tinA00; A01; A16; D0115.3
87510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A16; D0115.4
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A16; D0115.2
107510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A16; C15; D0115.9
117520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; A16; D0116.8
127549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A16; D01; D0717.3
137580102Kiến trúc cảnh quanA00; D01; C15; V0118.5
147580108Thiết kế nội thấtA00; C15; D01; H0016.1
157580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A16; D0117
167620105Chăn nuôiA00; B00; C15; D0115
177620110Khoa học cây trồngA00; A16; B00; D0115.4
187620205Lâm sinhA00; A16; B00; D0116.9
197620211Quản lý tài nguyên rừngA00; B00; C15; D0115.3
207640101Thú yA00; A16; B00; B0815.8
217760101Công tác xã hộiA00; C00; C15; D0115.7
227810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C15; D0115.7
237850101Quản lý tài nguyên và Môi trườngA00; A16; B00; D0116.3
247850103Quản lý đất đaiA00; A16; B00; D0115.7
257850104Du lịch sinh tháiB00; C00; C15; D0119.5
267850106Quản lý tài nguyên thiên nhiênB08; D01; D07; D1016.4Chương trình ĐT bằng Tiếng Anh

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A16; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.4

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A16; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.6

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A16; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 19.6

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A16; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 17.1

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A16; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.1

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A16; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 15.8

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; A16; D01

Điểm chuẩn 2024: 15.3

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A16; D01

Điểm chuẩn 2024: 15.4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A16; D01

Điểm chuẩn 2024: 15.2

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A16; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 15.9

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; A16; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.8

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: A00; A16; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 17.3

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Tổ hợp: A00; D01; C15; V01

Điểm chuẩn 2024: 18.5

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A00; C15; D01; H00

Điểm chuẩn 2024: 16.1

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A16; D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 15

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A00; A16; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15.4

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: A00; A16; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.9

Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00; B00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 15.3

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; A16; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 15.8

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 15.7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 15.7

Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A16; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 16.3

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A16; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 15.7

Du lịch sinh thái

Mã ngành: 7850104

Tổ hợp: B00; C00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 19.5

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850106

Tổ hợp: B08; D01; D07; D10

Điểm chuẩn 2024: 16.4

Ghi chú: Chương trình ĐT bằng Tiếng Anh

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Phương thức 1 (mã 200): Xét kết quả học tập THPT (Xét học bạ)

 

- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tương đương;

- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc

Quy chế

1) Đăng ký xét tuyển

- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Applyaspx

- Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17310101Kinh tếA00; A16; C15; D0118
27340101Quản trị kinh doanhA00; A16; C15; D0118
37340116Bất động sảnA00; A16; C15; D0118
47340201Tài chính - Ngân hàngA00; A16; C15; D0118
57340301Kế toánA00; A16; C15; D0118
67420201Công nghệ sinh họcA00; A16; B00; B0818
77480104Hệ thống thông tinA00; A01; A16; D0118
87510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A16; D0118
97510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A16; D0118
107510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A16; C15; D0118
117520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; A16; D0118
127520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00; A01; A16; D0118
137549001Công nghệ chế biến lâm sảnA00; A16; D01; D0718
147580102Kiến trúc cảnh quanA00; D01; C15; V0118
157580108Thiết kế nội thấtA00; C15; D01; H0018
167580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A16; D0118
177580302Quản lý xây dựngA00; A01; A16; D0118
187620105Chăn nuôiA00; B00; C15; D0118
197620110Khoa học cây trồngA00; A16; B00; D0118
207620205Lâm sinhA00; A16; B00; D0118
217620211Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)A00; B00; C15; D0118
227640101Thú yA00; A16; B00; B0818
237760101Công tác xã hộiA00; C00; C15; D0118
247810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C00; C15; D0118
257850101Quản lý tài nguyên và Môi trườngA00; A16; B00; D0118
267850103Quản lý đất đaiA00; A16; B00; D0118
277850104Du lịch sinh tháiB00; C00; C15; D0118
287850106Quản lý tài nguyên thiên nhiênB08; D01; D07; D1018CCĐT bằng Tiếng Anh

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A00; A16; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A16; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Tổ hợp: A00; A16; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A16; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A16; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A16; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 18

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104

Tổ hợp: A00; A01; A16; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A16; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A16; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A16; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; A16; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Mã ngành: 7520118

Tổ hợp: A00; A01; A16; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

Tổ hợp: A00; A16; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 18

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Tổ hợp: A00; D01; C15; V01

Điểm chuẩn 2024: 18

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Tổ hợp: A00; C15; D01; H00

Điểm chuẩn 2024: 18

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A16; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; A16; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; B00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A00; A16; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Tổ hợp: A00; A16; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

Mã ngành: 7620211

Tổ hợp: A00; B00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; A16; B00; B08

Điểm chuẩn 2024: 18

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; C00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản lý tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; A16; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A16; B00; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Du lịch sinh thái

Mã ngành: 7850104

Tổ hợp: B00; C00; C15; D01

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7850106

Tổ hợp: B08; D01; D07; D10

Điểm chuẩn 2024: 18

Ghi chú: CCĐT bằng Tiếng Anh

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN);

Quy chế

1) Đăng ký xét tuyển

- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx

- Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội

4
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên quan,…

- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tương đương;

- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc

Quy chế

1) Đăng ký xét tuyển

- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx

- Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội

5
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên quan,…

- Đối tượng tuyển sinh: Người học đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tương đương;

- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh toàn quốc

Quy chế

1) Đăng ký xét tuyển

- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx

- Đăng ký trực tiếp tại: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Lâm nghiệp các năm Tại đây

Học phí

Chương trình đào tạo chuẩn: Mức thu học phí bậc đào tạo đại học năm học 2024 - 2025 từ 1.200.000 - 1.450.000 đồng/tháng (Mức thu học phí theo Tín chỉ tùy theo ngành học từ 347.000 - 414.000 đồng/01 tín chỉ).

Chương trình tiên tiến (đào tạo tiếng Anh): Mức học phí năm học 2024 - 2025 là 2.684.000 đồng/tháng.

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Áp dụng mức trần thu học phí đối
với cơ sở giáo dục đại học công lập quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Lâm nghiệp
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Lâm nghiệp
  • Mã trường: LNH
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Forstry Univerty 
  • Tên viết tắt: VNUF
  • Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
  • Website: http://www.vnuf.edu.vn/

Trường Đại học Lâm nghiệp (Trường ĐHLN) trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được thành lập theo Quyết định số 127/CP ngày 19/8/1964 của Hội đồng Chính phủ trên cơ sở tách Khoa Lâm nghiệp và Tổ Cơ giới khai thác Lâm nghiệp trong Trường Đại học Nông lâm (nay là Học Viện Nông nghiệp Việt Nam). Từ năm 1964 -1984, Trường đóng trên địa bàn 2 xã Bình Dương và An Sinh, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh. Năm 1984, Trường chuyển về và đóng trên địa bàn thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội.